intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC TỔ LÝ TIN ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KÌ II – MÔN TIN HỌC 11 CƠ BẢN NĂM HỌC: 2024 – 2025 Học sinh ôn tập thi giữa kì II với những nội dung như sau: - Biết được lợi ích của việc quản trị CSDL trên máy tính. - Làm quen với MySQL và HeldiSQL – bộ công cụ hỗ trợ việc quản trị CSDL trên máy tính. - Có được hình dung về công việc xác định các Bảng dữ liệu, cấu trúc của chúng và các trường khóa trước khi bước vào tạo lập CSDL. - Biết tạo mới một CSDL, thực hiện thông qua giao diện của phần mềm khách quản trị CSDL HeldiSQL. - Tạo được các Bảng không có khóa ngoài, chỉ định được khóa chính cho mỗi Bảng, khóa cấm trùng lặp cho những trường không được có giá trị trùng lặp. - Biết cách tạo mới các Bảng có khóa ngoài. - Biết cách cập nhật và truy xuất CSDL. - Hiểu được cách thức nhập dữ liệu đối với các Bảng có trường khóa ngoài – trường tham chiếu đến một khóa chính của Bảng khác. - Hiểu được cách thức truy xuất dữ liệu qua liên kết các Bảng. - Thực hiện được một số thao tác cơ bản với ảnh: phóng to, thu nhỏ, xoay cắt ảnh - Biết các tham số biểu diễn màu của ảnh số - Thực hiện được một số lệnh chỉnh màu đơn giản BÀI 17. QUẢN TRỊ CSDL TRÊN MÁY TÍNH PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1: Tại sao lại phải thay đổi thói quen quản lí thủ công, chuyển sang sử dụng máy tính với hệ QTCSD? A. Tiện lợi, kịp thời B. Nhanh chóng hơn C. Hạn chế sai sót D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 2: MySQL là? A. Một hệ quản trị CSDL mã nguồn mở được phát triển bởi Oracle Corporation B. Được cộng đồng nguồn mở hỗ trợ và phát triển C. Là một trong những hệ quản trị CSDL phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng web, từ các trang web cá nhân, blog, cho đến các công ty công nghệ lớn D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 3: Do đâu mà MySQL là một trong những hệ quản trị CSDL phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng web, từ các trang web cá nhân, blog, cho đến các công ty công nghệ lớn? A. Do miễn phí B. Do dễ sử dụng C. Do tính ổn định và đáng tin cậy D. Cả ba đáp án trên đều đúng
  2. Câu 4: Trước khi có máy tính và giải pháp quản trị CSDL thì việc quản lý dữ liệu thủ công như thế nào A. Khó kiểm soát B. Đòi hỏi nhiều công sức C. Vất vả với những dữ liệu không được phép sai sót D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 5: Để làm việc được với CSDL thì phải? A. Có một hệ QTCSDL B. Có một phần mềm giúp giao tiếp với hệ QRCSDL đó C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai HeidiSQL là một phần mềm hỗ trợ giao tiếp với hệ quản trị CSDL MySQL. a) HeidiSQL có giao diện dòng lệnh, yêu cầu người dùng phải nhớ cú pháp các lệnh. b) HeidiSQL là một phần mềm miễn phí, có giao diện đồ họa thân thiện với người dùng. c) HeidiSQL hỗ trợ kết nối với nhiều hệ quản trị CSDL khác nhau, không chỉ MySQL. d) Người dùng có thể sử dụng HeidiSQL để tạo lập CSDL, tạo bảng, cập nhật và truy xuất dữ liệu. BÀI 18. XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC BẢNG VÀ CÁC TRƯỜNG KHÓA PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1: Làm sao để từ các thông tin và yêu cầu bất kì của một tập hợp dữ liệu liên quan người ta lại đi đến được CSDL với các bảng cụ thể? A. Nhờ việc xác định cấu trúc bảng và các khóa chính B. Nhờ việc xác định khóa ngoài C. Nhờ việc tạo liên kết giữa các bảng D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 2: Nếu muốn quản lí thêm thông tin nơi sinh của nhạc sĩ, ca sĩ (tên tỉnh/thành phố), CSDL cần thay đổi như thế nào? A. Cần xóa bỏ cấu trúc CSDL và thay bằng cấu trúc khác B. Thêm các trường vào CSDL C. Cần thay đổi cấu trúc CSDL bằng cách thêm một bảng mới để lưu trữ thông tin này D. Đáp án khác Câu 3: Để thêm thông tin ngày sinh của các nhạc sĩ, ca sĩ vào CSDL, bạn cần? A. Cần thay đổi cấu trúc CSDL bằng cách thêm một bảng mới để lưu trữ thông tin này B. Thêm một trường mới vào bảng "nhacsi" và bảng "casi" để lưu trữ thông tin ngày sinh C. Cần xóa bỏ cấu trúc CSDL và thay bằng cấu trúc khác D. Đáp án khác Câu 4: Để thực hiện mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh thành phố em phải xác định mối quan hệ giữa? A. Tỉnh thành phố và Quận/Huyện B. Tính và Thị trấn C. Tỉnh và thị xã D. Huyện và thị trấn Câu 5: Để thực hiện mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh thành phố, em có thể xác định khóa chính trong trong bảng Tỉnh thành phố là A. Mã của huyện
  3. B. Mã của thị trấn C. Mã của tỉnh thành phố D. Mã của thị xã PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Nhóm của An đang thực hiện một dự án về quản lý thư viện. An được giao nhiệm vụ thiết kế cơ sở dữ liệu cho hệ thống. An cho rằng chỉ cần tạo một bảng duy nhất để lưu trữ tất cả thông tin về sách, độc giả và việc mượn trả là đủ. a) Việc tạo nhiều bảng để lưu trữ dữ liệu giúp dễ dàng quản lý và truy xuất thông tin hơn. b) Mỗi bảng trong cơ sở dữ liệu nên chứa thông tin về nhiều đối tượng khác nhau. c) Việc chia nhỏ thông tin vào các bảng khác nhau giúp tránh trùng lặp dữ liệu và tiết kiệm dung lượng lưu trữ. d) An nên tạo các bảng riêng biệt cho sách, độc giả và thông tin mượn trả để quản lý thư viện hiệu quả. BÀI 19. THỰC HÀNH TẠO LẬP CSDL VÀ CÁC BẢNG ĐƠN GIẢN PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1: Việc đầu tiên để làm việc với một CSDL là? A. Thu thập B. Xử lý C. Tạo lập D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 2: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là ? A. Thu thập dữ liệu B. Xử lý dữ liệu C. Tạo ra một hay nhiều bảng D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 3: Để thực hiện tạo bảng thì cần phải? A. Xác định cấu trúc bảng B. Khai báo cấu trúc bảng C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai Câu 4: Mở HeidiSQL và kết nối đến cơ sở dữ liệu của bạn (nếu đã có). Nếu chưa có cơ sở dữ liệu, bạn có thể tạo mới một cơ sở dữ liệu bằng cách nhấp chuột phải vào? A. " Create database" B. "Create new" C. "Root" D. Đáp án khác Câu 5: Sau khi kết nối đến cơ sở dữ liệu, bạn có thể chọn cơ sở dữ liệu đó trong? A. Danh sách cơ sở dữ liệu được hiển thị bên dưới của HeidiSQL B. Danh sách cơ sở dữ liệu được hiển thị bên phải của HeidiSQL C. Danh sách cơ sở dữ liệu được hiển thị bên trái của HeidiSQL D. Đáp án khác PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Bình muốn tạo một bảng mới trong CSDL "mymusic". Bình cho rằng chỉ cần nhập tên bảng vào vùng soạn thảo truy vấn và nhấn nút "Chạy" là được.
  4. a) HeidiSQL cung cấp giao diện đồ họa để tạo bảng mới. b) Việc tạo bảng mới yêu cầu phải viết mã lệnh SQL. c) Khi tạo bảng mới, cần khai báo tên bảng, các trường dữ liệu và kiểu dữ liệu tương ứng. d) Bình có thể nhấp chuột phải vào CSDL "mymusic", chọn "Tạo mới" -> "Bảng" để tạo bảng mới. BÀI 20. THỰC HÀNH TẠO LẬP CÁC BẢNG CÓ KHÓA NGOÀI PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1: Khoá ngoài có tác dụng? A. Thể hiện dữ liệu chính B. Liên kết các dữ liệu trong bảng với nhau C. Liên kết dữ liệu giữa các bảng D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 2: Vệc thiết lập khoá ngoài được thực hiện như thế nào?? A. Việc thiết lập khoá ngoài được thực hiện bằng cách xác định cột trong bảng hiện tại là khoá ngoài B. Việc thiết lập khoá ngoài được thực hiện bằng cách chỉ định bảng mà khoá ngoài này tham chiếu đến (bảng gốc) C. Việc thiết lập khoá ngoài được thực hiện bằng cách xác định cột trong bảng hiện tại là khoá ngoài, và chỉ định bảng mà khoá ngoài này tham chiếu đến (bảng gốc) D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 3: Các trường là khóa ngoài của bảng là ? A. Các dữ liệu trong một cột liên kết đến một cột của bảng khác B. Các ô trong bảng liên kết đến một ô của bảng khác C. Các trường tham chiếu đến một trường khóa chính của bảng khác D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 4: Để khai báo khóa cấm trùng lặp ta dùng? A. Chọn Create new index -> Primary B. Chọn Create new index -> Key C. Chọn Create new index -> Unique D. Chọn Create new index -> Fulltext Câu 5: Để khai báo khóa ngoài chọn thẻ? A. " Create database" B. "Create new" C. "Root" D. Foreign keys PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Lan đang tìm hiểu về cách khai báo khóa chính cho bảng. Lan cho rằng một bảng có thể có nhiều khóa chính. a) Khóa chính là trường hoặc tập hợp các trường dùng để xác định duy nhất một bản ghi trong bảng. b) Một bảng có thể có nhiều khóa chính. c) Mỗi bảng chỉ có thể có tối đa một khóa chính. d) Lan cần lựa chọn trường hoặc tập hợp các trường có giá trị duy nhất để làm khóa chính cho bảng.
  5. BÀI 21. THỰC HÀNH CẬP NHẬT VÀ TRUY XUẤT DỮ LIỆU CÁC BẢNG ĐƠN GIẢN PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1: HeidiSQL hỗ trợ việc thực hiện Cập nhật dữ liệu như thế nào với những bảng đơn giản, không có khoá ngoài?? A. Bằng cách chọn bảng cần chỉnh sửa, bạn có thể thêm mới, chỉnh sửa hoặc truy xuất dữ liệu trong bảng B. Bằng cách chọn bảng cần truy xuất và sử dụng truy vấn SQL, bạn có thể truy xuất dữ liệu trong bảng C. HeidiSQL cung cấp giao diện đồ họa cho phép bạn chỉnh sửa, thêm mới hoặc xoá dữ liệu trong các bảng D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 2: Để truy xuất dữ liệu từ bảng "casi" theo các tiêu chí khác nhau, có thể sử dụng? A. Trực tiếp lọc ra các dữ liệu thủ công B. Đặt lệnh và thực hiện lệnh C. Ngôn ngữ truy vấn cơ sở dữ liệu (SQL) để tạo các câu truy vấn phù hợp D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 3: Muốn truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng "casi" ta dùng ? A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%'; B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1; C. SELECT * FROM casi; D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%'; Câu 4: Để chỉnh sửa dữ liệu trong bảng ta thực hiện? A. Nháy đúp chuột vào ô dữ liệu cần sửa và nhập lại B. Nhấn phím Insert C. Nháy nút phải chuột vào ô cần sửa D. Nháy nút trái chuột vào ô dữ liệu cần sửa Câu 5: Để xóa các dòng dữ liệu trong bảng, ta thực hiện? A. Đánh dấu những dòng muốn chọn và nhấn tổ hợp phím Ctrl+Delete B. Đánh dấu những dòng muốn chọn và chọn biểu tượng x màu đỏ C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Hoa muốn lọc dữ liệu trong bảng "nhacsi" để chỉ hiển thị những nhạc sĩ có tên bắt đầu bằng chữ "P". Hoa cho rằng chỉ có thể lọc dữ liệu bằng cách viết câu lệnh SQL WHERE. a) HeidiSQL cung cấp tính năng "Quick filter" để lọc dữ liệu. b) HeidiSQL chỉ cho phép lọc dữ liệu bằng cách viết câu lệnh SQL. c) Hoa có thể sử dụng "Quick filter" để lọc dữ liệu theo các tiêu chí khác nhau, chẳng hạn như bằng nhau, chứa một chuỗi ký tự, bắt đầu bằng một chuỗi ký tự. d) Hoa có thể sử dụng "Quick filter" trên cột "tenNhacsi" và chọn điều kiện "LIKE 'P%'" để lọc ra những nhạc sĩ có tên bắt đầu bằng chữ "P". BÀI 22. THỰC HÀNH CẬP NHẬT BẢNG DỮ LIỆU CÓ THAM CHIẾU PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1: Khi cập nhật một bảng có khoá ngoài, dữ liệu của trường khoá ngoài phải là? A. Biểu thức logic một bảng khác B. Biểu thức kí tự liên kết với một ô trong bảng
  6. C. Dữ liệu tham chiếu được đến một trường khoá chính của một bảng tham chiếu D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 2: HeidiSQL hỗ trợ kiểm soát việc cập nhật dữ liệu của trường khoá ngoài bằng cách? A. Đảm bảo rằng giá trị của trường khoá chính phải là giá trị tham chiếu đến một trường khoá chính của bảng tham chiếu B. Đảm bảo rằng giá trị của trường khoá ngoài phải là giá trị tham chiếu đến một bảng khác C. Đảm bảo rằng giá trị của trường khoá ngoài phải là giá trị tham chiếu đến một trường khoá chính của bảng tham chiếu D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 3: Khi người dùng cập nhật dữ liệu trong bảng chứa khoá ngoài, HeidiSQL sẽ? A. Kiểm tra giá trị của các trường trong bảng để đảm bảo rằng nó phải là giá trị tham chiếu đến một trường khoá chính của bảng tham chiếu B. Kiểm tra giá trị của trường khoá ngoài để đảm bảo rằng nó phải là giá trị tham chiếu đến một trường khoá chính của bảng tham chiếu C. Kiểm tra các giá trị trong bảng D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 4: Nếu giá trị của trường khoá ngoài không hợp lệ thì? A. HeidiSQL sẽ thông báo lỗi B. Không cho phép bạn thực hiện thao tác cập nhật C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai Câu 5: Để truy vấn dữ liệu trong sql ta sử dụng? A. Mệnh đề ORDER BY B. Cú pháp câu lệnh SELECT C. Dùng toán tử BETWEEN…AND D. Đáp án khác PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai An đang nhập dữ liệu vào bảng "bannhac" trong HeidiSQL. An cho rằng có thể nhập bất kỳ giá trị nào vào trường "idNhacsi" vì nó có kiểu dữ liệu là số nguyên. a) Trường "idNhacsi" là khóa ngoại, tham chiếu đến khóa chính "idNhacsi" của bảng "nhacsi". b) An có thể nhập giá trị tùy ý vào trường "idNhacsi". c) Giá trị nhập vào trường "idNhacsi" phải tồn tại trong bảng "nhacsi" để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu. d) HeidiSQL hỗ trợ hiển thị danh sách các giá trị hợp lệ từ bảng "nhacsi" khi nhập dữ liệu vào trường "idNhacsi". BÀI 23. THỰC HÀNH TRUY XUẤT DỮ LIỆU QUA LIÊN KẾT CÁC BẢNG PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1: Để tổ chức đảm bảo an toàn CSDL phục vụ công tác quản lí của một tổ chức, cần? A. Xây dựng chính sách truy cập dữ liệu với những kế hoạch về tất cả các phương án sự cố có thể xảy ra và giải pháp hạn chế, khắc phục B. Xây dựng chính sách bảo vệ người dùng với những kế hoạch về tất cả các phương án sự cố có thể xảy ra và giải pháp hạn chế, khắc phục C. Xây dựng chính sách an toàn dữ liệu với những kế hoạch về tất cả các phương án sự cố có thể xảy ra và giải pháp hạn chế, khắc phục D. Cả ba đáp án trên đều đúng
  7. Câu 2: Cần cấu hình và xây dựng kế hoạch phục hồi dữ liệu trong trường hợp? A. Xảy ra tình huống bất ngờ B. Xảy ra sự cố C. Xảy ra các sự việc không mong muốn D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 3: Để kết nối với cơ sở dữ liệu muốn sao lưu ta thực hiện? A. Nhấp vào nút "New" trên thanh công cụ B. Chọn "New Session" trong menu "File" C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai Câu 4: Bạn có thể chọn các tùy chọn sao lưu dữ liệu ở trong cửa sổ nào? A. "File" B. "New Session" C. "Export Database" D. "Select All" Câu 5: Để sao lưu các bảng ta chọn? A. "Select All" B. "File" C. "New Session" D. "Export Database" PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Minh muốn hiển thị danh sách các bản nhạc kèm theo tên nhạc sĩ và tên thể loại. Minh cho rằng chỉ cần kết hợp hai bảng "bannhac" và "nhacsi" là đủ. a) Bảng "bannhac" chứa thông tin về mã thể loại (idTheloai). b) Bảng "theloai" chứa thông tin về tên thể loại (tenTheloai). c) Minh cần kết hợp ba bảng "bannhac", "nhacsi" và "theloai" để hiển thị được thông tin về tên nhạc sĩ và tên thể loại. d) Minh có thể sử dụng câu lệnh SQL với hai mệnh đề JOIN để kết nối ba bảng và lấy ra thông tin cần thiết. BÀI 24. THỰC HÀNH: SAO LƯU DỮ LIỆU PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1: Để tổ chức đảm bảo an toàn CSDL phục vụ công tác quản lí của một tổ chức, cần? A. Xây dựng chính sách truy cập dữ liệu với những kế hoạch về tất cả các phương án sự cố có thể xảy ra và giải pháp hạn chế, khắc phục B. Xây dựng chính sách bảo vệ người dùng với những kế hoạch về tất cả các phương án sự cố có thể xảy ra và giải pháp hạn chế, khắc phục C. Xây dựng chính sách an toàn dữ liệu với những kế hoạch về tất cả các phương án sự cố có thể xảy ra và giải pháp hạn chế, khắc phục D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 2: Thực hiện Cấu hình tính năng sao lưu dữ liệu dự phòng dể? A. Đảm bảo tính nhanh chóng, đúng đắn và đầy đủ của quy trình phục hồi dữ liệu B. Đảm bảo tính thường xuyên, đúng đắn và đầy đủ của quá trình sao lưu dữ liệu C. Đáp ứng đúng yêu cầu của tổ chức và đảm bảo tính an toàn của dữ liệu D. Đáp án khác Câu 3: Có tùy chọn sao lưu dữ liệu nào? A. Export to file
  8. B. Format C. Tables D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 4: Để bắt đầu quá trình sao lưu dữ liệu ta nhấn vào nút? A. New Session B. Export Database C. Export D. Đáp án khác Câu 5: Sao lưu cơ sở dữ liệu từ máy tính nguồn bằng cách? A. Sử dụng công cụ sao lưu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu đang sử dụng trên máy tính nguồn để tạo ra một file sao lưu dữ liệu của cơ sở dữ liệu B. Có thể sử dụng các phương tiện như USB, mạng LAN, FTP, hoặc các dịch vụ chia sẻ file để chuyển file sao lưu dữ liệu từ máy tính nguồn sang máy tính đích C. Trên máy tính đích, sử dụng công cụ phục hồi dữ liệu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu tương ứng để đọc file sao lưu dữ liệu và khôi phục cơ sở dữ liệu trên máy tính đích D. Tất cả đều đúng PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Bình muốn sao lưu cơ sở dữ liệu "quanlytruonghoc" ra một tệp tin SQL. Bình cho rằng tệp tin này chỉ chứa cấu trúc của các bảng, không chứa dữ liệu. a) Tệp tin sao lưu có thể chứa cả cấu trúc bảng và dữ liệu. b) Tệp tin sao lưu chỉ chứa cấu trúc bảng. c) Bình có thể lựa chọn sao lưu cả cấu trúc bảng và dữ liệu hoặc chỉ sao lưu cấu trúc bảng. d) Bình có thể sử dụng tùy chọn "Data" trong HeidiSQL để chọn chế độ sao lưu dữ liệu (chèn, cập nhật, xóa). BÀI 25. PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH Câu 1: Các phần mềm chỉnh sửa có chức năng nào dưới đây? A. Chỉnh sửa, cắt, dán ảnh B. Phóng to, thu nhỏ ảnh C. Chỉnh sửa màu sắc ảnh D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 2: Megapixel là? A. Đơn vị đo lường kích thước của hình ảnh B. Đơn vị đo lường kích thước của hình ảnh được chụp bởi máy ảnh hoặc thiết bị camera khác C. Thiết bị đo lường kích thước của hình ảnh được chụp bởi máy ảnh hoặc thiết bị camera khác D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 3: Máy ảnh với độ phân giải cao, sẽ? A. Ghi lại hỉnh ảnh bao quát hơn B. Ghi lại hình ảnh với nhiều chi tiết hơn C. Ghi lại hình ảnh chi tiết hơn với độ rõ nét cao hơn D. Đáp án khác Câu 4: Ghi lại hình ảnh chi tiết hơn với độ rõ nét cao hơn tương đương với việc? A. Bạn có thể phóng to hình ảnh lớn hơn mà vẫn giữ được chất lượng hình ảnh tốt hơn B. Bạn có thể thu nhỏ hình ảnh mà vẫn giữ được chất lượng hình ảnh tốt hơn
  9. C. Bạn có thể thay đổi kích thước mà vẫn giữ được chất lượng hình ảnh tốt hơn D. Đáp án khác Câu 5: Khi in cùng một hình ảnh với độ phân giải khác nhau thì? A. Kích thước của hình ảnh sẽ không thay đổi B. Kích thước của hình ảnh sẽ thay đổi tương ứng để đạt được độ phân giải mong muốn C. Kích thước hình ảnh tăng đều theo chiều ngang D. Đáp án khác BÀI 26. CÔNG CỤ CHỌN VÀ CÔNG CỤ TINH CHỈNH MÀU SẮC Câu 1: Nếu em muốn bông hoa thược dược đỏ hơn thì dùng công cụ gì trong phần mềm GIMP? A. "Curves" B. "Levels" C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai Câu 2: Trong cửa sổ điều chỉnh Curves hoặc Levels, bạn có thể A. Phóng to bức ảnh B. Thay đổi giá trị của các kênh màu đỏ, xanh lá cây và xanh dương để điều chỉnh màu sắc C. Thay đổi số điểm ảnh D. Đáp án khác Câu 3: Công cụ "Split Tone" dùng để? A. Tách màu B. Thay đổi giá trị của các kênh màu C. Chỉnh màu trên toàn bộ ảnh D. Tăng độ bão hòa Câu 4: Nếu ảnh có hình một chiếc đĩa hình tròn, em dùng công cụ nào để chọn chiếc đĩa đó? A. "Hue-Saturation" B. "Curves" C. "Elliptical Select Tool" D. "Split Tone" Câu 5: Điều chỉnh độ sáng và độ tương phản của ảnh bằng cách sử dụng công cụ? A. "Colors" > "Brightness-Contrast" B. "Colors" > "Hue-Saturation" C. "Colors" > "Color Balance" D. Cả ba đáp án trên đều đúng Bảo Lộc, ngày 20 tháng 02 năm 2025 TTCM Giáo viên. Trương Nguyễn Nha Trang Nguyễn Sỹ Khang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1