Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
lượt xem 2
download
"Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức môn học, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để làm các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
- TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK 2 NHÓM TOÁN Môn: Toán 10 Năm học 2021 – 2022 I. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm khách quan 50% + Tự luận 50% (25 câu trắc nghiệm + Tự luận). II. THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 phút. III. NỘI DUNG 1. Lý thuyết Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất. Định lý về dấu của tam thức bậc hai. Các hệ thức lượng trong tam giác: định lý cosin, định lý sin, các công thức tính diện tích tam giác. Vecto chỉ phương, vecto pháp tuyến của đường thẳng. Phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng. 2. Một số dạng bài tập lí thuyết và toán cần lưu ý Xét dấu của nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai và xét dấu các biểu thức là tích, thương của các nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai. Giải bất phương trình bậc nhất, bậc hai. Giải tam giác. Xác định một vecto pháp tuyến hoặc một vecto chỉ phương của đường thẳng có phương trình cho trước. Viết phương trình đường thẳng khi biết một số yếu tố cho trước. Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm hoặc vô nghiệm. 3. Một số bài tập minh hoạ Phần 1: Trắc nghiệm 1. Bất đẳng thức Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng? ↓a b A. ↓↓↓ c < d ↓ a - c < b - d. B. ↓↓↓ c > d ↓ a - c > b - d. ↓ ↓ 1
- ↓a > b ↓a >b> 0 C. ↓↓↓ c > d ↓ a - d > b - c. D. ↓↓↓ c > d > 0 ↓ a - c > b - d. ↓ ↓ Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây sai? ↓a >b b+c ↓a >b A. ↓↓↓ a > c ↓ a> 2 . B. ↓↓↓ a > c ↓ a - c > b - a. ↓ ↓ 2. Bất phương trình Câu 1. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 2 - x + x < 2 + 1- 2 x . ↓1 ↓↓- ↓ ; 1 . ↓ A. x ↓ ?. B. x ↓ ( - ↓ ;2 ] . C. x ↓ ↓↓ 2 D. x ↓ ↓ ;2 . ↓↓2 Câu 2. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x + 5 > 0 ? A. ( x ? 1) 2 ( x + 5) > 0. B. x 2 ( x + 5) > 0. C. x + 5 ( x + 5) > 0. D. x + 5 ( x - 5) > 0. Câu 3. Tập nghiệm S của bất phương trình ( x - 3) x - 2 ↓ 0 là: A. S = [ 3; +↓ ) . B. S = ( 3; +↓ ) . C. S = { 2} ↓ [ 3; +↓ ) . D. S = { 2} ↓ ( 3; +↓ ) . Câu 4. Cho biểu thức f ( x ) = 2 x - 4. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f ( x ) ↓ 0 là ↓1 ↓↓ A. x ↓ [ 2; +↓ ) . B. x ↓ ↓ ; +↓ ↓↓. C. x ↓ ( - ↓ ;2 ] . D. x ↓ ( 2; +↓ ) . ↓↓2 ↓ ( x + 3) ( 2 - x ) Câu 5. Cho biểu thức f ( x ) = . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất x- 1 phương trình f ( x ) > 0 là A. x ↓ ( - ↓ ; - 3) ↓ ( 1; +↓ ) . B. x ↓ ( - 3;1) ↓ ( 2; +↓ ) . C. x ↓ ( - 3;1) ↓ ( 1;2 ) . D. x ↓ ( - ↓ ;- 3) ↓ ( 1;2 ) . Câu 6. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình ( x + 3) ( x - 1) ↓ 0 là A. 1. B. - 4. C. - 5. D. 4. ( 3 - x ) ( x - 2) Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình ↓ 0 là x +1 A. S = ( - 1;2 ] ↓ [ 3; +↓ ) . B. S = ( - ↓ ;1) ↓ [ 2;3] . C. S = [ - 1;2 ] ↓ [ 3; +↓ ) . D. S = ( - 1;2 ) ↓ ( 3; +↓ ) . 2
- Câu 8. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 x 2 + 3 y > 0. B. x 2 + y 2 < 2. C. x + y 2 ↓ 0. D. x + y ↓ 0. Câu 9. Số giá trị nguyên của x để tam thức f ( x ) = 2 x 2 - 7 x - 9 nhận giá trị âm là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 10. Cho f ( x ) = x 2 - 4 x + 3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là: A. f ( x ) < 0, " x ↓ ( - ↓ ;1] ↓ [ 3; +↓ ) B. f ( x ) ↓ 0, " x ↓ [ 1;3 ] C. f ( x ) ↓ 0, " x ↓ ( - ↓ ;1) ↓ ( 3; +↓ ) D. f ( x ) > 0, " x ↓ [ 1;3 ] Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình: 2 x 2 ? 7 x ? 15?↓ 0?là: ↓ 3 ↓ 3 A. ↓↓↓↓ ? ↓ ; ? ↓ [ 5; +↓ ) 2 . B. ↓↓? 2 ;5 . ↓ ↓3 ↓↓ ↓ 3 C. ( - ↓ ;- 5] ↓ ↓ ; +↓ ↓↓2 ↓↓ . ↓ D. ↓↓- 5; 2 . ↓ 3. Các hệ thức lượng trong tam giác. Giải tam giác Câu 1. Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. a 2 = b 2 + c 2 + 2bc cos A . B. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A . C. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos C . D. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos B . Câu 2. Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: b2 + c2 a2 a2 + c2 b2 A. ma2 = + . B. ma2 = − . 2 4 2 4 a 2 + b2 c 2 2c 2 + 2b 2 − a 2 C. ma2 = − . D. ma2 = . 2 4 4 Câu 3. Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai: a a c sin A A. = 2R . B. sin A = . C. b sin B = 2 R . D. sin C = . sin A 2R a Câu 4. Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 1 1 1 1 A. S = bc sin A . B. S = ac sin A . C. S = bc sin B . D. S = bc sin B . 2 2 2 2 Câu 5. Cho tam giác ABC có a = 8, b = 10 , góc C bằng 600 . Độ dài cạnh c là? A. c = 3 21 . B. c = 7 2 . C. c = 2 11 . D. c = 2 21 . Câu 6. Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 7 cm, AC = 9 cm. Tính cos A . 3
- 2 1 1 2 A. cos A = − . B. cos A = . C. cos A = . D. cos A = . 3 2 3 3 Câu 7. Tính diện tích tam giác ABC biết AB = 3, BC = 5, CA = 6 . A. 56 . B. 48 . C. 6 . D. 8 . Câu 8. Cho tam giác ABC có AB = 2a; AC = 4a và BAC ↓ = 120 . Tính diện tích tam giác ABC ? A. S = 8a 2 . B. S = 2a 2 3 . C. S = a 2 3 . D. S = 4a 2 . 4. Phương trình đường thẳng r Câu 1. Đường thẳng d đi qua điểm M ( 1;- 2 ) và có vectơ chỉ phương u = ( 3;5) có phương trình tham số là: ↓ x = 3+t ↓ x = 1 + 3t A. d : ↓↓↓ y = 5 - 2t . B. d : ↓↓↓ y = - 2 + 5t . ↓ ↓ ↓ x = 1 + 5t ↓ x = 3 + 2t C. d : ↓↓↓ y = - 2 - 3t . D. d : ↓↓↓ y = 5 + t . ↓ ↓ Câu 2. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A ( 3;- 1) và B ( 1;5) là: A. - x + 3 y + 6 = 0. B. 3 x - y + 10 = 0. C. 3 x - y + 6 = 0. D. 3 x + y - 8 = 0. Câu 3. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : x - 2 y + 2017 = 0 ? ur uur uur uur A. n1 = ( 0; - 2 ) . B. n2 = ( 1;- 2 ) . C. n3 = ( - 2;0 ) . D. n4 = ( 2;1) . ↓x =2 Câu 4. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : ↓↓↓ y = - 1 + 6t ? ↓ ur uur uur uur A. u1 = ( 6;0 ) . B. u2 = ( - 6;0 ) . C. u3 = ( 2;6 ) . D. u4 = ( 0;1) . Phần 2: tự luận Câu 1: Giải các bất phương trình sau: ( x + 2)( x 2 + 2 x − 3) x2 + 4x + 4 a) >0 b) 0 x −1 ( x + 2)(− x 2 + 9) x −1 x−2 c) −3 > 0 d) >2 2x 3− x e) x 2 − 4 x + 3 x + 2 f) 4 x + 3 < x − 2 g) 2 x + 1 > x − 2 h) 2 3 x + 4 < 2 x − 1 4
- Câu 2: Cho tam giác ABC biết A(2;0) , B(−2;1) , C (4; −5) : a) Viết phương trình các cạnh của tam giác. b) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song với BC. Bài 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có M ( 2;0 ) là trung điểm của cạnh AB . Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7 x − 2 y − 3 = 0 và 6 x − y − 4 = 0 . Viết phương trình đường thẳng AC . Bài 4: Tìm m để các bất phương trình sau có nghiệm với mọi x a) x 2 − 2mx + 2m − 3 > 0 b) −2 x 2 + 2(m + 1) x − 3m + 1 < 0 c) mx 2 − 2(m + 3) x + 2m − 1 > 0 . 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 257 | 21
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 173 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 86 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 183 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 125 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 94 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 117 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 108 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn