intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II- TOÁN 12 TỔ TOÁN NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ 001 Câu 1. Cho hàm số f  x  xác định trên K . Hàm số F  x  là một nguyên hàm của f  x  trên K . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. F   x   f  x  , x  K . B. f   x   F  x  , x  K . C. F   x   f  x   C, x  K , với C là một hằng số. D. F  x   f  x  , x  K . Câu 2. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos x . A.  cos xdx  cos x  C . B.  cos xdx   sin x  C . 1 C.  cos xdx  sin x  C . D.  cos xdx  cos 2 x  C . 2 Câu 3. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   x3 . A.  x dx x C . B.  x dx  3x C . 3 4 3 2 x4  x dx  4 x  C .  x dx  C . 3 C. 3 4 D. 4 Câu 4. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x . 2x A.  2 x dx  2 x  C . B.  2 x dx  C . 2 2x 2x C.  2 x dx  C . D.  2 x dx   C . ln 2 ln 2 1 Câu 5. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   . x 1 1 1 A.  x  1 dx   ln x  1  C . B.  x  1 dx  ln x  1  C . 1 1 1 C.  x  1 dx  ln x  1 . D .  x  1 dx   x  1 2 C . Câu 6. Cho  f  x  dx  F  x   C , khi đó  f  5 x  1 dx là 1 1 A. F  5 x  1  C . B.  F  5 x  1  C . C. 5F  5 x  1  C . D. F  x   C . 5 5 Câu 7. Biết F  x   e  x là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  . Khi đó I    f  x   1dx bằng x 2 A. I  e x  x 2  1  C . B. I  e x  x 2  C . C. I  e x  x 2  x  C . D. I  e x  x 2  x  C . x2 Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  là x3  1 1 2 3 2 1 3 A.  C. B. x  1  C. C.  C. D. x  1  C. 3 x3  1 3 3 x3  1 3 1 Câu 9. Cho hàm số f  x  thỏa mãn: f  0   f 1  1 . Biết e x  f  x   f   x   dx  ae  b . Tính giá trị   0 biểu thức T  a 2019 b 2019 . A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . 1
  2. Câu 10. Cho hàm số y  f ( x ) liên tục và không âm trên đoạn  a; b. Diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b được tính theo công thức nào dưới đây? a b b b A. S   f  x  dx . B. S    f  x dx . C. S   f 2  x dx . D. S   f  x  dx . b a a a Câu 11. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên đoạn  a; b  . Mệnh đề nào dưới đây đúng? b b A.  f ( x)dx  F (b)  F (a). a B.  f ( x)dx  F (b)  F (a). a b a C.  f ( x)dx  F (a)  F (b). a D.  F ( x)dx  f (b)  f (a). b b Câu 12. Tích phân  cos xdx bằng a A. sin x | . b a B. cos x |b . a C.  sin x |b . a D.  cos x |b . a 1  x dx 2 Câu 13. Tích phân bằng 0 1 1 4 A.  . B. 2 . C. . D. . 3 3 3 b b Câu 14. Biết  f ( x)dx  2. Giá trị của  3 f ( x)dx bằng a a A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 6 . Câu 15. Mệnh đề nào dưới đây đúng? b b b b b b A.  [ f ( x )  g ( x )]dx   f ( x ) dx. g ( x ) dx . B.  [ f ( x ).g ( x )]dx   f ( x ) dx   g ( x ) dx . a a a a a a b b b b b b C.  [ f ( x ).g ( x )]dx   f ( x) dx. g ( x)dx . D.  [ f ( x )  g ( x )]dx   f ( x ) dx   g ( x ) dx . a a a a a a 0 Câu 16. Cho tích phân  1 3 1  xdx , với cách đặt t  3 1  x thì tích phân đã cho bằng tích phân nào sau đây? 1 1 0 1 A. 3 t 3dt . B.  t 2 dt . C. 3  t 2 dt . D. 3 t 2 dt . 0 0 1 0  u  ln x e Câu 17. Nếu đặt  thì tích phân I    2 x  1 ln xdx trở thành dv   2 x  1 dx 1 e e A. I   x 2  x     x  1 dx . e B. I  x 2 ln x 1    x  1 dx . e 1 1 1 e e D. I   x  x  ln x    x  1 dx . e e C. I  x ln x 1   xdx . 2 2 1 1 1 a 3 1 Câu 18. Biết x dx  , với a , b là các số nguyên. Tính M  a  b . 0 1 b 2 A. M  4 . B. M  7 . C. M  3 . D. M  6 . 2 Câu 19. Tính tích phân J   x ln(x  1) dx . 0 4 5 3 3 A. J  ln 3 . B. J  ln 3 . C. J  ln 3 . D. J  ln 3 . 3 3 2 4 2
  3. e 1 Câu 20. Biết x dx  a ln(e 2  1)  b ln 2  c , với a , b , c là các số hữu tỉ. Tính S  a  b  c . 1 x 3 A. S  1 . B. S  2 . C. S  0 . D. S  1 . 1 2 x xe a a Câu 21. Cho biết  dx  .e  c với a , c là các số nguyên, b là số nguyên dương và là phân số 0  x  2 2 b b tối giản. Tính a  b  c . A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 0 .  2 e2 f  ln x  Câu 22. Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên  thỏa mãn  cot x. f sin x dx  1 và  2   x ln x dx  2 0 e 2 f  x . Giá trị  0 x dx bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b được tính theo công thức: b b A. S   f  x  dx. . B. S   f  x  dx. . a a 0 b b C. S   f  x  dx   f  x  dx. . D. S   f 2  x  dx . a 0 a Câu 24. Cho đồ thị hàm số y  f  x  , diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là: 4 0 0 A.  f ( x) dx . 3 B.  f ( x)dx   f ( x)dx . 3 4 4 3 4 C.  f  x  dx . D.  f ( x )dx   f ( x) dx . 3 0 0 Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  4; Ox bằng. 2 32 16 256 512 A. . B. . C. . D. . 3 3 15 15 Câu 26. Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng phần tô đậm trong hình được tính theo công thức nào sau đây? y y=f(x) O x -2 3 3 0 3 A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx . 2 2 0 3
  4. 2 3 0 0 C. S   f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx . 0 0 2 3 Câu 27. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị y  f ( x ) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a  b  c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. f (c )  f ( a )  f (b ) . B. f (c )  f (b )  f ( a ) . C. f ( a )  f (b )  f (c ) . D. f (b )  f (a )  f (c ) . Câu 28. Thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  f  x  , trục Ox và các đường thẳng x  a, x  b,  a  b  quay quanh trục Ox được tính theo công thức b b b b A. V   f 2  x  dx . B. V    f 2  x  dx . C. V    f  x  dx . D. V   f  x  dx . a a a a Câu 29. Gọi  D  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 , y  0, x  0 và x  2 . Thể tích V của khối x tròn xoay tạo thành khi quay  D  quanh trục Ox được định bởi công thức 2 2 2 2 A. V    2 x 1 dx . B. V   2 x 1 dx . C. V   4 x dx . D. V    4 x dx . 0 0 0 0 Câu 30. Thể tích vật thể tròn xoay quay quanh trục hoành được giới hạn bởi các đường y  x x 2  1 , x  1 và hai trục tọa độ bằng 8 3 3 8 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 15 10 10 15 Câu 31. Cho phần vật thế  được giới hạn bởi hai mặt phẳng  P  và  Q  vuông góc với trục Ox tại x  0 , x  3 . Cắt phần vật thể  bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x  0  x  3 ta được thiết diện là hình chữ nhật có kích thước lần lượt là x và 3  x . Thể tích phần vật thể  bằng 27 12 3 12 3 27 A. . B. . C. . D. . 4 5 5 4 Câu 32. Tính thể tích vật thể tròn xoay ( phần tô đậm) quay quanh trục hoành giới hạn bởi các đường y  x 2 1 4 , y   x  và trục hoành như hình vẽ. 3 3 y y = x2 2 1 4 1 y=- x+ 3 3 x O 1 4 6 6 A. . B. . C.  . D. 1. 5 5      Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a  2i  3 j  k . Tọa độ của vectơ a là 4
  5. A.  2;3;1 . B.  2;  3;1 . C.  2;  3; 0  . D.  2;3; 1 .   Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ của vectơ AB là A. 1; 1; 2  . B.  3;3; 4  . C.  3; 3; 4  . D.  1;1; 2  .    Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho vectơ u   3; 0;1 , v   2;1; 0  . Tính tích vô hướng u. v .     A. u. v  0 . B. u. v  7 . C. u. v  8 . D. u. v  6 . Câu 36. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1;0;  2  , bán kính r  4 có phương trình là A.  x  1  y 2   z  2   16 . B.  x  1  y 2   z  2   16 . 2 2 2 2 C.  x  1  y 2   z  2   4 . D.  x  1  y 2   z  2   4 . 2 2 2 2 Câu 37. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 có bán kính bằng A. 3 . B. 3. C. 6. D. 9 . Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho phương trình: x  y  z  2  m  2  x  4my  2mz  5m  9  0 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đó 2 2 2 2 là phương trình của một mặt cầu. A. 5  m  5 . B. m  5 hoặc m  1 . C. m  5 . D. m  1 . Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  3 y  4 z  1  0 . Một véctơ pháp tuyến của   là     A. n   2;3; 4  . B. n   2;3; 4  . C. n   2; 3; 4  . D. n   2; 3; 4  . Câu 40. Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm M 1; 3; 5  trên mặt phẳng  Oyz  có tọa độ là A.  0; 3; 0  . B.  0; 3; 5  . C. 1; 0;0  . D. 1; 3;0  . Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  2;0;0  , N  0;1; 0  và P  0; 0; 2  . Mặt phẳng  MNP  có phương trình là x y z x y z x y z x y z A.   0. B.   0. C.    1. D.   1. 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 Câu 42. Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ điểm M 1; 2; 3 đến mặt phẳng  P : x  2 y  2z  2  0 . 11 1 A. . B. . C. 3 . D. 1 3 3 Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;  1;1 , B 1; 0; 4  và C  0;  2;  1 . Phương trình mặt   phẳng qua A và nhận vectơ BC làm một véctơ pháp tuyến có phương trình A. 2 x  y  2 z  5  0 . B. x  2 y  5 z  5  0 . C. x  2 y  3 z  7  0 . D. x  2 y  5 z  5  0 . Câu 44. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và song song với mặt phẳng 5 x  3 y  2 z  3  0 có phương trình là A. 5 x  3 y  2 z  5  0 . B. 5 x  3 y  2 z  0 . C. 10 x  6 y  4 z  0 . D. 4 x  y  5 z  0 . Câu 45. Cho hai điểm A 1;  1;5 , B  0;0;1 . Mặt phẳng  P  chứa A, B và song song với trục Oy có phương trình là A. 4 x  z  1  0 . B. 4 x  y  z  1  0 . C. 2 x  z  5  0 . D. x  4 z  1  0 . Câu 46. Viết phương trình mặt phẳng  P  qua điểm M (3; 4; 2) sao cho  P  cắt 3 trục Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trọng tâm của tam giác ABC . A. 9 x  12 y  6 z  72  0 . B. 4 x  3 y  6 z  36  0 . x y z C.    0. D. 4 x  3 y  6 z  36  0 . 9 12 6 5
  6. Câu 47. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm điểm M nằm trên trục Ox sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  2  0 bằng 2. A. M ( 4; 0; 0) hoặc M ( 2; 0; 0) . B. M (4; 0; 0) hoặc M (2; 0; 0) . C. M ( 4; 0; 0) hoặc M (2; 0; 0) . D. M (4; 0; 0) hoặc M ( 2; 0; 0) . Câu 48. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) :  x  1   y  3   z  1  3 và mặt phẳng 2 2 2   : 3 x  (m  4) y  3mz  2m  8  0 . Tìm các giá trị của tham số m để mặt phẳng   tiếp xúc với mặt cầu  S  . A. m  1 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  2 . Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1; 2; 2  , B  3;  1;  2  , C  4;0;3 . Tìm tọa độ điểm      I trên mặt phẳng  Oxz  sao cho biểu thức IA  2 IB  5IC đạt giá trị nhỏ nhất.  37 19   37 23   27 21   25 19  A. I   ;0;  . B. I  ;0 ;   . C. I   ;0 ;  . D. I  ; 0 ;   .  4 4  4 4   4 4  4 4 Câu 50. Trong không gian O xyz , cho hai điểm A 1; 0; 0  , B  2;1;  2  và mặt phẳng  P  có phương trình: x  2 y  2 z  2019  0 . Phương trình mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A, B và tạo với mặt phẳng  P một góc nhỏ nhất có phương trình là: A. 9 x  5 y  7 z  9  0 . B. x  5 y  2 z  1  0 . C. 2 x  y  3 z  2  0 . D. 2 x  2 y  2 z  2  0 . ------------------------HẾT-------------------- ĐỀ 002 1 Câu 1: Hàm số F  x   là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên mỗi khoảng xác định? x 1 1 A. ln x . B. ln x . C.  2 . D. 2 . x x Câu 2: Khẳng định nào say đây đúng? 1 A.  cos x dx  sin x . C.  dx  ln x  C .B.  cos x dx  sin x  C . D.  x 2 dx  2 x  C . x Câu 3: Tìm họ nguyên hàm F  x    x3dx . x4 x4 A. F  x   . B. F  x    C . C. F  x   x 3  C . D. 3x 2  C . 4 4 Câu 4: Cho hai hàm số f  x  và g  x  xác định và liên tục trên  . Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định sai?   f  x   g  x dx   f  x  dx   g  x  dx .     f  x  .g  x dx   f  x  dx. g  x  dx .    k. f  x  dx  k  f  x  dx với mọi số thực k .  f   x  dx  f  x   C . A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 5: Cho hàm số f   x   1  2 sin x và f  0   1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. f  x   x  2 cos x  2 . B. f  x   x  2 cos x  1 . C. f  x   x  2 cos x  2 . D. f  x   x  2 cos x  1 . Họ nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  1 là 10 Câu 6:  2 x  1  2 x  1  2 x  1  2 x  1 9 11 11 9 A. F  x    C .B. F  x    C . C. F  x   C . D. F  x   C. 18 11 22 9 6
  7. f  x 1 Câu 7: Hàm số y  f  x  có một nguyên hàm là F  x   e2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số ex f  x 1 1 f  x 1 A.  e x dx  e x  e x  C . 2 B.  e x dx  e x  e x  C . f  x 1 f  x 1 C.  e x dx  2e x  e x  C . D.  e x dx  2e x +e  x  C . 3ln 2 x Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   là x A. ln 3 x  ln x  C . B. ln 3 x  C . C. ln 3 x  x  C . D. ln  ln x   C . 1 Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f (2)  và f   x   3x 2  f  x   với f  x   0, x  . Giá trị 2 Câu 9:   2 f 1 bằng 1 1 1 A. 9. B. . C. . D. . 5 9 9 3 Câu 10: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn 1;3 , f  3  5 và  f   x  dx  6 . Khi đó f 1 bằng 1 A.  1 . B. 11. C. 1. D.10. Câu 11: Cho f  x  là hàm số liên tục trên  a; b và F  x  là một nguyên hàm của f  x  . Khẳng định nào sau đây là đúng? b b f  x  dx  F  x  a  F  a   F  b . b   f  x  dx  F  x    F b  F  a  . b A. B. a a a b b  f  x  dx  f  x   f b  f  a  .  f  x  dx  F  x   F b  F  a  . b b C. a D. a a a 2 Câu 12: Tích phân I   2 xdx . Khẳng định nào sau đây đúng? 0 2 2 2 2 2 2 0 2 A. I   2 xdx  2 . B. I   2 xdx  4 x 2 .C. I   2 xdx  x 2 . D. I   2 xdx  x 2 . 0 0 0 0 0 2 0 0 b Câu 13: Tính tích phân  dx . a A. a  b . B. a.b . C. b  a . D. a  b . 2 2 Câu 14: Cho tích phân I   f  x  dx  2 . Tính tích phân J   3 f  x   2  dx .   0 0 A. J  6 . B. J  2 . C. J  8 . D. J  4 . Câu 15: Cho hàm số f liên tục trên đoạn  0; 2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 2 1 2 2 1 2 A.  f  x  d x   f  x  dx   f  x  d x . 0 0 1 B.  f  x  d x   f  x  dx   f  x  d x . 0 0 1 2 1 1 2 2 0 C.  f  x  d x   f  x  dx   f  x  d x . 0 0 2 D.  f  x  d x   f  x  dx   f  x  dx . 0 1 1 4 2 Câu 16: Cho tích phân I   f  x  dx  32 . Tích phân J   f  2 x  dx bằng 0 0 A. J  8 . B. J  64 . C. J  16 . D. J  32 . 2 Câu 17: Biết  2 x ln 1  x  dx  a.ln b , với a, b * , b là số nguyên tố. Tính 3a  4b . 0 A. 42 . B. 21 . C. 12 . D. 32 . 7
  8. 1 2 x3  x 2 .e x  6 x  3.e x  3  Câu 18: Biết S   dx  ae  , với a , b là các số nguyên. Tính M  a  b . 0 x 3 2 b A. M  4 . B. M  7 . C. M  3 . D. M  6 . 1 Câu 19: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  và thỏa mãn   2 x  1 f   x  dx  10 , 3 f 1  f  0   12 . 0 1 Tính I   f  x  dx . 0 A. I  1 . B. I  2 . C. I  2 . D. I  1 . 1  1  Câu 20: Cho   2  dx  a ln 2  b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào đúng? 0 x  3x  2  .A. a  2b  0 . B. a  2b  0 . C. a  b  2 . D. a  b  2 . 2 4 Câu 21: Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc nhất liên tục trên  . Biết  f  x dx  2 và  f  x dx  4 . 1 0 2 Tính  f  f  2 x  1 dx ? 1 A. 15 . B. 0 . C. 6 . D. 15 . 3 Câu 22: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa f 10   0 , f  4   1 và  f  3x  1 dx  2 1 10 . Tính tích phân I   xf   x  dx . 4 A. 1. B. 2. C. - 2. D. 4. Câu 23: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  a ; b  . Gọi D là miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và các đường thẳng x  a , x  b  a  b  . Diện tích của D được cho bởi công thức nào sau đây? b a b b A. S   f ( x) dx . B.  f ( x)dx . C. S   f ( x)dx . D. S    f 2 ( x)dx . a b a a Câu 24: Ký hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành, đường x  a, x  b . Khẳng định nào sau đây là đúng? b c b A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx . a a c c b c b C. S    f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx . a c a c Câu 25: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  x , trục hoành và hai đường thẳng x  1 3 , x  1 bằng 1 1 2 A. . B. . C. . D. 1 . 3 2 3 Câu 26: Khi quay hình phẳng được đánh dấu ở hình vẽ bên xoay quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích được tính theo công thức 8
  9. 0 1 0 1   f  x  dx    f  x   dx . B. V     f  x   dx     f  x   dx . 2 2 2 2 A. V  2 0 2 0 0 1 1   f  x  dx    f  x   dx . D. V     f  x   dx . 2 2 2 C. V  2 0 2 Câu 27: Cho f ( x)  x  ax  bx  c và g ( x)  f (dx  e) với a, b, c, d , e  có đồ thị như hình vẽ bên, 3 2 trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y  f ( x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y  f ( x) và y  g ( x) gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 4,5 . B. 4, 25 . C. 3,63 . D. 3, 67 . Câu 28: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a ; b  . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b  a  b  . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức b b b b A. V    f 2  x  dx . B. V   f 2  x  dx . C. V    f  x  dx . D. V   2  f  x  dx . 2 a a a a Câu 29: Gọi  D  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 , y  0, x  0 và x  2 . Thể tích V của khối x tròn xoay tạo thành khi quay  D  quanh trục Ox được định bởi công thức 2 2 2 2 A. V    2 x 1 dx . B. V   2 x 1 dx . C. V   4 x dx . D. V    4 x dx . 0 0 0 0 Câu 30: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  3 x  x 2 và trục hoành khi quay quanh trục hoành. 81π 8π 41π 85π A. . B. . C. . D. . 10 7 7 7 Câu 31: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt phẳng x  0 và x  1 , biết thiết diện của vật thể khi cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0  x  1) là một hình vuông có độ dài cạnh x  e x  1 .  e 1 1  (e  1) A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 2 2 2 Câu 32: Gọi D là miền được giới hạn bởi các đường y  3x  10 , y  1, y  x và D nằm ngoài parabol 2 y  x 2 . Khi cho D quay xung quanh trục Ox , ta nhận được vật thể tròn xoay có thể tích là: 56 25 A. . B. 12 . C. 11 . D. . 5     3 Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM  2i  3k . Tọa độ điểm M là A. 2;3;0 . B. 2;0;3 . C. 0;2;3 . D. 2;3 . 9
  10.   Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1;1; 2 và N 2;2;1 . Tọa độ vectơ MN là A. 3;3;1 . B. 1; 1; 3 . C. 3;1;1 . D. 1;1;3 .   Câu 35: Trong không gian Oxyz cho hai véc tơ u  1;0; 1 và v   2;2;1 . Tích vô hướng của hai véctơ  u.v bằng     A. u.v  1 . B. u.v  1 . C. u.v  3 . D. u.v  3 . Câu 36: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I  2;1;1 qua điểm A  0; 1; 0  là A. x2   y  1  z 2  9 . B.  x  2    y  1   z  1  9 . 2 2 2 2 C.  x  2    y 1   z  1  9 . D. x2   y  1  z 2  9 . 2 2 2 2 Câu 37: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  25 .Tìm tọa độ tâm và bán 2 2 2 kính của mặt cầu. A. I 1; 2;3 , R  5 . B. I 1; 2;3 , R  5 . C. I 1; 2; 3  , R  25 . D. I  1; 2; 3  , R  5 Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2  y 2  z 2  2mx  2  m  3 y  2 z  3m2  3  0 là phương trình mặt cầu:  m  1  m  7 A. 1  m  7 . B. 7  m  1 C.  . D.  . m  7 m  1 Câu 39: Cho mặt phẳng  P  : 3x  2 z  2  0 . Vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của  P  ?     A. n   3; 2;0  . B. n   3;0; 2  . C. n   3;0; 2  . D. n   3; 2;0  . Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Oy là điểm nào dưới đây? A. Q 0; 2;  3 . B. P 1; 2; 0 . C. N 1;0;  3 . D. M 0; 2; 0 . Câu 41: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A  7;0;0  , B  0;  1;0  , C  0;0;2  là x y z x y z x y z x y z A.   0. B.    1 . C.    1 . D.    1 . 7 1 2 7 1 2 7 1 2 7 1 2 Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , khoảng cách từ điểm M  3;3; 4  đến mặt phẳng   : 2 x  2 y  z  2  0 bằng 2 A. 4 . B. 6 . . C. D. 2 . 3 Câu 43: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 2;  3  và B  3;1; 0  . Phương trình   mặt phẳng   đi qua điểm A 1; 2;  3  và có véc tơ pháp tuyến AB là A. 2 x  y  3z  4  0 . B. x  2 y  4  0 . C. 2 x  y  3z  4  0 . D. 2 x  y  3z  9  0 . Câu 44: Phương trình mặt phẳng   đi qua hai điểm A  2; 1; 0  , B 1; 2; 3 và vuông góc mặt phẳng    : x  y  2z  3  0 ? A. y  z  1  0 . B. 3 x  5 y  4 z  1  0 . C. y  z  1  0 . D. 3 x  5 y  4 z  1  0 . Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm A  1;2;3 a và chứa trục Oz là ax  by  0 . Tính tỉ số T  . b 1 A. 2 . . B. C. 2 . D. 3 . 2 Câu 46: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ax  by  cz  18  0 cắt ba trục toạ độ tại A, B, C sao cho tam giác ABC có trọng tâm G  1;  3; 2  . Giá trị a  c bằng 10
  11. A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 . Câu 47: Trong không gian cho điểm M 1; 2;3 , A  2; 2;3 , B  4; 3; 4  . ( P) chứa AB sao cho d ( M ; ( P))max . Lập phương trình ( P ) . A. x  3 y  z  1  0 . B. x  3 y  z  1  0 . C. x  3 y  z  2  0 . D. 3x  y  z  1  0 . Câu 48: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 2;  1 và cắt mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 theo một đường tròn có bán kính bằng 8 có phương trình là A.  x  1   y  2    z  1  9 . B.  x  1   y  2  2   z  1 2  9 . 2 2 2 2 C.  x  1   y  2  2   z  1 2  3 . D.  x  1   y  2  2   z  1 2  3 . 2 2 Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;1;1) , B(2;3; 4) và C (2;5;1) . Điểm M (a; b;0) thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho MA2  MB2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng T  a 2  b2 bằng A. T  10 . B. T  25 . C. T  13 . D. T  17 . Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;1 , B 3; 4; 0 , mặt phẳng     P  : ax  by  cz  46  0 . Biết rằng khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng P  lần lượt bằng 6 và 3 . Giá trị của biểu thức T  a  b  c bằng A. 3 . B. 6 . C. 3 . D. 6 . TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ TOÁN NĂM HỌC 2021– 2022 Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..…… 165 Câu 1. Cho hai hàm số y  f  x  , y  g  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị của hai hàm số và các đường thẳng x  a , x  b là b b b b b A.   f  x   g  x dx . a   B.  f  x   g  x  dx . a C.   f  x   g  x  dx . a   D.  f  x  d x   g  x  dx . a a Câu 2. Hàm số F  x   x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? 2 x3 1 A. . B. x 3 . C. 2x . D. . 3 x2 Câu 3. Diện tích hình phẳng  H  được gạch chéo trong hình vẽ được giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y  f  x  , y  x 2  4 x và hai đường thẳng x  2, x  0 0 4 Biết  f  x  dx  3 , diện tích hình phẳng  H  là 2 7 20 A. B. . 3 3 16 4 C. . D. . 3 3 Câu 4. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) : 2 x  3 y  z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là     A. n  (2;3;1) . B. n  (2;3;  1) . C. n  ( 1;3; 2) . D. n  (1;3; 2) . Câu 5. Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi y  ln x , trục Ox và đường thẳng x  2 quay xung quanh trục Ox . A. 2 ln 2 1 . B. 2 ln 2  . C. 2 ln 2 1 . D. 2 ln 2   . 11
  12. Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  2;3;5  , B  1;3; 2  , C  2;1;3 , D  5; 7; 4  . Điểm M  a; b; c  di động trên mặt phẳng  Oxy  . Khi biểu thức T  4MA2  5MB2  6MC 2  MD4 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a  b  c bằng A. 9 . B. 11 . C. 11. D. 12 . Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  y  z  1  0 . Tìm phương trình mặt phẳng    song song mặt phẳng   và đi gốc tọa độ O . A.    : 2 x  y  z  0 . B.    : x  y  z  0 . C.    : 2 x  y  z  1  0 . D.    : 2 x  y  z  0 . 1 3 3 Câu 8. Cho  f  x  dx  3 f  x  dx  3 . Khi đó  f  x  dx bằng 0 1 0 A. 6 . B. 9 .C. 4 . D. 2 . 1 Câu 9. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2    và f   x   4 x 3  f  x   với mọi x  . Giá trị của f 1 2 25   bằng 1 391 41 1 A.  B.  C.  D.  40 400 400 10 1 Câu 10. Cho tích phân  ( x  2)e x dx  a  be , với a; b  . Khi đó a2  b bằng 0 A. 7 . B. 3 . C.  1 . D. 5 . Câu 11. Trong không gian Oxyz phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;3 , bán kính R  2 là A.  x  1   y  2    z  3   2 B.  x  1   y  2    z  3  2 2 2 2 2 2 2 C.  x  1   y  2    z  3  4 D.  x  1   y  2    z  3   4 2 2 2 2 2 2 1 1 1 Câu 12. Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  3 . Kết quả  5 f  x   4 g  x  dx bằng   1 1 1 A. 4 . B. 3 . C. 22 . D. 2 . Câu 13. Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y  4  x 2 , trục hoành quanh trục hoành là:  4  x dx .   4  x dx . 2 2 2 2  4  x 2 dx . B.   C.   4  x 2 dx . 2 2 A. D. 2 2 2 2 Câu 14. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên   1; 2  . Đồ thị của hàm số y  f   x  được cho như hình vẽ. Diện tích hình phẳng  K  ,  H  lần 5 8 19 lượt là và . Biết f  1  . Tính f  2  12 3 12 11 2 A. f  2   . B. f  2   . 6 3 2 23 C. f  2    . D. f  2   . 3 6  Câu 15. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm M  2;1; 3  và nhận n   1; 2; 4  làm vectơ pháp tuyến có phương trình là A. 2 x  y  3z  12  0 . B.  x  2 y  4z  12  0 . C.  x  2 y  4z 12  0 . D. 2x  y  3z 12  0 . Câu 16. Cho F  x    x  1 e x và G  x   x.e x lần lượt là nguyên hàm của các hàm số f  x  và g  x  . Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   g  x  là A. e x  C . B.  2 x  1 e x  C . C. 1  2 x  e x  C . D. e x  C . 12
  13. Câu 17. Cho hai hàm số f  x  và g  x  có đạo hàm trên  . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx .   B.   f  x   g  x dx   f  x  dx   g  x  dx .   C.  f   x  dx  f  x   C . D.  k . f  x  dx  k  f  x  dx với mọi số thực k . Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 và điểm I  1; 2;  1 . Viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5 . A.  S  :  x  1   y  2    z  1  16. B.  S  :  x  1   y  2    z  1  34. 2 2 2 2 2 2 C.  S  :  x  1   y  2    z  1  34. D.  S  :  x  1   y  2    z  1  25. 2 2 2 2 2 2     Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tọa độ của vectơ a  2i  4 j  k là A.  2; 4; 0  . B.  2; 4;1 . C.  2 ; 4;  1 . D. 1; 2;  1 . 3 Câu 20. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa f 10   1 , f  4   0 và  f  3x  1 dx  1 1 10 . Tính tích phân I   xf   x  dx . 4 A. 13 . B. 2. C. 7 . D. 4. Câu 21. Cho hàm số f  x  có f 1  e , nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên  0;   thỏa mãn x 2 f   x   x. f  x  .ln f  x   f  x  , x   0;   . Giá trị của f  2  thuộc khoảng nào dưới đây? A.  0; 2  . B.  4; 6  . C.  6;   . D.  2;4  . Câu 22. Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   cos x . Tìm khẳng định đúng. A. F  x   cos x  2022 . B. F  x    cos x  2022 . C. F  x    sin x  2022 . D. F  x   sin x  2022 . 4 12 x Câu 23. Cho hàm số f  x  có  f  x  dx  6 . Tính  f  3  dx . 0 0   12 12 12 12 x x x x A.  f   dx  4 . B.  f   dx  12 . C.  f   dx  18 . D.  f   dx  2 . 0 3 0 3 0 3 0 3 Câu 24. Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0 và x   , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Oz tại tất cả các điểm có hoành độ x  x   0;   luôn là một tam giác đều cạnh có độ dài 2 sin x . A. V  2 3 . B. V  2 3 . C. V  3 . D. V  3 . Câu 25. Cho f  x  là hàm số liên tục trên  a; b và F  x  là một nguyên hàm của f  x  . Khẳng định nào sau đây là đúng? b b  f  x  dx  f  x   f b  f  a  .  f  x  dx  F  x    F b  F  a  . b b A. a B. a a a b b f  x  dx  F  x  a  F  a   F  b  .  f  x  dx  F  x   F b  F  a  . b b C.  a D. a a Câu 26. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a ; b  . Mệnh đề nào dưới đây là sai? b a b b A.  f  x  dx    f  x  dx . B.  f  x  dx   f  t  dt . a b a a a b C.  f  x  dx  0 . a D.  kdx  k  a  b  . a 13
  14. Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 và hai điểm A 1; 0; 2  , B  1; 1; 3  . Mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A,B và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình là A. 3 x  14 y  4 z  5  0 . B. 2 x  y  2 z  2  0 . C. 3 x  14 y  4 z  5  0 . D. 2 x  y  2 z  2  0 . Câu 28. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   : x  2 y  z  4  0 đi qua điểm nào sau đây A. M 1; 0; 0  . B. P  0; 0;  4  . C. N  0; 2; 0  . D. Q 1;  1;1 .  3 Câu 29. Tính I    3x  1 sin 3xdx bằng phương pháp tính tích phân từng phần ta đặt u  3x  1 và 0 dv  sin 3x dx . Khi đó    3  1 1 3 A. I  1  3x  cos 3x |0   cos 3x dx . 3 B. I   3 x  1 cos 3 x |03   cos 3 xdx . 3 0 3 0    3  3 C. I  1  3x  cos 3x |03   cos 3x dx D. I  1  3x  cos 3x |03   cos 3x dx . 0 0 Câu 30. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  2 là x 2x 2x A. 2  C. B. 2  2 x.ln 2  C . C. x 2  2 x.ln 2  C . D. x 2  C . ln 2 ln 2 Câu 31. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi parabol y  3 x 2 , trục hoành và hai đường thẳng x  1, x  1 quanh trục hoành bằng. 3 2 3 6 3 A. . B. . C. . D. . 5 3 5 3 Câu 32. Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị của hàm số y  3x  1 , trục hoành và hai đường thẳng x  1, x  2. 6 6 A. S  6ln 3  1 . B. S  2. C. S  1 . D. S  6ln 3  2 . ln 3 ln 3 Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  2 ;  1; 0  và mặt phẳng   : x  2 y  2 z  3  0 . Phương trình của mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với   là 1 1 A.  x  2    y  1  z 2  B.  x  2    y  1  z 2  2 2 2 2 . . 9 9 C.  x  2    y  1  z 2  1 . D.  x  2    y  1  z 2  1 . 2 2 2 2 1  3 Câu 34. Cho  0 2 1  x 2 dx  a b  a, b  *  . Tính S  a  b .  A. 20 . B. 16 . C. 4 . D. 8 . 1 Câu 35. Tính tích phân I    e x  2  dx . 0 A. I  e  1 . B. I  e  2 . C. I  e  1 . D. I  e  3 . Câu 36. Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  4x  2 y  2 z  3  0 . A. I  2;  1; 1 và R  3 . B. I  2;  1; 1 và R  9 . C. I  2;1;1 và R  9 . D. I  2;1;1 và R  3 .   Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1;  2  và B  1; 2;3  . Vectơ AB có tọa độ là A.  0;2;  6 . B.  1;1;5 . C.  1;3;1 . D. 1;  1;  5 . 14
  15. Câu 38. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A  0;3; 0  , B  2; 0; 0  và C  0; 0; 4  là x y z x y z x y z x y z A.    0 . B.    1 . C.    0 . D.    1 . 2 3 4 3 2 4 3 2 4 2 3 4 Câu 39. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên đoạn  2;1 và f  2   3 , f 1  7 . 1 Tính I   f   x dx . 2 A. I  10 . B. I  4 . C. I  4 . D. I  21 . 3 2x  3 Câu 40. Biết 1 x 1 dx  a ln 2  b , với a, b là các số hữu tỉ. Khi đó b2  2a bằng A. 17. B. 33. C. 26. D. 6. Câu 41. Điểm đối xứng với điểm M  4; 2;1 qua mặt phẳng ( P ) : 4 x  y  2 z  1  0 là A. M (2; 0;5). B. M (4; 2;1). C. M (4; 0; 3). D. M (4; 4; 1). Câu 42. Họ nguyên hàm của hàm số y   2 x  1 2022 là  2 x  1  2 x  1  2 x  1  2 x  1 2023 2023 2022 2023 A. C . B. C . C. C. D. C . 4046 2 2 2023 Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  x0 ; y0 ; z0  và mặt phẳng    : Ax  By  Cz  D  0 . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng    được tính theo công thức Ax0  By0  Cz0  D Ax0  By0  Cz0  D A. d  M ,     . B. d  M ,     . A2  B 2  C 2 A2  B 2  C 2 Ax  By0  Cz0 Ax0  By0  Cz0 C. d  M ,     0 . D. d  M ,     . A2  B 2  C 2 A2  B 2  C 2     Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a  1;  2;0 và b   2; 0;1 . Tính cos a , b .           A. cos a, b  2 25 .   B. cos a, b  2 5 .   C. cos a, b   2 25 .   D. cos a, b   . 2 5 Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x  2y  2z  1  0 và điểm A(1; 0;1). Mặt phẳng () qua A và vuông góc với (P ) sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến () là lớn nhất. Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (). A. (0; 3;2). B. (1;2; 2). C. (2; 2; 1). D. (7; 4;5). Câu 46. Khẳng định nào sau đây sai? x e1 e x 1 A.  x dx  e C . B.  e dx  x C. e 1 x 1 1 1 C.  2 dx  tan x  C . D.  dx  ln x  C . cos x x Câu 47. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 3; 4 . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  3 , x  4 . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức: 4 4 A. V    f  x  dx . B. V   f  x  dx . 2 2 2 3 3 4 4 C. V   f  x  dx . D. V    f  x  dx . 2 3 3 15
  16. Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm A  1; 2;3 và b chứa trục Ox là by  cz  0 . Tính tỉ số T  . c 3 2 1 A. . B.  . C. . D. 3 . 2 3 2 Câu 49. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Biết cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e x , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f   x  e x là A.  sin 2 x  cos 2 x  C . B. 2sin 2 x  cos 2 x  C . C. 2sin 2 x  cos 2 x  C . D. 2sin 2 x  cos2x  C . Câu 50. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 1;5 và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Diện tích S của hình phẳng trong miền gạch chéo được tính theo công thức nào dưới đây? 2 5 5 5 5  A. S    f  x  dx . B. S   f  x  dx . C. S   f 2  x  dx . D. S    f  x  dx  . 1 1 1 1  ------------- HẾT ------------- BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 001 1.A 2.C 3.D 4.C 5.B 6.B 7.C 8.B 9.D 10.D 11.B 12.A 13.C 14.D 15.D 16.A 17.D 18.A 19.C 20.A 21.B 22.D 23.A 24.B 25.A 26.C 27.A 28.B 29.D 30.D 31.C 32.A 33.B 34.D 35.D 36.A 37.A 38.B 39.D 40.B 41.C 42.C 43.D 44.B 45.A 46.D 47.D 48.C 49.C 50.B BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 002 1.C 2.B 3.B 4.B 5.D 6.C 7.C 8.B 9.D 10.A 11.D 12.D 13.C 14.B 15.A 16.C 17.B 18.B 19.A 20.A 21.D 22.C 23.A 24.C 25.B 26.D 27.A 28.A 29.D 30.A 31.C 32.A 33.B 34.D 35.C 36.C 37.A 38.B 39.C 40.D 41.C 42.B 43.D 44.B 45.A 46.D 47.A 48.B 49.A 50.B Mã đề [165] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B C B B B D D C D A C D B C B B D C C A B D C B D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D C D A D C C C C A A B D B C C A A B C B D A C B 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2