
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Bà Rịa
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Bà Rịa" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Bà Rịa
- TRƢỜNG THPT BÀ RỊA TỔ: LÍ – CNCN ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: VẬT LÍ 10 I. NỘI DUNG ÔN TẬP: Chƣơng 2: Động lực học Bài 21: Moment lực. Cân bằng của vật rắn Chƣơng III. Năng lƣợng, công, công suất Bài 23: Năng lượng. Công cơ học Bài 24: Công suất Bài 25: Động năng, thế năng Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng Bài 27: Hiệu suất II. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA: - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. + Phần I. Trắc nghiệm 4 lựa chọn, 1 lựa chọn đúng: 12 Câu = 3,0 điểm + Phần II. Trắc nghiệm đúng sai: 3 Câu = 12 ý = 3,0 điểm + Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn: 4 câu = 1,0 điểm + Phần IV. Tự luận: 3 câu (mỗi câu 02 ý a, b, mỗi ý 0,5 điểm) =3,0 điểm III. CÁC CÂU HỎI/ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi Học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Tổng các moment lực làm vật quay theo chiều kim đồng hồ bằng tổng các moment lực làm vật quay theo chiều ngược lại được gọi là quy tắc gì? A. Hợp lực song song. B. Tổng hợp 2 lực trực đối. C. Hợp lực đồng quy. D. Moment lực. Câu 2. Hệ hai lực song song, ngược chiều có độ lớn bằng nhau cùng tác dụng vào một vật và làm quay vật ấy thi được gọi là gì? A. Công suất. B. Moment lực C. Moment ngẫu lực. D. Gia tốc. Câu 3. Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực được gọi là A. gia tốc. B. moment lực. C. công suất. D. công. Câu 4. Lực F tác dụng vào vật với cánh tay đòn d thì moment lực M được tính theo công thức nào sau đây? 1 d F 𝐀. M = F.d. 𝐁. M = F. 𝐂. M = d. 𝐃. M = F. d. Câu 5. Một tấm bìa cứng (B) đang nằm yên, An dùng lực kế móc vào điểm O trên (B) và kéo sang hướng Đông, cùng lúc đó Bình cũng dùng lực kế móc vào điểm O và kéo sang hướng Tây. Nếu hai lực kế này đều chỉ 4 N thì tấm bìa cứng sẽ A. chuyển động sang phía Đông. B. đứng yên tại vị trí ban đầu. C. quay. D. chuyển động sang phía Tây. Câu 6. Lực F tác dụng làm cho vật gây ra độ dịch chuyển d. Nếu gọi là góc tạo bởi ⃗ và ⃗ thì công A được 𝐹 𝑑 tính theo công thức nào sau đây? A. A=F.d.sin. B. A=F.d.tan. C. A=F.d.cos. D. A=F.d.cot. Câu 7. Một vật có khối lượng m ở độ cao h so với mốc thế năng được đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Thế năng của vật được tính theo công thức A. Wt = mgh. B. Wt = gh. C. Wt = mh. D. Wt = mg. Câu 8. Tổng động năng và thế năng của một vật chuyển động trong trọng trường được gọi là A. thế năng. B. cơ năng. C. nhiệt năng. D. động năng. Câu 9. Công suất được xác định bằng A. tích của công và thời gian thực hiện công. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài. D. giá trị công thực hiện được. Câu 10. Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí.
- C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. Câu 11. Đơn vị đo công là A. J B. N C. Kg D. N/m Câu 12. Tại các nhà máy thủy điện, có sự chuyển hóa năng lượng chủ yếu từ dạng nào sang điện năng A. Cơ năng B. Nhiệt năng C. Quang năng D. Hạt nhân PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cầu Bập Bênh là thiết bị thể dục công viên giúp mọi người, đặc biệt là trẻ nhỏ rèn luyện hệ thần kinh, thăng bằng hệ vận động. Ngoài mục đích giải trí, chơi bập bênh còn giúp trẻ nhỏ, người lớn rèn luyện độ cứng cáp của đôi chân, độ vững chắc của đôi tay. Hai em bé có khối lượng lần lượt là m1 = 16 kg và m2 = 20 kg đang ngồi trên một cầu bập bênh thăng bằng nằm ngang có khối lượng không đáng kể. a) Lực do hai em bé m1, m2 tác dụng lên thanh có độ lớn đúng bằng trọng lượng của m1 và m2. b) Phản lực Q do cạnh nêm tác dụng lên điểm tựa O có tác dụng làm quay thanh. c) Khi m1 ngồi ở vị trí d1 = 30 cm, m2 di chuyển vị trí d2 = 40 cm thì thanh cân bằng nằm ngang. d) Khi d1= d2 thì thanh quay ngược chiều kim đồng hồ. Câu 2. Búa đóng cọc là thiết bị chuyên dụng được sử dụng để thi công xử lí phần nền móng của các công trình. Máy đóng cọc hoạt động như sau: Búa máy được nâng lên đến một độ cao nhất định rồi thả cho rơi xuống cọc cần đóng. a) Khi búa máy rơi từ trên cao xuống, chạm vào đầu cọc thì búa sinh công để đẩy cọc cắm sâu xuống đất. b) Trong quá trình rơi, năng lượng của búa chuyển từ thế năng sang động năng. c) Nếu búa máy có khối lượng 100kg được thả rơi tự do từ độ cao 10m để đóng vào đầu cọc. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của búa máy khi chạm đất là 20√5 m/s. d) Nếu búa máy có khối lượng 500 kg rơi từ độ cao 2 m và đóng vào cọc làm cọc ngập thêm vào đất 0,1m. Lực đóng cọc trung bình là 80000N. Hiệu suất của búa máy là 100%. PHẦN III: CÂU TRẢ LỜI NGẮN Câu 1. Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20cm. Xác định mômen của lực tác dụng lên vật là bao nhiêu N.m. Câu 2. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 30°. Lực tác dụng lên dây bằng 150 N. Công của lực đó khi trượt được 10 m là bao nhiêu Jun. Làm tròn đến hàng đơn vị. Câu 3. Một viên bi thép trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nhẵn dài 12 m và nghiêng một góc 30 0 so với mặt phẳng nằm ngang. Cho g = 10 m/s2. Xác định tốc độ của viên bi tại chân mặt phẳng nghiêng. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị) Câu 4. Một vật có khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 15m xuống đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tính thế năng của vật tại điểm sau khi nó rơi được 1s? PHẦN IV: TỰ LUẬN Câu 1. Một người nâng tấm ván AB đồng chất tiết diện đều có khối lượng 10kg chiều dài = 2 bằng lực F để ván nằm yên và hợp với mặt đường một góc 30°. Cho g = 10m/s2. a. Tính moment của trọng lực. (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) b. Xác định độ lớn của lực F khi lực F hướng lên theo phương thẳng đứng. Câu 2. Hòn đá có khối lượng m=50g được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc v0=20m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10m/s2. a. Tính động năng của vật tại vị trí ném. b. Độ cao của vật là bao nhiêu để thế năng bằng ¼ động năng. Câu 3. Một vật có khối lượng 100 g trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 4 m, góc nghiêng 60 0 so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,1.
- a. Khi vật trượt trên mặt phẳng nghiêng thì trọng lực có sinh công không? Vì sao? b. Tính vận tốc tại chân mặt phẳng nghiêng bằng phương pháp năng lượng. (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Câu 1. Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng làm quay của lực. C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng nén của lực. Câu 2. Biểu thức nào là biểu thức mômen của lực đối với một trục quay? 𝐹 𝐹 𝐹 A. M Fd . B. 𝑀 = 𝑑. C. 𝑑1 = 𝑑2 . D. 𝐹1 𝑑1 = 𝐹2 𝑑2 . 1 2 Câu 3. Điền từ cho sẵn dưới đây vào chỗ trống. “Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng. ….có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các. ….có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ. A. mômen lực. B. hợp lực. C. trọng lực. D. phản lực. Câu 4. Đơn vị của mômen lực là A. m/s B. N. m C. kg. m D. N. kg Câu 5. Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi A. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. B. lực có giá song song với trục quay. C. lực có giá cắt trục quay. D. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. Câu 6. Công thức tính công của một lực là A. A = mv2. B. A = 2F.s. C. A = F.s.cos. D. A = 1/2mgh. Câu 7. Một vật có khối lượng m ở độ cao h so với một vị trí làm gốc thế năng thì dữ trữ một dạng năng lượng gọi là thế năng trọng trường có biểu thức là 1 A. mgh. B. 2mgh. C. mh. D. mgh2 Câu 8. Cơ năng của vật là một đại lượng được xác định bằng A. tổng công của ngoại lực tác dụng lên vật. B. công mà lực tác dụng lên vật sinh ra trong một đơn vị thời gian. C. công của trọng lực tác dụng lên vật. D. tổng động năng và thế năng của vật. Câu 9. Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp A. vật rơi có lực cản không khí. B. vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. C. vật rơi tự do. D. vật trượt xuống mặt phẳng nghiêng có ma sát. Câu 10. Gọi A là công, t là thời gian rơi. Biểu thức tính công suất là 𝐴 𝑡 A. P= A.t B. P= 𝑡 C. P= 𝐴 D. P= A.t Câu 11. Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. Câu 12. Quá trình chuyển hóa năng lượng trong nhà máy điện gió là A. Năng lượng gió – Cơ năng – Điện năng B. Năng lượng gió – Nhiệt năng – Điện năng. C. Năng lượng gió – Hóa năng – Điện năng D. Năng lượng gió – Quang năng – Điện năng PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Câu 1: Thanh kim loại có chiều dài l đồng chất, tiết diện đều, khối lượng m đặt trên bàn nhô ra một đoạn bằng 1/4 chiều dài thanh. Tác dụng lực có độ lớn 40N hướng xuống thì đầu kia của thanh kim loại bắt đầu nhô lên, lấy g=10m/s2. a) O là trục quay của vật AB. b) Lực F làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ. c) Trọng lực P làm vật quay theo chiều kim đồng hồ. d) Khối lượng của vật AB là 4kg. Câu 2. Cùng đưa một khối vật liệu có khối lượng 50 kg lên độ cao 10 m, người kéo mất 50 s, trong khi máy tời kéo chỉ mất 10 s. Hình a), b). Lấy g= 10 m/s2 a) Khi đưa vật liệu lên cao bằng máy tời điện có sự chuyển hóa từ cơ năng sang điện năng. b) Công thực hiện trong 2 trường hợp như nhau.
- c) Khi kéo đều khối vật liệu thì công thực hiện của máy tời là 5000 J d) Công suất kéo khối vật liệu của máy tời lớn hơn người 5 lần. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn: 4 câu = 1,0 điểm Câu 1. Biết cờ lê có chiều dài 15 cm và khoảng cách từ điểm đặt của lực đến bu lông vào cỡ 11 cm. Moment do lực F có độ lớn 10 N tác dụng vuông góc lên cờ lê để làm xoay bu lông có giá trị bằng bao nhiêu N.m ?. Câu 2. Một cây quạt có công suất định mức là 50 W. Khi hoạt động sản sinh ra một công suất cơ học là 40 W. Hiệu suất của quạt điện bằng bao nhiêu % Câu 3. Vận động viên quần vợt thực hiện cú giao bóng kỉ lục, quả bóng đạt tới tốc độ 196 km/h. Biết khối lượng quả bóng là 60 g. Động năng của quả bóng bằng bao nhiêu.(làm tròn kết quả đến 1 chữ số phần thập phân) Câu 4. Một vận động viên trượt tuyết có tổng khối lượng 60 kg bắt đầu trượt trên đồi tuyết từ điểm A đến điểm B. Biết điểm A có độ cao lớn hơn điểm B là 10 m. Giả sử lực cản là không đáng kể. Lấy g = 10 m/s2. Động năng của vận động viên này khi đến điểm B là bao nhiêu? PHẦN IV. Tự luận Câu 1. Cho hệ như hình vẽ. Thanh AC rất nhẹ. Vật treo tại A có trọng lượng là P1=8N, AO=0,1m. a. Tìm momen của trọng lực P1 b.Tìm trọng lượng vật phải treo tại B để hệ cân bằng? Câu 2. Một động cơ điện có công suất 10 000 W được thiết kế để kéo một thùng than nặng 400 kg từ dưới mỏ có độ sâu 300 m đi lên đều đến mặt đất trong thời gian 4 phút. Lấy g = 10 /𝑠 2 . a.Tính công lực kéo b.Tính hiệu suất của động cơ. Câu 3. Thả một vật có khối lượng 0,5kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng cao 3,2m, nghiêng một góc 300 so với phương ngang. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy g = 10m/s2. a.Tính cơ năng vật lúc đầu b. Tính vận tốc của vật khi trượt được quãng đường 3,2m bằng phương pháp năng lượng?

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
195 |
8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
1 p |
162 |
7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p |
141 |
6
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p |
231 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
120 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
139 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
180 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
91 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
86 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường (Bài tập)
8 p |
125 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
149 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p |
112 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
97 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
132 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p |
148 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
167 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p |
100 |
2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
60 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
