intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai

  1. SỞ GD & ĐT GIA LAI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM NĂM HỌC 2024-2025 MÔN VẬT LÍ 10 I. TRẮC NGHIỆM(4 lựa chọn). 1. Lực cản và lực nâng. Câu 1. Lực cản của chất lưu phụ thuộc vào A. khối lượng của vật. B. hình dạng của vật. C. thể tích của vật. D. độ đàn hồi của vật. Câu 2. Khi đi lại trên bờ thì dễ dàng còn đi lại dưới nước lại khó hơn vì A. nước chuyển động còn không khí không chuyển động. B. khi xuống nước, chúng ta “nặng hơn”. C. nước có lực cản còn không khí thì không có lực cản. D. lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí. Câu 3. Một tên lửa chuyển động theo hướng từ Tây đến Đông thì lực cản lên tên lửa có hướng từ A. Tây đến Đông. B. Đông đến Tây. C. Nam đến Bắc. D. Bắc đến Nam. Câu 4. Chọn phương án đúng nhất. Chất lưu dùng để chỉ A. chất lỏng. B. chất khí. C. chất lỏng và khí. D. chất rắn. Câu 5. Móc 1 quả nặng vào lực kế ở ngoài không khí, lực kế chỉ 20 N. Nhúng chìm quả nặng đó vào trong nước thì số chỉ của lực kế sẽ A. lớn hơn 20 N. B. nhỏ hơn 20 N. C. bằng 20 N. D. bằng 0. Câu 6. Vận động viên đua xe đạp trong đường đua, ở giai đoạn nước rút khi gần về đích thường có động tác gập người và đầu hơi cúi xuống A. nhằm mục đích giảm lực cản của không khí. C. do thói quen. B. nhằm mục đích tăng lực cản của không khí. D. do cấu tạo của cái xe. Câu 7. Một vật đang lơ lửng trong nước thì vật chịu tác dụng của A. lực đẩy Archimedes và lực cản của nước. B. lực đẩy Archimedes và lực ma sát. C. trọng lực và lực cản của nước. D. trọng lực và lực nâng của nước. Câu 8. Vận động viên nhảy dù, khi bấm nút cho dù bung ra để có diện tích tiếp xúc lớn với không khí A. nhằm để tăng lực cản không khí để đảm bảo tính an toàn cho người nhảy dù. B. nhằm để giảm lực cản của không khí. C. nhằm tăng tính thẩm mĩ. D. do thiết kế truyền thống để lại. Câu 9. Lực cản của chất lưu có tác dụng giống như A. trọng lực. B. lực ma sát. C. lực căng. D. lực nâng. Câu 10. Lực nâng của chất lưu không giúp ích gì cho A. khinh khí cầu lơ lửng trên không trung. B. máy bay di chuyển trong không khí. C. tàu thuyền di chuyển trên mặt nước. D. các vật rơi tự do. 1. Moment lực, Cân bằng của vật rắn. Câu 11. Moment của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng A. kéo của lực. B. làm quay của lực. C. uốn của lực. D. nén của lực. Câu 12. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, A. cùng chiều, bằng nhau về độ lớn tác dụng vào một vật và giá của hai lực cách nhau một khoảng d. B. ngược chiều, bằng nhau về độ lớn tác dụng vào một vật và giá của hai lực cách nhau một khoảng d. C. cùng chiều, tác dụng vào một vật và giá của hai lực cách nhau một khoảng d. D. ngược chiều, tác dụng vào một vật và giá của hai lực cách nhau một khoảng d. Câu 13. Khi dùng Tua-vít để vặn đinh vít, người ta đã tác dụng vào đinh vít A. một ngẫu lực. B. hai ngẫu lực. C. cặp lực cân bằng. D. hai lực trực đối. Câu 14. Đơn vị của moment lực là A. N.m. B. N/m. C. J.s. D. J/s. Câu 15. Cánh tay đòn của lực là khoảng cách từ A. trục quay đến điểm đặt của lực. B. trục quay đến trọng tâm của vật. C. trục quay đến giá của lực. D. trọng tâm của vật đến giá của lực. Câu 16. Hệ hai lực cân bằng và ba lực cân bằng có chung tính chất A. tổng moment lực bằng 0. B. cùng giá và cùng độ lớn. C. ngược chiều và cùng độ lớn. D. đồng phẳng và đồng quy. Câu 17. Điều kiện cân bằng của một chất điểm có trục quay cố định còn được gọi là quy tắc A. moment lực. B. hợp lực đồng quy. C. hợp lực song song. D. hình bình hành. 1
  2. Câu 18. Với F là độ lớn của lực tác dụng, d là cánh tay đòn của lực. M là moment lực đối với trục quay được tính bằng công thức: A. M = F.d. B. M = F - d. C. M = F + d. D. M = F/d. Câu 19. Một lực có độ lớn 10 N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20 cm. Moment của lực tác dụng lên vật có giá trị bằng A. 2 N.m. B. 2 N/m. C. 200 N.m. D. 200 N/m.. Câu 20. Moment lực đối với trục quay có giá trị là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 6 N và cánh tay đòn là 2 m? A. 3 N. B. 3 N.m. C. 12 N. D. 12 N.m. Câu 21. Quy tắc mômen lực A. chỉ được dùng cho vật rắn có trục quay cố định. B. chỉ được dùng cho vật rắn không có trục quay cố định. C. không dùng cho vât nào cả. D. dùng được cho cả vật rắn có trục quay cố định và không có trục quay cố định. Câu 22. Điền từ cho sẵn dưới đây vào dấu…: Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng. ….có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các. ….có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ. A. mômen lực. B. hợp lực. C. trọng lực. D. phản lực. Câu 23. Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi A. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. B. lực có giá song song với trục quay. C. lực có giá cắt trục quay. D. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. 2. Năng lượng, công cơ học, công suất. Câu 24. Công là đại lượng A. vô hướng, luôn dương. B. vô hướng, luôn âm. C. vô hướng có giá trị dương hoặc âm hoặc bằng D. có hướng. không. Câu 25. Trong hệ SI, đơn vị nào sau đây là đơn vị của công? A. N/m. B. N/s. B. J. D. kg.m/s. Câu 26. Một lực thực hiện công khi A. giá của lực vuông góc với phương chuyển động. B. giá của lực song song với phương chuyển động. C. lực đó làm vật bị biến dạng. D. lực đó tác dụng lên một vật và làm vật đó chuyển dời. Câu 27. Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và hướng chuyển động bằng A. 0o. B. 60o. C. 180o. D. 90o. Câu 28. Khi đun nước bằng ấm điện thì có những quá trình chuyển hóa năng lượng chính xảy ra là A. Điện năng chuyển hóa thành động năng. B. Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng. C. Nhiệt năng chuyển hóa thành điện năng. D. Nhiệt năng chuyển hóa thành cơ năng. Câu 29. Đáp án nào sau đây là đúng? A. Lực là đại lượng vectơ nên công cũng là đại lượng vectơ. B. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có cả hai yếu tố: lực và độ dời của vật. C. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số. D. Một vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật. Câu 30. Khi kéo một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng, lực tác dụng vào vật nhưng không sinh công là A. trọng lực. B. phản lực. C. lực ma sát. D. lực kéo. Câu 31. Công của trọng lực khi vật rơi tự do A. bằng tích của khối lượng với gia tốc rơi tự do và hiệu độ cao hai đầu quỹ đạo. B. phụ thuộc vào hình dạng và kích thước đường đi. C. chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối đường đi. D. không phụ thuộc vào khối lượng của vật di chuyển. Câu 32. Trong hệ SI, đơn vị của công suất là A. W. B. J.s. C. kg.m/s. D. J.m. Câu 33. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị công suất? A. kW.h. B. W. C. MW. D. N.m/s. Câu 34. Một người thực hiện một công A trong thời gian t thì công suất P được xác định theo công thức t A A. P  . B. P  . C. P  A  t . D. P  A.t. . A t 2
  3. Câu 35. Trong ôtô, xe máy vv... có bộ phận hộp số (sử dụng các bánh răng truyền động có bán kính to nhỏ khác nhau) nhằm mục đích A. thay đổi công suất của xe. B. thay đổi lực phát động của xe. C. thay đổi công của xe. D. duy trì vận tốc không đổi của xe. Câu 36. Một vật chuyển động với vận tốc v không đổi trong thời gian t dưới tác dụng của lực F không đổi và cùng hướng chuyển động. Công suất của lực được tính theo công thức A. P = F.v.t. B. P = F.v. C. P = F.t. D. P= F/v. Câu 37. Để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ cao 10 m trong thời gian 2 s cần một công suất bằng A. 250W. B. 25W. C. 2,5W. D. 2,5kW. Câu 38. Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo công suất? 2 3 A. W. B. J.s. C. HP. D. kg.m /s . 3. Động năng, Thế năng. Câu 39. Động năng là một đại lượng A. có hướng, luôn dương. B. có hướng, không âm. C. vô hướng, luôn dương. D. vô hướng, không âm. Câu 40. Khi nói về thế năng phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thế năng trọng trường luôn dương vì h luôn dương. B. độ giảm thế năng phụ thuộc cách chọn gốc thế năng. C. động năng và thế năng đều phụ thuộc vào tính chất của lực tác dụng . D. Trong trường trọng lực vật ở vị trí cao hơn thì có thế năng lớn hơn . Câu 41. Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao h so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức 1 A. Wt  mgh . B. Wt  mgh . C. Wt  2mg . D. Wt  mg . 2 Câu 42. Động năng Wđ của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v được xác định bằng công thức 1 1 A. Wđ  mv. B. Wđ  mv2 . C. Wđ  2mv2 . D. Wđ  mv2 . 2 2 Câu 43. Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường? A. Động năng. B. Thế năng. C. Trọng lượng. D. Động lượng. Câu 44. Động năng là đại lượng A. vô hướng và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. B. vectơ và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. C. vô hướng và có giá trị bằng một nữa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. D. vectơ và có giá trị bằng một nữa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. Câu 45. Động năng của một vật sẽ thay đổi khi A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động tròn đều. C. chuyển động biến đổi đều. D. đứng yên. Câu 46. Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của A. trọng lực tác dụng lên vật. B. lực phát động tác dụng lên vật. C. ngoại lực tác dụng lên vật. D. lực ma sát tác dụng lên vật. Câu 47. Động năng của vật tăng dần khi vật chuyển động A. tròn đều. B. thẳng đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 48. Động năng của vật giảm dần khi vật chuyển động A. tròn đều. B. thẳng đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. 4. Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng. Câu 49. Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì A. động năng của vật được bảo toàn. B. thế năng của vật được bảo toàn. C. cơ năng của vật được bảo toàn. D. động lượng của vật được bảo toàn. Câu 50. Cơ năng của một vật bằng A. hiệu của động năng và thế năng của vật. B. thương của thế năng và động năng của vật. C. tổng động năng và thế năng của vật. D. tích của động năng và thế năng của vật. Câu 51. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì A. cơ năng của vật không đổi. B. động năng của vật giảm dần. C. thế năng của vật tăng dần D. động lượng của vật giảm dần. Câu 52. Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó 3
  4. A. động năng cực đại, thế năng cực tiểu. B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại. C. động năng bằng thế năng. D. động năng bằng nữa thế năng. Câu 53. Khi một quả bóng được ném lên thì A. động năng chuyển thành thế năng. B. thế năng chuyển thành động năng. C. động năng chuyển thành cơ năng. D. cơ năng chuyển thành động năng Câu 54. Cơ năng của vật được bảo toàn khi vật A. rơi trong không khí. B. trượt có ma sát. C. rơi tự do. D. rơi trong nước. Câu 55. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình rơi A. động năng của vật không đổi. B. thế năng của vật không đổi. C. tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi. D. tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi. Câu 56. Đại lượng nào không đổi khi một vật được ném ngang ( bỏ qua mọi ma sát)? A. Động năng. B. Thế năng. C. Cơ năng. D. Động lượng. Câu 57. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình rơi A. động năng thế năng đều giảm. B. động năng thế năng đều tăng. C. cơ năng không đổi. D. động năng giảm. Câu 58. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình rơi A. động năng, thế năng đều giảm. B. động năng, thế năng đều tăng. C. động năng, thế năng không đổi. D. động năng tăng, thế năng giảm. II. TRẮC NGHIỆM(Đúng sai). Câu 1. Vật dụng có sự chuyển hoá từ điện năng sang cơ năng là a) quạt điện. b) máy sấy tóc. c) bàn là điện. d) ấm điện. Câu 2. Đại lượng không phải là một dạng năng lượng là a) cơ năng. b) công suất. c) nhiệt năng. d) nhiệt lượng. Câu 3. Một người kéo một vật trượt trên sàn nhà. Lực kéo của người, lực ma sát trượt, trọng lực, phản lực tác dụng lên vật như hình vẽ. Biết lực kéo có phương nằm ngang và có độ lớn bằng 60 N .  a) Công thực hiện bởi lực kéo Fk của người theo phương nằm ngang sau khi đi được một quảng đường s có đơn vị là kg.m2/s2. b) Công của phản lực N do sàn nhà tác dụng lên vật khi vật trượt đi được 20 mét bằng 0. c) Công thực hiện bởi lực kéo Fk của người theo phương nằm ngang sau khi vật trượt đi được 40 mét là 2400 (calo). d) Khi công thực hiện bởi lực kéo Fk của người theo phương nằm ngang bằng 2700(J ) thì độ dịch chuyển của vật bằng 45 m. Câu 4. Thả nhẹ cho một vật có khối lượng 10(kg) rơi tự do từ độ cao 130 mét so với mặt đất. Lấy gia tốc rơi tự do là   g  10 m s2 . a) Công của trọng lực tác dụng lên vật khi vật rơi đến độ cao 100 mét so với mặt đất có giá trị là 10000 J. b) Công của trọng lực tác dụng lên vật trong cả quá trình vật rơi tự do đạt giá trị là 13 kJ. c) Công của trọng lực trong 3 giây đầu của quá trình rơi tự do có giá trị là 4500 J. d) Công của trọng lực trong 3 giây cuối của quá trình rơi tự do có giá trị là 11 kJ. Câu 5. Một vật nhỏ có khối lượng m = 0,2 kg, được ném lên từ điểm M phía trên và cách mặt đất một đoạn h = 2 m; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy g = 10 m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình chuyển động của vật, 4
  5. a) động năng tăng dần từ M đến N. b) thế năng có giá trị cực đại tại N. c) động năng có giá trị cực đại tại M. d) thế năng tại M bằng 4 J. Câu 6. Từ độ cao h so với mặt đất, thả một vật có khối lượng m rơi tự do xuống đất tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. a) Động năng của vật lúc bắt đầu rơi bằng 0. b) Thế năng của vật lớn nhất khi vật chạm đất. c) Động năng của vật được tính bằng công thức: Wđ = mgh. d) Thế năng của vật giảm dần. Câu 7. Động năng của vật là một đại lượng a) vô hướng, không âm. b). được tính bằng đơn vị J. c). vô hướng, luôn dương. D. có hướng, không âm. Câu 8. Một người thả nhẹ cho một vật có khối lượng 6(kg) rơi tự do từ độ cao 45 mét trên tháp nghiêng   Pisa so với mặt đất. Lấy gia tốc trọng trường là g  10 m s2 . Chọn mốc thế năng trọng trường tại mặt đất. a) Tốc độ của vật tăng dần trong quá trình rơi. b) Thế năng ban đầu của vật là 1350 J  . c) Sau thời gian 2 giây kể từ khi vật bắt đầu rơi thì động năng của vật là 1500 J  . d) Công của trọng lực tác dụng lên vật trong 2 giây đầu là 1200 J  . Câu 9. Một máy bay đang bay ở độ cao h  10(km) với tốc độ vo  720(km h) thì thả một quả bom có khối lượng 250(kg) . Coi gia tốc rơi tự do có giá trị không đổi là g  10  m s2  và bỏ lực cản của môi trường. Chọn mốc thế năng trọng trường tại mặt đất. a) Chuyển động của quả bom là chuyển động rơi tự do. b) Động năng ban đầu của quả bom là 5.106  J  . c) Thế năng của quả bom sau thời gian 20 giây kể từ khi quả bom bắt đầu được thả là 5.106  J  . d) Từ khi quả bom được thả đến khi chạm đất thì công của trọng lực tác dụng lên quả bom là 2,5.107  J  . III. TRẢ LỜI NGẮN. Câu 1. Một vật đang đứng yên trên một mặt sàn nằm ngang nhẵn ( không ma sát ). Dưới tác dụng của lực F = 2 N theo phương song song với mặt sàn. Công của lực bằng bao nhiêu J khi vật đi được 2 m? Câu 2. Một vật có trọng lượng 4 N rơi từ độ cao 2 m xuống đất. Công của lực bằng bao nhiêu J? Câu 3. Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 2 m/s. Động năng của vật bằng bao nhiêu J? Câu 4. Một vật đang chuyển động có động năng bằng 8 J. Khi vật tăng tốc lên gấp 2 thì động năng của vật lúc này bằng bao nhiêu J? Câu 5. Một vật có thế năng bằng 8 J. khi độ cao của vật giảm đi một nửa thì thế năng của vật bằng bao nhiêu J? Câu 6. Một vật có khối lượng 2 kg nằm cách mặt đất 4 m. Lấy mốc thế năng tại mặt đất và g = 10 m/s2. Thế năng của vật bằng bao nhiêu J? Câu 7. Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 2 m/s theo phương ngang tại độ cao cách mặt đất 2 m. Lấy mốc thế năng tại mặt đất và g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu J? Câu 8. Một vật đang chuyển động có động năng 4 J và thế năng 2 J. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu J? Câu 9. Khi rửa gầm xe ô tô (Hình bên), người ta sử dụng máy nâng để nâng ô tô lên độ cao h  160cm so với mặt sàn. Cho biết khối lương ô tô là m  1,5 tấn và gia tốc trọng trường là g  10 m/ s . 2 Công tối thiểu mà máy nâng đã thực hiện là bao nhiêu kJ? Câu 10. Một hòn đá có khối lượng 2,5 kg rơi từ độ cao 20 m xuống đất. Biết gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2. Công của trọng lực do hòn đá sinh ra có giá trị bao nhiêu J? IV. TỰ LUẬN. Bài 1. Một vật quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của lực F = 20 N. Biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là d = 0,5 m. Tính mômen của lực tác dụng lên vật. 5
  6. Bài 2. Một vật quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của lực F có mômen M = 4 N.m. Biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là d = 0,5 m. Tính độ lớn của lực tác dụng lên vật. Bài 3. Một vật quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của lực F = 10 N, có mômen M = 10 N.m. Tính khoảng cách từ giá của lực đến trục quay của vật. Bài 4. Cho biết người chị (bên phải) có trọng lượng P2 = 400 N, khoảng cách d2 = 1,5 m, còn người em có trọng lượng P  250N . Hỏi khoảng cách d1 phải bằng bao nhiêu để bập bênh cân 1 bằng ? Bài 5. Một cánh cửa chịu tác dụng của một lực có mômen M  60N.m đối với trục quay đi qua các bản lề. Lực F2 tác dụng vào cửa có mômen quay theo chiều lại và có cánh tay đòn d2  1,5m . Để cánh cửa không quay thì lực F2 có độ lớn bằng bao nhiêu. Bài 6. Một động cơ thực hiện công 1000J trong thời gian 10 giây. Tính công suất của động cơ. Bài 7. Một vật nặng có khối lượng 50 kg được kéo lên cao theo phương thẳng đứng một đoạn 15 m trong thời gian 125s bằng một động cơ. Cho biết vật chuyển động đều trong suốt quá trình di chuyển. Lấy g =10m/s2. Tính công suất cần thiết để thực hiện chuyển động trên. Bài 8. Một vật khối lượng m = 10 kg được kéo đều trên sàn bằng một lực F = 20N hợp với phương ngang góc 300 . Trong thời gian 4 s vật di chuyển 2 m trên sàn. Tính công suất của lực tác dụng lên vật. Bài 9. Một vật có khối lượng m = 1 kg được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 20 m tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất.Coi lực cản của không khí trong suốt quá trình vật rơi mg là đáng kể và có giá trị trung bình là FC  . Hãy tìm vận tốc của vật ngay trước khi vật chạm đất. 4 Bài 10. Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 20 m tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tính vận tốc của vật mà tại đó động năng bằng thế năng. Bài 11. Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 80 m tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Xác định vị trí của vật mà tại đó động năng bằng thế năng. Bài 12. Một vật có khối lượng m = 1 kg được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 20 m tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2.Biết rằng sau khi chạm đất vật tiếp tục đi sâu và đất 10 cm. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tính lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật. Bài 13. Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 20 m tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Biết rằng khi chạm đất vật có vận tốc v = 18 m/s. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tính lực cản trung bình của không khí tác dụng lên vật. Bài 14. Một vật có khối lượng m = 1 kg bắt đầu trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh của mặt phẳng nghiêng cao 5 m hợp với phương ngang một góc 300. Biết vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là 8 m/s . Lấy g = 10 m/s2 và chọn mốc thế năng là mặt phẳng ngang đi qua chân mặt phẳng nghiêng. Tính hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng. -----------------HẾT---------------- 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
150=>0