
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Đức Trọng, Lâm Đồng
lượt xem 1
download

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Đức Trọng, Lâm Đồng” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Đức Trọng, Lâm Đồng
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – KHỐI 12 – NĂM HỌC 2024- 2025 Bài 1 - TỪ TRƯỜNG 1. Tương tác từ. - Tương tác giữa nam châm với nam châm, giữa dòng điện với nam châm và giữa dòng điện với dòng điện đều gọi là tương tác từ. Lực tương tác trong các trường hợp đó gọi là lực từ. 2. Từ trường. a) Khái niệm - Từ trường là trường lực gây ra bởi dòng điện hoặc nam châm, là một dạng vật chất tồn tại xung quanh dòng điện hoặc nam châm mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của lực từ tác dụng lên một nam châm hoặc dòng điện khác đặt trong nó. b) Tính chất cơ bản Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra lực từ tác dụng lên một nam châm hay một dòng điện đặt trong nó. Nhờ tính chất này người ta dùng kim nam châm thử để phát hiện sự tồn tại của từ trường. BÀI TẬP Phần trắc nghiệm lựa chọn: Câu 1. Tương tác từ không xảy ra trong trường hợp nào dưới đây ? A. Một thanh nam châm và một dòng điện không đổi đặt gần nhau. B. Hai thanh nam châm đặt gần nhau. C. Một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau. D. Một thanh nam châm và một thanh sắt non đặt gần nhau. Câu 2. Xung quanh vật nào say đây không có từ trường ? A. Dòng điện không đổi. B. Hạt mang điện chuyển động. C. Hạt mang điện đứng yên. D. Nam châm hình chữ U. Câu 3. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của A. lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong đó. B. trọng lực tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong đó. C. lực từ tác dụng lên một vật nặng hay một vật nhẹ đặt trong đó. D. lực điện tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong đó. Câu 4. Trên thanh nam châm thẳng, chỗ có từ trường mạnh nhất là A. phần giữa. B. cực từ Bắc. C. mọi chỗ đều có từ trường như nhau. D. ở hai đầu cực từ Câu 5. Một thanh nam châm bao giờ cũng có A. một loại cực từ. B. hai loại cực từ. C. ba loại cực từ. D. một hoặc hai loại cực từ Câu 6. Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra A. Sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. B. Lực điện trường tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. C. Lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. D. Lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. Câu 7. Không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện có khả năng tác dụng lực từ lên kim nam châm đặt gần đó. Ta nói trong không gian đó có A. Điện trường B. Từ trường C. Môi trường D. Điện môi Câu 8. Đặt một kim nam châm song song với dòng điện. Khi cho dòng điện chạy qua dây dẫn, ta thấy A. kim nam châm lệch một góc so với phương ban đầu. B. kim nam châm đứng yên. C. kim nam châm quay tròn xung quanh trục. D. kim nam châm quay trái, phải liên tục. Câu 9. Điền vào chỗ trống. Để phát hiện sự tồn tại của từ trường trong khoảng không gian nào đó, người ta sử dụng … đặt tại những vị trí bất kì trong khoảng không gian đó. A. kim nam châm nhỏ. B. nguồn điện. C. điện tích. D. điện trường. Câu 10. Khi nói về tương tác từ, điều nào sau đây đúng ? A. Các cực cùng trên của nam châm thì hút nhau. B. Hai dòng điện không đổi, đặt song song cùng chiều thì hút nhau.
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – KHỐI 12 – NĂM HỌC 2024- 2025 C. Các cực khác tên của nam châm thì đẩy nhau. D. Nếu cực bắc của một nam châm hút một thanh sắt thì cực nam của thanh nam châm đẩy thanh sắt. Câu 11. Lõi của thanh nam châm điện thường được dùng bằng vật liệu nào sau đây ? A. Nhôm B. Thép. C. Đồng. D. Sắt non. Câu 12. Khi đưa lại gần nhau, A. hai điện tích cùng dấu sẽ hút nhau B. hai dây dẫn có dòng điện cùng chiều sẽ đẩy nhau C. hai dây dẫn có dòng điện ngượ chiều sẽ hút nhau D. hai cực cùng loại của hai nam châm sẽ đẩy nhau. Câu 13. Khi đưa cực từ bắc của thanh nam châm này lại gần cực từ nam của thanh nam châm kia thì A. chúng hút nhau. B. tạo ra dòng điện. C. chúng đẩy nhau D. chúng không hút cũng không đẩy nhau. Câu 14. Hà đưa 1 đầu Nam của 1 thanh nam châm lại gần 1 đầu X của 1 thanh nam châm khác thì thấy chúng đẩy nhau, chứng tỏ đầu X của thanh nam châm là cực: A. Nam (kí hiệu S) B. Bắc (kí hiệu S) C. Nam (kí hiệu N) D. Bắc (kí hiệu N) Câu 15. Lõi sắt non trong ống dây có tác dụng gì ? A. Làm tăng từ trường của nam châm điện. B. Làm tăng thời gian tồn tại từ trường của nam châm điện. C. Làm giảm thời gian tồn tại từ trường của nam châm điện. D. Làm giảm từ tính của ống dây. Câu 16. Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì chúng hút nhau. Kết luận nào sau đây về hai thanh đó là đúng ? A. Đó là hai thanh nam châm B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt. C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt. D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là mọt thanh nam châm và một thanh sắt. Câu 17. Lực hút hoặc đẩy khi đưa hai nam châm lại gần nhau được gọi là: A. lực tương tác. B. lực từ. C. lực điện từ. D. lực đẩy và lực đẩy. Câu 18. Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ là lực tương tác A. giữa hai nam châm. B. giữa hai điện tích đứng yên. C. giũa hai dòng điện. D. giữa một nam châm và một dòng điện. Câu 19. Để mô tả từ trường về phương diện hình học, người ta dùng: A. đường sức từ. B. nam châm thử. C. từ phổ. D. các đường tròn đồng tâm. Câu 20. Đường sức từ được tạo bởi nam châm thẳng có đặc điểm nào sau đây ? A. Là đường thẳng song song với trục nam châm, hướng từ cực Bắc đến cực Nam B. Là đường khép kín, đi ra từ cực Bắc và đi vào cực Nam của nam châm. C. Là đường tròn nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục của thanh nam châm D. Là đường tròn nằm trong mặt phẳng chứa trục của thanh nam châm Câu 21. Hãy chọn phát biểu đúng: A. xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện có từ trường B. ta không nhận biết từ trường bằng mắt thường. C. để hình dung ra từ trường và nghiên cứu từ tính của nó ta dùng từ phổ. D. cả A, B, C đều đúng Câu 22. Chỉ ra câu sai A. Các đường mạt sắt của từ phổ cho biết dạng của đường sức từ B. Các đường sức từ của từ trường đều là những đường thẳng song song, cách đều. C. Nói chung các đường sức điện thì không kín, còn các đường sức từ là những đường cong kín. D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo của nó là một đường sức từ của từ trường. Câu 23. Nhận nào sau đây về đường sức từ là đúng? A. Đường sức từ là những đường vẽ trong không gian có từ trường, sao cho tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm có hướng trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. Đường sức từ là những đường vẽ trong không gian có từ trường, sao cho cát tuyến với nó có hướng trùng với hướng của từ trường.
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – KHỐI 12 – NĂM HỌC 2024- 2025 C. Đường sức từ là những đường vẽ trong không gian có từ trường, sao cho cát tuyến với nó có hướng ngược với hướng của từ trường. D. Đường sức từ là những đường vẽ trong không gian có từ trường, sao cho tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm có hướng ngược với hướng của từ trường tại điểm đó. Câu 24. Có thể thu được từ phổ bằng cách: A. Rắc mạt sắt lên tấm nhựa đặt trong từ trường. B. Rắc mạt nhôm lên tấm nhựa đặt trong từ trường và gõ nhẹ. C. Rắc mạt sắt lên tấm nhựa đặt trong từ trường và gõ nhẹ. D. Rắc mạt sắt lên tấm nhựa rồi gõ nhẹ 2. Trắc nghiệm đúng sai Câu 1. Hai dây dẫn thẳng được mắc song song gần nhau vào một giá treo. Sau khi cho dòng điện đi qua, hai dây dẫn ở trạng thái như hình bên. Trong các câu sau đây, câu nào đúng, sai ? a) Tương tác của hai dòng điện là tương tác từ b) Hai dây dẫn hút nhau chứng tỏ hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn này cùng chiều c) Nếu chiều dòng điện chạy trong hai dây dẫn ngược chiều nhau thì chúng vẫn hút nhau như trạng thái cũ d) Sau khi ngắt dòng điện, hai dây dẫn vẫn hút nhau. Câu 2. Bố trí một thí nghiệm khảo sát tương tác của hai dây dẫn thẳng mang dòng điện như hình vẽ. Trong các câu sau đây, câu nào đúng, sai a) Tương tác của hai dòng điện là tương tác tĩnh điện b) Khi khoá K đóng, hai dây dẫn đẩy nhau ra xa vì dòng điện chạy trong hai dây ngược chiều c) Sau khi ngắt khoá K, hai dây dẫn trở lại trạng thái ban đầu d) Đóng khoá K, di chuyển con chạy biến trở về bên trái thì thấy hai dây dẫn đẩy nhau với một lực mạnh hơn lúc đầu Câu 3. Cho một ống dây dẫn quấn quanh một lõi sắt non, mắc hai đầu dây vào nguồn điện thì ống dây hút được một số ghim bằng sắt như hình. Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng, sai ? a) Đường sức từ của ống dây có hình dạng giống với đường sức từ của dòng điện thẳng dài vô hạn đặt nằm ngang b) Đường sức từ của ống dây có hướng đi vào đầu B và đi ra ở đầu A của thanh sắt non c) Nếu đổi chiều dòng điện ngược lại so với lúc ban đầu thì đầu A là cực từ Bắc, đầu B là cực từ Nam d) Khi ngắt dòng điện, các ghim sắt vẫn bị hút dính chặt ở đầu A do thanh sắt non vẫn còn từ tính Câu 4. Trong các câu sau đây, câu nào đúng, sai ? a) Cảm ứng từ là một đại lượng vô hướng b) Tiếp tuyến tại bất kì điểm nào trên đường sức từ đều có phương, chiều trùng với phương và chiều của vecto cảm ứng từ tại điểm đó. c) Từ trường ở vùng không gian giữa hai cực của nam châm chữ U được xem là từ trường đều. d) Trong trừ trường đều, các đường sức từ song song nhau nhưng vecto cảm ứng từ tại các điểm khác nhau lại không bằng nhau về độ lớn. e) Đường sức từ của dòng điện chạy qua dây dẫn tròn là những đường tròn đồng tâm với tâm của dây dẫn. BÀI 2 - LỰC TỪ - CẢM ỨNG TỪ Phương và chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện 2.1. Phương của lực từ - Lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện đặt trong từ trường có phương vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và đường sức từ tại điểm khảo sát. 2.2. Chiều của lực từ - Quy tắc bàn tay trái: Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến các ngón tay trùng với chiều dòng điện, khi đó ngón cãi choãi ra 90 0 chỉ chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện. 3. Độ lớn cảm ứng từ Hình 2. 1. Quy tác bàn tay trái
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – KHỐI 12 – NĂM HỌC 2024- 2025 3.1. Biểu thức độ lớn cảm ứng từ - Gọi là góc hợp bởi dòng điện I (đoạn dây dẫn L mang dòng điện đặt trong từ trường) và đường sức từ - Biểu thức độ lớn cảm ứng từ của từ trường rút ra từ kết quả thí nghiệm: - F N : độ lớn lực do từ trường tác dụng lên đoạn dây dẫn F - L m : Chiều dài đoạn dây dẫn B I L Sin - I A : Cường độ dòng điện Hình 2. 2. Đoạn dây dẫn mang dòng điện hợp với ሬሬԦ một góc 𝜶 𝑩 - B T : Độ lớn cảm ứng từ 3.2. Đơn vị cảm ứng từ - Đơn vị SI của cảm ứng từ là Tesla (T) - 1T là độ lớn của cảm ứng từ của một từ trường đều khi một dây dẫn mang dòng điện 1A đặt vuông góc với từ trường đều chịu tác dụng bởi lực 1N trên 1 m chiều dài của nó 1N - Theo công thức trên: 1T , mà 1N 1kg m s2 . Nên 1T 1N / A m 1kg A1 s2 1m 1A 4. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện - Lực từ do từ trường đều có cảm ứng từ với độ lớn B tác dụng lên dây dẫn có chiều dài mang dòng điện có cường độ I là một vecto có + Phương: vuông góc với B và I ; + Điểm đặt: Tại trung điểm của đoạn dây dẫn; + Chiều: tuần theo quy tắc bàn tay trái; + Độ lớn Hình 2. 3. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường đều - F N : độ lớn lực do từ trường tác dụng lên đoạn dây dẫn - L m : Chiều dài đoạn dây dẫn F I B Sin - I A : Cường độ dòng điện - B T : độ lớn cảm ứng từ - : góc hợp bởi dòng điện và cảm ứng từ B Trắc nghiệm lựa chọn Câu 1. Xét đoạn dây dẫn thẳng, dài mang dòng điện đặt trong từ trường đều theo phương vuông góc với đường sức từ. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng phương, chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn ?
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – KHỐI 12 – NĂM HỌC 2024- 2025 A. B. C. D. Câu 2. Chọn hình vẽ đúng ? A. B. C. D. Câu 3. Trong các hình vẽ bên, MN là đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt trong từ trường đều và vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, đoạn dây MN và vectơ lực từ tác dụng lên đoạn dây F đều nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Hình vẽ đúng là A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 4. Hình vẽ mô tả đoạn dây dẫn AB và lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó đều nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Từ chiều của lực từ và chiều của dòng điện đã chỉ ra trong hình vẽ thì đường sức từ A. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và có chiều từ trái sang phải. B. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và có chiều từ phải sang trái. C. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ trước ra sau. D. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ sau ra trước. Câu 5. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua và được đặt cùng phương với cảm ứng từ A. cùng hướng với cảm ứng từ. B. ngược hướng với cảm ứng từ C. vuông góc với cảm ứng từ. D. bằng 0 Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng ? Lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện đặt trong từ trường A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dây và dường sức từ. B. có phương vuông góc với đoạn dây. C. có phương vuông góc với đường sức từ. D. có phương tiếp tuyến với các đường sức từ. Câu 7. Đặt bàn tay trái sao cho các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến các ngón tay là chiều dòng điện, khi đó chiều lực từ tác dụng lên dòng điện A. ngược chiều từ cổ tay đến ngón tay. B. cùng chiều với đường sức từ C. ngược chiều của ngon cái choãi ra 90 0 D. là chiều của ngón cái choãi ra 900 Câu 8. Một dây dẫn được đặt nằm ngang theo hướng nam bắc trong một từ trường đều có cảm ứng từ
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – KHỐI 12 – NĂM HỌC 2024- 2025 nằm ngang hướng về phía đông. Trong dây dẫn có dòng electron chuyển động theo chiều về phía nam. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Lực tác dụng lên dây có hướng là hướng đông. B. Lực tác dụng lên dây có hướng vuông góc và đi vào trang giấy. C. Lực tác dụng lên dây có hướng vuông góc và ra khỏi trang. D. Không có lực từ tác dụng lên dây. Câu 9. Bố trí thí nghiệm khảo sát tương tác từ giữa hai dòng điện như hình vẽ. Đặt một vòng dây nhỏ có dòng điện chạy qua lên trên vòng dây lớn. Kết luận nào sau đây là sai ? A. Đóng công tắc K, vòng dây nhỏ bị đẩy lên phía trên. B. Lực tương tác từ của hai vòng dây càng mạnh khi dòng điện qua cuộn dây càng lớn C. Đóng công tắc K, vòng dây nhỏ bị hút dính chặt ở phía trên vòng dây lớn D. Không có hiện tượng nào xảy ra nếu vòng dây nhỏ không có dòng điện chạy quay Câu 10. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau. Một dòng điện đặt vuông góc với đường sức từ trong từ trường, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi A. đổi chiều dòng điện ngược lại. B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại. C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ. D. quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ. Câu 11. Chỉ ra phát biểu sai. A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện có phương vuông góc với dòng điện. B. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ. C. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ. D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ. Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn. B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với chiều dài của đoạn dây dẫn. C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với góc hợp bởi đoạn dây dẫn và đường sức từ. D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây dẫn. Câu 13. Phát biểu nào dưới đây đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ. A. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện. B. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện. C. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện. D. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện. Câu 14. Đặt một dây dẫn có chiều dài là mang dòng điện I trong từ trường có độ lớn cảm ứng từ B và tạo với cảm ứng từ góc 𝜃. Lực từ tác dụng lên dây dẫn có độ lớn là A. I B. B C. BI sin𝜃 D. sin𝜃 Câu 15. Một đoạn dây có dòng điện được đặt trong một từ trường đều. Để độ lớn lực từ tác dụng lên dây đạt cực đại thì độ lớn góc giữa vectơ phần tử dòng điện và vectơ cảm ứng từ phải bằng A. 0. B. 30. C. 60. D. 90.
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – KHỐI 12 – NĂM HỌC 2024- 2025 Câu 16. Một đoạn dây có dòng điện được đặt trong một từ trường đều. Để độ lớn lực từ tác dụng lên dây đạt cực tiểu thì độ lớn góc giữa vectơ phần tử dòng điện và vectơ cảm ứng từ phải bằng A. 0 hoặc 180. B. 0 hoặc 60. C. 0 hoặc 90. D. 90 hoặc 180. Câu 17. Trong hình vẽ đoạn dòng điện MN đặt trong mặt phẳng chứa các đường sức từ của một từ trường đều ở các vị trí khác nhau. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện MN trong hình nào lớn nhất? A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1. Câu trắc nghiệm đúng sai Câu 1. Một dây dẫn thẳng dài, mang dòng điện I được bố trí xuyên qua một tấm giấy bìa tại điểm X như hình bên. a) Vecto cảm ứng từ B do dòng điện I gây ra tại điểm Y có chiều như hình vẽ b) Tại điểm Z, vecto cảm ứng từ do dòng điện I gây ra có chiều và độ lớn bằng với vecto cảm ứng từ tại điểm Y c) Nếu tịnh tiến đoạn dây dẫn sang vị trí Y thì vecto cảm ứng từ tại điểm X do dòng điện I gây ra có chiều và độ lớn bằng với vecto cảm ứng từ tại điểm Y trước khi tịnh tiến. d) Nếu bố trí thêm một dây dẫn thứ hai song song với dây dẫn đã cho, đi qua điểm Y và mang dòng điện I ' cùng chiều với I thì vecto cảm ứng từ tại điểm Z có chiều như cũ nhưng độ lớn tăng lên Câu 2. Một doạn dây dẫn MN có khối lượng m, độ dài L, mang dòng điện I, được giữ lơ lửng trong một mặt phẳng nằm ngang nhờ một từ trường đều có các đường sức từ hợp một góc với đoạn dây và cũng nằm trong mặt phẳng ngang như hình dưới đây a) Dòng điện qua đoạn dây có chiều từ M sang N. mg b) Cường độ dòng điện qua đoạn dây là I B L sin c) Khi đoạn dây quay tròn trong mặt phẳng nằm ngang thì lực từ tác dụng lên nó có độ lớn không đổi. d) Nếu đồng thời đổi chiều của các đường sức từ và chiều dòng điện thì lực từ tác dụng lên đoạn dây vẫn có chiều như cũ. Câu 3. Theo lí thuyết cổ điển, mô hình nguyên tử hydrogen gồm electron quay quanh hạt nhân trên quỹ đạo tròn có bán kính 5,3 1011 m với tốc độ 𝑣 a) Sự chuyển động của electron quanh hạt nhân tạo nên dòng điện tròn b) Tốc độ của electron không phụ thuộc vào chuyển động nhiệt của nguyên tử hydrogen. c) Chiều của vecto cảm ứng từ do dòng điện này tạo ra tại tâm của nguyên tử được biểu diễn như hình bên. d) Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tịa vị trí hạt nhân có giá trị không đổi. Câu 4. Để làm tăng từ trường của nam châm điện ta cần a) Tăng cường độ dòng điện của nó b) Đảo ngược chiều dòng điện trong nó c) Thay lõi sắt của nó bằng lõi nhôm d) Giữ nguyên cường độ dòng điện, tăng số vòng dây của nó.
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – KHỐI 12 – NĂM HỌC 2024- 2025 BÀI 3 -HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ I. LÝ THUYẾT 1. Từ thông - Xét một vòng dây dẫn kín C có diện tích S, được đặt trong từ trường đều B . Vẽ n là vecto pháp tuyến của S. Góc tạo bởi B và vecto n kí hiệu là - Wb : từ thông qua diện tích S. - B T : Độ lớn cảm ứng từ B S cos - S m 2 : diện tích vòng dây - 1Wb 1T 1m 2 - Từ thông là đại lượng vô hướng, có giá trị phụ thuộc vào góc . - Từ thông là đại lượng đặc trưng cho số đường sức từ xuyên qua mặt phẳng vòng dây Chú ý - Nếu vòng dây có N vòng được đặt trong từ trường đều thì từ thông qua khung dây được xác định: N B S cos - Nếu đề bài cho góc hợp bởi vecto cảm ứng từ B và mặt phẳng khung dây là thì góc tạo bởi B và vecto n là B, n 900 2. Hiện tượng cảm ứng điện từ - Hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung dây dẫn kín khi từ thông qua mặt giới hạn bởi khung dây đó biến thiên. 3. Định luật Lenz a) Chiều của dòng điện cảm ứng - Chiều của dòng điện cảm ứng trong cuộn dây khi từ thông qua nó tăng ngược với chiều dòng điện cảm ứng trong cuộn dây khi từ thông qua nó giảm. Nhận xét: - Khi nam châm lại gần vòng dây (từ thông tăng) Bc ngược chiều với B0 - Khi nam châm ra ra xa vòng dây (từ thông giảm) Bc cùng chiều với B0 Định luật Lenz về chiều dòng điện cảm ứng
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – KHỐI 12 – NĂM HỌC 2024- 2025 - Dòng điện cảm ứng qua khung dây dẫn kín có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra (từ trường cảm ứng BC ) có tác dụng chống lại sự biến thiên từ thông qua mạch chính khung dây đó 4. Định luật Faraday - Độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung dây dẫn kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây e k t - Trong hệ SI ( Wb , t s , e V ) , hệ số tỉ lệ k 1 , kết hợp với nội dung định luật Lenz: e t - Nếu trường hợp khung dây có N vòng dây thì: e N , là độ biến thiên từ thông qua diện tích giới hạn bởi một vòng dây t 1. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1. Một vòng dây tròn tiết diện 20cm 2 được lắp một trục thẳng đứng và quay tròn xung quanh trục đó với tốc độ không đổi không đổi trong một từ trường đều B 0, 05T có các đường sức vuông góc với trục quay của vòng dây (hình bên). Từ thông cực đại qua vòng dây là bao nhiêu mWb (Kết quả làm tròn đến một chữ số có nghĩa) Câu 2. Một mặt có diện tích S 4, 0dm2 được đặt trong từ trường đều và tạo với cảm ứng từ góc 300 (xem hình). Từ thông qua mặt S là 12 mWb . Độ lớn của cảm ứng từ là bao nhiêu tesla (Kết quả làm tròn đến hai chữ số sau dấy phẩy thập phân) Câu 3. Một vòng dây dẫn phẳng hình tròn có diện tích S 30 cm2 được đặt trong một từ trường đều có B 0, 2T . Gọi α là góc hợp bởi chiều của vector pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây dẫn và chiều của cảm ứng từ. Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi vòng dây dẫn trong các trường hợp sau đây. a) Mặt phẳng vòng dây dẫn vuông góc với hướng của cảm ứng từ. b) Mặt phẳng vòng dây dẫn tạo với hướng của cảm ứng từ sao cho góc α = 60° c) Mặt phẳng vòng dây dẫn tạo với hướng của cảm ứng từ sao cho góc α = 30°. Câu 4. Một khung dây dẫn hình vuông, cạnh a 10cm , đặt cố định trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung. Trong khoảng thời gian t 0, 05 s , cho độ lớn của B tăng đều từ 0 đến 0,5 T. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung Câu 5. Một khung dây dẫn gồm 200 vòng có diện tích 8,5 104 m2 và mặt phẳng khung dây vuông góc với cảm ứng từ có độ lớn thay đổi từ 0,03 T đến 0,12 T trong 15 ms. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung dây. Câu 6. Môt cuộn dây phẳng gồm 200 vòng dây. Mỗi vòng dây là một hình vuông có cạnh 18 cm. Một từ trường đều hướng vuông góc với mặt phẳng cuộn dây được thiết lâp. Giả sử độ lớn cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,5 T trong 0,8 s. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây trong thời gian trên là bao nhiêu V ? (Kết quả làm tròn đếu hai chữ số thập phân) Câu 7. Một vòng dây phẳng có diện tích S 160cm2 được đặt vuông góc với cảm ứng từ trong một từ trường đồng nhất nhưng có độ lớn tăng đều với tốc độ 0, 020T / s a) Tìm độ lớn suất điện động cảm ứng trong vòng dây b) Biết tổng điện trở của mạch là 5, 0 , tính cường độ dòng điện cảm ứng trong vòng dây
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – KHỐI 12 – NĂM HỌC 2024- 2025 Câu 9. Một vòng dây dẫn phẳng hình tròn có diện tích S 30cm 2 ở trong một từ trường đều có B 0, 2T . Trong 0,5 s vòng dây quay đều được một góc 60° . Tìm: a) Độ lớn suất điện động cảm ứng trong vòng dây. b) Chiều của dòng điện cảm ứng trong vòng dây. BÀI TOÁN ĐỒ THỊ TRONG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ Câu 1. Một vòng dây kín có diện tích 50dm 2 đặt trong từ trường đều sao cho vecto cảm ứng từ song song và cùng chiều với vecto đơn vị pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây. Độ lớn cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình bên. Độ lớn suất điện động cảm ứng sinh ra trong vòng dây bằng bao nhiêu V ? Câu 2. Một khung dây dẫn kín hình vuông có cạnh dài 10 cm gồm 500 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho vector đơn vị pháp tuyến của mặt phẳng khung dây cùng phương cùng chiều với vector cảm ứng từ. Điện trở suất và tiết diện của dây kim loại có giá trị lần lượt là 2 108 m và 0,4 mm². Giá trị cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị trong hình bên. Công suất toả nhiệt sinh ra trong khung dây có giá trị bao nhiêu mW ? Câu 3. Từ thông qua một khung dây biến đổi theo thời gian được diễn tả bằng đồ thị trên hình vẽ. Tính suất điện động cảm ứng trong khung trong khoảng thời gian 0,2 giây đầu tiên và 0,1 giây cuối. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1. Nội dung nào sau đây là không đúng? A. Khi đặt một diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì độ lớn của từ thông gửi qua diện tích S càng lớn. B. Đơn vị của từ thông là weber Wb : 1Wb 1T m2
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – KHỐI 12 – NĂM HỌC 2024- 2025 C. Độ lớn của từ thông qua diện tích S xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng. D. Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0. Câu 2. Đơn vị của từ thông là A. vebe (Wb). B. henry (H). C. tesla (T). D. vôn (V). Câu 3. Cho một khung dây có điện tích S đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ, α là góc hợp bởi vecto cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Công thức tính từ thông qua S là A. B S sin B. B S cos C. B S tan D. B S Câu 4. Phát biểu nào sau đây về từ thông là không đúng? A. Từ thông là đại lượng vectơ, được xác định bằng số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây. B. Từ thông là đại lượng vô hướng, được sử dụng để diễn tả số đường sức từ xuyên qua diện tích S nào đó. C. Đơn vị của từ thông là vêbe, kí hiệu là Wb. D. Từ thông qua diện tích S nào đó bằng không khi vectơ pháp tuyến của diện tích S vuông góc với vectơ cảm ứng từ của từ trường. Câu 5. Chọn câu sai. Từ thông qua mặt S đặt trong từ trường phụ thuộc vào độ A. nghiêng của mặt S so với vectơ cảm ứng từ. B. lớn của chu vi của đường giới hạn mặt S. C. lớn của cảm ứng từ vectơ cảm ứng từ. D. lớn của diện tích mặt S. Câu 6. Chọn câu sai. A. Khi đặt diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có độ lớn càng lớn. B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb). C. Giá trị của từ thông qua diện tích S cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé. D. Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0. Câu 7. Từ thông qua diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Độ lớn cảm ứng từ. B. Diện tích đang xét. C. Nhiệt độ môi trường. D. Góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ. Câu 8. Một vòng dây kín có diện tích S đặt trong một từ trường đều sao cho mặt phẳng vòng dây song song với các đường sức từ. Góc hợp bởi vecto cảm ứng từ B của từ trường và vecto pháp tuyến n của mặt phẳng vòng dây bằng A. 90 B. 00 C. 450 D. 600 Câu 9. Trong các hình vẽ sau, từ thông gửi qua diện tích khung dây dẫn có giá trị lớn nhất ? A. B. C. D. Câu 10. Câu nào dưới đây nói về từ thông là không đúng? A. Từ thông qua mặt S là đại lượng xác định theo công thức BScos , với α là góc tạo bởi cảm ứng từ B và pháp tuyến dương n của mặt S. B. Từ thông là một đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không. C. Từ thông qua mặt S chỉ phụ thuộc diện tích của mặt S, không phụ thuộc góc nghiêng của mặt đó so với hướng của các đường sức từ. D. Từ thông qua mặt S được đo bằng đơn vị vêbe (Wb): 1 Wb = 1 T.m2, và có giá trị lớn nhất khi mặt này vuông góc với các đường sức từ. Câu 11. Khung dây dẫn hình tròn, bán kính R, có cường độ dòng điện chạy qua là I, gây ra cảm ứng từ tại tâm có độ lớn B . Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vêbe (Wb)? B I R 2 A. . B. . C. . D. R 2 B . R R 2 2 B
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – KHỐI 12 – NĂM HỌC 2024- 2025 Câu 12. Một khung dây phẳng gồm N vòng dây, tiết diện hình tròn có bán kính r. Khung dây được đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng B vuông góc với mặt phẳng tiết diện của nó. Từ thông qua khung dây được xác định bởi biểu thức nào sau đây? 1 1 A. NBr 2 . B. NBr 2 . C. Br 2 . D. Br 2 . 2 2 Câu 13. Mạch kín (C) phẳng, không biến dạng trong từ trường đều. Hỏi trường hợp nào dưới đây, từ thông qua mạch biến thiên? A. (C) chuyển động tịnh tiến. B. (C) chuyển động quay xung quanh một trục cố định vuông góc với mặt phẳng chứa mạch. C. (C) chuyển động trong một mặt phẳng vuông góc với từ trường. D. (C) quay xung quanh trục cố định nằm trong mặt phẳng chứa mạch và trục này không song song với đường sức từ. Câu 14. Cách nào sau đây không làm cho từ thông qua tiết diện vòng dây dẫn kín biến thiên? A. Quay vòng dây cắt ngang các đường cảm ứng từ của nam châm vĩnh cửu. B. Dịch chuyển nam châm sao cho các đường sức từ dịch chuyển song song với mặt phẳng khung dây. C. Đặt mặt phẳng cuộn dây cạnh nam châm điện xoay chiều. D. Cho nam châm vĩnh cửu rơi qua lòng cuộn dây. Câu 15. Mạch kín tròn (C) nằm trong cùng mặt phẳng P với dòng điện thẳng I. Hỏi trường hợp nào dưới đây, từ thông qua (C) biến thiên? A. (C) dịch chuyển trong mặt phẳng P lại gần I hoặc ra xa I. B. (C) dịch chuyển trong mặt phẳng P với vận tốc song song với dòng I. C. (C) cố định, dây dẫn thẳng mang dòng I chuyển động tịnh tiến dọc theo chính nó. D. (C) quay xung quanh dòng điện thẳng I. Câu 16. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, suất điện động cảm ứng sinh ra do sự biến thiên của từ thông theo thời gian được xác định bằng biểu thức A. e N . B. e N . C. t t e N t . D. e N t . Câu 17. Chọn câu sai. Định luật Len-xơ là định luật A. cho phép xác định chiều của dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. khẳng định dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín. C. khẳng định dòng điện cảm ứng xuất hiện khi từ thông qua mạch kín biến thiên do kết quả của một chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động này. D. cho phép xác định lượng nhiệt toả ra trong vật dẫn có dòng điện chạy qua. Câu 18. Một mạch kín (C) phẳng không biến dạng đặt vuông góc với từ trường đều, trong trường hợp nào thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng? A. Mạch chuyển động tịnh tiến. B. Mạch quay xung quanh trục vuông góc với mặt phẳng (C). C. Mạch chuyển động trong mặt phẳng vuông góc với từ trường. D. Mạch quay quanh trục nằm trong mặt phẳng (C). Câu 19. Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S 5cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B 0,1T . Mặt phẳng vòng dây làm thành với từ trường một góc 300 α = 30°. Tính từ thông qua S. A. 3 104 Wb . B. 3 105 Wb . C. 4,5 105 Wb . D. 2,5 105 Wb Câu 20. Một khung dây hình tròn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B 0, 06T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1, 2 105 Wb . Bán kính vòng dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. 12 mm. B. 6 mm. C. 7 mm. D. 8 mm.
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – KHỐI 12 – NĂM HỌC 2024- 2025 Câu 21. Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S 5cm2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B 0,1T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 600 . Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây. A. 8,66 104 Wb . B. 5 104 Wb . C. 4,5 105 Wb . D. 2,5 105 Wb . Câu 22. Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B 8 104 T . Từ thông qua hình vuông đó bằng 106 Wb . Tính góc hợp giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình vuông đó. A. 00 . B. 300 . C. 600 . D. 900 . Câu 23. Một khung dây hình tam giác có cạnh dài 10 cm, đường cao của nó là 8 cm. Cả khung dây được đưa vào một từ trường đều, sao cho các đường sức vuông góc với khung dây, từ thông xuyên qua khung dây là 40 Wb . Tìm độ lớn cảm ứng từ. A. 0, 01T . B. 0,1T . C. 104 T . D. 103 T . Câu 24. Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3cm 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B 5 104 T . Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30°. Từ thông qua khung dây đó là A. 1,5 3.107 Wb . B. 1,5.107 Wb . C. 3.107 Wb . D. 2.107 Wb . Câu 25. Một hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4 T. Từ thông qua diện tích hình vuông đó bằng 106 Wb . Góc hợp giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình vuông đó là A. 00 . B. 300 . C. 600 . D. 900 . Câu 26. Từ thông qua một khung dây dẫn tăng đều từ 0,06 Wb đến 1,6 Wb trong thời gian 0,1 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 6 V. B. 16 V. C. 10 V. D. 22 V. Câu 27. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6 103 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,12 V. B. 0,15 V. C. 0,30 V. D. 0,24 V. 3. Trắc nghiệm đúng sai Câu 1. Nối hai đầu cuộn dây dẫn kín với điện kế và cho chuyển động rơi tự do qua một nam châm. Biết khi bắt đầu chuyển động kim điện kế chỉ vạch số 0. Nhận định nào sau đây là đúng hay sai? a) Cuộn dây rơi tự do nên kim điện kế không bị lệch khỏi vạch số 0 khi đi qua đầu trên của nam châm. b) Thời điểm cuộn dây rơi đến giữa nam châm thì kim điện kế bị lệch xa nhất khỏi vạch số 0. c) Thời điểm cuộn dây rơi ra khỏi đầu dưới của nam châm thì kim điện kế chỉ vạch số 0. d) Chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện tại thời điểm cuộn dây đi vào nam châm và cuộn dây đi ra khỏi nam châm là như nhau. Câu 2. Một nam châm nhỏ M được thả rơi xuyên qua một vòng dây R lắp cố định. Gọi g là gia tốc rơi tự do. a) Gia tốc của vật M sẽ lớn hơn g khi nó ở phía trên R và đang chuyển động về phía R. b) Gia tốc của vật M sẽ nhỏ hơn g khi nó ở phía dưới R và đang chuyển động ra xa R. c) Khi nam châm M đang rơi, trong vòng dây xuất hiện suất điện động cảm ứng. d) Khi nam châm M đang rơi, dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây R có chiều kim đồng hồ khi nhìn từ trên xuống.
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – KHỐI 12 – NĂM HỌC 2024- 2025 Câu 3. Nối hai đầu cuộn dây dẫn kín với điện kế. Thả rơi tự do một thanh nam châm thẳng xuyên qua vòng dây. Biết khi bắt đầu chuyển động kim điện kế chỉ vạch số 0. Nhận định nào sau đây là đúng hay sai? a) Thời điểm khi nam châm rơi vào đầu trên của cuộn dây, kim điện kế lệch nhiều nhất b) Thời điểm khi nam châm rơi ra đầu dưới cuộn dây, kim điện kế lệch ít nhất c) Chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện tại thời điểm cuộn dây đi vào nam châm và cuộn dây đi ra khỏi nam châm ngược nhau d) Trong thí nghiệm này, trọng lực sinh công làm biến thiên từ thông qua cuộn dây để sinh ra suất điện động cảm ứng, nghĩa là cơ năng đã chuyển hoá thành điện năng. Câu 4. khung dây kín ABCD đặt trong cảm ứng từ như hình vẽ a) Nếu cảm ứng từ B đang giảm thì dòng điện cảm ứng có chiều ABCD b) Nếu cảm ứng từ B đang tăng thì dòng điện cảm ứng có chiều ABCD c) Nếu cảm ứng từ không đổi thì trong khung dây không xuất hiện dòng điện cảm ứng d) Nếu khung dây chuyển động quay xung quanh từ trường theo trục AD thì trong khung dây xuất hiện đòng diện cảm ứng Câu 5. Từ thông qua vòng dây bán kính 12 𝑐𝑚 đặt vuông góc với cảm ứng từ thay đổi theo thời gian như hình vẽ. (sửa hình trục trên là từ thông) a) Trong khoảng thời gian từ 2 s 4 s cảm ứng từ 𝐵 có độ lớn không đổi và bằng 0,5T b) Độ biến thiên từ thông trong khoảng thời gian từ 0 2 s và trong khoảng thời gian từ 4 s 6 s là như nhau. c) Trong khoảng thời gian từ 0 s 6 s suất điện động cảm ứng bằng 0. d) Trong khoảng thời gian từ 4 s 6 s suất điện động có độ lớn là 0,0115 𝑉. Câu 6. Hình bên biểu diễn một thanh dẫn điện MN trượt trên hai thanh kim loại theo chiều vuông góc với cảm ứng từ. Biết B 0, 40T , MN PQ 0, 20 m . Thanh MN đang chuyển động về bên trái với vận tốc có độ lớn 0, 2 m / s và có hướng vuông góc với nó. Toàn bộ mạch điện có điện trở 2, 0 . Các thanh kim loại không nhiễm từ, bỏ qua ma sát. a) Suất điện động cảm ứng trong thanh MN có độ lớn là 0,016 V . b) Dòng điện trong mạch có chiều NMQP. c) Lực kéo thanh MN chuyển động đều với tốc độ đã cho là 6, 4.104 N .
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – KHỐI 12 – NĂM HỌC 2024- 2025 d) Nếu coi NM là nguồn điện thì M đóng vai trò cực dương. BÀI 4 - ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU I. LÝ THUYẾT 1. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều - Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. - Khi từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hoà, trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng cũng biến thiên điều hoà. - Cho khung dây quay đều với tốc độ góc quay trục cố định . Tại thời điểm t, vecto pháp tuyết n hợp với B một góc t . Từ thông qua khung dây là: N B S cos t - Khi từ thông biến thiên, trong khung dây xuất hiện dòng điện cảm ứng. Theo định luật Farday, suất điện động cảm ứng tại thời điểm t: e ' N B S sin t N B S cos t 2 - Suất điện động biến đổi theo quy luật hàm cosin (hoặc sin) gọi là suất điện động xoay chiều. - Chu kì, tần số và tần số góc: 2 T s , f Hz 2 - Khi nối hai đầu khung dây với mạch tiêu thụ điện tạo thành mạch kín. Lúc này dòng điện trong khung biến thiên điều hoà theo thời gian, gọi là dòng điện xoay chiều. 2. Điện áp xoay chiều và cường độ dòng điện xoay chiều - Điện áp xoay chiều - u (V) : giá trị điện áp tức thời tại thời điểm t - U0 (V): giá trị cực đại của điện áp xoay chiều u U0 cos t u V - (rad/s): tần số góc của dòng điện xoay chiều - u (rad): pha ban đầu của điện áp - t u (rad): pha của điện áp xoay chiều - Dòng điện xoay chiều - i (A) : giá trị cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm t - I 0 (A): giá trị cực đại của cường độ dòng điện i I0 cos t i A - (rad/s): tần số góc của dòng điện xoay chiều - i (rad): pha ban đầu của cường độ dòng điện xoay chiều
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – KHỐI 12 – NĂM HỌC 2024- 2025 - t i (rad): pha của cường độ dòng điện xoay chiều - Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều u i 3. Các giá trị hiệu dụng - Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của một dòng điện không đổi, nếu cho hai dòng điện đó lần lượt đi qua cùng một điện trở trong những khoảng thời gian bằng nhau đủ dài thì nhiệt lượng toả ra bằng nhau 𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑐ự𝑐 đạ𝑖 𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị ℎ𝑖ệ𝑢 𝑑ụ𝑛𝑔 = √2 I0 - Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 2 U0 - Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch: U 2 E0 - Suất điện động hiệu dụng: E 2 4. Đồ thị sự biến thiên của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều theo thời gian 5. Máy phát điện xoay chiều một pha 5.1. Cấu tạo - Gồm hai bộ phận chính là phần cảm và phần ứng + Phần cảm tạo ra từ trường là nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu + Phần ứng là những cuộn dây, trong đó xuất hiện suất điện động cảm ứng khi máy hoạt động. - Một trong hai bộ phận được đặt cố định, phần còn lại quay quanh một trục. Phần cố định gọi là stato, phần quay là roto 5.2. Hoạt động 5.2.1. Phần ứng quay, phần cảm cố định - Stato là nam châm đặt cố định, rotato là khung dây quay quanh một trục trong từ trường tạo ra bởi stato. - Để dẫn dòng điện ra ngoài, người ta dùng hai vành khuyên đặt đồng trục và cùng quay với khung dây, mỗi vành khuyên có một thanh quét ép sát. Khi khung dây quay, hai vành khuyên trượt trên hai thanh quét, dòng điện truyền từ khung dây qua hai thanh quét ra mạch ngoài. 5.2.2. Phần cảm quay, phần ứng cố định
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – KHỐI 12 – NĂM HỌC 2024- 2025 - Rotato là nam châm, stato của máy gồm nhiều cuộn dây có lõi sắt, được xếp cách đều nhau thành một vòng tròn. 1. Trắc nghiệm tự luận ngắn Câu 1. Xét dòng điện xoay chiều đi qua đoạn mạch chỉ chứa điện trở R. Đồ thị điện áp – thời gian và cường độ dòng điện – thời gian được mô tả trong hình. a) Xác định giá trị cực đại, giá trị hiệu dụng, chu kì và tần số của cường độ dòng điện và điện áp. b) Nhận xét về pha dao động của cường độ dòng điện và điện áp. Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u 220 2 cos 100t V vào một đoạn mạch chứa các linh kiện điện tử. Biểu thức cường độ dòng điện i 5cos(100t ) A . Tính độ lệch pha giữa điện áp và 12 cường độ dòng điện. Câu 3. Một khung dây dẫn có diện tích 50 cm 2 gồm 500 vòng dây quay đều với tốc độ 2000 (vòng/phút) trong một từ trường đều B có phương vuông góc với trục quay của khung và có độ lớn cảm ứng từ 0,02T. Giá trị cực đại của suất điện động cảm ứng trong khung dây là bao nhiêu? Câu 4. Từ thông gửi qua một khung dây có biểu thức: 2 2cos(300t)(mWb). Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung dây có độ lớn bao nhiêu mV? Câu 5. Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu của một điện trở có giá trị 100 . Nhiệt lượng mà điện trở toả ra trong 5 phút là 3600 J . Điện áp cực đại có giá trị là bao nhiêu? Câu 6. Cho một dòng điện xoay chiều i 4 2cos(100t+ ) (A) đi qua một vật dẫn có điện trở không 4 đổi R 1200. Nhiệt lượng toả ra bởi dòng điện trên vật dẫn trong thời gian 15 phút là bao nhiêu MJ? (Kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân.) Câu 7. 2. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 8. Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là A. 220√2 V. B. 100 V. C. 220 V. D. 100√2 V. Câu 9. Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian. C. có chiều biến đổi theo thời gian. D. có chu kỳ thay đổi theo thời gian. Câu 10. Điện áp hiệu dụng U và điện áp cực đại U0 ở hai đầu một đoạn mạch xoay chiều liên hệ với nhau theo công thức U U A. U = 2U0 . B. U = 0 . C. U = 0 . D. U = U 0 2. 2 2
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – KHỐI 12 – NĂM HỌC 2024- 2025 Câu 11. Mối liên hệ giữa cường độ hiệu dụng I và cường độ cực đại I0 của dòng điện xoay chiều hình sin là I I A. I 0 B. I I0 2 C. I 2I0 D. 0 2 2 Câu 12. Chọn câu sai trong các phát biểu sau? A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Khi đo cường độ dòng điên xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt. C. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều. D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều. Câu 13. Cường độ dòng điện i = 2cos100πt(A) có pha tại thời điểm t là A. 50πt. B. 100πt. C. 0. D. 70πt. Câu 14. Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i= 2cos 100πt A. Mắc một ampe kế nối tiếp với đoạn mạch. Số chỉ của ampe kế là A. 2 A. B. 1 A. C. 2 A. D. 2 2 A. Câu 15. Cường độ dòng điện i 4 cos 120t có pha ban đầu là 3 A. 120π rad B. 4 rad C. D. 3 6 Câu 16. Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là i = I0cos(ωt + φ) (ω > 0). Đại lượng ω được gọi là A. tần số góc của dòng điện B. cường độ dòng điện cực đại C. pha của dòng điện D. chu kỳ của dòng điện 2 Câu 17. Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i 4 cos t (A) (T 0) . Đại lượng T T được gọi là A. tần số góc của dòng điện. B. chu kì của dòng điện. C. tần số của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện. π Câu 18. Cho dòng điện điện xoay chiều i = 2cos 50πt+ A . Tại thời điểm t thì pha của cường độ 4 dòng điện là π π A. 50πt . B. . C. 0 . D. 50πt+ . 4 4 Câu 19. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i 2 2 cos 100t V . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I 4A. B. I 2,83A. C. I 2A. D. I 1, 41A Câu 20. Điện áp tức thời giưa hai đầu đoạn mạch có dạng u 141cos 100t V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là A. U 141V. B. U 50V. C. U 100V. D. U 200V. Câu 21. Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i 2cos 100t A 2 (trong đó t tính bằng giây) thì A. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện I bằng 2A. B. cường độ dòng điện i luôn sớm pha so với điện áp xoay chiều mà động cơ này sử dụng. 2 C. chu kì dòng điện bằng 0,02 s. D. tần số dòng điện bằng 100 Hz. Câu 22. Cường độ dòng điện i = 2√2cost100πt (A) có giá trị hiệu dụng là A. 2 A B. 2 2 A C. 2A D. 4 A Câu 23. Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i = 4cos(2πft + π/2) (A) (f > 0). Đại lượng f được gọi là
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – KHỐI 12 – NĂM HỌC 2024- 2025 A. pha ban đầu của dòng điện. B. tần số của dòng điện. C. tần số góc của dòng điện. D. chu kì của dòng điện. Câu 24. Điện áp u 120 cos 100t (V) có giá trị cực đại là 12 A. 60√2 V. B. 120 V. C. 120√2 V. D. 60V Câu 25. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u 150 cos 100t V . Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không? A. 100 lần. B. 50 lần. C. 200 lần. D. 2 lần. π Câu 26. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều là i = 10 2sin 100πt– . Ở thời 3 1 điểm t s cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị 200 A. 5 2 A. B. 5 A. C. 10 2 A. D. 10 A. Câu 27. Cho dòng điện xoay chiều i = I0cos(ωt+φ). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được xác định theo biểu thức I I A. I = 0 . B. I = 0 . C. I = 2I0 . D. I0 = 2I. 2 2 Câu 28. Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e 220 2 cos(100t 0, 25)(V) . Giá trị cực đại của suất điện động này là A. 220 2 V B. 110 2 V. C.110 V. D. 220 V. Câu 29. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u 220 2 cos 100t V (t tính bằng s). 4 Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là A. – 220 V. B. 110 2 V. C. 220 V. D. 110 2 V. Câu 30. Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách A. làm cho khung dây dẫn dao động điều hoà trong mạch phẳng nằm trong từ trường đều B. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hoà C. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục D. Cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều Câu 31. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên A. từ trường quay. B. hiện tượng quang điện. C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 32. Cách nào dưới đây không tạo ra dòng điện xoay chiều ? A. Cho nam châm quay đều quanh trục của một khung dây đứng yên B. Cho từ thông qua một khung dây biến thiên điều hoà theo thời gian C. Cho khung dây quay đều trong từ trường đều quanh một trục vuông góc với đường sức từ D. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục song song với đường sức từ Câu 33. Chọn đáp án sai. Để tạo ra suất điện động xoay chiều, người ta cho một khung dây có diện tích không đổi, quay trong từ trường đều. Để tăng suất điện động này người ta có thể A. tăng số vòng dây của khung dây B. tăng pha dao động. C. tăng tốc độ quay của khung dây. D. tăng số vòng dây và tốc độ quay của khung dây. Câu 34. Suất điện động xoay chiều trong máy phát xoay chiều một pha có giá trị hiệu dụng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Cảm ứng từ của nam châm phần cảm C. Tốc độ quay của rôto. B. Số vòng dây phần ứng D. Vị trí ban đầu của rôto trong từ trường. Câu 35. Một khung dây phẳng quay đều quanh một trục vuông góc với các đường sức từ của một cảm ứng từ trường đều B . Suất điện động trong khung dây có tần số phụ thuộc vào A. số vòng dây N của khung dây. B. tốc độ góc của khung dây. C. diện tích của khung dây. D. độ lớn của cảm ứng từ B của từ trường.
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – KHỐI 12 – NĂM HỌC 2024- 2025 Câu 36. Cho một khung dây dẫn diện tích S có N vòng dây, quay đều quanh một trục đối xứng xx’ của nó trong một từ trường đều B ( B vuông góc với xx’) với vận tốc góc . Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung là A. E 0 NBS B. E0 2NBS C. E0 NBS D. E 0 2NBS Câu 37. Một khung dây dẫn phẳng gồm N vòng dây, diện tích khung dây là S trong một từ trường đều cảm ứng từ B. Cho khung dây quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung và vuông góc với các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng trên khung dây có giá trị hiệu dụng là ωNBS NBS ωNBS A. B. C. D. ωNBS . 2 ω 2 Câu 38. Cho khung dây kín, phẳng, hình tròn bán kính R gồm N vòng dây có thể quay quanh trục đi qua tâm và nằm trong mặt phẳng khung dây. Đặt khung dây trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ B vuông góc với trục . Khung dây quay đều quanh trục với tốc độ n vòng/phút. Suất điện động cảm ứng trong khung dây biến thiên điều hoà với biên độ nNBR 2 2 nNBR 2 2 A. NBRn B. C. nNBR D. 60 30 Câu 39. Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian Φ = Φ 0 cos(ωt + φ1 ) Wb trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0 cos(ωt+φ 2 ) V Hiệu số φ1 – φ2 nhận giá trị nào sau đây π π A. – B. 0 C. D. . 2 2 Câu 40. Một khung dây dẫn có diện tích 50 cm 2 gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung dây và có độ lớn 0,02 T. Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 0,025 Wb. B. 0,15 Wb. C. 1,5 Wb. D. 15 Wb. Câu 41. Hiện tường gì xảy ra trong các cuộn dây là phần ứng của các máy phát điện xoay chiều một pha khi nó hoạt động ? A. Hiện tượng cộng hưởng điện. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Hiên tượng đoản mạch.D. Hiện tượng siêu dẫn. Câu 42. Khi nói về máy phát điện xoay chiều, điều nào sau đây là không đúng ? A. Phần cảm gọi là Stato; phần ứng gọi là roto B. Phần đứng yên gọi là stato, phần chuyển động gọi là roto. C. Cấu tạo bởi hai bộ phận chính: phần cảm và phần ứng. D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động cảm ứng Câu 43. Khi máy phát điện xoay chiều hoạt động thì roto của máy A. chuyển động thẳng theo một chiều. B. dao động quanh một điểm cố định. C. quay quanh một điểm cố định. D. quay quanh một trục cố định. Câu 44. Đối với máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay thì A. stato là nam châm. B. stato là cuộn dây dẫn. C. stato là thanh quét. D. stato là 2 vành khuyên Câu 45. Đối với máy phát điện xoay chiều có nam châm quay thì A. stato là nam châm. B. stato là cuộn dây dẫn. C. stato là thanh quét. D. stato là 2 vành khuyên Câu 46. Bộ bóp điện (hai vành khuyên và thanh quét) trong máy phát điện xoay chiều có khung dây quay có tác dụng gì ? A. Làm cho khung dây quay được chắc chắn. B. Đưa dòng điện ra khỏi phần ứng tránh cho các dây dẫn của phần ứng bị xoắn C. Dùng để đổi chiều dòng điện D. Dùng để tăng tốc độ quanh của khung dây. Trắc nghiệm đúng sai

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
147 |
8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
1 p |
121 |
7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p |
98 |
6
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p |
191 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
84 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
97 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
140 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
54 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
48 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường (Bài tập)
8 p |
89 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
108 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p |
75 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
61 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
96 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p |
110 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
129 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p |
61 |
2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
26 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
