intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập hè 2011 - Bài luyện tập Toán 5

Chia sẻ: Dinh Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

318
lượt xem
47
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu đề cương ôn tập hè 2011 với các bài luyện tập Toán 5 dành cho các bạn học sinh nhằm củng cố kiến thức môn Toán với chủ đề: Số thập phân, chu vi hình chữ nhật.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập hè 2011 - Bài luyện tập Toán 5

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011 BÀI LUYỆN TẬP TOÁN 5 Điểm: BÀI 1 Bài 1A.(3 đ) Cho số thập phân 23,506 a)Chữ số 5 thuộc hàng nào?......................................................................................... b)Chữ số 6 thuộc hàng nào?.......................................................................................... B. Điền dấu >,
  2. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011 c)76,08  0,65 d)125,76 : 1,6 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 4. (1 đ)Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 45 phút đến tỉnh B lúc 10 giờ .Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ .Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 5. (2 đ) A 32cm B 16cm C D M Hình chữ nhật ABCD có M là trung điểm của cạnh CD và có các kích thước:AB = 32 cm, AD = 16 cm( như hình vẽ). a)Hình vẽ trên có mấy hình tam giác ? Ghi tên các tam giác. b)Tính chu vi của hình chữ nhật ABCD. c)Tính diện tích hình tam giác ACM. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... BIÊN SOẠN:TRẦN THẾ KHANH
  3. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011 Điểm: BÀI 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu dưới đây: Câu 1: Chữ số 9 trong số 258,095 có giá trị là: 9 9 9 A. 9 B. C. D. 10 100 1000 1 Câu 2: Hỗn số 213 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 213,1 B. 21,31 C. 213,01 D. 2,131 Câu 3: Kết quả của phép cộng 58,06 + 0,985 là: A. 67,91 B. 590,45 C. 59,45 D. 59,045 Câu 4: Cho biểu thức : 163,21 – y = 66,778. Giá trị của y là: A. 96,432 B. 964,32 C. 97,432 D. 9743,2 Câu 5: 75% của 160 kg là: A. 12 kg B. 120 kg C. 150 kg D. 200 kg Câu 6: Diện tích xung quanh của một hình lập phương là 36 m 2 . Thể tích của nó là: A. 9 m 3 B. 36 m 3 C. 72 m 3 D. 27 m 3 Câu 7: Một đội công nhân sửa đường có 9 người thì sửa xong đoạn đường đó trong 6 ngày. Nếu cần sửa xong đoạn đường đó trong 3 ngày thì cần bổ sung thêm bao nhiêu người nữa vào đội( sức làm của mỗi nguyười như nhau). A. 7 người B. 8 người C. 9 người D. 18 người Câu 8: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để : 165 kg = … tấn là: A. 1,65 B. 16,5 C. 165 D. 0,165 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1 ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 37,5 + 0,19 67 – 42,34 4,31 x 2,05 142,45 : 35 ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. BIÊN SOẠN:TRẦN THẾ KHANH
  4. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011 Bài 1: ( 2,5 điểm): Hai ô tô đi từ hai tỉnh A và B cách nhau 196 km. Ô tô đi từ A có vận tốc là 47,5 km/h, ô tô đi từ B có vận tốc là 50,5 km/h. a) Nếu hai ô tô bắt đầu đi từ lúc 6 giờ 30 phút thì đến mấy giờ chúng sẽ gặp nhau? b) Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km? Bài giải: ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. Bài 3: ( 2 điểm): Cho hình thang vuông ABCD, biết AD = 30 dm, BC = 45 dm, AB = 47 dm. Điểm M là trung điểm của cạnh AB. a) Tính diện tích của hình thang ABCD. 30 dm b) Tính diện tích của hình tam giác AMD. A D c) Tính diện tích của hình tam giác MCD. M 47 dm B 45 dm C Bài giải: ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. BIÊN SOẠN:TRẦN THẾ KHANH
  5. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011 BÀI 3 MÔN: Toán – Lớp 5 Điểm: Câu 1: Tính 7 2 1 13 8 3 - + - - 12 7 12 15 15 15 576,78 + 1325,83 594,73 + 327,69 – 476,79 Câu 2: Tìm y y + 5,78 = 9,73 y x 3,5 = 75,95 Câu 3: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 48,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 k/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô- mét? Cõu 4: Một nền nhà hỡnh chữ nhật cú chu vi là 28m, chiều dài hơn chiều rộng 2,8m . Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh 4 dm để lát nền nhà. Hỏi phải dùng bao nhiêu viên gạch để lát nền nhà đó? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể). BÀI 4 BIÊN SOẠN:TRẦN THẾ KHANH
  6. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011 Môn : Toán - lớp 5. I PHẦN TRẮC NGHIỆM * Khoanh vào ý trả lời đúng. Câu 1: Số “Năm mươi sáu phẩy bảy lăm” viết là : A, 506,75. B, 56,705. C, 506,75. D, 56,75. Câu 2: Chữ số 8 trong số thập phân 92,089 thuộc hàng nào: A, Phần nghìn. B, Phần trăm. C, Phần mười. D, Đơn vị Câu3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4,37 Km = ..... m là: A, 437. B, 4370. C, 4037. D, 4307. Câu 4: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm của 98,1
  7. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011 b.Tỉ số phần trăm của 6,8 và 4,2 là 1,6% Câu 14: Nối phep tính với kết quả đúng. 25 phút 38 giây - 8 phút 19 giây 74 phút 35 giây 18 phút 46 giây - 6 phút 33 giây 17 phút 19 giây 41 phút 15 giây + 33 phút 20 giây 12 phút 13 giây C©u 15: Nối hai phép tính có cùng kết quả cho đúng. 1,7 x 10 12,4 : 0,5 3,5 x 0,01 1,7 : 0,1 12,4 x 2 3,5 x 100 II PHẦN TỰ LUẬN Câu1: Đặt tính rồi tính (1 đ). 8,672 x 3,09 300,72 : 53,7 .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Câu 2: Tính giá trị của biểu thức.(1đ ) ( 5,649 + 4,092 ) x 5 – 1,289 .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Câu 4. (1.5đ ) Một ca nô đi xuôi dòng trên một quãng sông dài 84 km. Tính thời gian ca nô đi hết quãng sông đó. Biết rằng vận tốc thực của ca nô là 21,5 km/giờ, vận tốc của dòng nước là 2,5 km /giờ. BIÊN SOẠN:TRẦN THẾ KHANH
  8. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011 .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... Câu 5. (0.5đ ) Tìm 1 số có ba chữ số. Biết rằng khi viết thêm một chữ số ba vào bên trái của số đó ta được số mới gấp sáu lần số đã cho. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. BIÊN SOẠN:TRẦN THẾ KHANH
  9. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011 BÀI 5 Điểm: MÔN TOÁN LỚP 5 A.TRẮC NHIỆM : Câu 1 : Một hình thang có tổng 2 đáy là 40cm và diện tích là 400cm2. Chiều cao của hình thang là : A. 20 m B. 10 m C. 15 m D. 30 m Câu 2 : 54% cũng chính là ...... phần 50 A. 54 B. 24 C. 27 D. 50 Câu 3 : Số 0, 008 viết dưới dạng phân số thập phân là : 8 8 8 8 A. B. C. D. 10 100 1000 10000 Câu 4 : Kết quả của phép nhân 5,57 x 3,53 là : A. 2,1975 B. 20, 2975 C . 20 , 1975 D. 19, 6621 1 1 Câu 5 : Bạn An ngày đầu đọc được quyển sách, ngày thứ hai đọc được quyển sách. Hỏi còn bao 3 2 nhiêu phần quyển sách bạn An chưa đọc? 2 1 5 1 a) quyển b) quyển c) quyển d) quyển 3 2 6 6 Câu 6 : Số 5 tấn 7 kg = ......... tấn là : A. 57 B . 5,7 C . 5,07 D . 5, 007 1 Câu 7 : Số 7 kg = ........... g là : 10 A. 700 B . 710 C . 7 100 D . 71 Câu 8 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 235m2 = ........................................ha ; 40,56 m3 = .....................................dm3 B.TỰ LUẬN: Câu 1- Đặt tính rồi tính: a) 3 ngày 16 giờ + 6 ngày 10 giờ b) 13 phút 35 giây – 10 phút 55 giây .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... c) 2 giờ 23 phút x 5 d) 22 giờ 12 phút : 3 .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... BIÊN SOẠN:TRẦN THẾ KHANH
  10. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011 .......................................................................................................................................................... Câu 2- Một thửa ruộng hình tam giác vuông có hiệu độ dài hai cạnh góc vuông bằng 126 m, cạnh góc vuông này bằng 3/5 cạnh góc vuông kia. Tính diện tích thửa ruộng đó bằng héc-ta. .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Câu 3 : Một ô tô và một xe máy cùng khởi hành lúc 7 giờ và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 49,5km/giờ. Xe máy đi từ B với vận tốc 33,5km/giờ. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ? Biết A cách B là 124,5km. .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... BIÊN SOẠN:TRẦN THẾ KHANH
  11. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011 Bài 6 Điểm: Môn Toán Lớp 5 Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a/ Tìm một số biết 62,5 % của nó là 12,5. Số đó là: A. 7,81 ; B. 18,2 ; C. 20 ; D. 78,1 b/ Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng 0,5m, chiều cao 1,0 m là: A. 1,6m2 ; B. 3,2m2 ; 2 2 C. 4,3m ; D. 3,75m c/ x - 16,35 = 56,85 A. x = 40,3 ; B. x = 73,2 ; C. D. x = 72; x = 40,5 d/ 0,5 % = ? 5 5 5 5 A B. C. D. 10 100 1000 10000 Bài 2: Đặt tính rồi tính: 5,668+ 31,3 205,71- 68,56 546,05  2,5 128,52 : 1,2 .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. Bài 3: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4 m, chiều rộng 3 m, chiều cao 2,5 m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước: (1l = 1dm3) Bài giải: BIÊN SOẠN:TRẦN THẾ KHANH
  12. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011 Bài 4 Quãng đường AB dài 24 km. Một người đi bộ với vận tốc 4,8 km/giờ. a/ Tớnh thời gian người đi bộ đi hết quãng đường AB; b/ Để đến B lỳc 9 giờ người đú phải khởi hành lỳc mấy giờ. Bài giải: Bài 5: Cho A là một số thập phân. Nếu chuyển dấu phẩy của số A về bên trái một chữ số ta được số B. Nếu chuyển dấu phẩy của số A về bên phải một chữ số ta được số C. Tổng của ba số thập phân A, B, C là 150,627. Tìm số A. BIÊN SOẠN:TRẦN THẾ KHANH
  13. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011 Điểm: BÀI 8 Môn: Toán lớp 5 I . Phần trắc nghiệm( 4 đ ) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: số 328,597 đọc là: A.Ba trăm hai mươi tám nghìn năm trăm chín mươi bảy B.Ba mươi hai phẩy tám nghìn năm trăm chín mươi bảy C.Ba trăm hai mươi tám phẩy năm trăm chín mươi bảy D.Ba nghìn hai trăm tám mươi lăm phẩy chín mươi bảy b, Số có cách đọc như sau: Năm mươi sáu đơn vị , tám phần mười , bảy phần trăm, hai phần nghìn đựơc viết là: A.56783 B. 56,872 C. 56,807002 D.56,278 Câu 2: Số thập phân thích hợp được viết vào chỗ chấm dưới đây là: a,4 km 532 m = …..km A. 4,532 B. 45,32 C.453,2 D.4532,0 b,15kg 182 g = ……kg A. 1,5182 B.15,182 C. 151,82 D.1518,2 c,8 phút 30 giây = …… phút A. 8,05 B. 80,5 C. 8,5 D. 0,85 2 2 2 d, 21 cm 8 mm = …….. cm A. 21,8 B. 218,0 C.2,108 D.21,08 Câu 3: Chữ số 2 trong số thập phân 196,274 có giá trị là: 2 2 2 A. B. C. D. 2 1000 100 10 Câu 4: Phép cộng 475,56 + 324,28 có kết quả là A. 799,84 B. 799,74 C. 800,84 D. 809,84 Câu 5: Phép trừ 576,4 – 59,78 có kết quả là A.516,52 B.517, 12 C. 517,62 D.517,02 Câu 6: Kết quả của phép nhân 625,04 x 6,5 là : A. 4052,76 B.4062,74 C. 4162,76 D.4062,76 Câu 7: Kết quả của phép chia 125,76 : 1,6 là A. 7,86 B.78,6 C.786 D.78,06 Câu 8: Số chỉ phần không tô đậm ở hình dưới đây là 1 1 A. B. 1 4 4 BIÊN SOẠN:TRẦN THẾ KHANH
  14. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011 1 3 C. 2 D. 1 4 4 Câu 9: Hai lớp 5 A và 5 B có tất cả 50 bạn nữ và nam. Trong đó số bạn nữ là 20 . Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu % trong tổng số bạn nam và nữ A. 30 % B.40 % C. 50 % D.25 % II . Phần tự luận ( 5 đ ) Câu 10: Đặt tính rồi tính 25,04 + 3,598 45,54 – 18 89,8 x 6,07 35,813 : 5,9 3 Câu 11: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80 m . Chiều rộng bằng chiều dài. 4 Người ta đem trồng lúa trên thửa ruộng đó cứ 100 m 2 thu được 62 kg thóc. a/ Hỏi đã thu được bao nhiêu tạ thóc trên thửa ruộng đó? b/ Người ta lấy 50 % số thóc đó đem bán lấy tiền để chi tiêu , giá tiền bán 1 kg thóc là 3000 đồng . Tính số tiền thóc bán được Câu 12: Hình chữ nhật ABCD có M là trung điểm của cạnh CD . Chiều dài là 32 m, chiều rộng là 16 m . A B A, trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác? B, Tính diện tích hình thang ABCM. C, Tính diện tích hình tam giác AMD. C M D BIÊN SOẠN:TRẦN THẾ KHANH
  15. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011 Điểm: BÀI 9 Môn: Toán lớp 5 I . Phần trắc nghiệm( 4 đ ) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Số thập phân có: bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn được viết là: A.72,493 B.7,2493 C.724,93 D. 72,0493 Câu 2: 5352 m = ……,….km A.53,52 B.5,352 C. 0,5352 D. 535,2 Câu 3: 1kg 182g = .......,......kg A.0,5182 B. 5,0182 C. 51,82 D.5,182 Câu 4:3 giờ 15 phút = ...,... giờ A.3,15 B.3,25 C. 3,04 D. 3,5 2 2 Câu 5: 10 km = ...............m A.100 000 B.10 000 000 C. 1 000 000 D. 10 000 3 Câu 6: giờ được viết dưới dạng số thập phân là : 4 A.0,75 giờ B.7,5 giờ C.0,45 giờ D. 4,5 giờ Câu 7: phép cộng 926,93 + 549,67 có kết quả là A.1475,5 B.1476.6 C. 1476,5 D. 1466,5 Câu 8: Phép trừ 711,55 - 81,89 có kết quả là : A.629,66 B.619,66 C.629,76 D. 619,76 Câu 9: Kết quả của phép nhân 2435 x 306 là A.744110 B. 745010 C. 745100 D.745110 Câu 10: Kết quả của phép chia 27,63 : 0,45 là A.61,04 B. 61,4 C.614 D.6,14 Câu 11: Chữ số 2 trong số thập phân 4,962 có giá trị là: 2 2 2 A. B. C. D. 2 1000 100 10 II . Phần tự luận ( 5 đ ) Câu 12: Đặt tính rồi tính 5,6 + 3,978 12 - 4,96 4,98 x 3,09 14,768 : 2,6 BIÊN SOẠN:TRẦN THẾ KHANH
  16. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011 Câu 13: Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 36 m. Diện tích thửa ruộng đó bằng diện tích một mảnh đất hình vuông có chu vi là 96 m a,Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang? b,Trên thửa ruộng đó người ta cấy lúa, cứ 100 m 2 thu được 60 kg thóc, Hỏi thu được tất cả bao nhiêu tạ thóc Câu 14: Lớp 5 A dự định trồng 180 cây. đến nay đã trồng được 45 % số cây . Hỏi theo dự định lớp 5 A còn phải trồng bao nhiêu cây nữa Câu 15 : Cho A là một số tự nhiên lớn hơn 15. Khi A chia cho 5 thì dư 2, A chia cho 3 thì dư 1, Vậy A chia cho 15 thì dư bao nhiêu? BIÊN SOẠN:TRẦN THẾ KHANH
  17. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011 BÀI MÔN : TOÁN - LỚP 5 Câu 1: (2điểm)chuyển các hỗn số sau nay thành phân số rồi thực hiện phép tính: 1 1 2 3 2  4  ....................................................... 9  5  ...................................................... 3 3 7 7 3 7 2 1 10  4  .................................................. 3  2  ....................................................... 10 10 5 7 Câu 2: (3 điểm) a) Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm chấm: 12 km2 =………………………hm2 84 ha = …………………….. m2 3 1 giờ = ………………………..phút phút = ……………………..giây 4 2 b)- Đọc các số thập phân sau đây : 316,406:……………………………………………………………………………… …………………………………………………………… 0,1875:………………………………………………………………………………… ……………………………………………….......... 1942,54:……………………………………………………………………………… ………………………………………………………….. 0,032:………………………………………………………………………………… …………………………………………………………….. - Viết số thập phân thích hợp vào chỗ có dấu chấm chấm: 270 phút = ………………….giờ 135 giây = ………………….. phút Câu 3: (2 điểm) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình lập phương có cạnh 1,5 m. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 4: (1 điểm) Kết quả điều tra về sở thích đối với một oan thể thao của 100 học sinh lớp 5 thể hiện trên biểu đồ. Trong 200 học sinh đó số học sinh thích đá cầu là: (khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) ChaïyÑaù caàu A. 13 học sinh. 12% 13% Bôi B. 26 học sinh. 15% Ñaù boùng C. 30 học sinh. 60 % BIÊN SOẠN:TRẦN THẾ KHANH
  18. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011 D. 60 học sinh. Điểm: BÀI 10 MÔN TOÁN 5 Bài1. Điền dấu ( < , > , = ) thích hợp vào ô trống : (1điểm ) a) 30,001 30,01 b) 10,75 10,750 c) 26,1 26,099 d) 0,89 0,91 Bài 2 .Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : (2đỉểm) a) Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 2 b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 5 A.2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0 c) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút d) 0,5% = ? 5 5 5 5 A. B. C. D. 10 100 1000 10000 Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2điểm) 8 a) Hỗn số 4 viết dưới dạng phân số là: 9 12 32 41 44 A. B. C. D. 9 9 9 9 32 b) Viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 D. 3,2 c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m =….dm3 là: 3 A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20 000 d) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là: A. 30cm2 B. 240cm C. 240cm2 D. 240cm3 BIÊN SOẠN:TRẦN THẾ KHANH
  19. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011 Bài 4 : (2điểm) a) 3256,34 + 428,57 b) 576,40 – 59,28 .................. .................. .................. .................. .................. .................. c) 625,04 x 6,5 d) 125,76 : 1,6 .................. .................. .................. .................. .................. .................. . Bài 5 : Bài toán (2điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút . Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút . Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. Bài giải ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… Bài 6 . Tính diện tích phần đã tô đậm của hình sau : (1điểm) A D 4cm 5cm A 18 cm C Bài giải ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… BIÊN SOẠN:TRẦN THẾ KHANH
  20. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011 ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Điểm: BÀI 11 Môn: Toán lớp 5 I . Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Chữ số 7 trong số 8,5374 có giá trị là 7 7 7 7 A. B. C. D. 10 100 1000 10000 8 Câu 2 : Hỗn số 4 viết dưới dạng phân số là 9 12 35 41 44 A. B . C. D. 9 9 9 9 Câu 3 : Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của ( 14 giờ 24 phút - 6 giờ 48 phút ) : 3 = .....là: A.7 giờ 36 phút B. 2 giờ 32phút C. 4 giờ 48 phút D. 2 giờ 16 phút Câu4:Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 m,chiều rộng 5 m chiều cao 8m là: A.30m 2 B.240m C.240m 2 D.240m 3 Câu 5 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7 m 3 36 dm 3 = ....m 3 là: A.7,36 B. 7,036 C. 7,306 D.7,063 Câu 6 : Giá trị của biểu thức : 15,3 - 3,3 x 4,8 : 1,5 là: A.38,4 B.10,56 C. 4,74 D. 47,4 Câu 7 : Diện tích của một hình tròn có bán kính là 3,5 dm là: A.10,99 dm 2 B.21,98 dm 2 C.38,465dm 2 D. 384,65dm 2 Câu 8 : Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A.150% B.60% C.66% D.40% 2 2 Câu 9: 70 km = ...............m A.700 000 B.70 000 000 C. 7 000 000 D. 70 000 Câu : Kết quả của phép chia 8,544 : 0,89 là A.8,554 B.85,44 C. 85,54 D.855,4 II . Phần tự luận ( 5 đ ) Câu 11: Đặt tính rồi tính 57,648 + 35,37 80,487 - 26,827 31,05 x 2,6 27,63 : 0,45 BIÊN SOẠN:TRẦN THẾ KHANH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2