Đề cương ôn tập HK 1 môn Địa lí 9 năm 2017-2018
lượt xem 1
download
Cùng ôn tập với Đề cương ôn tập HK 1 môn Địa lí 9 năm 2017-2018 các câu hỏi được biên soạn theo trọng tâm kiến thức từng chương, bài giúp bạn dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức môn học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 1 môn Địa lí 9 năm 2017-2018
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – môn ĐỊA LÝ LỚP 9 NĂM HỌC 2017– 2018 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1/ Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ A. năm 1996 B. năm 1976 C. năm 1986 D. năm 1896 Câu 2/ Trong thời kỳ kinh tế đổi mới tỷ trọng GPD của nước ta tăng nhiều nhất ở lĩnh vực A. dịch vụ du lịch B. công nghiệpxây dựng C. nông – lâm nghiệp D. ngư nghiệp. Câu 3/ Tự nhiên của các tỉnh ở miền Trung đều giống nhau về A/ sự phân bố tài nguyên khoáng sản. B/ tất cả các tỉnh đều có biên giới với nước Lào ở phía Tây. C/ địa hình đồi núi ở phía Tây, đồng bằng và vùng biển rộng ở phía Đông. D/ địa hình đồi núi ở phía Đông, đồng bằng và vùng biển rộng ở phía Tây. Câu 4 /Hà Nội , Hải Phòng là hai trung tâm công nghiệp ,dịch vụ quan trọng nhất thuộc vùng A. trung du miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ . C. đồng bằng sông Hồng . D. duyên hải Nam Trung Bộ . Câu5/ Điều kiện quyết định sự phát triển ngành trồng trọt nước ta A/ Địa hình và khí hậu. C/ khí hậu và đất trồng. C/ dân cư và lao động. D/ nguồn nước và tài nguyên sinh vật. Câu 6/ Ở đồng bằng sông Hồng ,vụ đông trở thành vụ sản xuất chính do vùng có: A. diện tích đất phù sa nhiều. B. khí hậu nhiệt đới ẩm,có mùa đông lạnh. C. kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp . D. nguồn lao động dồi dào. Câu 7/Sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp chủ yếu của Bắc Trung Bộ A/.cao su, ngô, khoai, lợn, cá tôm. B/ chè, hồi, quế, trâu, bò. C/ trâu, bò, lạc, gỗ, cá, tôm. D/. cao su, cà phê, đậu tương, mía, gỗ, cá Câu 8/ Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta là: A. nhà máy Đa Nhim B.nhà máy Hoà Bình C.nhà máy Thác Bà D. nhà máy Sơn La Câu 9/ Địa danh ở Trung du miền núi Bắc bộ được UNESCO công nhận di sản thiên nhiên thế giới là: A. Núi Thành,phố cổ Hội An. B. thành đồ bàn Tháp Chàm. C. di tích Mỹ Sơn,phố cổ Hội An . D. vịnh Hạ Long . Câu 10/ Ngành công nghiệp phát triển dựa trên ưu thế nguồn nông sản tại chổ là: A. ngành khai thác nhiên liệu. B. sản xuất vật liệu xây dựng. C. công nghiệp luyên kim D. công nghiệp chế biến lương thựcthực phẩm. Câu 11/ Vùng biển Việt Nam có 2 huyện đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc tỉnh –(thành phố) A. Khánh Hòa và Đà Nẵng . B. Hội An và Bình Thuận. C. Đà Nẵng và NhaTrang D. Ninh Thuận và Bình Thuận. Câu 12/ Khó khăn lớn đối với ngành trồng trọt của duyên hải Nam Trung Bộ là A/ quỹ đất nông nghiệp hạn chế, kém màu mở. B/ hiện tượng sương muối giá rét. C/ thường bị thiên tai ( hạn hán, bão, cát lấn…). 1
- D/ đồng bằng nhỏ hẹp, đất xấu, khí hậu khắc nghiệt. Câu 13/ Về diện tích và tổng sản lượng lương thực ,đồng bằng sông Hồng xếp hạng A. hai,sau đồng bằng sông Cửu Long. B. cao nhất trên cả nước. C. thấp hơn vùng trung du. D. sau duyên hải miền trung. Câu 14/ Các di tích văn hóa nhân loại ở cả Trung Bộ là A. cố đô Huế, vịnh Hạ Long B. vườn quốc gia Bạch Mã, động Phong Nha C. cung điện Huế, quần thể Mỹ Sơn D. phố cổ Hội An, vườn quốc gia Kẻ Bàng. Câu 15/Trong quá trình công nghiệp hóa A/ tỉ lệ dân đô thị tăng lên. B/ tỉ lệ dân nông thôn và đô thị cùng tang. C/ tỉ lệ dân nông thôn tăng. D/ tỉ lệ trẻ em sẽ tăng lên. Câu 16/ Những hoạt động nào sau đây không thuộc lĩnh vực dịch vụ? A/ Khách sạn, nhà hang. B/ Giáo dục, Y tế. C/ Tài chính, tín dụng. D/ Chế biến lương thực, thực phẩm. Câu 17/ Đầu mối giao thông vận tải ,du lịch lớn nhất của vùng đồng bằng sông Hồng A. Hà Nội, Nam Định . B. Hà Nội ,Quảng Ninh. C. Hải Phòng ,Quảng Ninh. D. Hà Nội , Hải Phòng. Câu 18/ Hiện nay nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường các nước thuộc A. Châu ÁThái bình dương B. Tây Âu –Bắc Mỹ C. Bắc Mỹ Asean D. Ô,xtrây lia Câu 19/ Tài nguyên thiên nhiên có giá trị kinh tế lớn trên các đảo đá ngoài khơi của vùng biển Nha Trang –Khánh hòa là A. nhiều loại hải sản. B. nhiều muối và cát. C. vàng ,Ti tan. D. tổ chim Yến. Câu 20/ Cà phê là cây công nghiệp nhiệt đới lâu năm được trồng nhiều nhất ở A. vùng núi trung du Bắc Bộ B. Tây nguyên C.Tây Nam Bộ D. Bắc Trung Bộ Câu 21/ Tư liệu sản xuất vô cùng quý giá không thể thay thế được trong nông nghiệp là A. khí hậu . B. đất đai. C. nguồn nước. D. khóang sản. Câu 22/ Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta: A. giống cây trồng ,vật nuôi. B. nguồn nước tưới. C. tài nguyên đất. D. tài nguyên khí hậu. Câu 23/ Nước ta trồng được nhiều càphê, cao su chủ yếu là do A. nước ta có nguồn lao động dồi dào. B. nước ta có khí hậu và đất trồng thích hợp. C. các loại cây này có nguốn gốc tại nước ta. D. năng suất cây trồng cao . Câu 24/ Cây chè là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở: A. vùng Tây nguyên B. đồng bằng sông Cửu Long C. vùng núi và trung du Bắc Bộ D. duyên hải Nam Trung Bộ Câu 25/ Ở đồng bằng sông Hồng năng suất lúa ( tạ /ha )được xếp hạng : A. hai,sau đồng bằng sông Cửu Long. B. cao nhất nước ta. C. hai ,ở nước ta. D. sau đồng bằng duyên hải miền trung. Câu 26/ Lọai đất chiếm diện tích lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất trồng ở đồng bằng sông Hồng là: A. đất thổ cư. B. đất chuyên dùng. C. đất lâm nghiệp. D. đất nông nghiệp. Câu 27/ Lúa gạo là cây lương thưc được trồng chủ yếu vì nước ta có : 2
- A. tỷ lệ lao động trong nông nghiệp cao. B. khí hậu và đất trồng thích hợp. C. năng suất cao . D. diện tích đất phù sa lớn. Câu 28/ Ngoài các thiên tai thường xảy ra ở vùng Bắc trung Bộ, vùng duyên hải Nam trung bộ còn có thiên tai mà các nhà khoa học đã cảnh báo đó là : A. hạn hán nặng nề nhất trong các tỉnh miền trung. B. nạn châu chấu phá hại mùa màng. C. triều cường xâm nhập. D. hiện tượng sa mạc hóa diễn ra rất nghiêm trọng. Câu 29/ Trung tâm kinh tế quan trọng nhất của vùng Bắc Trung Bộ là : A. thành phố Hà Nội ,Vinh ,Hải Phòng. B. thành phố Thanh Hóa ,Hải Phòng, Huế. C. thành phố Quảng Ninh,Huế,Vinh D. thành phố Thanh Hóa,Vinh ,Huế. Câu 30/ Các cao nguyên Nam Trung Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người : A. Mường, Dao, Khơ Me. B.Tày, Thái, Nùng C. Ê đê,Giarai ,Mơnông. D. Chăm ,Mông ,Hoa. Câu 31 / Trung tâm kinh tế lớn nhất của đồng bằng sông Hồng là các tỉnh( thành phố ): A. Hà Nội , Hà Nam. B. Thái Bình ,Bắc Ninh. C. Hà Nội ,Hải Phòng . D. Hà Nội , Hải Dương . Câu 32/ Hiện nay ngành vận tải của nước ta có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa và có tỷ trọng tăng nhanh nhất là: A. đường sông . B. đường biển. C. đường bộ. D. đường hàng không. Câu 33/ Ở đồng bằng sông Hồng ,vụ đông trở thành vụ sản xuất chính do vùng có: A. diện tích đất phù sa nhiều. B. khí hậu nhiệt đới ẩm,có mùa đông lạnh. C. kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp D. nguồn lao động dồi dào. Câu 34/Các dân tộc ít người ở vùng duyên hải Nam Trung bộ là: A. Kinh, Chăm ,Bana, Êđê . B. XơĐăng, Chăm ,Bana, Êđê . C. Bana, Êđê , XơĐăng, Vân kiều. D. Chăm ,Êđê ,Bana ,Raglai,Cơtu. Câu 35/ Một trong những thuận lợi về mặt xã hội của đồng bằng sông Hồng là có: A . sông lớn nhất chảy qua. B. diện tích đất nông nghiệp lớn nhất cả nước. C. thành phố lớn nhất nước. D. kết cấu hạ tầng nông thôn tốt nhất cả nước. Câu 36/ Các cảng biển thuôc vùng Bắc trung bộ là: A. Cửa Lò ,Nhật Lệ ,Chân Mây. B. Cửa Lò ,Cửa Thuận, cửa Tùng . C. Cửa Việt, Cửa Tùng, Cửa Lò. D. Lăng cô , Cửa việt , Cửa Tùng. Câu 37/ Các địa danh ở duyên hải Nam trung bộ được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới : A. Núi Thành , phố cổ Hội An. B. Thành đồ bàn Tháp Chàm. C. Di tích Mỹ Sơn,phố cổ Hội An . D. Vịnh Hạ Long . Câu 38/ Thành phố vừa có cảng biển vừa có sân bay quốc tế ở nước ta là : A. tp Hồ Chí Minh , Đà Nẵng. B. Hà Nội ,Hải phòng. C. Hà Nội ,Đà Nẵng. D. tp Hồ Chí Minh , Hà Nội . Câu 39/ Nhân tố xã hội quan trọng nhằm thúc đẩy nông nghiệp của nước ta phát triển là : A. tính cần cù lao động của nhân dân. B. thời tiết thuận lợi nhiều năm. C. các chính sách phát triển nông nghiệp của nhà nước. D. diện tích trồng lúa tăng lên . Câu 40/ Ngành công nghiệp phát triển dựa trên ưu thế nguồn lao động dồi dào là: A. ngành khai thác nhiên liệu. B. sản xuất vật liệu xây dựng. C. công nghiệp luyện kim. D. công nghiệp dệt may. Câu 41/ Hai trung tâm công nghiêp lớn nhất nước ta là : A. Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội . B. Thành phố Hà Nội và Hải Phòng. 3
- C. Thành phố Đà Nẳng ,Quảng Ninh. D. Thành phố Biên Hòa và Hải Phòng. Câu 42/ Ba trung tâm kinh tế lớn ở Tây Nguyên là: A. Buôn Ma Thuột, Đà Lạt, Plây Ku. B.Yaly, Đa Nhim, Đrây Hlinh C. Đà Lạt, Đăk Lăk, Lâm Đồng D. Đà Lạt, Buôn Ma Thuột, Đa Nhim Câu 43/ Vào khoảng từ tháng 10 năm trước đến tháng 3 năm sau, loại cây trồng chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng là: A. lúa Xuân B. ngô Đông C. cây công nghiệp hàng năm D. hoa quả nhiệt đới Câu 44 / Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất của nước ta thuộc vùng kinh tế A. trung du miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ . C. đồng bằng sông Hồng . D. duyên hải Nam Trung Bộ . Câu 45/ So với cả nước ,đồng bằng sông Hồng là nơi có A. diện tích nhỏ nhất ,dân số đông nhất B. diện tích lớn nhất ,dân số ít nhất . C. diện tích lớn nhất ,dân số đông nhất D. diện tích nhỏ nhất ,dân số ít nhất . Câu 46/ Miền núi và trung du Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật về công nghiệp A. khoáng sản,năng lượng. B. hóa chất. C. vật liệu xây dựng. D. chế biến. Câu 47/ Năng suất lúa ( tạ/ha) của đồng bằng sông Hồng cao nhất trên cả nước do vùng có A. dân cư đông , nguồn lao động dồi dào. B. trình độ thâm canh cao. C. dân cư đông ,mật độ dân số cao nhất nước ta. D. quá trình đô thị hóa sớm nhất nước ta. Câu 48/ Điều kiện quan trọng nhất để vùng đồng bằng sông Hồng trồng nhiều ngô đông, rau ôn đới là A/ người dân giàu kinh nghiệm. B/ khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh. C/ có nhiều loại đất trồng. D/ thị trường tiêu thụ lớn. Câu 49/ Khai thác tổ chim yến là tiềm năng thuộc A/ tỉnh Khánh Hòa. B/ tỉnh Ninh Thuận. C/ tỉnh Bình Thuận D/ tỉnh Quảng Ngãi Câu 50/ Các điểm du lịch nổi tiếng của Bắc Trung Bộ là A/ Cửa Lò, Huế, Phong Nha. B/ Cửa Lò, Hội An, Huế. C/ Non Nước, Nha Trang, Huế. D/ Hoa lư, Phong Nha, Huế. II/ PHẦN TỰ LUẬN : 1/ Trình bày tình hình phân bố dân cư ở nước ta ,sự phân bố đó đã ảnh hưởng gì đến vấn đề việc làm ? 2/ Trong thời kỳ đổi mới ,cơ cấu nền kinh tế nước ta đã chuyển dịch như thế nào ? 3/Vì sao khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc,còn công nghiệp thủy điện là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc ? 4/ Điều kiện thuận lợi và khó khăn trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng. Vai trò của vụ đông trong việc sản xuất lương thực thực phẩm ở đồng bằng sông Hồng. 5/ Trình bày và giải thích sự khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế ở phía Tây và phía Đông của vùng kinh tế Bắc Trung Bộ .(Dựa vào bảng 23.1/84 SGK địa lý lớp 9 ) 6/ Trình bày và giải thích tình hình phát triển kinh tế của vùng duyên hải Nam trung bộ. 7/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế của vùng Tây nguyên. 8/ So sánh sự khác nhau về cơ cấu cây công nghiệp lâu năm giữa Trung du và miền nuí Bắc Bộ với Tây nguyên. Giải thích vì sao có sự khác nhau đó. 9/ Trình bày những tiềm năng để phát triển các ngành kinh tế biển của vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung bộ 4
- III/ PHẦN THỰC HÀNH: 1/ Đọc bảng số liệu cho sẳn ,rút ra nhận xét , dựa vào nội dung đã học để giải thích . 2/ Cách vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu ( Dạng tròn , dạng cột chồng ) BÀI TẬP ÁP DỤNG: Bài tập 1/ Cho bảng số liệu sau về cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 2006 ( % ) Cây công nghiệp Cây lương thực Các loại cây khác Tổng diện tích 22,8 % 57.2 % 20 % 100% a/ Dựa vào tỷ lệ diện tích gieo trồng từng nhóm cây vẽ biểu đồ thích hợp. b/ Nhận xét Bài tập 2/ Cho bảng số liệu sau về tỷ trọng sản lượng thủy sản của vùng duyên hải Nam trung bộ (2010) Loại thủy sản Cá biển Tôm nuôi Cá nuôi Sản lượng(%) 41.7 30. 0 28. 3 a/ Dựa vào bảng số liệu trên ,vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản ở vùng duyên hải Nam trung bộ. b/ Hãy nhận xét và giải thích về sản lượng thủy sản của vùng. Bài tập 3/ Cho bảng số liệu về cơ cấu giá trị xuất khẩu của nước ta năm 2008 : Hàng công nghiệp năng Hang công nghiệp nhẹ và Hàng nông – và khoáng sản tiểu thủ công nghiệp lâmthủy sản 30,8% 39,6 % 29,6% a/ Hăy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu ở nước ta năm 2008. b/ Từ biểu đồ đă vẽ nêu nhận xét . c/ Kể tên những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta. 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh 7 năm 2015-2016 - THCS&THPT Tà Nung
15 p | 138 | 15
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh 8 năm 2015-2016 - THCS&THPT Tà Nung
10 p | 153 | 9
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018
3 p | 93 | 8
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018
3 p | 104 | 6
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh 10 năm 2015-2016 - THCS&THPT Tà Nung
10 p | 66 | 6
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh 6 năm 2015-2016 - THCS&THPT Tà Nung
9 p | 100 | 6
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh 9 năm 2015-2016 - THCS&THPT Tà Nung
11 p | 134 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018
3 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh 10 năm 2017-2018
6 p | 89 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THCS&THPT Xuân Trường
5 p | 110 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THCS&THPT Xuân Trường
6 p | 74 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THCS&THPT Xuân Trường
11 p | 81 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THCS&THPT Xuân Trường
24 p | 79 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018
3 p | 98 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh 11 năm 2015-2016 - THCS&THPT Tà Nung
13 p | 95 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh 12 năm 2015-2016 - THCS&THPT Tà Nung
19 p | 63 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn Tin học 8 năm 2017-2018
4 p | 75 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THCS&THPT Xuân Trường
8 p | 71 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn