TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC<br />
TỔ: SỬ-ĐỊA-GDCD-TD-QP<br />
---------<br />
<br />
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN GDCD 10<br />
HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
<br />
I. Cấu trúc đề kiểm tra<br />
Trắc nghiệm: 70% (28 câu, 0,25đ/1 câu)<br />
Tự luận: 30%<br />
II. Nội dung ôn tập<br />
Bài 5: Cách thức vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng<br />
1. Chất<br />
2. Lượng<br />
3. Quan hệ giữa sự biến đổi về lượng và sự biến đổi về chất<br />
Bài 6: Khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng<br />
1. Phủ định biện chứng và phủ định siêu hình<br />
2. Khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng<br />
Bài 7: Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức<br />
1. Thế nào là nhận thức?<br />
2. Thực tiễn là gì?<br />
3. Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức<br />
Bài 9: Con người là chủ thể của lịch sử và là mục tiêu phát triển của xã hội<br />
1. Con người là chủ thể của lịch sử<br />
2. Con người là mục tiêu của sựu phát triển xã hội<br />
III. Một số câu hỏi trắc nghiệm<br />
Bài 5. Cách thức vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng.<br />
Dễ<br />
1. Khái niệm dùng để chỉ những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật, hiện tượng biểu thị trình độ phát<br />
triển, quy mô, tốc độ vận động của sự vật, hiện tượng là:<br />
A. Mặt đối lập<br />
B. Chất<br />
C. Lượng<br />
D. Độ<br />
2. Khái niệm dùng để chỉ những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật, hiện tượng, tiêu biểu cho sự vật,<br />
hiện tượng đó và phân biệt nó với cái khác là<br />
A. Điểm nút<br />
B. Chất<br />
C. Lượng<br />
D. Độ<br />
3. Khoảng giới hạn mà trong đó sự biến đổi về lượng chưa dẫn tới sự biến đổi về chất của sự vật, hiện<br />
tượng là:<br />
A. Điểm nút<br />
B. Bước nhảy<br />
C. Lượng<br />
D. Độ<br />
4. Điểm giới hạn mà tại đó sự biến đổi của lượng làm thay đổi chất của sự vật và hiện tượng được gọi là:<br />
<br />
A. Điểm nút<br />
B. Bước nhảy<br />
C. Chất<br />
D. Độ<br />
Trung bình<br />
1. Trong những câu dưới đây, câu nào không thể hiện mối quan hệ lượng đổi dẫn đến chất đổi<br />
A. Có công mài sắt có ngày nên kim<br />
B. Nhổ một sợi tóc thành hói<br />
C. Đánh bùn sang ao<br />
D. Kiến tha lâu cũng đầy tổ<br />
2. Em không đồng ý với quan điểm nào trong các quan điểm sau : Để tạo ra sự biến đổi về chất trong<br />
học tập, rèn luyện thì học sinh cần phải:<br />
A. Học từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp<br />
B. Cái dễ thì không cần phải học tập vì ta đã biết và có thể làm được<br />
C. Kiên trì, nhẫn lại, không chùn bước trước những vấn đề khó khăn<br />
D. Tích luỹ dần dần<br />
3. Câu nào sau đây không phản ánh đúng mối quan hệ biện chứng giữa chất và lượng:<br />
A. Lượng biến đổi dẫn đến chất biến đổi<br />
B. Chất quy định lượng<br />
C. Mỗi lượng có chất riêng của nó<br />
D. Chất và lượng luôn có sự tác động lẫn nhau<br />
4. Giữa sự biến đổi về lượng và sự biến đổi về chất thì:<br />
A. Chất biến đổi chậm, lượng biến đổi nhanh chóng<br />
B. Lượng biến đổi chậm, chất biến đổi nhanh chóng<br />
C. Cả chất và lượng cùng biến đổi từ từ<br />
D. Cả chất và lượng cùng biến đổi nhanh chóng.<br />
Khó<br />
1. Nếu dùng các khái niệm “trung bình”, “khá”, “giỏi” … để chỉ chất của quá trình học tập của học<br />
sinh thì lượng của nó là gì (chọn phương án đúng nhất)?<br />
A. Điểm số kiểm tra hàng ngày<br />
B. Điểm kiểm tra cuối các học kỳ<br />
C. Điểm tổng kết cuối các học kỳ<br />
D. Khối khối lượng kiến thức, mức độ thuần thục về kỹ năng mà học sinh đã tích luỹ, rèn luyện được.<br />
2. Sự biến đổi về lượng chỉ dẫn tới sự biến đổi về chất khi:<br />
A. Lượng biến đổi trong giới hạn của độ<br />
B. Lượng biến đổi đến điểm nút thì dừng lại<br />
C. Lượng biến đổi đến điểm nút và tiếp tục biến đổi<br />
D. Cả ba ý trên đều sai<br />
3. C. Mác viết “Những thay đổi đơn thuần về lượng đến một mức độ nhất định sẽ chuyển hoá thành sự<br />
khác nhau về chất”. Trong câu này, Mác bàn về:<br />
A. Nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng<br />
B. Cách thức vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng<br />
C. Xu thế phát triển của sự vật, hiện tượng<br />
Bài 6. Khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng.<br />
Dễ<br />
1.Khái niệm dùng để chỉ việc xoá bỏ sự tồn tại của sự vật, hiện tượng là gì ?<br />
A. Phủ định<br />
B. Phủ định biện chứng<br />
C. Phủ định siêu hình<br />
D. Diệt vong.<br />
Trung bình<br />
2.Cái mới theo nghĩa Triết học là:<br />
A. Cái mới lạ so với cái trước<br />
B. Cái ra đời sau so với cái trước<br />
<br />
C. Cái phức tạp hơn cái trước<br />
D. Cái ra đời sau tiên tiến hơn, hoàn thiện hơn cái trước.<br />
3.Đâu không phải là đặc trưng của sự phủ định siêu hình ?<br />
A. Do sự tác động, can thiệp từ bên ngoài<br />
B. Nguyên nhân của sự phủ định là mâu thuẫn của sự vật, hiện tượng<br />
C. Cản trở hoặc xoá bỏ sự phát triển tự nhiên của sự vật, hiện tượng<br />
4.Đâu không phải là đặc trưng của sự phủ định biện chứng ?<br />
A. Là sự phủ định có tính khách quan<br />
B. Cái mới ra đời có sự kế thừa những yếu tố tiến bộ, tích cực của cái cũ<br />
C. Cái mới ra đời phủ định hoàn toàn cái cũ.<br />
D. Nguyên nhân của sự phủ định nằm bên trong sự vật, hiện tượng.<br />
Khó<br />
5.V.I Lê-nin viết: “Sự phát triển hình như diễn lại những giai đoạn đã qua, nhưng dưới một hình thức<br />
khác, ở một trình độ cao hơn”. Ở câu này, Lênin bàn về:<br />
A. Nội dung của sự phát triển<br />
B. Điều kiện của sự phát triển.<br />
C. Cách thức của sự vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng<br />
D. Khuynh hướng vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng<br />
6.V.I Lê-nin viết: “Cho rằng lịch sử thế giới phát triển đều đặn không va vấp, không đôi khi nhảy lùi<br />
những bước lớn là không biện chứng, không khoa học”. Hiểu câu nói đó như thế nào là đúng ?<br />
A. Sự phát triển diễn ra theo đường thẳng<br />
B. Sự phát triển diễn ra theo đường vòng<br />
C. Sự phát triển diễn ra theo đường xoáy trôn ốc<br />
D. Phát triển là quá trình phức tạp, quanh co, đôi khi cái lạc hậu lấn át cái tiến bộ.<br />
Bài 7. Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức<br />
1: Con người đúc rút được kinh nghiệm trong cuộc sống là:<br />
A. Nhờ quan sát thời tiết.<br />
B. Nhờ thần linh mách bảo.<br />
C. Nhờ thực tiễn lao động, sản xuất. D. Nhờ các mối quan hệ trong cuộc sống<br />
2. Hoạt động thực tiễn có mấy hình thức<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
3: Hình thức hoạt động sản xuất vật chất đóng vai trò:<br />
A. Chủ đạo<br />
B. Trung tâm<br />
C. Quan trọng<br />
D. Cần thiết<br />
4: Qúa trình nhận thức có mấy giai đoạn?<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
5: Nhận thức cảm tính là giai đoạn nhận thức được tạo nên do sự tiếp xúc ………………của các cơ<br />
quan cảm giác tới sự vật hiện tượng đem lại cho con người hiểu biết về các đặc điểm ………của chúng.<br />
A. Gián tiếp - bên trong<br />
B. Trực tiếp - bên trong<br />
C. Trực tiếp - bên ngoài<br />
D. Gián tiếp - bên ngoài<br />
6: Nhận thức là quá trình phản ánh sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào.......của con người ,<br />
để tạo nên những hiểu biết về chúng.<br />
A. Bộ não<br />
B. Bộ óc<br />
C. Trí óc<br />
D. Trí nhớ<br />
7: “Nhờ đi sâu phân tích người ta tìm ra cấu trúc tinh thể của muối, công thức hóa học của muối, điều<br />
chế được muối”<br />
A. Giai đoạn nhận thức cảm tính<br />
B. Giai đoạn nhận thức lý tính<br />
C. Giai đoạn nhận thức cảm tính và lý tính<br />
8: Những việc làm nào sau đây không vận dụng mối quan hệ biện chứng giữa thực tiễn và nhận thức?<br />
A. Thực hành sử dụng máy vi tính.<br />
B. Tham quan bảo tàng lịch sử.<br />
C. Hoạt động mê tín, dị đoan.<br />
D. Giúp đỡ gia đình thương binh liệt sĩ.<br />
9. Nhận thức cảm tính là giai đoạn nhận thức:<br />
A. Ở giữa<br />
B. Giai đoạn đầu C. Giai đoạn tiếp theo<br />
D. Giai đoạn cuối<br />
10. Nhận thức cảm tính được tạo nên do:<br />
<br />
A. Sự tiếp xúc ngẫu nhiên của các cơ quan cảm giác với sự vật, hiện tượng.<br />
B. Sự tiếp xúc trực tiếp của các cơ quan cảm giác với sự vật, hiện tượng.<br />
C. Sự tiếp xúc liên tục của các cơ quan cảm giác với sự vật, hiện tượng.<br />
D. Sự tiếp xúc bên ngoài của các cơ quan cảm giác với sự vật, hiện tượng.<br />
11. Nhận thức là quá trình:<br />
A. Phản xạ tự nhiên vào sự vật, hiện tượng.<br />
B. Phản ánh sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc con người.<br />
C. Là sự tiếp xúc với sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan.<br />
D. Là sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan tác động vào bộ óc con người.<br />
12. Thực tiễn là:<br />
A. Hoạt động vật chất của con người, mang tính lịch sử, xã hội<br />
B. Toàn bộ những hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử, xã hội của con người<br />
C. Hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử, xã hội của loài người<br />
D. Toàn bộ hoạt động tinh thần của xã hội.<br />
14 : Thực tiễn luôn luôn vận động , luôn đặt ra những yêu cầu mới thúc đẩy nhận thức phát triển là vai<br />
trò nào ?<br />
A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức<br />
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức<br />
C. Thực tiễn là mục đích của nhận thức<br />
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý<br />
16: Quan niệm nào sau đây đầy đủ nhất khi nói về thực tiễn?<br />
A. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động tinh thần.<br />
B. Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con người.<br />
C. Những hoạt động cải tạo xã hội.<br />
D. Những hoạt động thực nghiệm khoa học.<br />
18. Con người tìm ra vacxin phòng bệnh và đưa vào sản xuất. Điều này thể hiện vai trò gì của<br />
thực tiễn đối với nhận thức?<br />
A. Cơ sở<br />
C. Tiêu chuẩn của chân lý<br />
B. Động lực<br />
D. Mục đích<br />
20. Quá trình nhận thức của con người đi từ:<br />
A. Nhận thức cảm tính đến nhận thức lí tính<br />
B. Nhận thức lí tính đến nhận thức cảm tính<br />
C. Nhận thức cảm tính đến thực tiễn<br />
D. Nhận thức lí tính đến thực tiễn.<br />
21. Họat động thực tiễn cơ bản nhất của con người là:<br />
A. Hoạt động chính trị - xã hội<br />
B. Hoạt động sản xuất vật chất<br />
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học .<br />
D. Họat động văn hóa, nghệ thuật, giáo dục<br />
22. Cơ sở của nhận thức là :<br />
A. Thế giới khách quan<br />
B. Tài liệu cảm tính có thể tin cậy<br />
C. Thực tiễn xã hội<br />
D. Tính năng động chủ quan của con người.<br />
24. Điền vào dấu …. Cho phù hợp: “Thực tiễn không có lý luận hướng dẫn là ……”<br />
A. Thực tiễn mù quáng<br />
B. Lý luận suông<br />
C. Một nguyên tắc căn bản<br />
<br />
D. Liên hệ trực tiếp<br />
25. Điền vào dấu …. Cho phù hợp: “Lý luận mà không có liên hệ với thực tiễn là ……”<br />
A. Thực tiễn mù quáng<br />
B. Lý luận suông<br />
C. Một nguyên tắc căn bản<br />
D. Liên hệ trực tiếp<br />
26. Thực tiễn là tiêu chuẩn duy nhất kiểm nghiệm chân lý là vì:<br />
A. Thực tiễn là quá trình phát triển vô hạn<br />
B. Thực tiễn là cơ sở tồn tại và phát triển của nhân loại<br />
C. Thực tiễn là nơi đánh giá tính đúng đắn và sai lầm<br />
của tri thức<br />
D. Thực tiễn có tính tất yếu khách quan<br />
27. Những hoạt động nào sau đây là hoạt động vật chất:<br />
A. Những hoạt động sản xuất vật chất<br />
B. Những hoạt động thực nghiệm khoa học<br />
C. Những hoạt động chính trị xã hội<br />
D. Tất cả những hoạt động trên<br />
28. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây:<br />
A. Chỉ cần học thức, nâng cao kiến thức trong sách vở, tài liệu là đủ<br />
B. Lao động giỏi, có kĩ năng là đủ, không cần suy nghĩ để nâng cao tri thức<br />
C. Học phải đi đôi với hành. Lí luận phải gắn liền với thực tế<br />
D. Chẳng cần học thức cũng chẳng cần kĩ năng, chỉ cần có tiền<br />
29. Mọi sự hiểu biết của con người đều nảy sinh từ đâu:<br />
A. Kinh nghiệm<br />
B. Nhận thức<br />
C. Thực tiễn<br />
D. Chân lý<br />
Bài 9: Con người là chủ thể của lịch sử, là mục tiêu phát triển của xã hội.<br />
1: Theo em lịch sử phát triển của tự nhiên và lịch sử phát triển xã hội như thế nào với nhau?<br />
A. Khác nhau. B. Giống nhau C. Cân bằng nhau D. Gắn bó với nhau<br />
2: Lịch sử phát triển của xã hội trải qua mấy hình thái xã hội<br />
A. 3<br />
B. 4<br />
C. 5<br />
D. 6<br />
3: Hoạt động đặc trưng riêng chỉ có ở con người là gì?<br />
A. Săn bắt B. Hái lượm<br />
C. Sản xuất của cải vật chất<br />
D. Nuôi con<br />
4: Đặc điểm cơ bản nào sau đây không phải là đặc điểm của xã hội xã hội chủ nghĩa?<br />
A. Xã hội văn minh nhân đạo<br />
B. Xã hội không còn tình trạng áp bức bóc lột.<br />
C. Xã hội đề cao vai trò của những người sở hữu tư liệu sản xuất<br />
D. Xã hội quan tâm đến sự phát triển toàn diện con người<br />
5: việc tạo ra công cụ lao động có ý nghĩa như thế nào đối với lịch sử loài người ?<br />
A. Lịch sử loài người phát triển lên một giai đoạn mới<br />
B. Con người đang dần chuyển hóa từ loài vượn cổ sang loài người<br />
C. Thỏa mãn các nhu cầu vật chất của con người<br />
D. Con người tự tách mình ra khỏi thế giới loài vật và chuyển sang thế giới loài người<br />
6: con người là ..... của lịch sử nên con người cần phải được tôn trọng cần phải được đảm bảo<br />
..........chính đáng của mình, phải là mục tiêu của sự phát triển xã hội.<br />
A. Chủ nhân B. Chủ thể<br />
C. Nhân chứng<br />
D. chủ đạo<br />
7 : Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây?<br />
A. Con người là chủ nhân của các giá trị vật chất.<br />
B. Con người là động lực của mọi biến đổi xã hội.<br />
C. Các vị thần đã quyết định các biến đổi lịch sử.<br />
<br />