Đề cương ôn tập HK 2 môn Công nghệ 8 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
lượt xem 1
download
Đề cương ôn tập HK 2 môn Công nghệ 8 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung cung cấp cho các bạn những kiến thức tóm tắt và những câu hỏi bài tập giúp các bạn củng cố lại kiến thức và có thêm tài liệu học tập và ôn thi. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Công nghệ 8 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
- TRƯỜNG THCS &THPT TÀ NUNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8 TỔ: TOÁN – LÍ – TIN NĂM HỌC 20142015 I/ LÝ THUYẾT : Câu 1: Nêu đặc điểm và nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang. Đèn sợi đốt: + Đặc điểm: Đèn phát ra ánh sáng liên tục, hiệu suất phát quang thấp, tuổi thọ thấp. + Nguyên lí làm việc: Khi đóng điện, dòng điện chạy trong dây tóc đèn làm làm dây tóc đèn nóng lên đến nhiệt độ cao, dây tóc đèn phát sáng. Đèn huỳnh quang: + Đặc điểm: Đèn không phát ra ánh sáng liên tục, hiện tượng nhấp nháy, hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ cao, cần mồi phóng điện. + Nguyên lí làm việc: Khi đóng điện, hiện tượng phóng điện giữa hai cực của đèn tạo ra tia tử ngoại, tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống phát ra ánh sáng. Màu của ánh sáng phụ thuộc vào chất huỳnh quang. Câu 2: Nêu đặc điểm, yêu cầu và cấu tạo của mạng điện trong nhà. Đặc điểm: + Có điện áp định mức là 220V; + Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng; + Điện áp định mức của các thiết bị, đồ dùng điện phải phù hợp với điện áp mạng điện. Yêu cầu: + Đảm bảo cung cấp đủ điện; + Đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà; + Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp; + Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa. Cấu tạo: Gồm các phần tử: + Công tơ điện; + Dây dẫn điện; + Các thiết bị điện: đồng – cắt, bảo vệ lấy điện; + Đồ dùng điện. Câu 3: Hãy kể tên các vật liệu kĩ thuật điện. Vật liệu dẫn điện là: vật liệu cho dòng điện chạy qua, có điện trở suất nhỏ, dùng để chế tạo các phần tử dẫn điện của các thiết bị điện. Vật liệu cách điện là: vật liệu không cho dòng điện chạy qua, có điện trở suất lớn, dùng để chế tạo các phần tử cách điện. Vật liệu dẫn từ là: vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được, dùng để chế tạo làm lõi dẫn từ của các thiết bị điện. Câu 4: Hãy kể tên các thiết bị của mạng điện trong gia đình. Thiết bị đóng – cắt điện (công tắc điện, cầu dao,...) Thiết bị bảo vệ mạng điện (cầu chì, aptomat,...) Thiết bị lấy điện (ổ điện, phích cắm điện,...) II. Bài tập 1. Trắc nghiệm Câu 1: Dựa vào số pha, cầu dao được chia thành các loại: 1
- A. 1 pha và 3 pha. B. 1; 2 và 3 pha. C. 1 pha và 2 pha. D. 2 pha và 3 pha. Câu 2: Chức năng của máy biến áp là A. Dùng để giảm điện áp. B. Dùng để tăng điện áp. C. Không tăng và không giảm điện áp. D. Tăng hoặc giảm điện áp tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng. Câu 3: Chức năng của nhà máy điện là: A. Sản xuất điện năng B. Truyền tải điện năng C. Tiêu thụ điện năng D. Biến đổi điện năng Câu 4: Khi gặp người bị tai nạn điện do chạm vào dây dẫn có điện việc làm đầu tiên là: A. Gọi cấp cứu. B. Chạy về nhà gọi người thân. C. Hô hấp nhân tạo. D. Tìm cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện. Câu 5: Trong các hành động sau hành động nào là đúng? A. Tắm mưa dưới đường dây dẫn điện cao áp. B. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp. C. Không buộc trâu, bò….vào cột điện cao áp. D. Thả diều gần đường dây điện. Câu 6: Sơ đồ biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử trong mạch điện là: A. Sơ đồ lắp đặt. B. Sơ đồ trên hình vẽ. C. Sơ đồ mạch điện. D. Sơ đồ nguyên lý. Câu 7: Điện năng tiêu thụ trong 4 giờ của một bóng đèn 40W là : A. 10 KWh B. 60 KWh C. 10 Wh D. 160 Wh Câu 8: Thiết bị lấy điện của mạng điện gồm: A. Cầu dao và công tắc. B. Phích cắm điện và ổ điện. C. Cầu dao và ổ điện. D. Phích cắm điện và cầu dao. Câu 9: Mạng điện trong nhà có cấu tạo gồm các phần tử là: A. Dây dẫn điện. Các thiết bị điện đóng – cắt, bảo vệ và lấy điện. Đồ dùng điện B. Công tơ điện. Các thiết bị điện đóng – cắt, bảo vệ và lấy điện. C. Công tơ điện. Dây dẫn điện. Các thiết bị điện đóng – cắt, bảo vệ và lấy điện. Đồ dùng điện. D. Công tơ điện. Dây dẫn điện. Đồ dùng điện. Câu 10: Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, em cần mua một bóng đèn cho bàn học, em sẽ chọn mua bóng nào trong các bóng có số liệu dưới đây cho phù hợp? A. 110V – 300W. B. 110V – 40W. C. 220V – 40 W. D. 220 W – 300W. Câu 11: Cơ cấu tay quay – con trượt là cơ cấu biến đổi A. Chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. B. Chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến và ngược lại. C. Chuyển động quay thành chuyển động lắc. D. Chuyển động lắc thành chuyển động quay. Câu 12: Công tắc thường đựơc mắc: A. Trên dây trung tính. B. Trên dây pha, nối tiếp với dụng cụ điện, sau cầu chì C. Kèm với đồ dùng điện 2
- D. Song song với thiết bị điện Câu 13: Thiết bị lấy điện của mạng điện gồm: A. Phích cắm điện và ổ điện. B. Cầu dao và ổ điện. C. Cầu dao và công tắc. D. Phích cắm điện và cầu dao. Câu 14: Công tắc thường đựơc mắc: A. Trên dây trung tính. B. Song song với thiết bị điện C. Trên dây pha, nối tiếp với dụng cụ điện, sau cầu chì D. Kèm với đồ dùng điện Câu 15: Mạng điện trong nhà có cấu tạo gồm các phần tử là: A. Công tơ điện. Dây dẫn điện. Các thiết bị điện đóng – cắt, bảo vệ và lấy điện. Đồ dùng điện. B. Công tơ điện. Các thiết bị điện đóng – cắt, bảo vệ và lấy điện. C. Dây dẫn điện. Các thiết bị điện đóng – cắt, bảo vệ và lấy điện. Đồ dùng điện D. Công tơ điện. Dây dẫn điện. Đồ dùng điện. Câu 16: Chức năng của máy biến áp là A. Không tăng và không giảm điện áp. B. Dùng để giảm điện áp. C. Dùng để tăng điện áp. D. Tăng hoặc giảm điện áp tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng. Câu 17: Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, em cần mua một bóng đèn cho bàn học, em sẽ chọn mua bóng nào trong các bóng có số liệu dưới đây cho phù hợp? A. 220V – 30 W. B. 220 W – 250W. C. 110V – 50W. D. 110V – 300W. Câu 18: Cơ cấu tay quay – con trượt là cơ cấu biến đổi A. Chuyển động lắc thành chuyển động quay. B. Chuyển động quay thành chuyển động lắc. C. Chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến và ngược lại. D. Chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. Câu 19: Điện năng tiêu thụ trong 3 giờ của một bóng đèn 40W là : A. 10 KWh B. 50 KWh C. 120 Wh D. 100 Wh Câu 20: Trong các hành động sau hành động nào là đúng? A. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp. B. Không buộc trâu, bò….vào cột điện cao áp. C. Thả diều gần đường dây điện. D. Tắm mưa dưới đường dây dẫn điện cao áp. Câu 21: Dựa vào số cực công tắc được chia thành các loại: A. 1 cực và 3 cực. B. 1; 2 và 3 cực. C. 2 cực và 3 cực. D. 1 cực và 2 cực. Câu 22: Sơ đồ biểu thị rõ nguyên lý hoạt động của các phần tử trong mạch điện là: A. Sơ đồ trên hình vẽ. B. Sơ đồ mạch điện. C. Sơ đồ lắp đặt. D. Sơ đồ nguyên lý. Câu 23: Khi gặp người bị tai nạn điện do chạm vào dây dẫn có điện việc làm đầu tiên là: A. Hô hấp nhân tạo. B. Tìm cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện. 3
- C. Gọi cấp cứu. D. Chạy về nhà gọi người thân. Câu 24: Chức năng của nhà máy điện là: A. Tiêu thụ điện năng B. Biến đổi điện năng C. Truyền tải điện năng D. Sản xuất điện năng 2. Tự luận Câu 1: a. Hãy nêu nguyên nhân xảy ra tai nạn điện? b. Cách phòng tránh tai nạn điện Câu 2: a.Vì sao phải tiết kiệm điện năng? b.Các biện pháp tiết kiệm điện năng là gì? Câu 3: Hãy so sánh ưu và nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang. Giải thích vì sao dùng đèn huỳnh quang tiết kiệm hơn đèn sợi đốt Câu 4: Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện – nhiệt là gì? Các yêu cầu kĩ thuật đối với dây đốt nóng là gì? Câu 4: Nêu nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện quang Câu 5: Nêu nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện – cơ. Câu 6: Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện – nhiệt là gì?. Các yêu cầu kĩ thuật đối với dây đốt nóng là gì? Câu 7: a.Hãy nêu nguyên nhân xảy ra tai nạn điện? b. Cách phòng tránh tai nạn điện Câu 8 : a.Vì sao phải tiết kiệm điện năng? b.Các biện pháp tiết kiệm điện năng là gì? Câu 9: Hãy so sánh ưu và nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang.Giải thích vì sao dùng đèn huỳnh quang tiết kiệm hơn đèn sợi đốt Câu 10. Tính điện năng tiêu thụ các đồ dùng điện dưới đây của gia đình em trong 1 ngày, 1 tháng(tính đơn vị kwh) Liên hệ thực tế gia đình mình có thực hiện tiết kiệm điện chưa ?cho một ví dụ nêu bật việc thực hiện tiết kiệm điện đó ? HẾT! Chúc các em hoàn thành đề cương thật tốt để có kết quả cao trong kì thi học kì ! 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018
3 p | 108 | 9
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 7 năm 2014-2015
16 p | 118 | 8
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
10 p | 117 | 6
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn GDCD 10 năm 2017-2018
5 p | 98 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa học lớp 10
9 p | 112 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2017-2018
1 p | 106 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018
2 p | 168 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long
2 p | 70 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2017-2018
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2017-2018
2 p | 123 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 8 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
14 p | 67 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2014-2015
31 p | 111 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Mĩ thuật lớp 6 năm 2017-2018
1 p | 138 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Mĩ thuật lớp 7 năm 2017-2018
1 p | 136 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2013-2014
2 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 10
7 p | 75 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 10
7 p | 109 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long
2 p | 76 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn