Đề cương ôn tập HK 2 môn Địa lí 6 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
lượt xem 3
download
Cùng ôn tập với Đề cương ôn tập HK 2 môn Địa lí 6 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung các câu hỏi được biên soạn theo trọng tâm kiến thức từng chương, bài giúp bạn dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức môn học. Chúc các bạn ôn tập tốt để làm bài kiểm tra đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Địa lí 6 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG TRƯỜNG THCS&THPT TÀ NUNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6 TỔ CHUYÊN MÔN: SỬ ĐỊA CÔNG DÂN HỌ VÀ TÊN GVBM: HỒ VĂN NGHIÊM 1
- Năm học 20142015 I. PHẦN LÍ THUYẾT Câu 1: Lớp vỏ khí được chia thành mấy tấng? Nêu vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu? * Lớp vỏ khí được chia thành 3 tầng: + Tầng đối lưu: 0 16km. + Tầng bình lưu: 16km 80km + Tầng cao khí quyển: > 80km * Vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu: + Có độ dày từ 0 > 16km. + 90% không khí của khí quyển tập trung sát mặt đất. + Nhiệt độ không khí giảm dần theo độ cao: lên cao 100m giảm 0,60C + Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng như mây mưa , sấm chớp, gió bão ... Câu 2: Thời tiết khác khí hậu ở điểm nào? Thời tiết khác khí hậu: Thời tiết. Thời tiết là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở 1 địa phương trong thời gian ngắn nhất định. Khí hậu. Là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời tiết ở 1 địa phương trong nhiều năm. Câu 3: Tại sao khi đo nhiệt độ không khí, người ta phải để nhiệt kế trong bóng râm và cách mặt đất 2 m? Vì nếu để nhiệt kế ở ngoài thì ta đo trực tiếp nhiệt độ của Mặt Trời, vì vậy nhiệt độ không khí đo được không chính xác, Nếu để nhiệt kế ở mặt đất ta đo nhiệt độ của mặt đất chứ không phải đo nhiệt độ của không khí. Vì vậy để đo nhiệt độ không khí một cách chính xác ta phải để nhiệt kế cách mặt đất 2m và để trong bóng râm. Câu 4: Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu? Nêu đặc điểm của từng đới khí hậu về: vị trí, nhiệt độ, gió hoạt động, lượng mưa? * Trên Trái Đất có 5 đới khí hậu: 1 đới nóng (nhiệt đới) 2 đới ôn hòa (ôn đới) 2 đới lạnh (hàn đới) * Đặc điểm các đới khí hậu: ĐẶC ĐIỂM Tên đới Giới hạn Nhiệt độ Gió Lượng mưa (vị trí) Đới Từ chí tuyến Quanh năm có góc chiếu Tín 1000mm 2000mm nóng Bắc của ánh sáng mặt trời lúc phong (nhiệt (23 27’B) đến giữa trưa tương đối lớn và 0 2
- A (Các khối khí) B (Nơi hình thành) Ghép cột đ1. Nóng ới) ẩchí tuy m a. Vĩ đ ến thời gian chi ộ cao ếu sáng trong 1 + …………….. 2. Lạnh Nam b. Vĩ đ ộ năm chênh lệch nhau ít. p thấ 2 + …………….. 3. Đại dươ ng027’N) (23 Lượng nhiệc. Các vùng đ t hấp thụ đượ ất li c ền 3 + …………….. 4. Lục địa d. Các bi tương đối nhi ều nênể n và đ quanhạ i dương 4 + ……………. năm nóng. Từ chí tuyến B đến Đới ôn vòng cực Bắc Nhiệt độ trung bình, các mùa Tây ôn hoà 500mm 1000mm Từ chí thể hiện rất rõ trong năm. đới (ôn đới) tuyến N đến vòng cực N Đới Vòng cực B lạnh đến cực B Giá lạnh, băng tuyết hoạt Đông
- 1. Nhiệt kế a. Độ ẩm không khí 1 2. Vũ kế b. Lượng mưa 2 3. Ẩm kế c. Nhiệt độ 3 4. Khí áp kế d. Khí áp 4 * Mô hình các đai áp và các loại gió trên Trái Đất. * Bài tập 4, 5 trang 66. BẢNG THỐNG KÊ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CỦA BIỂU ĐỒ A VÀ BIỂU ĐỒ B. Biểu đồ địa điểm Nhiệt độ và lượng mưa. Biểu đồ địa điểm A. B. Tháng có nhiệt độ cao nhất tháng Tháng 4. Tháng 12. nào? Tháng 1 Tháng 7. Tháng có nhiệt độ thấp nhất tháng nào? Từ T 5 –T 10 Từ T10 – T3. Những tháng có mưa nhiều bắt đầu từ tháng mấy – tháng mấy? Biểu đồ A nửa cầu Bắc. (Vi mùa nóng, m ̀ ưa nhiều từ tháng 4 đến tháng 10) Biểu đồ B nửa cầu Nam. ( Vi mùa nóng, m ̀ ưa nhiều từ tháng 10 đến tháng 3) * Vẽ mô hình các đới khí hậu trên Trái Đất. * Bài tập 4/72 LƯU VỰC VÀ LƯỢNG NƯỚC SÔNG HỒNG VÀ SÔNG MÊ CÔNG Sông Hồng Sông Mê Công 4
- Lưu vực (km2 ) 170 000 795 000 Tổng lượng nước (tỉ m3 /năm) 120 507 Tổng lượng nước mùa cạn (%) 25 20 Tổng lượng nước mùa lũ (%) 75 80 + Lượng nước sông Mê Công lớn gấp nhiều lần tổng lượng nước sông Hồng (gấp 4,2 lần) + Vì: diện tích lưu Mê Công lớn gấp nhiều lần diện tích lưu vực sông Hồng ( gấp 4,7 lần) 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018
3 p | 108 | 9
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 7 năm 2014-2015
16 p | 118 | 8
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
10 p | 117 | 6
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn GDCD 10 năm 2017-2018
5 p | 98 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa học lớp 10
9 p | 112 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2017-2018
1 p | 106 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018
2 p | 168 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long
2 p | 70 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2017-2018
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2017-2018
2 p | 123 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 8 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
14 p | 67 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2014-2015
31 p | 111 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Mĩ thuật lớp 6 năm 2017-2018
1 p | 138 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Mĩ thuật lớp 7 năm 2017-2018
1 p | 135 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2013-2014
2 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 10
7 p | 75 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 10
7 p | 109 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long
2 p | 76 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn