PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC<br />
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN<br />
TỔ BỘ MÔN TOÁN<br />
<br />
ĐỀ CƯƠNG VÀ MA TRẬN<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN TOÁN – LỚP 7<br />
<br />
A/ Đề cương:<br />
Chủ đề 1 : Thống kê<br />
Kiến thức:<br />
- Hiểu các khái niệm: Số liệu thống kê, tần số, dấu hiệu, mốt...<br />
- Hiểu được bảng tần số, đọc hiểu được biểu đồ.<br />
Kĩ năng:<br />
- Trình bày số liệu thống kê bằng bảng tần số.<br />
- Tính được các giá trị trung bình, mốt.<br />
- Vẽ được biểu đồ đọan thẳng, biểu đồ hình cột.<br />
Chủ đề 2 : Biểu thức đại số<br />
Kiến thức:<br />
- Nắm được khái niệm biểu thức đại số, đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, bậc của đơn thức,<br />
bậc của đa thức.<br />
- Hiểu khái niệm giá trị của một biểu thức, nghiệm của đa thức.<br />
Kĩ năng:<br />
- Thu gọn một đơn thức, thu gọn một đa thức, xác định bậc của đơn thức và bậc của đa thức.<br />
- Tính giá trị của một biểu thức.<br />
- Cộng trừ đơn thức, cộng trừ đa thức một biến, sắp xếp đa thức.<br />
- Tìm nghiệm của đa thức một biến.<br />
Chủ đề 3 :Tam giác cân, các trường hợp bằng nhau của tam giác, Định lý pitago<br />
Kiến thức:<br />
- Nắm vững các trường hợp bằng nhau của tam giác, trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.<br />
- Hiểu được khái niệm và tính chất của tam giác cân, tam giác đều.<br />
- Nắm được định lý Pitago ( thuận và đảo)<br />
Kĩ năng:<br />
- Chứng minh hai tam giác bằng nhau, chứng minh đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau. Tính<br />
số đo góc, tính độ dài đoạn thẳng.<br />
- Vận dụng khái niệm và tính chất tam giác cân, tam giác đều để làm bài tập chứng minh và tính<br />
toán.<br />
Chủ đề 4: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác<br />
Kiến thức:<br />
- Hiểu được mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.<br />
- Hiểu được mối quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu.<br />
- Nắm được bất đẳng thức tam giác và hệ quả của nó.<br />
- Nắm được tính chất tia phân giác của một góc, tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng.<br />
- Nắm được khái niệm và tính chất của ba đường: Trung tuyến, phân giác, trung trực, đường cao<br />
của tam giác.<br />
Kĩ năng:<br />
- Vận dụng quan hệ giữa các yếu tố của tam giác, tính chất các đường trong tam giác để tính góc,<br />
tính độ dài đoạn thẳng, so sánh góc, so sánh đoạn thẳng.<br />
- Chứng minh đường thẳng đồng quy.<br />
<br />
B/ Ma trận:<br />
<br />
Chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
-Xác định được dấu hiệu điều tra, số<br />
các giá trị, mốt của dấu hiệu.<br />
Thống kê<br />
-Lập được bảng tần số thông qua bảng<br />
số liệu thống kê ban đầu.<br />
Số câu<br />
1<br />
Số điểm<br />
0,75<br />
Biểu thức đại - Sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng<br />
(hoặc giảm) của biến.<br />
số<br />
-Tìm bậc đơn thức, đa thức<br />
Số câu<br />
1<br />
Số điểm<br />
0,75<br />
Tam giác cân, Dùng định lý Pytago tính độ dài cạnh<br />
các trường hợp của tam giác vuông .<br />
bằng nhau của<br />
tam giác, Định<br />
lý pitago<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Quan hệ giữa<br />
các yếu tố<br />
trong tam giác.<br />
Các đường<br />
đồng quy trong<br />
tam giác<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
<br />
1<br />
<br />
Tổng Số câu<br />
Tổng Số điểm<br />
<br />
5<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
Thấp<br />
Cao<br />
-Tính được số trung bình cộng của<br />
dấu hiệu,<br />
-Vẽ được biểu đồ biểu đồ đọan<br />
<br />
thẳng, biểu đồ hình cột.<br />
1<br />
<br />
2<br />
1<br />
-Tính tổng, hiệu của nhiều đa thức.<br />
-Thu gọn đơn thức, đa thức.<br />
-Tìm nghiệm đa thức một biến.<br />
2<br />
1<br />
4<br />
2<br />
0,5<br />
-Chứng minh tam giác cân, tam<br />
giác đều.<br />
-Vận dụng khái niệm và tính chất,<br />
tam giác cân, tam giác đều để làm<br />
bài tập liên quan.<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
2,5<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
( vẽ hình 0,5 đ 1 câu)<br />
<br />
2,5<br />
<br />
1<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
(30%)<br />
<br />
3,25<br />
<br />
3<br />
<br />
0,5<br />
2<br />
-Vẽ được hình theo yêu cầu.<br />
-Biết vận dụng tính chất các đường<br />
-So sánh hai đọan thẳng, so sánh hai đồng quy trong tam giác để làm<br />
góc.<br />
bài tập.<br />
<br />
2<br />
<br />
1,75<br />
<br />
13<br />
<br />
6<br />
(60%)<br />
<br />
Đề kiểm tra: Hình thức tự luận – Thời gian làm bài 90 phút.<br />
<br />
1<br />
(10%)<br />
<br />
10<br />
(100%)<br />
<br />