intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK1 môn Vật lí 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên

Chia sẻ: Wangjunkaii Wangjunkaii | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

19
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn và các em học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập HK1 môn Vật lí 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên để rèn luyện, củng cố kiến thức. Đây còn là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy môn Vật lí 7.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK1 môn Vật lí 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên

  1. TRƯỜNG THCS PHƯỚC NGUYÊN       TỔ: Lí – Hóa ­ Sinh – Tin – CN  ĐÊ C ̀ ƯƠNG ÔN TÂP KI ̣ ỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I  MÔN VẬT LY 7 ́ NĂM HỌC 2020 ­ 2021 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Một vật cao 1m đặt cách gương phẳng 1m cho ảnh: A. Cao 1m cách gương 2m B. Cao 2 m cách gương 1m C. Cao 1m cách gương 1m D. Cao 2m cách gương 2m Câu 2. Chiếu tia tới SI đến một gương phẳng, góc phản xạ có số đo 400. Số đo  góc tới  A. i = 200 B. i = 300 C. i = 400 D. i = 500 Câu 3. Vật phát ra âm trong các trường hợp nào dưới đây: A. Khi kéo căng vật B. Khi uốn cong vật C. Khi làm vật dao động D. Khi nén vật. Câu 4. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là:  A. Ảnh ảo, hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật.     B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, nhìn vào gương sẽ thấy và lớn bằng vật. D. Ảnh ảo, hứng được trên màn chắn và nhỏ hơn vật. Câu 5. Âm thoa là một thanh thép (có tính đàn hồi cao) được uốn thành hình chữ  U. Dùng búa cao su gõ vào một nhánh của âm thoa, âm thoa phát ra âm. Trong   trường hợp này, nguồn âm là: A. Âm thoa B. Búa cao su C. Không khí xung quanh âm thoa D. Không khí giữa hai nhánh của âm thoa. Câu 6. Trong pha đèn pin, người ta lắp một gương cầu lõm để phản xạ ánh sáng   phát ra từ  dây tóc bóng đèn. Chùm phản xạ  là chùm gì để  đèn có thể  chiếu ánh   sáng đi xa mà vẫn sáng rõ? A. Chùm phản xạ là chùm phân kì C. Chùm phản xạ là chùm song song. B. Chùm phản xạ là chùm hội tụ. D. Chùm phản xạ là đường thẳng Câu 7. Chuyển động như thế nào được gọi là dao động? A. Chuyển động theo một đường tròn. B. Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng. C. Chuyển động của vật được ném lên cao. D. Cả ba dạng chuyển động trên.
  2. Câu 8. Khi dùng tay gảy nhẹ sợi dây đàn ghita, ta nghe được âm phát ra. Bộ phận   dao động phát ra âm là: A. Không khí xung quanh dây đàn. B. Dây đàn C. Tay gảy dây đàn. D. Không khí bên trong đàn. Câu 9. Vật phát ra âm cao hơn khi: A. Vật dao động nhanh hơn. B. Vật dao động chậm hơn. C. Khi vật không dao động. D. Khi vật chuyển động chậm. Câu 10. Tai người có thể nghe âm có tần số: A. Nhỏ hơn 20Hz B. Lớn hơn 20000Hz C. Từ 20Hz đến 20000Hz. D. Nhỏ hơn 20Hz và lớn hơn 20000Hz. Câu 11. Vật A dao động phát ra âm có tần số 80Hz, vật B dao động phát ra âm có   tần số 50Hz. Trong hai vật này, vật phát ra âm trầm hơn là: A. Vật A.               B. Vật B.          C. Cả A và B đều đúng.     D. Cả A và B đều   sai. Câu 12. Chỉ ra kết luận đúng trong các kết luận sau: A. Âm phát ra càng bổng khi tần số dao động càng nhỏ. B. Âm phát ra càng bổng khi tần số dao động càng lớn. C. Âm phát ra càng trầm khi tần số dao động càng lớn. D. Âm phát ra càng trầm khi tần số dao động càng chậm. Câu 13. Khi em thổi vào miệng một lọ nhỏ: A. Miệng lọ sẽ dao động và phát ra âm B. Thân lọ sẽ dao động và phát ra âm C. Cột không khí trong lọ sẽ dao động và phát ra âm. D. Cột không khí bên ngoài lọ sẽ dao động và phát ra âm. Câu 14. Vật phát ra âm to hơn khi: A. Tần số dao động của nguồn âm càng lớn. B. Biên độ dao động của nguồn âm càng lớn. C. Vật dao động nhanh hơn. D. Vật dao động chậm hơn. Câu 15. Âm không thể truyền qua môi trường nào dưới đây: A. Chất rắn. B. Chất khí. C. Nước cất (nước nguyên chất). D. Chân không. Câu 16. Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt: A. Rèm nhung treo cửa. B. Miếng mút xốp. C. Gạch men ốp tường.
  3. D. Nệm giường. Câu 17. Vật nào dưới đây phản xạ âm kém: A. Gương phẳng. B. Gương cầu. C. Nệm ghế salon. D. Mặt bàn.
  4. II. TỰ LUẬN Câu 17. Phát biểu nội dung  đinh luât ph ̣ ̣ ản xạ anh sang. ́ ́ Câu 18. Nêu tinh chât anh cua vât tao b ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ởi gương phăng, g ̉ ương câu lôi. ̀ ̀ Câu 19. Nguồn âm là gì? Nêu đăc điêm chung cua cac nguôn âm. ̣ ̉ ̉ ́ ̀ Câu 20. Tân sô là gì? Đ ̀ ́ ơn vi đo tân sô. ̣ ̀ ́ Môi liên hê gi ́ ̣ ữa đô cao cua âm v ̣ ̉ ới tân sô. ̀ ́ Câu 21. Môi liên hê gi ́ ̣ ữa đô to cua âm v ̣ ̉ ới biên đô dao đông. ̣ ̣ Câu 22. Nhưng môi tr ̃ ương co thê truyên đ ̀ ́ ̉ ̀ ược âm. ́ ̣ So sanh vân tôc truyên âm trong cac môi tr ́ ̀ ́ ường răn, long, khi. ́ ̉ ́ Câu 23. ̉ Âm phan xa la gi?̣ ̀ ̀ Thế nào là vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. Hãy lấy ví dụ về 2 vật  phản xạ âm tốt, 2 vật phản xạ âm kém mà em biết. Câu 24. Chiếu 1 tia tới SI lên mặt một gương phẳng sao cho tia tới hợp với gương  phẳng góc 400. Vẽ tia phản xạ và xác định số đo góc phản xạ. Câu 25. Dựng ảnh của các vật sáng sau qua gương phẳng Câu 26.  Giải thích tại sao gương cầu lồi thường được dùng làm kính chiếu hậu  trên ô tô, xe máy. Câu 27. Hãy nêu bộ phận dao động phát ra âm khi dùng tay gãy nhẹ sợi dây đàn ghi   ta, khi thổi sáo. Câu 28. Vật A dao động với tần số 70Hz, vật B dao động với tần số 80 Hz. Trong   hai vật này, vật nào phát ra âm trầm hơn. Câu 29. Giai thich tai sao tai ng ̉ ́ ̣ ươi không thê nghe đ ̀ ̉ ược âm phat ra t ́ ừ canh cua con ́ ̉   bươm khi chung đang bay. ́ ́ Câu 30.  Kinh nghiệm của những người câu cá cho biết, khi có người đi đến bờ  sông, cá ở dưới sông lập tức “lẩn trốn ngay”. Hãy giải thích tại sao. GỢI Ý TRẢ LỜI II. TỰ LUẬN Câu 17. Định luật phản xạ ánh sáng: ­ Tia phản xạ  nằm trong cùng mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của  gương ở điểm tới.  ­ Góc phản xạ bằng góc tới. Câu 18. Tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng: + Ảnh ảo tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật.  + Khoảng cách từ  một điểm của vật tới gương phẳng bằng khoảng cách từ   ảnh  của điểm đó tới gương.
  5. * Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi:  ­ Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lồi không hứng được trên màn chắn và nhỏ hơn vật. Câu 19. Vật phát ra âm gọi là nguồn âm. + Khi phát ra âm, các vật đều dao động. Câu 20. Tân sô là s ̀ ́ ố dao động trong một giây. Đơn vi đo tân sô là Héc (Hz). ̣ ̀ ́ Môi liên hê gi ́ ̣ ưa đô cao cua âm v ̃ ̣ ̉ ơi tân sô: Dao đ ́ ̀ ́ ộng càng nhanh (chậm), tần   số dao động càng lớn (nhỏ), âm phát ra càng bổng (trầm). Câu 21. Môi liên hê gi ́ ̣ ưa đô to cua âm v ̃ ̣ ̉ ơi biên đô dao đông: dao đ ́ ̣ ̣ ộng càng mạnh  (yếu), biên độ dao động càng lớn (nhỏ), âm phát ra càng to (nhỏ). Câu 22. Nhưng môi tr ̃ ương co thê truyên đ ̀ ́ ̉ ̀ ược âm: chất rắn, chất lỏng, chất khí ́ ̣ So sanh vân tôc truyên âm trong cac môi tr ́ ̀ ́ ường răn, long, khi: v ́ ̉ ́ ận tốc truyền  âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng, trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí. Câu 23. Âm dội lại khi gặp một mặt chắn gọi là âm phan xa. ̉ ̣ Vật phản xạ âm tốt: những vật cứng, có bề mặt nhẵn thì phản xạ âm tốt. + VD: ……………………………………………………………………………… Vật phản xạ âm kém: những vật mềm, xốp, có bề  mặt ghồ  ghề  thì phản xạ  âm kém. + VD: …………………………………………………………………………….. Câu 26. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương  phẳng có cùng kích thước, vì vậy giúp cho người lái xe quan sát được khoảng rộng  hơn ở phía sau.  Câu 27. + Khi gãy nhẹ dây đàn ghita: dây đàn dao động phát ra âm.  + Khi thổi sáo: không khí trong ống sáo dao động phát ra âm. Câu 28. Vật A dao động với tần số 70Hz, vật B dao động với tần số 80 Hz. Trong   hai vật này, vật A phát ra âm trầm hơn. BÀI LÀM ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ......................................................................................................
  6. ...................................................................................................... ......................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2