intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT An Lão

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

14
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT An Lão’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT An Lão

  1. TRƯỜNG THPT AN LÃO ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: THIẾT KẾ VÀ CÔNG NGHỆ 10 Câu 1. Khoa học là hệ thống tri thức về bản chất, quy luật tồn tại và phát triển A. của vật thể, của tự nhiên, xã hội, tư duy. B. của sự vật, hiện tượng tự nhiên, xã hội và tư duy C. của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội. D. của vật thể, những quy phạm của tự nhiên, xã hội. Câu 1. Mục đích của đánh giá công nghệ là gì? A. Nhận biết được mặt tích cực và tiêu cực của công nghệ. B. Lựa chọn thiết bị công nghệ phù hợp cho bản thân hoặc cho gia đình. C. Lựa chọn công nghệ phù hợp để áp dụng vào dự án khoa học kĩ thuật D.Nhận biết được mặt tích cực và tiêu cực của công nghệ, lựa chọn thiết bị công nghệ phù hợp cho bản thân hoặc cho gia đình, lựa chọn công nghệ phù hợp để áp dụng vào dự án khoa học kĩ thuật Câu 3. Các tiêu chí để đánh giá công nghệ là: A. Tiêu chí về hiệu quả, độ tin cậy, kinh tế, môi trường. B. Tiêu chí về độ tin cậy, thẩm mỹ, kinh tế, môi trường. C. Tiêu chí về kinh tế, hiệu quả, thẩm mỹ, môi trường. D. Tiêu chí về độ tin cậy, hiệu quả, kinh tế, vật liệu chế tạo. Câu 4.Tiêu chí về hiệu quả của đánh giá công nghệ là? A. Đánh giá về năng suất công nghệ. B. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ C. Đánh giá chi phí đầu tư D. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí Câu 5.Tiêu chí về độ tin cậy của đánh giá công nghệ là? A. Đánh giá về năng suất công nghệ. B. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ C. Đánh giá chi phí đầu tư D. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí Câu6.Tiêu chí về kinh tế của đánh giá công nghệ là? A. Đánh giá về năng suất công nghệ. B. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ C. Đánh giá chi phí đầu tư D. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí Câu 7. Tiêu chí về môi trường của đánh giá công nghệ là? A. Đánh giá về năng suất công nghệ. B. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ C. Đánh giá chi phí đầu tư D. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí Câu 8. Bản chất của công nghệ in 3D là A. vật thể được đúc từ một khuôn dưới sự điều khiển bằng máy tính. B. các vật liệu được đắp chồng lên nhau dưới sự điều khiển bằng máy tính để tạo ra vật thể. C. cắt bỏ những phần dư thừa của phôi ban đầu dưới sự điều khiển của máy tính. D. tạo ra từng lớp vật liệu sau đó ghép lại thành vật thể dưới sự điều khiển của máy tính. Câu9.Tiêu chí đầu tiên của đánh giá sản phẩm công nghệ là: A Cấu tạo sản phẩm B Tính năng sản phẩm C Độ bền sản phẩm D Tính thẩm mĩ sản phẩm Câu10.Tiêu chí thứ hai của đánh giá sản phẩm công nghệ là: A Cấu tạo sản phẩm BTính năng sản phẩm C Độ bền sản phẩm D Tính thẩm mĩ sản phẩm Câu11.Tiêu chí thứ ba của đánh giá sản phẩm công nghệ là: A Cấu tạo sản phẩm B Tính năng sản phẩm C Độ bền sản phẩm D Tính thẩm mĩ sản phẩm Câu12.Tiêu chí thứ tư của đánh giá sản phẩm công nghệ là: A Cấu tạo sản phẩm B Tính năng sản phẩm C Độ bền sản phẩm D Tính thẩm mĩ sản phẩm Câu13.Tiêu chí thứ năm của đánh giá sản phẩm công nghệ là: A Giá thành sản phẩm B Tính năng sản phẩm
  2. C Độ bền sản phẩm D Tính thẩm mĩ sản phẩm Câu14.Lịch sử loài người đã trải qua mấy cuộc cách mạng công nghiệp? A1 B2 C3 D4 Câu 15.Cuộc cách mạng lần thứ nhất bắt đầu vào khoảng thời gian nào? A.Nửa cuối thế kỉ 18. B. Nửa đầu thế kỉ 18. C. Nửa cuối thế kỉ 19. D. Nửa đầu thế kỉ 19. Câu 16. nghệ trí tuệ nhân tạo là A.công nghệ mô phỏng các quá trình suy nghĩ và quá trình học tập của con người cho máy móc, đặc biệt là hệ thống máy tính. B. công nghệ mô phỏng các quá trình suy nghĩ và quá trình học tập dành cho hệ thống máy tính. C. công nghệ mô phỏng các quá trình học tập của con người cho máy móc, đặc biệt là hệ thống máy tính. D. công nghệ mô phỏng các quá trình lao động của con người cho máy móc, đặc biệt là hệ thống máy tính. Câu17.Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là: A Động cơ hơi nước và cơ giới hóa B Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt C Công nghệ thông tin và tự động hóa D Công nghệ số và trí tuệ nhân tạo Câu16.Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai là: A Động cơ hơi nước và cơ giới hóa B Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt C Công nghệ thông tin và tự động hóa D Công nghệ số và trí tuệ nhân tạo Câu17. Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba là: A Động cơ hơi nước và cơ giới hóa B Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt C Công nghệ thông tin và tự động hóa D Công nghệ số và trí tuệ nhân tạo Câu18.Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là: A Động cơ hơi nước và cơ giới hóa B Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt C Công nghệ thông tin và tự động hóa B Công nghệ số và trí tuệ nhân tạo Câu 19. Quan sát hình dưới đây và cho biết vật thể được biểu diễn bởi A. hình bán phần. B.hình cắt toàn phần. C. hình chiếu trục đo. D. hình cắt cục bộ. Câu 20. Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn 3 chiều của vật thể, được vẽ bằng phép chiếu A. song song. B. xuyên tâm và vuông góc. C. vuông góc. D. xuyên tâm. Câu 21. Ở hình chiếu trục đo xiên góc cân, mặt vật thể song song với mặt phẳng nào không bị biến dạng? A. XOY. B. XOZ. C. XOY và YOZ. D. YOZ. Câu 22. Vật thể dưới đây được biểu diễn bởi hình chiếu trục đo A. xiên góc lệch. B. vuông góc đều. C. xiên góc cân. D. vuông góc cân. Câu23.Đặc trưng của cách mạng công nghiệp lần thứ ba là: A Công nghệ thông tin B Tự động hóa
  3. C Công nghệ thông tin và tự động hoá D Cơ khí hoá Câu24.Nghề nào sau đây thuộc ngành cơ khí? A. Sửa chữa B Cơ khí chế tạo C Chế tạo khuôn mẫu D Cả 3 đáp án trên. Câu25. Nhân lực ngành điện, điện tử và viễn thông phục vụ: A Trong nước B Xuất khẩu C Trong nước và xuất khẩu D Đáp án khác Câu26. Bản vẽ kĩ thuật thể hiện: A Hình dạng sản phẩm B Kết cấu sản phẩm C Yêu cầu kĩ thuật sản phẩm D Cả 3 đáp án trên. Câu27. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất là: A Thể hiện ý tưởng của nhà thiết kế. B Là tài liệu để tiến hành chế tạo, thi công. C Là cơ sở để kiểm tra, đánh giá sản phẩm D Cả 3 đáp án trên Câu 28. Khi đánh giá tiêu chí độ tin cậy của công nghệ cần đánh giá A. chất lượng của công nghệ và sản phẩm. B. năng suất và độ ổn định của công nghệ. C. độ chính xác và ổn định của công nghệ. D.chất lượng và ổn định của công nghệ. Câu 29. Mục đích của đánh giá công nghệ là lựa chọn A.công nghệ, phát triển và kiểm soát công nghệ. B. dây chuyền sản xuất và phát triển sản phẩm. C. lựa chọn, điều chỉnh và kiểm soát, xây dựng cơ sở dữ liệu về công nghệ D. công nghệ có năng suất cao. Câu30. Nét liền đậm dùng để vẽ đường nào sau đây? A Đường bao thấy B Đường kích thước C Đường bao khuất D Đường giới hạn Câu31. Nét liền mảnh dùng để vẽ đường nào sau đây? A Đường bao thấy B Đường kích thước C Đường bao khuất D Đường giới hạn Câu32. Nét đứt mảnh dùng để vẽ đường nào sau đây? A Đường bao thấy B Đường kích thước C Đường bao khuất D Đường giới hạn Câu33. Nét lượn sóng dùng để vẽ đường nào sau đây? A Đường bao thấy B Đường kích thước C Đường bao khuất D Đường giới hạn Câu34. Chữ viết trên bản vẽ kĩ thuật thể hiện qua: A Khổ chữ B Kiểu chữ C Khổ chữ và kiểu chữ D Tất cả đều sai Câu35. Đo kích thước dài trên bản vẽ dùng đơn vị nào sau đây? Am B cm C mm D dm Câu36. Có những phương pháp chiếu góc nào? A Phương pháp chiếu góc thứ nhất và thứ haiB Phương pháp chiếu góc thứ nhất và thứ ba C Phương pháp chiếu góc thứ hai và thứ ba D Phương pháp chiếu góc thứ ba và thứ tư Câu37. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, hướng chiếu từ trước vào sẽ thu được hình chiếu nào? A Hình chiếu đứng B Hình chiếu bằng C Hình chiếu cạnh D Hình chiếu trục đo Câu38. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, hướng chiếu từ trên xuống sẽ thu được hình chiếu nào? A Hình chiếu đứng B Hình chiếu bằng C Hình chiếu cạnh D Hình chiếu mặt bằng Câu39. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, hướng chiếu từ trái sang sẽ thu được hình chiếu nào? A Hình chiếu đứng B Hình chiếu bằng C Hình chiếu cạnh D Hình chiếu phối cảnh Câu40. Vẽ hình chiếu vuông góc gồm mấy bước? A1 B2 C3 D4 Câu41 Bước 1 của quy trình vẽ hình chiếu vuông góc là: A Phân tích vật thể và chọn hướng chiếu
  4. B Vẽ ba hình chiếu của hình hộp chữ nhật bao ngoài vật thể bằng nét liền mảnh C Vẽ các bộ phận của vật thể bằng nét liền mảnh D Hoàn thiện các nét vẽ theo đúng tiêu chuẩn, ghi kích thước Câu42. Bước 2 của quy trình vẽ hình chiếu vuông góc là: A Phân tích vật thể và chọn hướng chiếu B Vẽ ba hình chiếu của hình hộp chữ nhật bao ngoài vật thể bằng nét liền mảnh C Vẽ các bộ phận của vật thể bằng nét liền mảnh D Hoàn thiện các nét vẽ theo đúng tiêu chuẩn, ghi kích thước. Câu43. Bước 3 của quy trình vẽ hình chiếu vuông góc là: A Phân tích vật thể và chọn hướng chiếu B Vẽ ba hình chiếu của hình hộp chữ nhật bao ngoài vật thể bằng nét liền mảnh C Vẽ các bộ phận của vật thể bằng nét liền mảnh D Hoàn thiện các nét vẽ theo đúng tiêu chuẩn, ghi kích thước. Câu44. Bước 4 của quy trình vẽ hình chiếu vuông góc là: A Phân tích vật thể và chọn hướng chiếu B Vẽ ba hình chiếu của hình hộp chữ nhật bao ngoài vật thể bằng nét liền mảnh C Vẽ các bộ phận của vật thể bằng nét liền mảnh D Hoàn thiện các nét vẽ theo đúng tiêu chuẩn, ghi kích thước. Câu45. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để mặt phẳng hình chiếu bằng cùng nằm trên mặt phẳng hình chiếu đứng cần quay mặt phẳng hình chiếu bằng như thế nào? A Xuống dưới 900 B Lên trên 900 C Sang phải 900 D Sang trái 900 Câu46.Có mấy công nghệ mới được giới thiệu trong chương trình? A3 B5 C7 D9 Câu47.Công nghệ nano là: A Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano B Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC B Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau C Công nghệ sản xuất năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường. Câu48.Công nghệ CAD/CAM/CNC là: A. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano B. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC C. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau D. Công nghệ sản xuất năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường. Câu49. Công nghệ in 3D là: A Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano B Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC C Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau D Công nghệ sản xuất năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường. Câu 50.Đường gạch gạch trên mặt cắt được vẽ bằng nét A. lượn sóng. B. liền mảnh. C. đứt mảnh. D. gạch chấm mảnh. Câu 51. Mặt cắt rời có thể đặt ở đâu so với hình chiếu tương ứng? A. Bất kì chỗ nào trên bản vẽ. B. Bên phải hình chiếu. C. Bên trong hình chiếu. D. Bên trái hình chiếu. Câu 52: Quan sát hình dưới đây và cho biết đâu là hình biểu diễn đúng mặt cắt?
  5. A. B. C. D. Câu 53. Quan sát hình bên và cho biết vật thể được biểu diễn bởi A. hình chiếu trục đo. B. hình cắt toàn phần. C. hình cắt một nửa. D. hình cắt cục bộ. Câu54Công nghệ năng lượng tái tạo là: A Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano B Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC C Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau D Công nghệ sản xuất năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường. Câu55.Công nghệ mô phỏng các hoạt động trí tuệ của con người bằng máy móc, đặcbiệt là các hệ thống máy tính. Đó là công nghệ gì? A Công nghệ trí tuệ nhân tạo B Công nghệ Internet vạn vật C Công nghệ Robot thông minh D Công nghệ in 3D Câu 56.Công nghệ kết nối, thu thập và trao đổi dữ liệu với nhau giữa các máy tính,máy móc, thiết bị kĩ thuật số và cả con người thông qua môi trường internet. Đó làcông nghệ gì? A Công nghệ trí tuệ nhân tạo B Công nghệ Internet vạn vật C Công nghệ Robot thông minh D Công nghệ in 3D Câu 57: Sản phẩm nào của cơ khí chế tạo giúp nâng cao chất lượng cuộc sống? A. Máy thêu công nghiệp B. Máy khai thác khoáng sản C. Máy điều hòa không khí D. Máy thi công đường Câu 58: Việc thiết kế cơ khí thường được thực hiện bởi A. Kĩ sư cơ khí B. Kĩ sư cơ học C. Thợ gia công cơ khí D. Thợ lắp ráp cơ khí Câu 59: Vật liệu mới là: A. Hợp kim nhôm B. Cao su C. Vật liệu nano D. Nhựa Câu 60. Phương pháp gia công cơ khí là? A.Là cách thức con người sử dụng sức lao động, máy móc tác động vào vật liệu cơ khí làm thay đổi hình dạng, kích thước, trạng thái hoặc tính chất của vật liệu để tạo ra các sản phẩm. B. Là phương pháp gia công cơ khí mà vật liệu đầu vào sau khi trải qua quá trình gia công không bị loại ra khỏi sản phẩm. C. Là phương pháp gia công cơ khí mà sản phẩm được hình thành nhờ sự bóc tách lớp vật liệu ra khỏi phôi trong quá trình gia công. D. Là phương pháp gia công bằng cách nấu chảy nguyên liệu đầu vào thành trạng thái lỏng sau đó rót vào khuôn. H Câu 61. Quan sát hình vẽ và cho biết phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu hình chiếu đứng là hình B thì hình chiếu bằng là hình B. Nếu hình chiếu đứng là hình B thì hình chiếu
  6. cạnh là hình C. Nếu hình chiếu đứng là hình B thì hình chiếu bằng là hình D. Nếu hình chiếu đứng là hình B thì hình chiếu cạnh là hình Câu 62. Hình vẽ bên là hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể. Hãy quan sát và cho biết hình nào trong các hình sau đây là hình chiếu cạnh của vật thể? Câu 63.Đường gạch gạch trên mặt cắt được vẽ bằng nét A. lượn sóng. B. liền mảnh. C. đứt mảnh. D. gạch chấm mảnh. Câu 64. Gia công cơ khí là A. Tiện B. Rèn C. Hàn D. Dập Câu 59. Gia công cơ khí không phoi : A. Đúc B. Tiện C. Khoan D. Bào Câu 60. Trong gia công cơ khí, vật liệu ban đầu được gọi là: A. Phôi B. Phoi C. thép D. Sắt Câu 61. Gia công đúc kim loại là đưa kim loại về trạng thái A. Lỏng B. Cứng C. Nóng D. Rắn Câu 62. Người làm nghề gia công cơ khí thường công tác tại A.Các nhà máy gia công cơ khí B. Các nhà máy chế biến thức ăn C.Các nhà máy sản xuất giày dép D. Các nhà máy chế biến nông sản Câu 63. Gia công hàn là phương pháp gia công đưa kim loại chỗ mối nối về trạng thái A. Lỏng B. Rắn C. Nóng D.Khí Câu64. Sản phẩm của gia công hàn A. Khung xe máy B. Tường trần nhà C. Bàn ghế gỗ D. Giày Dép nhựa Câu 65. Sản phẩm của gia công cơ khí có phoi ? A. Trục xe máy B. Quả bóng đá C. Bàn ghế nhựa D. Bức tường gạch Câu 66. Vật đúc có hình dạng giống với A.Lòng khuôn B. Khuôn đúc C. Vật liệu D. Phôi đúc Câu 67. Gia công đúc có khuôn dùng chỉ một lần là loại A. Đúc trong khuôn cát C. Đúc trong khuôn nhôm B. Đúc khuôn kim loại D. Đúc trong khuôn nhựa Câu 68. Đối với gia công tiện, phôi chuyển động A. Quay tròn B. Tịnh tiến C. Đứng yên D. Thẳng đều Câu 69. Để ghép những thanh kim loại thành bộ cửa người ta sử dụng công nghệ nào? A. Hàn B. Đúc C. Phay D. Mài Câu 70. Để tạo ra các phôi của chi tiết máy người ta sử dụng công nghệ nào? A.Công nghệ đúc B. Công nghệ hàn C. Công nghệ phay D. Công nghệ tiện Câu 71. Để tạo ra sản phẩm là các loại ren người ta sử dụng phương pháp gia công cơ khí :
  7. A.Gia công đúc B. Gia công hàn C.Gia công tiện D. Gia công khoan Câu 72. Khổ giấy A4 có kích thước tính theo mm là A. 420×297. B. 279×297. C.297×210. D. 420×210. Câu 73. Tỉ lệ 3:1 là tỉ lệ A. nguyên mẫu. B. thu nhỏ. C. phóng to. D. nguyên hình. Câu 74. Đường kích thước và đường gióng kích thước được vẽ bằng nét A. lượn sóng. B. đứt mảnh. C. liền đậm. D. liền mảnh. Câu 75. Một vật thể có chiều dài thực là 4 cm được vẽ vào bản vẽ với tỉ lệ 1:1, con số ghi kích thước trên vật thể đó là A. 80. B. 40. C. 20. D. 60. Câu 76. Hình chiếu vuông góc của một vật thể gồm những hình chiếu nào? A. Hình chiếu đứng, B. Hình chiếu cạnh, hình chiếu đứng. hình chiếu bằng. C. Hình chiếu bằng, D. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh. hình chiếu cạnh. Câu 77. Để có hình chiếu vuông góc các tia chiếu phải như thế nào đối với mặt phẳng hình chiếu? A. Xiên góc. B. Xiên góc hoặc vuông góc. C.Vuông góc. D. Song song. Câu 78. Khi biểu diễn vật thể bằng phương pháp chiếu góc thứ nhất, vị trí các hình chiếu sắp xếp theo hình nào là đúng? 1: hình chiếu đứng 2: hình chiếu bằng 3: hình chiếu cạnh A. B. D. 1 3 1 2 2 1 2 3 C. 3 2 3 1 II. TỰ LUẬN : Câu 1. Trình bày các bước vẽ hình chiếu vuông góc, vẽ hình cắt Câu 2. Vẽ 3 hình chiếu vuông góc từ vật thể 3 chiều cho trước và ghi kích thước Câu 3. Vẽ hình cắt ở hình chiếu đứng và vẽ hình chiếu thứ 3 của vật thể từ 2 hình chiếu cho trước Câu 4. Vẽ hình chiếu phối cảnh cho vật thể từ các hình chiếu vuông góc.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2