Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi học kì sắp tới, mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ để hệ thống kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập môn học. Chúc các bạn thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ
- SỞ GIÁO DUC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ MÔN ĐỊA LÝ 11 Chủ đề 1: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ I. LÍ THUYẾT 1. Kiến thức 1.1 Biết được vị trí, phạm vi lãnh thổ Hoa Kì Vị trí địa lí: nằm ở bán cầu Tây, giữa hai đại dương lớn, tiếp giáp với Canađa và khu vực Mĩ La tinh. Phạm vi lãnh thổ: gồm phần đất trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo Alaxca (tây bắc Bắc Mĩ) và quần đảo Ha oai (giữa Thái Bình Dương). 1. 2. Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích được thuận lợi, khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế Đặc điểm tự nhiên: thiên nhiên đa dạng, có sự khác biệt từ đông sang tây, tạo nên 3 vùng tự nhiên (phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ). + Vùng phía Tây (vùng núi Coócđie): Các dãy núi trẻ, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên, khí hậu khô hạn (hoang mạc và bán hoang mạc). Ven Thái Bình Dương có một số đồng bằng nhỏ, đất tốt, khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. Giàu tài nguyên thiên nhiên (kim loại màu, nguồn thuỷ năng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn). Khó khăn: động đất, các bồn địa thiếu nước. + Vùng phía Đông: Dãy núi già Apalat, khoáng sản chủ yếu: than đá, quặng sắt với trữ lượng lớn. Đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương có diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí hậu chủ yếu là ôn đới hải dương và cận nhiệt đới. + Vùng Trung Tâm : Phía bắc và phía tây có địa hình đồi gò thấp, đồng cỏ rộng, thuận lợi phát triển chăn nuôi. Phía nam là đồng bằng sông Mitxixipi rộng lớn, phù sa màu mỡ, thuận lợi cho trồng trọt. Nhiều loại khoáng sản trữ lượng lớn: than đá, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên. Khí hậu: ôn đới (phía Bắc), cận nhiệt và nhiệt đới (phía Nam). Khó khăn: lốc, bão, mưa lũ gây thiệt hại cho sản xuất và sinh hoạt. Tài nguyên thiên nhiên: giàu tài nguyên, tạo điều kiện phát triển kinh tế. 1.3. Phân tích được đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của dân cư tới phát triển kinh tế Đặc điểm dân cư và ảnh hưởng tới kinh tế: Dân số đông, gia tăng nhanh do nhập cư, đem lại nguồn lao động, tri thức và vốn. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp. Thành phần dân cư đa dạng do dân nhập cư đến từ các châu lục khác nhau, số dân Anh điêng bản địa chỉ còn rất ít. Mật độ dân số thấp. Sự phân biệt đối xử với người da màu đang giảm dần. Phân bố dân cư: Dân cư tập trung đông ở ven Đại Tây Dương và Thái Bình Dương, càng vào sâu nội địa càng thưa dân. Dân cư đang có xu hướng chuyển dịch từ Đông Bắc xuống phía Nam và ven Thái Bình Dương. Tỉ lệ dân thành phố rất cao, chủ yếu sống ở các thành phố vừa và nhỏ. 1.4. Trình bày và giải thích được đặc điểm kinh tế, vai trò của một số ngành kinh tế chủ chốt, sự chuyển dịch cơ cấu ngành và sự phân hóa lãnh thổ của nền kinh tế Hoa Kì Đặc điểm kinh tế: + Nền kinh tế đứng đầu thế giới (tổng GDP lớn nhất), GDP bình quân đầu người cao vào loại nhất thế giới. + Giải thích: nền kinh tế thị trường điển hình; tính chuyên môn hoá cao. Vai trò của một số ngành kinh tế chủ chốt, sự chuyển dịch cơ cấu ngành: + Dịch vụ: Ngoại thương chiếm tỉ trọng khá lớn trong tổng giá trị ngoại thương thế giới (12%). Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới. Ngành ngân hàng và tài chính hoạt động khắp thế giới. Thông tin liên lạc hiện đại. Du lịch phát triển mạnh. + Công nghiệp: Là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu; gồm 3 nhóm ngành: công nghiệp chế biến, công nghiệp điện lực, công nghiệp khai khoáng. Cơ cấu giá trị sản lượng các ngành công nghiệp có sự 1
- thay đổi: giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống, tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại. Phân bố công nghiệp có sự thay đổi: từ tập trung chủ yếu ở Đông Bắc, chuyển xuống các vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương. + Nông nghiệp: Đứng đầu thế giới về giá trị sản lượng và xuất khảu nông sản. Có sự chuyển dịch cơ cấu: giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. Sản xuất đang chuyển dần theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là trang trại với diện tích bình quân/trang trại tăng. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh. Sự phân hóa lãnh thổ của nền kinh tế: + Nông nghiệp: vùng phía Đông, vùng Trung Tâm, vùng phía Tây. + Công nghiệp: vùng Đông Bắc, vùng phía Nam, vùng phía Tây. II. CÂU HỎI ÔN TẬP 1. Câu hỏi tự luận Câu 1. Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và lãnh thổ đối với sự phát triển kinh tế của Hoa Kì. Câu 2. Trình bày đặc điểm tự nhiên, dân cư của Hoa Kì. Câu 3. Trình bày đặc điểm kinh tế của Hoa Kì. Câu 4. Cho bảng số liệu về dân số Hoa Kì giai đoạn 1990 – 2015 (Đơn vị:Triệu người) Năm 1900 1920 1940 1960 1980 2005 2015 Số dân 76 105 132 179 227 296, 320,09 5 Vẽ biểu đồ thể số dân Hoa Kì giai đoạn trên và rút ra nhận xét. 2. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1. Lãnh thổ Hoa Kỳ rộng lớn, có diện tích đứng: A. thứ 3 trên thế giới B. thứ 2 trên thế giới C. đầu thế giới D. thứ 4 trên thế giới Câu 2. Lãnh thổ Hoa Kỳ bao gồm 3 bộ phận là: A. vùng phía tây, vùng phía đông, vùng đồng bằng trung tâm. B. trung tâm lục địa Bắc Mỹ, bán đảo Alaxca, quần đảo Ha oai. C. trung tâm lục địa Bắc Mỹ, vùng phía đông, vùng đồng bằng trung tâm. D. bán đảo Alaxca, quần đảo Ha oai, vùng phía tây. Câu 3. Vị trí địa lí Hoa kỳ có đặc điểm là: A. nằm hoàn toàn ở bán cầu tây B. nằm hoàn toàn ở bán cầu nam C. nằm hoàn toàn ở bán cầu đông D. nằm hoàn toàn ở bán cầu bắc Câu 4. Hoa Kỳ không tiếp giáp với đại dương nào? A. Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương C. Ấn Độ Dương D. Bắc Băng Dương. Câu 5. Hoa Kỳ tíêp giáp với những nước nào? A. Canađa và Mêhicô. B. Canađa và Cu ba. C. Canađa và Nhật Bản. D. Canađa và Braxin. Câu 6. Vùng phía Tây Hoa Kỳ chủ yếu có khí hậu: A. cận nhiệt đới và hoang mạc B. cận nhiệt đới và bán hoang mạc C. hoang mạc và bán hoang mạc D. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương Câu 7. Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình là: A. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen giữa là các bồn địa và cao nguyên B. đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp C. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi D. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình. 2
- Câu 8. Vùng ven bờ Thái Bình Dương của Hoa Kỳ có khí hậu: A. cận nhiệt đới và bán hoang mạc B. cận nhiệt đới và hoang mạc C. bán hoang mạc và ôn đới hải dương D. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương Câu 9. Vùng phía Đông Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là: A. đồng bằng ven biển tương đối lớn, núi thấp B. đồng bằng châu thổ rộng lớn, núi thấp C. cao nguyên cao, đồ sộ và núi thấp D. đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi thấp. Câu 10. Các tài nguyên chủ yếu ở vùng phía Đông Hoa Kỳ là: A. than đá, sắt, thủy năng B. đồng cỏ, than đá, rừng C. dầu mỏ, than đá, rừng D. rừng, sắt, thủy năng Câu 11. Địa hình chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là: A. đồng bằng lớn và đồi gò thấp B. cao nguyên thấp và đồi gò thấp C.cao nguyên cao và đồi gò thấp D. đồng bằng lớn và cao nguyên thấp. Câu 12.Các tài nguyên chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là: A. đồng cỏ, đất phù sa, than, kim loại màu, sắt B. đồng cỏ, đất phù sa, than, sắt, dầu mỏ và khí tự nhiên C. đồng cỏ, đất phù sa, kim loại màu, dầu mỏ D. đồng cỏ, đất phù sa, thủy năng, kim loại màu Câu 13. Dân cư có nguồn gốc Châu Phi chiếm số lượng đông A. thứ hai ở Hoa Kỳ B. thứ nhất ở Hoa Kỳ C. thứ ba ở Hoa Kỳ D. thứ tư ở Hoa Kỳ Câu 14. Dân cư Hoa Kỳ phân bố không đều, tập trung: A. ở ven Đại Tây Dương và thưa thớt ở miền Tây B. đông ở vùng Trung Tâm và thưa thớt ở miền Tây C. ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây D. ở ven Thái Bình Dương, thưa thớt ở vùng núi Coocđie Câu 15. Hoa Kỳ có số sân bay nhiều: A. nhất thế giới B. thứ hai trên thế giới C. thứ ba trên thế giới D. thứ tư trên thế giới Câu 16. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ là sản phẩm của ngành: A. nông nghiệp B. thủy sản C. công nghiệp khai khoáng D. công nghiệp chế biến Câu 17. Vùng sản xuất nông nghiệp lớn nhất Hoa Kì phân bố ở: A. đồng bằng trung tâm B. đồng bằng ven biển Thái Bình Dương C. đồng bằng ven biển Đại Tây Dương D. ý B và C. Câu 18. Vành đai công nghiệp chế tạo nổi tiếng được hình thành từ thế kỉ XIX phân bố ở: A. vùng trung tâm B. vùng phía Tây C. vùng phía Đông D. vùng phía Nam. Câu 19. Nhận xét nào sau đây không đúng về Hoa Kỳ? A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới. B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư. D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới. Câu 20. Nhận xét đúng về diện tích, lãnh thổ Hoa Kỳ là A. lớn thứ nhất thế giới. B. lớn thứ hai thế giới. C. lớn thứ ba thế giới. D. lớn thứ tư thế giới. Câu 21. Vị trí địa lý của Hoa Kỳ có đặc điểm là A. nằm ở bán cầu Đông. B. nằm ở giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. tiếp giáp với Trung Quốc và khu vực Mĩ la tinh. D. tiếp giáp với Canada và Braxin. Câu 22. Đặc điểm tự nhiên phần lãnh thổ Hoa Kỳ ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ có sự thay đổi rõ rệt từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội địa là do: 3
- A. lãnh thổ có chiều dài từ Đông sang Tây khoảng 4500 Km. B. lãnh thổ có chiều dài từ Bắc xuống Nam khoảng 2500 Km. C. phía Đông và Tây đều giáp đại dương, lại có những dãy núi chạy theo hướng BắcNam. D. Các ý trên Câu 23. Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 24. Lãnh thổ Hoa Kỳ vừa trải dài từ Bắc xuống Nam lại trải rộng từ Đông sang Tây nên đặc điểm tự nhiên đã thay đổi A. từ Bắc xuống Nam, từ thấp lên cao. B. từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội địa. C. từ thấp lên cao, từ ven biển vào nội địa. D. từ trong ra ngoài. Câu 25. Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là A. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông. B. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam. C. vùng núi trẻ Coóc đie, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát. D. vùng núi trẻ Coócđie, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương. Câu 26. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coócđie là A. gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng BắcNam. B. xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc. C. ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương. D. có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn. Câu 27. Nhận xét đúng nhất về đặc điểm địa hình vùng phía Tây Hoa Kỳ là A. các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 Km. B. các dãy núi trẻ chạy song song hướng BắcNam, xen giữa các bồn địa và cao nguyên. C. ven biển Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp. D. Có nhiều các dãy núi già, đỉnh tròn sườn thoải, thung lũng mở rộng. Câu 28. Nhận xét đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kỳ là A. nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng còn ít. B. nhiều kim loại đen (sắt), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn. C. nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn. D. nhiều kim loại màu ( vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng nghèo, diện tích rừng khá lớn. Câu 29. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kì là A. gồm dãy núi già Apalát và các đồng băngh ven Đại Tây Dương. B. dãy núi già Apalát cao trung bình 10001500 m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang. C. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí hậu mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương. D. vùng núi Apalát có nhiều than đá, quặng sắt, trữ lượng lớn nằm lộ thiên, nguồn thủy năng phong phú. Câu 30. Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kì là A. phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ. B. phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt. C. khoáng sản có nhiều loại vơi trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên. D. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mêhicô vó khí hậu nhiệt đớí. Câu 31. Đặc điểm cơ bản về tự nhiên của Alatxca là A. là bán đảo rộng lớn nằm ở phía Tây Bắc Canada. B. địa hình chủ yếu là đồng bằng. C. có trữ lượng lớn về dầu mỏ và than đá. D. là bang thứ 13 của Hoa Kì. Câu 32. Về tự nhiên, Alatxca của Hoa Kỳ không có đặc điểm 4
- A. là bán đảo rộng lớn. B. địa hình chủ yếu là đồi núi. C. có khí hậu ôn đới hải dương. D. có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên. Câu 33. Loại khoáng sản mà Hoa Kỳ có trữ lượng 28 triệu tấn và đứng đầu thế giới là A. sắt. B. đồng. C. thiếc. D. chì. Câu 34. Bốn loại khoáng sản mà Hoa Kỳ có trữ lượng lớn, đứng thứ 2 trên thế giới là A. đồng, thiếc, phốt phát, than đá. B. sắt, đồng, thiếc, phốt phát. C. sắt, thiếc, phốt phát, chì. D. thiếc, chì, đồng, phốt phát. Câu 35. Với 443 triệu ha đất nông nghiệp, Hoa Kỳ có diện tích đất nông nghiệp A. đứng đầu thế giới. B. đứng thứ hai thế giới. C. đứng thứ ba thế giới. D. đứng thứ tư thế giới. Câu 36. Với 226 triệu ha rừng, Hoa Kỳ có tổng diện tích rừng A. đứng đầu thế giới. B. đứng thứ hai thế giới. C. đứng thứ ba thế giới. D. đứng thứ tư thế giới. Câu 37. Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là: A. đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp. B. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi. C. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên. D. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình. Câu 38. Vùng phía Tây Hoa Kỳ chủ yếu có khí hậu A. cận nhiệt đới và hoang mạc. B. cận nhiệt đới và bán hoang mạc. C. cận nhiệt đới và ôn đới hả dương. D. hoang mạc và bán hoang mạc. Câu 39. Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Hoa Kì từ 1950 2004 Qua biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Hoa Kì? A. Tỉ trọng dân số nhóm 0 15 tuổi tăng. B. Tỉ trọng dân số nhóm 15 64 tuổi giảm. C. Tỉ trọng dân số nhóm trên 65 tuổi giảm. D. Cơ cấu dân số Hoa Kì ngày càng già hóa. Câu 40. Cho biểu đồ : BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 2010 Dựa vào biểu đồ, hãy xác định nhận xét nào sau đây đúng? 5
- A. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu của Hoa Kì luôn trên 50%. B. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn trên 50%. C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu. D. Hoa Kì là nước xuất siêu. Câu 41: Cho biểu đồ sau đây: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ HOA KÌ NĂM 1990 VÀ 2010 (%) Nhận xét nào sau đây là đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Hoa Kì giai đoạn 19902010? A. Giảm tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp xây dựng và dịch vụ. B. Giảm tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp xây dựng; giảm tỉ trọng dịch vụ. C. Giảm tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng và tăng tỉ trọng dịch vụ. D. Tăng tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng và dịch vụ. Câu 42. Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 2000 2008 (Đơn vị:%) Năm 2000 2002 2004 2006 2008 Nhập khẩu 61,7 63,4 65,1 61,7 58,1 Xuất khẩu 38,3 36,6 34,9 38,3 41,9 Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2000 2008? A. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu liên tục tăng. B. Chênh lệch tỉ trọng giá trị nhập khẩu và xuất khẩu năm 2008 là thấp nhất. C. Hoa Kì là nước nhập siêu. D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu có sự biến động. Câu 43. Hiện nay, dân số Hoa Kỳ đông A. thứ hai thế giới. B. thứ ba thế giới. C. thứ tư thế giới. D. thứ năm thế giới. Câu 44. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do A. nhập cư. B. tỉ suất sinh cao. C. tỉ suất gia tăng tự nhiên. D. tuổi thọ trung bình tăng cao. Câu 45. Nhập cư đã đem lại cho Hoa Kỳ nguồn lao động A. đơn giản, giá nhân công rẻ. B. giá nhân công rẻ để khai thác miền Tây. C. trình độ cao, có nhiều kinh nghiệm. D. trình độ thấp, giá nhân công rẻ. Câu 46. Trong thời gian từ năm 1820 đến 2005, số người nhập cư vào Hoa Kỳ là A. 65 triệu người. B. hơn 65 triệu người. C. 66 triệu người. D. hơn 66 triệu người. Câu 47. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kỳ năm 2004 là A. 1.5%. B. 1.2%. C. 0.8% . D. 0.6%. Câu 48. Dân cư Hoa Kỳ có đặc điểm 6
- A. tỉ lệ trẻ em thấp, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao. B. tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao, tỉ lệ người già nhiều. C. tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp, tỉ lệ gia tăng cơ giới cao. D. Các ý trên. Câu 49. Hiện nay ở Hoa Kỳ người Anhđiêng sinh sống ở A. vùng đồi núi hiểm trở phía Tây. B. vùng núi già Apalát phía Đông. C. vùng ven vịnh Mêhicô. D. vùng đồng bằng Trung tâm. Câu 50. Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ tập trung ở vùng A. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dươn.. B. Phía Đông Nam và ven bờ Đại Tây Dương. C. Phía Nam và ven Thái Bình Dương. D. Phía Đông và ven vịnh Mêhicô. Câu 51. Hoa Kỳ có nền nông nghiệp phát triển và đứng hàng đầu thế giới chủ yếu là do A. đất đai màu mỡ, sản xuất chuyên môn hóa cao, gắn liền với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ. B. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu thuận lợi, nguồn nước dồi dào, gắn liền với thị trường tiêu thụ. C. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, công nghiệp chế biến phát triển. D. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, cơ giới hóa cao. Câu 52. Các trung tâm công nghiệp luyện kim đen và cơ khí của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở A. ven Thái Bình Dương. B. ven Đại Tây Dương. C. phía nam Ngũ Hồ. D. ven vịnh Mêhicô. Câu 53. Các trung tâm công nghiệp sản xuất ô tô của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở A. phía nam Ngũ Hồ. B. ven Đại Tây Dương. C. ven vịnh Mêhicô. D. vùng phía Nam. Câu 54. Lôt an giơ lét một trung tâm công nghiệp có qui mô rất lớn với các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ nằm ở A. ven biển phía Tây Bắc. B. ven biển phía Tây Nam. C. ven biển phía Đông Bắc. D. ven vịnh Mêhicô. Câu 55. Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là A. nền công nghiệp hiện đại, phát triển mạnh. B. đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp. C. sức mua trong dân cư lớn. D. nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao. Câu 56. Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là A. có qui mô lớn, tính chuyên môn hóa cao, nền kinh tế thị trường điển hình. B. có qui mô lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, sức mua của dân cư lớn. C. công nghiệp phát triển, tính chuyên môn hóa rõ rệt, sức mua của dân cư lớn. D. phát triển mạnh cả ở 3 khu vực, nhất là công nghiệp và dịch vụ. Câu 57. Hoa Kì là quốc gia rộng lớn nằm ở A. trung tâm Nam Mĩ. B. trung tâm Bắc Mĩ. C. trung tâm châu Mĩ. D. trung tâm châu Âu. Câu 58. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kì? A. Nằm ở bán cầu Đông. B. Nằm ở bán cầu Tây. C. Tiếp giáp Canađa và các nước Mĩ La Tinh. 7
- D. Nằm giữa hai đại dương lớn Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. Câu 59. Hệ thống Cooc đi e có đặc điểm là A. nơi tập trung nhiều kim loại màu. B. có khí hậu ôn đới và hoang mạc. C. địa hình hiểm trở, độ cao trung bình dưới 2000 m. D. gồm nhiều dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam. Câu 60. Phần lớn các bang ở phía Bắc của vùng trung tâm lãnh thổ Hoa Kì có khí hậu A. ôn đới. B. cận nhiệt đới. C. ôn đới hải dương. D. ôn đới lục địa khô hạn. Câu 61. Sản lượng ngành công nghiệp nào sau đây của Hoa Kì xếp thứ nhất trên thế giới? A. dầu thô. B. khí đốt C. điện D. than đá. Câu 62. Vùng ven vịnh Mêhicô của Hoa Kì thuận lợi cho trồng lúa gạo và cây ăn quả nhiệt đới vì có A. địa hình đồi núi cao, khí hậu ôn đới. B. khí hậu cận nhiệt đới. C. đồng bằng phù sa màu mỡ, khí hậu nhiệt đới. D.đồng bằng ven biển. Câu 63. Người nhập cư đã đem lại cho Hoa Kì A. nguồn vốn đầu tư. B. nguồn tri thức, vốn , lực lượng lao động. C. lực lượng lao động dồi dào. D. nguồn tài chính, khoa học kĩ thuật. Câu 64. Vùng phía Tây Hoa Kì chủ yếu có khí hậu A. cận nhiệt đới và hoang mạc. B. cận nhiệt đới và bán hoang mạc. C. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. D. hoang mạc và bán hoang mạc. Câu 65. Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì hiện nay là A. nông nghiệp. B. thủy sản. C. công nghiệp chế biến. D. công nghiệp khai khoáng. Câu 66. Cơ cấu nông nghiệp Hoa Kỳ có sự chuyển dịch A. giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. B. tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi. D. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi . Câu 67. Nền kinh tế của Hoa Kì giữ vị trí hàng đầu trên thế giới từ A. cuối thế kỉ XIX. B. đầu thế kỉ XX. C. từ sau đại chiến thế. giới lần thứ nhất. D. từ sau đại chiến thế giới lần thứ hai. Câu 68. Ý nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp của Hoa Kì hiện nay? A. Giá trị nông nghiệp chiếm tỉ trọng rất nhỏ. B. Hình thức tổ chức chủ yếu là trang trại. C. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. D. Nông nghiệp hàng hóa được hình thành và phát triển muộn. Câu 69. Với diện tích tự nhiên là 9629 nghìn km2, số dân 296,5 triệu người (năm 2005) ; mật độ dân số trung bình của Hoa kì khoảng 8
- A. 30 người/ km2. B. trên 30 người/ km2 C. 40 người/ km2. D. trên 40 người/ km2 Câu 70. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kì ? A. Phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ. B. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt. C. Khoáng sản có nhiều loại với trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên. D. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mêhicô có khí hậu nhiệt đới. Câu 71. Vùng tập trung các dãy núi già là A. vùng Tây Hoa Kì. B. vùng phía Đông Hoa Kì. C. vùng Trung tâm Hoa Kì. D. vùng bán đảo Alatxca. Câu 72. Yếu tố nào vừa là khó khăn, nhưng đồng thời cũng là thuận lợi cho sự phát triển kinh tế của Hoa Kì? A. Lãnh thổ rộng lớn. B. Có nhiều động đất và núi lửa. C. Có tài nguyên thiên nhiên đa dạng. D. Có nhiều người nhập cư. Câu 73. Cơ cấu công nghiệp của Hoa Kì có xu hướng A. giảm tỉ trọng hàng không, vũ trụ, điện tử. B. tăng tỉ trọng ngành hàng tiêu dùng. C. tăng tỉ trọng ngành điện tử, hàng khôngvũ trụ. D. giảm tỉ trọng ngành luyện kim, dệt, điện tử. Câu 74. Quốc gia có hệ thống giao thông vận tải và thông tin liên lạc hiện đại bậc nhất thế giới là A. Hàn Quốc. B. Nhật Bản. C. Hoa Kì. D. Canađa. Chủ đề 2: LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU) I. LÍ THUYẾT 1. Kiến thức 1.1 Trình bày được lí do hình thành, quy mô, vị trí, mục tiêu, thể chế hoạt động và biểu hiện của mối liên kết toàn diện giữa các nước trong EU Lí do hình thành: Tăng khả năng cạnh tranh, thúc đẩy kinh tế phát triển. Năm 1967, Cộng đồng châu Âu (EC) được thành lập trên cơ sở hợp nhất một số tổ chức kinh tế (năm 1967 được coi là năm ra đời của EU). Năm 1993, với Hiệp ước Maxtrích, Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU). Quy mô: Số lượng thành viên không ngừng tăng (năm 2007: 27 thành viên). Mục tiêu: xây dựng, phát triển một khu vực được tự do lưu thông về hàng hóa, dịch vụ, con người, tiền vốn; đồng thời tăng cường hợp tác, liên kết về kinh tế, luật pháp, nội vụ, an ninh và đối ngoại giữa các nước thành viên. Thể chế: Các cơ quan quan trọng nhất của EU là: Hội đồng châu Âu, Nghị viện châu Âu, Hội đồng bộ trưởng EU, Ủy ban liên minh châu Âu. Nhiều vấn đề quan trọng về kinh tế và chính trị của các nước thành viên do các cơ quan của EU quyết định. Một số biểu hiện liên kết kinh tế của EU: + Lưu thông tự do về hàng hóa, lao động, dịch vụ, tiền vốn giữa các nước thành viên; tạo thị trường chung thống nhất. + Hợp tác trong sản xuất và dịch vụ: sản xuất máy bay Ebớt, xây dựng đường hầm giao thông dưới biển Măngsơ; liên kết sâu rộng về kinh tế, xã hội và văn hóa trên cơ sở tự nguyện vì những lợi ích chung của các bên tham gia qua xây dựng Liên kết vùng ở châu Âu. 9
- 1. 2. Phân tích được vai trò của EU trong nền kinh tế thế giới: trung tâm kinh tế và tổ chức thương mại hàng đầu thế giới Trung tâm kinh tế và tổ chức thương mại hàng đầu thế giới: đứng đầu thế giới về GDP, tỉ trọng xuất khẩu trong GDP và tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới. Tổ chức thương mại hàng đầu thế giới: dẫn đầu thế giới về thương mại; bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển. 2. Kĩ năng Sử dụng bản đồ Hoa Kì để phân tích đặc điểm địa hình và sự phân bố khoáng sản, phân bố dân cư, các thành phố lớn, phân bố các ngành công nghiệp, các sản phẩm nông nghiệp chính. Phân tích số liệu, tư liệu về đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế Hoa Kì; so sánh sự khác biệt giữa các vùng nông nghiệp, các vùng công nghiệp. Sử dụng bản đồ để nhận biết các nước thành viên EU, phân tích Liên kết vùng ở châu Âu. Phân tích số liệu, tư liệu về dân số của EU, cơ cấu GDP, một số chỉ tiêu kinh tế để thấy được ý nghĩa của EU thống nhất, vai trò của EU trong nền kinh tế thế giới. II. CÂU HỎI HƯỚNG DẪN ÔN TẬP 1. Câu hỏi tự luận Câu 1. Trình bày quá trình hình thành và phát triển của EU. Câu 2. Trình bày những biểu hiện hợp tác liên kết của tổ chức EU. Nêu ý nghĩa của sự hợp tác và liên kết đó. 2. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Liên minh châu Âu được thành lập vào năm: A. 1951 B. 1957 C. 1967 D. 1993 Câu 2: Tính đến năm 2007, tổng số nước tham gia EU là: A. 23 B. 24 C. 27 D. 29 Câu 3: Tổ chức nào không phải là tiền thân của Liên minh châu Âu: A. Cộng đồng than và thép châu Âu B. Cộng đồng kinh tế châu Âu C. Cộng đồng nguyên tử châu Âu D. Cộng đồng châu Âu về quân sự Câu 4: Quốc gia nào không tham gia sáng lập liên minh châu Âu: A. Hà Lan B. Lúcxămbua C. Bỉ D. Anh Câu 5: Cộng đồng châu Âu (EU) được thành lập trên cơ sở hợp nhất cộng đồng than và thép châu Âu, cộng đồng kinh tế châu Âu, cộng đồng nguyên tử châu Âu vào năm A. 1951 B. 1957 C. 1958 D. 1967 Câu 6: Cơ quan đầu não đứng đầu của EU: A. Hội đồng châu Âu, B. Hội đồng bộ trưởng EU. C. Ủy ban liên minh châu Âu. D. Nghị viện châu Âu. Câu 7: Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu là A. con người, hàng hóa, cư trú. B. dịch vụ, hàng hóa, tiên vốn, con người. C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. D. tiền vốn, con người, dịch vụ. Câu 8. Loại khoáng sản bị EU hạn chế nhập khẩu A. than, sắt B. vàng, kim cương C. dầu mỏ, khí đốt D. Uranium, đá quý Câu 9: Tính đến năm 2004, số nước thành viên của EU sử dụng dồng Ơrô làm đồng tiền chung là A. 13 nước. B. 15 nước. C. 16 nước. D. 17 nước. Câu 10: Kinh tế các nước EU phụ thuộc nhiều vào hoạt đọng A. Xuất nhập khẩu B. Đầu tư nước ngoài C. Tài chính, ngân hàng D. Giao thông và thông tin liên lạc. Câu11. Việc sử dụng đồng Ơrô không mang lại lợi ích nào sau đây? A. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. 10
- B. thủ tiêu những rủi ro khi thực hiện những chuyển đổi ngoại tệ. C. việc chuyển giao vốn trong các nước thành viên EU thuận lợi. D. Công tác kế toán của các công ty đa quốc gia trở nên phức tạp hơn Câu 12. Điểm nào sau đây không đúng với thương mại của EU? A. EU cổ động cho tự do buôn bán trên thế giới B. Kinh tế của các nước EU phụ thuộc nhiều vào xuất nhập khẩu C. EU là bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển D. Các nước EU đã dỡ bỏ hàng rào thuế quan buôn bán với nhau Câu 13.Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu: A. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối B. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong toàn thị trường chung C. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo D. các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường Câu 14: Bốn mặt tự do lưu thông trong liên minh châu Âu là A. tự do di chuyển, lưu thông dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn. B. tự do trao đổi thông tin, đi lại, hàng hóa, tiền vốn. C. tự do trao đổi người, hàng, vốn, tri thức. D. tự do di chuyển, giao thông vận tải, thông tin, buôn bán. Câu 15:Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở A. Brucxen( Bỉ). B. Béc lin( Đức) C. Pari( Pháp). D. Matxcova( Nga). Câu 16: Tính đến tháng 5/ 2007, số nước thành viên của liên minh châu Âu là bao nhiêu? A. 15 nước. B. 25 nước. C. 27 nước. D. 29 nước. Câu 17: So với thế giới thì hiện nay EU chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm GDP? A. 17%. B. 20%. C. 25%. D. 27%. Câu 18: Những quốc gia nào sau đây đã sáng lập tổ hợp công nghiệp hàng không E bớt ở châu Âu? A. Phần Lan và Áo. B. Đức, Pháp, Anh. C. Hà Lan, Tây Ban Nha và Pháp. D. Bỉ, Bồ Đào Nha và I –talia. Câu 19: Đường hầm giao thông nối nước Anh với Châu Âu đi qua biển nào sau đây? A. Biển Địa Trung Hải. B. Biển Măng Sơ. C. Biển Đỏ. D. Biển Đen. Câu 20: Đường hầm giao thông dưới biển nối nước Anh với lục địa châu Âu có chiều dài là A. 38 km. B. 42 km. C. 64 km. D. 50 km. Câu 21: Liên kết vùng Ma xơ Rainơ được hình thành ở biên giới của ba nước nào sau đây? A. Đức, Balan và Séc. B. Manta, I talia và Ha lan. C. HàLan, Đức và Bỉ. D. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha và Pháp. Câu 22: Ngày nay liên minh châu Âu đã trở thành một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới và được gọi là A. OPEC. B. EU. C. APEC. D.ASEAN. Câu 23: Tính từ năm 2004, liên minh châu Âu được mở rộng sang hướng nào là chính? A. Xuống phía Nam. B. Sang phía Đông. C. Sang phía Tây. D. Lên phía Bắc. Câu 24: Liên minh thương mại tự do châu Âu được viết tắt như thế nào? A. APEC. B.OPEC. C. EFTA. D. NAPTA. Câu 25: Để nâng cao con số các quốc gia lên 15 nước, thì từ năm 1957 có 3 nước nào sau đây gia nhập EU? A. Thụy Điển, Áo, Phần Lan. B. Áo, Tây Ban Nha, Ailen. C. Phần Lan, Hà Lan, Pháp. D. Tây Ban Nha, Đức, Pháp. Câu 26: Ý tưởng mong muốn về hòa bình và thống nhất châu Âu được nước Pháp đề xuất vào năm nào? 11
- A. Năm 1996. B. Năm 1948. C. Năm 1950. A. Năm 1951. Câu 27: EU với tư cách là đồng tiền của EU đã được đưa và giao dịch thanh toán từ khi nào? A. Năm 1999. B. Năm 2001. C. Năm 2002. D. Năm 2004. Câu 28: Thời điểm đầu năm 2002, EU có 15 thành viên nhưng có quốc gia nào chưa sử dụng đồng tiền chung, đó là: A. Nước Anh, Thụy Điển và Đan Mạch. B. Nước Thụy Điển và Áo. C. Nước Tây Ban Nha, Ailen và Hilập. D. Đan Mạch, Áo và Bồ Đào Nha. Câu 29: Một thành tựu tuyệt vời mà hãng Airbus của liên minh châu Âu vừa cho ra đời: A. Máy bay Bô ing 777. B. Máy bay A 380. C. Người máy tự động. D. Máy bay A 340. Câu 30: Hiện nay, EU chiếm bao nhiêu phần trăm sản lượng oto của thế giới? A. 12 %. B. 26% . C. 27%. D. 30%. Câu 31: Vùng được coi là giàu nhất của EU là A. Brucxen( Bỉ). B. Ham buốc ( Pháp). C. Luc xam bua. (Luc xam bua) D. Pa ri mở rộng( Pháp) Câu 32: Vùng nào sau đây được coi là nghèo nhất của EU hiện nay? A. Xen trô ( Bồ Đào Nha). B. A lentegiô.( Bồ Đào Nha). C. Ipaivôxơ.( Anh). D. Ham buốc( Đức). Câu 33: Năm 2004, EU có 25 nước, với số dân 453,5 triệu người, tổng giá trị xuất khẩu là: 3699,0 tỉ USD. Vậy giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người là: A. 8516,5 USD/ người. B.9732,0USD/ người. C. 8156,5USD/ người. D. 7923,0USD/ người. Câu 34: Các nước thuộc liên minh tiền tệ EU phải đáp ứng yêu cầu tối thiểu nào sau đây? A. Số nợ của nhà nước và tỉ lệ lạm phát. B. Về mức độ lãi suất. C. Sự ổn định của tiền tệ. D. Các ý trên đều đúng. Câu 35: Sự kiện có tầm vóc lịch sử là EU sử dụng đồng tiền chung Euro. Đó là sáng kiến đề xuất của nước nào? A. Hà Lan và Áo. B. Đức và Pháp. C. Hilap và Phần Lan. D. Tây Ban Nha và Áo. Câu 36: Năm 1994, sự kiện quan trọng nhất ở châu Âu là: A. Hoàn thành đường hầm giao thông qua biển nối Anh với châu Âu. B. EU kết hợp thêm 10 thành viên mới. C.Thành lập cơ quan hàng không vũ trụ châu Âu. D. Chính thức sử dụng đồng tiền chung châu Âu. Câu 37: Các nước thứ ba buộc phải tiếp nhận những hạn chế nhập khẩu của EU đối với mặt hàng” nhạy cảm” là: A. Apatit và vàng. B. Dầu mỏ và khí đốt. C. Đồng, chì và than. D. Than và sắt. Câu 38: Người dân của các nước thành viên EU có thể mở tài khoản tại các ngân hàng của các nước khác là hình thức biểu hiện của A. Tự do di chuyển. B. Tự do lưu thông tiền vốn. C. Tự do lưu thông dịch vụ. D. Tự di lưu thông hàng hóa. Câu 39: Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì: A. Áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất. B. EU trợ cấp cho hàng nông sản. C. Sản xuất đa dạng nông sản. D. Mở rộng thị trường tiêu thụ. 12
- Câu 40: Hiệp định Ma xtrich năm 1993 là một sự kiện quan trọng ở châu Âu vì: A. EU có 15 thành viên. B. Liên minh châu Âu chính thức ra đời. C.Quốc hội châu Âu được thành lập. D. Mười hai nước thành viên sử dụng Euro Là đồng tiền chung. Câu 41: Năm 2001, tổng giá trị xuất nhập khẩu của EU là 4625 tỉ USD. Cán cân xuất nhập khẩu là : A. 3260 tỉ USD. B. 2535 tỉ USD. C. 2620 tỉ USD. D. 2355 tỉ USD. Câu 42: Việc chuyển đổi sang đồng Euro có thể gây nên tình trạng khó khăn nào? A. Thu hút đầu tư nước ngoài giảm. B. Gía cả tiêu dùng tăng cao và dẫn đến lạm phát. C. Tỉ lệ thất nghiệp tăng cao. D. Chậm chuyển đổi cơ cấu ngành kinh tế. Câu 43: Cơ quan hàng không vũ trụ châu Âu được thành lập vào năm nào? A. Năm 1957. B. Năm 1993. C. Năm 1975. D. Năm 2004. Câu 44: Trong hội nghị EU tại Li xbon tháng 3/2000 đã thống nhất là trong vòng 10 năm biến EU thành A. Tăng giá trị xuất khẩu sản phẩm nông nghiệp. B. Khu vực kinh tế dựa trên trí thức. C. Dỡ bỏ hàng rào về thuế quan. D. Mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản. Câu 45: ESA được viết tắt bằng tiếng Anh của liên minh châu Âu đó là: A. Dự án đường hầm giao thông dưới biển. B. Cơ quan hàng không vũ trụ châu Âu. C. Hợp tác sản xuất máy bay. D. Cơ cấu và thể chế hoạt đọng của EU. Câu 46. Liên minh Châu Âu ra đời vào năm nào? A. 1951. B. 1957. C. 1958. D. 1967. Câu 47. Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm A. 1957. B. 1958. C. 1967. D. 1993. Câu 48. Khu vực kinh tế nào dẫn đầu thế giới về thương mại hiện nay? A. APEC. B. EU. C. NAFTA. D. ASEAN. Câu 49. Tổ hợp công nghiệp hàng không EBớt có trụ sở chính đặt ở A. Livơpun (Anh). B. Hămbuốc (Đức). C. Tuludơ (Pháp). D. Boóc đô (Pháp). Câu 50. Đường hầm giao thông dưới biển Măngxơ nối liền nước Anh với châu Âu tại bờ biển của A. Hà Lan. B. Đan Mạch. C. Pháp. D. Tây Ban Nha. Câu 51. Các nước sáng lập và phát triển tổ hợp công nghiệp hàng không Ebớt (Airbus) gồm A. Đức, Pháp, Tây Ban Nha. B. Đức, Pháp, Đan Mạch. C. Đức, Pháp, Anh. D. Đức, Pháp, Thụy Điển. Câu 52. Nước nằm giữa châu Âu, nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là A. Thụy Sĩ. B.Ailen. C. Na Uy. D.Bỉ. Câu 53. Lĩnh vực nào sau đây không phải là mục đích của EU? A. Kinh tế. B.Luật pháp. C. Nội vụ. D. Chính trị. Câu 54. Vào năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi EU? A. Pháp. B. Đức. 13
- C. Anh. D.Thụy Điển. Câu 55. Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU? A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới. B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới. C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng. D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài. Câu 56. Liên kết vùng Maxơ Rainơ hình thành tại khu vực biên giới của các nước A. Hà Lan, Bỉ và Đức. B. Hà Lan, Pháp và Áo. C. Bỉ, Pháp, Đan Mạch. D. Đức, Hà Lan, Pháp. Câu 57. Tự do lưu thông hàng hóa là A. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc. B. tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch. C. bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán. D. hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng. Câu 58. Một trong những thuận lợi của EU khi hình thành thị trường chung châu Âu là A. tăng thuế giá trị gia tăng khi lưu thông hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ. B. tăng cường tự do lưu thông về người, hàng hóa, dịch vụ và tiền vốn. C. tăng thuế các nước thành viên khi lưu thông hàng hóa, dịch vụ. D. tăng cường vai trò của từng quốc gia khi buôn bán với các nước ngoài khối. Câu 59. Khi sử dụng đồng tiền chung EU gặp khó khăn nào? A. Làm phức tạp hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia. B. Tăng tính rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. C. Gây trở ngại cho việc chuyển giao vốn trong EU. D. Gây nên tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao và dẫn tới lạm phát. Câu 60. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu? A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo. B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường. C. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối. D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung. Câu 61. Liên kết vùng ở châu Âu là thuật ngữ để chỉ một khu vực A. biên giới của EU. B. nằm giữa mỗi nước của EU. C. nằm ngoài EU. D. không thuộc EU. Câu 62. Cơ quan nào đưa ra những quyết định cơ bản của EU? A. Nghị viện châu Âu. B. Hội đồng bộ trưởng EU. C. Hội đồng châu Âu. D. Ủy ban liên minh châu Âu. Câu 63. Cho bảng số liệu Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới năm 2014 Chỉ số EU Hoa Kì Nhật Bản Số dân (triệu người) 508,6 328,6 127,1 14
- GDP (tỉ USD) 18495 15848 4596 Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP (%) 41,5 14,5 18,6 Tỉ trọng xuất khẩu của thế giới (%) 32,8 10,8 4,8 Với bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân, GDP của EU, Hoa Kì và Nhật Bản năm 2014 là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ cột ghép. D. biểu đồ miền. Câu 64. Cho bảng số liệu Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới năm 2014 Chỉ số EU Hoa Kì Nhật Bản Số dân (triệu người) 508,6 328,6 127,1 GDP (tỉ USD) 18495 15848 4596 Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP (%) 41,5 14,5 18,6 Tỉ trọng xuất khẩu của thế giới (%) 32,8 10,8 4,8 Với bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng xuất khẩu trong GDP của EU, Hoa Kì và Nhật Bản năm 2014 là A. biểu đồ cột. B. biểu đồ tròn (3 vòng tròn). C. biểu đồ đường. D. biểu đồ miền. Câu 65. Cho bảng số liệu: Tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm 2014 (Đơn vị: %) Chỉ số GDP Số dân Các nước, khu vực EU 23,7 7,3 Hoa Kì 22,2 4,2 Nhật Bản 5,9 1,7 Trung Quốc 13,7 18,8 Ấn Độ 2,6 17,8 Các nước còn lại 31,9 50,2 Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên? A. EU là trung tâm kinh tế lướn hàng đầu thế giới, vượt Hoa Kì, Nhật Bản. B. Tỉ trọng GDP của EU so với các nước ngày càng tăng. C. Tỉ trọng số dân của EU so với các nước ngày càng tăng. D. So với các nước, tỉ trọng GDP của EU lớn là do có số dân đông. Câu 66. Cho bảng số liệu Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới năm 2014 Chỉ số EU Hoa Kì Nhật Bản 15
- Số dân (triệu người) 508,6 328,6 127,1 GDP (tỉ USD) 18495 15848 4596 Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP (%) 41,5 14,5 18,6 Tỉ trọng xuất khẩu của thế giới (%) 32,8 10,8 4,8 Nhận xét nào sau đây chứng tỏ EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới? A. Số dân lớn gấp 1,6 lần Hoa Kì. B. GDP vượt Hoa Kì và chiếm tới 32,8% trong giá trị xuất khẩu thế giới. C. Số dân đạt 508,6 triệu người. D. Số dân gấp 4,0 lần Nhật Bản. 16
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 81 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn