Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
lượt xem 2
download
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập được biên soạn theo chương trình Địa lí 12. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
- NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN ĐỊA LÍ 12 – HỌC KỲ MỘT NĂM HỌC 20192020 Câu 1. Cực Bắc trên đất liền nước ta nằm ở A. xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên. B. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. C. xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. D. xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. Câu 2. Vùng biển của nước ta nằm bên trong đường cơ sở, giáp đất liền là vùng A. nội thủy. B. lãnh hải. C. tiếp giáp lãnh hải. D. thềm lục địa. Câu 3. Cực Nam trên đất liền nước ta nằm ở A. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. B. xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. C. xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên. D. xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Câu 4. Vị trí địa lí của nước ta có ý nghĩa về văn hoáxã hội là A. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. B. chung sống hoà bình, hữu nghị, hợp tác cùng phát triển. C. đa dạng hoá cơ cấu cây trồng, vật nuôi. D. phát triển nền kinh tế nhiều thành phần. Câu 5. Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường, nhập cư là vùng A. lãnh hải. B. tiếp giáp lãnh hải. C. đặc quyền về kinh tế. D. thềm lục địa. Câu 6. Đồng bằng duyên hải miền Trung hẹp ngang và bị chia cắt là do A. đồi núi ở cách xa biển. ồi núi ăn ra sát biển. B. đ C. bờ biển bị mài mòn mạnh mẽ . D. nhi ều sông. Câu 7. Đồng Bằng Sông Hồng được bồi tụ do phù sa của hệ thống sông A. sông Hồng và Sông Thái Bình. B. sông H ồng và Sông Đà . C. sông Đà và Sông Lô. D. sông Ti ền và Sông Hậu . Câu 8. Hệ sinh thái nào sau đây là đặc trưng của vùng ven biển? A. Rừng thưa nhiệt đới khô . B. R ừng kín thường xanh . C. Rừng ngập mặn. D. R ừng cận xích đạo gió mùa . Câu 9. Ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu nước ta là A. làm khí hậu mang tính dải dương điều hòa hơn.B. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè. C. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu. D. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông. Câu 10. Nội Thủy là A. Vùng có chiều rộng 12 hải lý. B. Vùng tiếp giáp với lãnh hải và hợp với lãnh hải vùng biển rộng 200 hải lý. C. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. D. Vùng nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lý. Câu 11. Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là: A. Lãnh hải C. Thềm lục địa B. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Vùng đặc quyền kinh tế Câu 12. Đường bờ biển của nước ta dài A. 3260km. B. 3160km. C. 3262km. D. 2360km. Câu 13. Tổng diện tích phần đất của nước ta (theo Niên giám thống kê 2006) là (km²) A. 331 211. B. 331 213. C. 331 212. D. 331 214
- Câu 14. Việc thông thương qua lại giữa nước ta với các nước láng giềng chỉ có thể tiến hành thuận lợi ở một số cửa khẩu vì A. Phần lớn biên giới nước ta nằm ở vùng núi. B. Phần lớn biên giới chạy theo các đỉnh núi, các hẻm núi... C. Cửa khẩu là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại. D. Thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốc gia. Câu 15. Hệ tọa độ địa lý phần đất liền nước ta là A. 23° 23 B 8°34B; 102°09Đ 109°24Đ. B. 23° 27 B 8°30B; 102°09Đ 109°24Đ. C. 23° 23 B 8°34B; 102°00Đ 109°20Đ. D. 23° 27 B 8°34B; 102°09Đ 109°24Đ. Câu 16. Điểm tương đồng giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là A. do phù sa sông bồi tụ nên. B. có nhiều vùng trũng, thấp rộng lớn. C. diện tích trên 15000 km2. D. có hệ thống đê sông và đê biển bao bọc. Câu 17. Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là A. có địa hình cao nhất nước ta. B. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc đông nam. C. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích. D. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên. Câu 18. Vùng núi Trường Sơn Nam có vị trí A. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng. B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả. C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã. D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã. Câu 19. Địa hình khu vực Trường Sơn Bắc có đặc điểm A. địa hình cao nhất nước ta với 3 dải chạy cùng hướng tây bắc – đông nam. B. địa hình đồi núi thấp, gồm các cánh cung mở rộng ở phía bắc và phía đông bắc. C. gồm các khối núi và các cao nguyên xếp tầng. D. gồm các dãy núi song song và so le theo hường tây bắc – đông nam. Câu 20. Hạn chế chủ yếu về tự nhiên của khu vực đồng bằng nước ta là A. nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch. B. thiên tai (bão, l ụt, hạn hán...) thường xảy ra. C. diện tích đất đai chật hẹp. ơi tập trung ít tài nguyên khoáng D. n sản. Câu 21. Hướng vòng cung của vùng núi Đông Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu của vùng A. khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. B. khí hậu có tính chất cận xích đạo gió mùa, có 2 mùa rõ rệt. C. khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh nhất nước ta. D. khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng nhất về mùa hạ. Câu 22. Thiên tai nào sau đây không xảy ra ở khu vực đồi núi? A. Lũ nguồn, lũ quét. B. Sương muối, rét hại. C. Xói mòn, rửa trôi. D. Triều cường, ngập mặn. Câu 23.Vùng núi Tây Bắc có vị trí A. nằm phía Đông thung lũng sông Hồng. B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả. C. nằm từ phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã. D. nằm phía Nam dãy Bạch Mã. Câu 24. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi?
- A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ. C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ. Câu 25. Những đỉnh cao trên 2000m của vùng núi Đông Bắc nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực nào? A. Giáp biên giới Việt Trung. B. Khu vực phía Nam của vùng. C. Vùng thượng nguồn sông Chảy. D. Khu vực trung tâm. Câu 26. Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa là do A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều. B. trong quá trình hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu. C. đồng bằng nằm ở chân núi nhận được nhiều sỏi, cát trôi xuống. D. các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa. Câu 27. Ý nào sau đây không phải là thuận lợi của thiên nhiên khu vực đồi núi nước ta? A. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố. B. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày. C. Giàu tài nguyên khoáng sản, là nguyên liệu, nhiên liệu phát triển công nghiệp. D. Có tiềm năng lớn về thủy điện và du lịch sinh thái. Câu 28. Cực Nam trên đất liền nước ta nằm ở A. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. B. xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. C. xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên. D. xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Câu 29. Các quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam cả trên biển và trên đất liền là A. Trung Quốc và Lào. B. Thái Lan và Campuchia. C. Campuchia và Trung Quốc. D. Lào và Campuchia. Câu 30. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng A. thềm lục địa. B. lãnh hải. C. tiếp giáp lãnh hải. D. đặc quyền kinh tế. Câu 31. Thế mạnh trong phát triển kinh tếxã hội của khu vực đồi núi của nước ta là A. rừng, nông sản, chăn nuôi, thủy sản. B. khoáng sản, thủy điện, giao thông. C. khoáng sản, rừng, thủy năng và du lịch. D. cây lương thực, khoáng sản, du lịch. Câu 32. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nét nhất ở vùng A. Đồng Bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Đông Bắc. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 33. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam? A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau. C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình. D. Hướng núi Tây Bắc Đông Nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế. Câu 34. Thế mạnh quan trọng về tự nhiên để phát triển công nghiệp ở khu vực đồi núi của nước ta là? A. Tập trung khá nhiều khoáng sản. B. Diện tích rừng lớn, nhiều đồng cỏ . C. Khí hậu thuận lơi, đất đai rộng lớn. D. Nhiều khoáng sản, tiềm năng thủy điện lớn. Câu 35. Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra nhanh nhất ở khu vực ven biển
- A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 36. Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng cảng biển? A. Vịnh cửa sông. B. Bờ biển mài mòn. C. Vũng, vịnh nước sâu. D. Đầm phá. Câu 37. Biển Đông ảnh hưởng đến tính chất nào sau đây của khí hậu? A. Mang lại cho nước ta nhiệt độ cao, nóng quanh năm. B. Mang lại cho nước ta một lượng mưa và độ ẩm lớn. C. Mang lại cho nước ta các loại gió hoạt động theo mùa. D.Mang lại tài nguyên sinh vật phong phú. Câu 38. Biển Đông là cầu nối giữa hai đại dương A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Đ ại Tây Dương và Ấn Độ Dương . C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình D ương và Bắc Băng Dương . Câu 39. Biển Đông nằm trong vùng khí hậu A. cận nhiệt đới gió mùa. B. nhi ệt đới ẩm gió mùa . C. xích đạo và cận xích đạo. D. ôn đ ới Hải Dương và cận nhiệt gió mùa . Câu 40. Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ A. nằm gần xích đạo, mưa nhiều. ịa hình 85% là đồi núi thấp. B. đ C. chịu tác động thường xuyên của gió mùa. D. ti ếp giáp với Biển Đông. Câu 41. Thời gian gió mùa mùa đông thổi vào nước ta là từ A. tháng IX đến tháng IV. B. tháng XI đến tháng IV. C. tháng X đến tháng IV. D. tháng XII đên tháng IV. Câu 42. Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là A. hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm. B. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao. C. hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới. D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit. Câu 43. Không phải là biểu hiện của sông ngòi nhiệt đới ẩm gió mùa A. sông ngắn dốc và chảy theo hướng địa hình. B. mạng lưới sông ngòi dày đặc. C. sông ngòi mang nhiều nước, giàu phù sa. D. chế độ nước sông theo mùa. Câu 44. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta có ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất tới loại hoạt động A. sản xuất công nghiệp B. sản xuất nông nghiệp C. thương mại D. du lịch Câu 45. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp ở nước ta là A. làm giảm chất lượng của các sản phẩm nông nghiệp B. làm cho sản xuất nông nghiệp mang tính đọc canh lúa nước C. làm năng suất nông nghiệp giảm D. làm tăng tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp. Câu 46. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm địa hình cơ bản nào dưới đây ? A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi có hướng vòng cung B. Các dãy núi xem kẽ các thung lung sông theo hướng tây bắc – đông nam C. Là nơi duy nhất có địa hình núi cao ở Việt Nam với đủ 3 loại đai cao D. Gồm các khối núi cổ, sơn nguyên bóc mòn, cao nguyên badan Câu 47. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm khí hậu nào dưới đây? A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa, biên độ nhiệt độ trong năm nhỏ B. Trong năm chia thành mùa mưa, mùa khô rõ rệt C. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh nhất, tạo nên một mùa đông lạnh D. Vào mùa hạ, nhiều nơi có gió fơn ( gió Lào) khô nóng hoạt động
- Câu 48. Miền núi đá vôi bị xâm thực hình thành các hang động ngầm rất đẹp, người ta gọi đó là dạng địa hình A. Đá vôi B. Hang động C. Cacxtơ D. Badơ Câu 49. Đặc điểm nào sau đây không phải là thiên nhiên dải Đồng bằng ven biển Trung Bộ A. Hẹp ngang và bị chia cắt thành những đồng bằng nhỏ, bờ biển khúc khuỷu với thền lục địa thu hẹp, sâu. B. Các địa hình mài mòn, bồi tụ xen kẽ nhau, các cồn cát, đầm phá khá phổ biến. C. Thiên nhiên khắc nghiệt, đất đai kém màu mỡ, nhưng giàu tiềm năng du lịch và phát triển kinh tế biển. D. Phong cảnh thiên nhiên trù phú, xanh tươi, thay đổi theo mùa. Câu 50. Vào giữa và cuối mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa chủ yếu cho khu vực nào của nước ta? A. Toàn lãnh thổ Việt Nam. B. Nam Bộ và Tây Nguyên C. Đồng bằng Bắc Bộ và Tây Bắc. D. Đồng bằng ven biển Trung Bộ Câu 51. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ vịnh Tây Bengan xâm nhập trực tiếp vào nước ta gây mưa lớn cho A. Đồng bằng Nam Bộ, Tây Nguyên. B. Tây Bắc. C. Đồng bằng Bắc Bộ. D. Duyên hải miền Trung. Câu 52. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là A. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh. B. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá. C. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. D. rừng thưa nhiệt đới khô. Câu 53. Do tác động của gió mùa mùa đông nên nửa sau mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời tiết A. ấm áp, khô ráo. B. lạnh, khô. C. ấm áp, ẩm ướt. D. lạnh, ẩm Câu 54. Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam ( từ dãy Bạch Mã trở vào) đặc trưng cho vùng khí hậu A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. B. cận xích đạo gió mùa. C. cận nhiệt đơi hải dương. D. nhiệt đới lục địa khô. Câu 55. Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng A. gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc. B. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia. C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng. D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có. Câu 56. Khó khăn lớn nhất của tự nhiên miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A. bão. B. trượt lở đất. C. hạn hán. D. lụt. Câu 57. Đặc điểm khí hậu của đai ôn đới gió mùa trên núi là A. tổng nhiệt độ năm trên 45000C. B. nhiệt độ mùa đông trên 100C. C. quanh năm nhiệt độ dưới 150C. D. mưa nhiều độ ẩm tăng. Câu 58. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc có độ cao từ A. từ 600 – 700 m đến 2700 m. B. từ 600 – 700 m đến 2500 m. C. từ 600 – 700 m đến 2600 m. D. từ 600 – 700 m đến 2400 m. Câu 59. Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lý tưởng là do A. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển. B. không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. C. có những dãy núi ăn lan ra cả biển. D. có thềm lục địa hẹp, sâu. Câu 60. Trở ngại lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
- A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô. B. khí hậu thất thường, thời tiết có sự bất ổn định cao. C. nạn cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng. D. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán diễn ra thường xuyên. Câu 61. Biện pháp nào sau đây được sử dụng để bảo vệ đất ở miền núi? A. Chống nhiễm mặn. B. Rửa phèn. C. Làm ruộng bậc thang. D. Trồng rừng ven biển. Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc? A. Núi thấp chiếm ưu thế. B. Hướng núi vòng cung. C. Cao ở hai đầu, thấp ở giữa. D. Núi cao chiếm ưu thế. Câu 63. Cấu trúc địa hình của nước ta gồm hai hướng chính là A. hướng bắc – nam và hướng vòng cung. B. hướng tây bắc đông nam và hướng vòng cung. C. hướng đông – tây và hướng vòng cung. D. hướng đông bắc tây nam và hướng vòng cung. Câu 64. vùng núi Trường Sơn Bắc có vị trí A. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng. B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả. C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã. D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã. Câu 65. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sông Hồng? A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông. B. Cao ở phía bắc, thấp dần về phía tây. C. Cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông. D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển. Câu 66. Đi từ tây sang đông của miền Bắc nước ta lần lượt gặp các cánh cung A. Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn, Đông Triều. B. Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm, Bắc Sơn. C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. D. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm. Câu 67. Quá trình Feralit là quá trình đặc trưng của vùng khí hậu. A. nhiệt đới ẩm gió mùa. B. ôn đới gió mùa. C. cận nhiệt gió mùa. D. cận xích đạo gió mùa. Câu 68. Lượng mưa trung bình năm ở nước ta dao động trong khoảng A. 1800 – 2000 mm. B. 1700 – 2000 mm. C. 1600 – 2000 mm. D. 1500 – 2000 mm. Câu 69. Gió mùa Tây Nam khô nóng hoạt động mạnh nhất vào thời gian A. nửa đầu mùa hè. B. cuối mùa hè. C. đầu mùa thu đông. D. cuối mùa xuân đầu mùa hè. Câu 70. Biểu hiện của địa hình vùng nhiệt đới ẩm nước ta là A. xâm thực ở vùng núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng. B. địa hình đồi núi lan ra biển. C. xâm thực ở đồng bằng, bồi tụ nhanh ở vùng núi. D. địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích. Câu 71. Nhiêt độ trung bình năm của nước ta là A. 28 – 29°C. B. 27 – 28°C. C. lớn hơn 20°C. D. dưới 20°C. Câu 72. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có giới hạn độ cao A. trên 2600m. B. dưới 600 – 700 m. C. từ 600 – 700 m đến 2600m. D. từ 900 – 1000 m lên đến 2600m.
- Câu 73. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là A. đới rừng ôn đói gió mùa. B. đới rừng nhiệt đới gió mùa. C. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa. D. đới rừng cận xích đạo gió mùa. Câu 74. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta? A.Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền. B. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng. C.Thềm lục địa phía Bắc và phía Nam có đáy nông, mở rộng. D.Thềm lục địa ở miền Trung thu hẹp, tiếp giáp vùng biển nước sâu. Câu 75. Nguyên nhân làm cho lãnh thổ nước ta có sự phân hóa Bắc – Nam là A. do có nhiều sông ngòi. B. do ảnh hưởng của biển. C. do ảnh hưởng của gió mùa. D. do lãnh thổ hẹp ngang. Câu 76. Nội dung chủ yếu của Chiến lược quốc gia và bảo vệ tài nguyên môi trường là A. đảm bảo sự bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. B. chú trọng việc bảo vệ môi trường chống ô nhiễm. C. bảo vệ tài nguyên khỏi cạn kiệt và môi trường khỏi bị ô nhiễm. D. đảm bảo sự bảo vệ đi đôi với sự phát triển bền vững. Câu 77. Mặc dù diện tích rừng đang dần tăng lên, nhưng tài nguyên rừng vẫn suy thoái vì A. rừng giàu hiện nay còn rất ít. B. chất lượng rừng chưa được phục hồi. C. diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm phần lớn. D. diện tích rừng nghèo và rừng phục hồi tăng lên. Câu 78. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là nơi có A. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế. B. hướng núi và thung lũng nổi bật là vòng cung. C. đồng bằng châu thổ mở rộng về phía biển. D. đầy đủ 3 đai khí hậu ở miền núi. Câu 79. Do địa hình núi trung bình và núi cao chiếm ưu thế, nên sinh vật của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm A. có hệ sinh thái rừng nhiệt đới thường xanh trên đá vôi. B. không có các loài thực vật và động vật cận nhiệt đới. C. hệ sinh thái vùng đa dạng, có cả loài nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới. D. không có hệ sinh thái rừng lá kim. Câu 80. Sự phân hoa thiên nhiên gi ́ ưa hai vung nui Đông Băc va Tây Băc chu yêu do ̃ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ướng cua cac day nui. A. đô cao đia hinh va h ̉ ́ ̃ ́ ̣ ̣ ̀ ̀̉ B. đô cao đia hinh va anh h ưởng cua Biên Đông. ̉ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ới hướng cua cac day nui. C. tac đông cua gio mua v ̉ ́ ̃ ́ D. ảnh hưởng cua Biên Đông va tac đông cua gio mua. ̉ ̉ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̀ Câu 81. Đất mặn, đất phèn chiếm tới 2/3 diện tích tự nhiên của A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. các đồng bằng Duyên hải Bắc Trung Bộ. D. các đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 82. Nhận định nào không đúng về các biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi nước ta? A. Bảo vệ rừng, tổ chức định canh, định cư cho dân cư miền núi.
- B. Cải tạo đất hoang, đồi núi trọc. C. Chống bạc màu, glây, nhiễm mặn, nhiễm phèn. D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác. Câu 83. Sự đa dạng sinh học của nước ta không thể hiện ở A. số lượng thành phần loài. B. các kiểu hệ sinh thái. C. nguồn gen quý hiếm. D. phân bố sinh vật. Câu 84. Để bảo vệ các loài động thực vật có nguy cơ bị tuyệt chủng, Nhà nước đã A. đưa ra các quy định khai thác động thực vật B. ban hành “Sách đỏ Việt Nam. C. xây dựng các vườn quốc gia, khu bảo tồn. D. cho phép lai tạo các nguồn lợi sinh vật. Câu 85. Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông bắc ở nước ta A. chỉ hoạt động ở miền Bắc. B. hầu như kết thúc bởi bức chắn dãy Bạch Mã. C. thổi liên tục suốt mùa đông. D. tạo nên mùa đông có 2 – 3 tháng lạnh ở miền Bắc. Câu 86. Gió phơn Tây Nam chủ yếu hoạt động ở khu vực A. Bắc Trung Bộ và phần phía nam của khu vực Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. Câu 87. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện ở địa hình vùng núi đá vôi là A. bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh. B.có nhiều hang động ngầm, suối cạn, thung khô C. đất bạc màu, thung lũng sông rộng. D. thường xuyên xảy ra hiện tượng đất trượt, đá lở. Câu 88. Ở nước ta loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm là A. đất phèn, đất mặn. B. đất cát, đất pha cát. C. đất feralit. D. đất phù sa ngọt. Câu 89. Nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt Trời lớn vì A. nằm trong vùng nội chí tuyến, có hai lần mặt trời lên thiên đỉnh. B. nằm trong khu vực gió mùa châu Á, có các khối khí hoạt động theo mùa. C. nằm gần biển Đông, có lượng mưa và độ ẩm lớn. D. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang. Câu 90. Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài cho các vùng đón gió ở Nam Bộ và Tây Nguyên vào giữa và cuối mùa hạ là do hoạt động của A. gió Đông Bắc xuất phát từ áp cao Xibia. B. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam. C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ vịnh Ben gan. D. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc. Câu 91. Ở miền Nam nước ta, đai nhiệt đới gió mùa lên đến độ cao A. 600700m. B. 700800m. C. 800900m. D. 9001000m. Câu 92. Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, vì phía Bắc A. có một mùa đông lạnh. B. gần chí tuyến. C. có một mùa hạ có gió phơn Tây Nam. D. có góc nhập xạ lớn. Câu 93. Nguyên nhân cơ bản nhất tạo nên sự phân hoá đa dạng của thiên nhiên nước ta theo độ cao là A. nước ta là nước nhiều đồi núi. B. nước ta nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa. C. nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm D. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông. Câu 94. Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở vùng A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D.Trường sơn Nam.
- Câu 95. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của phần phía Nam lãnh thổ (từ 16°B trở vào) A. không có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C. B. về mùa khô có mưa phùn. C. quanh năm nóng. D. có hai mùa mưa và khô rõ rệt. Câu 96. Khó khăn lớn nhất của miền khí hậu phía Nam đối với sản xuất nông nghiệp là A. thời tiết diễn biến thất thường. B. lũ lụt xảy ra thường xuyên. C. mùa khô gây hạn hán kéo dài. D. gió phơn tây nam gây thời tiết khô nóng. Câu 97. Nhóm đất có diện tích lớn trong đai nhiệt đới gió mùa là A. đất đồng bằng. B. đất feralit. C. đất feralit mùn. D. đất mùn Alit núi cao. Câu 98. Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng A. gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc. B. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng. C. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia. D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có. Câu 99. Nguyên nhân làm cho những năm gần đây, diện tích đất hoang đồi núi trọc giảm mạnh là A. khai hoang, mở rộng diện tích đất trồng trọt. B. phát triển thủy điện và thủy lợi. C. toàn dân đẩy mạnh bảo vệ rừng và trồng rừng. D. mở rộng các khu dân cư và đô thị. Câu 100. Thảm thực vật rừng ở nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái là do A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế,phân hóa phức tạp. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa,phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu. C. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất. D. vị trí nằm ở nơi giao thoa của các luồng di cư sinh vật. Câu 101. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là A. ngăn chặn nạn du canh, du cư. B. chống suy thoái và ô nhiễm đất. C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc. D. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp. Câu 102. Làm thu hẹp diện tích rừng, làm nghèo tính đa dạng của các kiểu hệ sinh thái, thành phần loài và nguồn gen, chủ yếu là do A. cháy rừng và các thiên tai khác. B. các dịch bệnh. C. sự khai thác bừa bãi và phá rừng. D. chiến tranh tàn phá. Câu 103. Chế độ nước sông ngòi theo mùa là do A. độ dốc địa hình lớn mưa nhiều. B. mưa nhiều trên địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn. C. trong năm có 2 mùa khô và mưa. D. đồi núi bị cắt xẻ, độ dốc lớn và mưa nhiều. Câu 104. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được biểu hiện ở A. tổng bưc xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm. B. hàng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt mặt trời lớn. C. trong năm, Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời. D. trong năm, Mặt Trời qua thiên đỉnh 2 lần. Câu 105. Do tác động của gió mùa mùa đông nên nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời tiết A. ấm áp, khô ráo. B. lạnh, khô. C. ấm áp, ẩm ướt. D. lạnh, ẩm. Câu 106. Gió mùa đông bắc thổi vào nước ta có nguồn gốc từ A. áp cao Haoai. B. áp cao Xibia . C. áp cao Nam Ấn Độ Dương. D. áp th ấp Iran. Câu 107. Thời gian hoạt động của gió Tây Nam (gió mùa mùa hạ) là A. từ tháng 5 tháng 10. ừ tháng 11 4 năm sau B. t
- C. từ tháng 4 – tháng 10. ừ tháng 4 – tháng 11 năm sau. D. t Câu 108. Quá trình xâm thực ở khu vực đồi núi nước ta không dẫn đến kết quả nào sau đây? A. Xảy ra hiện tượng đá lở, đất trượt. B. T ạo thành các các dãy núi ở phía Tây. C. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh. D. Hình thành hang đ ộng ở vùng núi đá vôi. Câu 109. Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là A. cận xích đạo gió mùa. B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. C. nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh. D. cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh. Câu 110. Từ Đông sang Tây, thiên nhiên nước ta phân hóa thành 3 dải A. vùng biển và thền lục địa; vùng đồng bằng ven biển; vùng đồi núi. B. vùng biển và thền lục địa; vùng đồng bằng ven biển; phần lãnh thổ phía Nam. C. vùng biển và thền lục địa; vùng đồng bằng ven biển; phần lãnh thổ phía Bắc. D. vùng lãnh thổ phía Bắc; vùng đồi núi; vùng lãnh thổ phía Nam. Câu 111. Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm A. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô. B. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm. C. xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm. D. kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC. Câu 112. Gió mùa Tây Nam ở nước ta thông thường trong khoảng thời gian A. từ tháng VIIIX. B. từ tháng VVII. C. từ tháng VIV D. từ tháng VX Câu 113. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ A. lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng. B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa. C. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới. D. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật. Câu 114. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của địa hình Việt Nam. A. địa hình của vùng cận nhiệt gió mùa. B. địa hình khá đa dạng. C. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích. D. địa hình chịu tác động của con người. Câu 115. Nhận xét nào đúng nhất về thời gian hoạt động của gió mùa đông bắc ở nước ta A. vào đầu mùa hạ. C. từ tháng 5 đến tháng 10 . B. cuối thu đầu đông. D. từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. Câu 116. Loai gio hoat đông quanh năm ̣ ́ ̣ ̣ ở nươc ta la ́ ̀ A. gio mua Đông Băc. C. gio Tin phong. ́ ̀ ́ ́ ́ B. gio mua Tây Nam. D. gio f ́ ̀ ́ ơn Tây nam. Câu 117. Nhiệt độ trung bình năm phần lãnh thổ phía Bắc khoảng (°C) A. trên 20 °C. B. dưới 20°C. C. 25 °C D. trên 25°C Câu 118. Nguyên nhân cơ bản nhất tạo nên sự phân hoá đa dạng của thiên nhiên nước ta theo độ cao là A. nước ta là nước nhiều đồi núi. B. nước ta nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa. C. nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm. D. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông. Câu 119. Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình A. dưới 500 – 600m. B. dưới 600700m. C. dưới 700 – 800m. D. dưới 800900m.
- Câu 120. Hai bể dầu lớn nhất ở thềm lục địa của nước ta là A. Sông Hồng và Nam Côn Sơn. B. Cửu Long và sông Hồng. C. Cửu Long và Nam Côn Sơn . D. Nam Côn Sơn và Thổ Chu – Mã Lai. Câu 121. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi nươc ta có đ ́ ặc điểm là A. mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C. B. nóng quanh năm, ít khi nhiệt độ xuống dưới 20°C. C. có tính chất ôn đới, quanh năm nhiệt độ dưới 15°C. D. mùa hạ nóng trên 25°C., mùa đông lạnh dưới 15°C. Câu 122. Khoáng sản nổi bật ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A. dầu khí và bôxit. B. thiết và khí tự nhiên. C. vật liệu xây dựng vá quặng sắt. D. than đá và apatit. Câu 123. Nguyên nhân chính làm cho đai nhiệt đới gió mùa và đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc có độ cao thấp hơn ở miền Nam là A. miền Bắc có địa hình cao hơn và chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa đông bắc. B. miền Bắc có địa cao hơn và không chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc. C. miền Nam chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam. D. miền Nam nằm gần đường xích đạo. Câu 124. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ bao gồm A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông cửu Long. B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông cửu Long . C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông cửu Long. Câu 125. Nguyên nhân làm cho Đồng bằng sông Hồng ngập lụt khi có mưa lớn là A. nước biển dâng và lũ nguồn. B. địa hình thấp bằng phẳng. C. mặt đất thấp, xung quanh có đê sông, đê biển bao bọc, mật độ xây dựng cao. D. hướng nghiêng của đồng bằng là tây bắc – đông nam. Câu 126. Nguyên nhân làm cho những năm gần đây, diện tích đất hoang đồi núi trọc giảm mạnh là A. khai hoang, mở rộng diện tích đất trồng trọt. B. toàn dân đẩy mạnh bảo vệ rừng và trồng rừng. C. phát triển thủy điện và thủy lợi. D. mở rộng các khu dân cư và đô thị. Câu 127. Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng của sinh vật nước ta là A. ô nhiễm môi trường. B. chiến tranh tàn phá các khu rừng, các hệ sinh thái. C. sự biến đổi thất thường của khí hậu Trái Đất gây ra nhiều thiên tai. D. săn bắt, buôn bán trái phép các động vật hoang dã. Câu 128. Hướng vòng cung của vùng núi Đông Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu của vùng A. khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. B. khí hậu có tính chất cận xích đạo gió mùa, có 2 mùa rõ rệt. C. khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh nhất nước ta. D. khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng nhất về mùa hạ. Câu 129. Khả năng phát triển du lịch ở miền núi bắt nguồn từ A. nguồn khoáng sản dồi dào. B. tiềm năng thủy điện lớn. C. phong cảnh đẹp, mát mẻ. D. địa hình đồi núi thấp. Câu 130. Thảm thực vật rừng ở nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái là do A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế,phân hóa phức tạp. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu.
- C. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất. D. vị trí nằm ở nơi giao thoa của các luồng di cư sinh vật. Câu 131. Đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ sự đa dạng sinh học A. đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ. B. xây dựng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên. C. tăng cường bảo vệ rừng và đẩy mạnh việc trồng rừng. D. nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật. Câu 132. Tài nguyên sinh vật nước ta có tính đa dạng cao thể hiện ở A. số lượng thành phần loài nhiều, hệ sinh thái đa dạng, nguồn gen quý hiếm. B. có rừng nhiệt đới ẩm, rừng ngập mặn, rừng tràm. C. có nhiều loài thực vật, nhiều loài thú quý. D. hệ động vật phong phú. Câu 133. Loại tài nguyên khoáng sản có giá trị nhất ở Biển Đông là A. Muối B. Dầu khí C. Cát trắng D. Ti tan. Câu 134. Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trưng cho vùng khí hậu nào A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh B. Cận xích đạo gió mùa C. Cận nhiệt đới hải dương D. Nhiệt đới lục địa khô Câu 135. Dải đồng bằng ven biển miền Trung có đặc điểm tự nhiên nào dưới đây? A. Tiếp xúc với thềm lục địa rộng, nông B. Các cồn cát, đầm phá khá phổ biến C. Mở rộng các bãi triền thấp phẳng D. Phong cảnh thiên nhiên trù phú, thay đổi theo mùa Câu 136. Hai vấn đề lớn nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là A. Suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất B. Suy giảm đa dạng sinh vật và suy giảm tài nguyên nước C. Suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạnh sinh vật D. Mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường Câu 137. Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm bảo vệ rừng đang được triển khai ở nước ta hiện nay là A. Cấm không được khai thác và xuất khẩu gỗ. B. Nhập khẩu gỗ từ các nước để chế biến. C. Giao đất giao rừng cho nông dân. D. Trồng mới 5 triệu ha rừng cho đến năm 2010 Câu 138. Lãnh hải là A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. B. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển có chiều rộng 12 hải lý. C. Vùng biển có quyền thực hiện các biện pháp để bảo vệ quốc phòng, kiểm soát thuế quan… D. Vùng biển nhà nước có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác vẫn được tự do về hàng hải và hàng không. Câu 139. Đặc điểm nổi bật của địa hình nước ta là A. Địa hình chủ yếu là đồng bằng châu thổ. B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích. C. Chủ yếu là các cao nguyên. D. Địa hình bán bình nguyên chiếm phần lớn diện tích. Câu 140. Biện pháp nào không phải bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi A. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác hợp lý; làm ruộng bậc thang, đào hồ vẩy cá, trồng cây theo băng. B. Cải tạo đất hoang, đồi núi trọc bằng các biên pháp nông lâm kết hợp. C. Bảo vệ rừng và đất rừng, ngăn chặn nam du canh, du cư.
- D. Bón phân cải tạo đất thích hợp, chống ô nhiễm đất. Câu 141. Vùng núi Đông Bắc nằm ở A. phía đông sông Hồng. B. phía tây sông Hồng. C. giữa sông Hồng và sông Cả. D. phía nam dãy Bạch Mã. Câu 142. Chế độ nước sông ngòi theo mùa là do A. độ dốc địa hình lớn mưa nhiều. B. mưa nhiều trên địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn. C. trong năm có 2 mùa khô và mưa. D. đồi núi bị cắt xẻ, độ dốc lớn và mưa nhiều. Câu 143. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được biểu hiện ở A. tổng bưc xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm. B. hàng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt mặt trời lớn. C. trong năm, Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời. D. trong năm, Mặt Trời qua thiên đỉnh 2 lần. Câu 144. Do tác động của gió mùa mùa đông nên nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời tiết A. ấm áp, khô ráo. B. lạnh, khô. C. ấm áp, ẩm ướt. D. lạnh, ẩm. Câu 145. Gió mùa đông bắc thổi vào nước ta có nguồn gốc từ A. áp cao Haoai. B. áp cao Xibia . C. áp cao Nam Ấn Độ Dương. D. áp th ấp Iran. Câu 146. Thời gian hoạt động của gió Tây Nam (gió mùa mùa hạ) là A. từ tháng 5 tháng 10. ừ tháng 11 4 năm sau B. t C. từ tháng 4 – tháng 10. ừ tháng 4 – tháng 11 năm sau. D. t Câu 147. Quá trình xâm thực ở khu vực đồi núi nước ta không dẫn đến kết quả nào sau đây? A. Xảy ra hiện tượng đá lở, đất trượt. B. T ạo thành các các dãy núi ở phía Tây. C. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh. D. Hình thành hang đ ộng ở vùng núi đá vôi. Câu 148. Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là A. cận xích đạo gió mùa. B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. C. nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh. D. cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh. Câu 149. Từ Đông sang Tây, thiên nhiên nước ta phân hóa thành 3 dải A. vùng biển và thền lục địa; vùng đồng bằng ven biển; vùng đồi núi. B. vùng biển và thền lục địa; vùng đồng bằng ven biển; phần lãnh thổ phía Nam. C. vùng biển và thền lục địa; vùng đồng bằng ven biển; phần lãnh thổ phía Bắc. D. vùng lãnh thổ phía Bắc; vùng đồi núi; vùng lãnh thổ phía Nam. Câu 150. Đặc điểm không phải của Biển Đông là A. vùng biển rộng. B. giàu tài nguyên. C. tương đối kín. D. thuộc vùng ôn đới. Câu 151. Đặc điểm nào sau đây không đúng với miền khí hậu phía Bắc? A. Độ lạnh tăng dần về phía Nam. B. Mùa mưa chậm dần về phía Nam. C. Tính bất ổn rất cao của thời tiết và khí hậu. D. Biên độ nhiệt trong năm cao. Câu 152. Khí hậu phần lãnh thổ phía Nam không có đặc điểm nào sau đây? A. Nhiệt độ trung bình năm lớn, biên độ nhiệt nhỏ. B. Nóng quanh năm, không có tháng nào dưới 20°C. C. Có một mùa đông lạnh, biên độ nhiệt lớn. D. Một năm có 2 mùa: mưa và khô rõ rệt. Câu 153. Vùng nào sau đây ở nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão? A. Duyên hải Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ
- Câu 154. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là A. gồm các khối núi và cao nguyên B. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta. C. có bốn cánh cung lớn D. địa hình thấp và hẹp ngang. Câu 155. Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm A. rộng 15 000 km² B. bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông C. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. D. có các bậc ruộng cao bạc màu Câu 156. Mưa phùn là loại mưa A. diễn ra vào đầu mùa đông ở miền Bắc. B. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông. C. diễn ra vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc. D. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông. Câu 157. Sự phân hóa đai địa hình: vùng biển thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi là biểu hiện của sự phân hóa theo A. Đông – Tây. B. Bắc – Nam. C. Đất đai. D. Sinh vật. Câu 158. Đặc điểm chung của vùng đồi núi Trường Sơn Bắc là A. có các cánh cung lớn mở ra về phía Bắc và Đông. B. địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn , hướng Tây bắc – Đông Nam. C. gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây bắc – Đông nam. D. gồm các khối núi và các cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan. Câu 159. Khí hậu ở vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm A. mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn B. mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm C. mùa đông lạnh đến sớm và kết thúc muộn D. khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình Câu 160. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là A. đồi núi thấp chiếm ưu thế B. nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam C. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên D. có nhiều khối núi cao, đồ sộ. Câu 161. Đặc điểm tự nhiên nào dưới đây không phải của đai ôn đới gió mùa trên núi? A. Quanh năm nhiệt độ dưới 15ºC, mùa đông xuống dưới 5ºC B. Thực vật gồm các loài ôn đới như đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam,… C. Đất chủ yếu là đát mùn thô D. Các loài thú có lông dày như gấu, sóc, cầy, cáo,… Câu 162. Đai ôn đới gió mùa trên núi( độ cao từ 2600m trở lên) có đặc điểm khí hậu A. Mát mẻ, nhiệt độ trung bình dưới 20ºC B. Quanh năm nhiệt độ dưới 15ºC, mùa đông dưới 5ºC C. Mùa hạ nóng (trung bình trên 25ºC) , mùa đông lạnh dưới 10ºC D. Quanh năm lạnh, nhiệt độ trung bình dưới 10ºC. Câu 163. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá có ở nơi nào sau đây? A.Tiền Hải. B.Cẩm Phả. C. Cổ Định. D.Quỳ Châu. Câu 164. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 5, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng A. Vĩnh Phúc. B. Bắc Ninh. C. Ninh Bình. D. Bắc Giang. Câu 165. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây?
- A. Lạng Sơn. B. Tuyên Quang. C. Cao Bằng. D. Hà Giang. Câu 166. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 45, cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất nước ta? A. Gia Lai. B. Bắc Ninh. C. Nghệ An. D. Quảng Nam. Câu 167. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Yaly thuộc lưu vực sông nào sau đây? A. Sông Thu Bồn. B. Sông Thái Bình. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Mê Công. Câu 168. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết các hệ thống sông nào sau đây có lưu vực nằm hoàn toàn trong lãnh thổ nước ta? A. Sông Mê Công, sông Mã, sông Đà Rằng. B. Sông Hồng, sông Ki Cùng Bằng Giang. C. Sông Cả, sông Thái Bình, sông Đồng Nai. D. Sông Thái Bình, sông Đà Rằng, sông Thu Bồn. Câu 169. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới tự nhiên giữa miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Đèo Ngang B. Bạch Mã. C. Hoành Sơn. D. Hoàng Liên Sơn. Câu 170. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết đô thi nào sau ̣ đây là đô thị ̣đặc biệt? A. Hải Phòng. B. Cân Th ̀ ơ. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng. Câu 171. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên? A. Đăk Lăk. B. Mơ Nông. C. Lâm Viên. D. Mộc Châu. Câu 172. Căn cứ vào Atlat Địa lí việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắcđông nam? A. sông Gâm. B. Ngân sơn. C. Đông Triều. D. Hoàng Liên Sơn. Câu 173. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định khu vực có thời kì hạn hán kéo dài nhất trong năm A. Tây Bắc. C. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long. D. ven biển cực Nam Trung Bộ. Câu 174. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động chủ yếu ở vùng khí hậu nào? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên C. Tây Bắc Bộ D. Trung và Nam Bắc Bộ. Câu 175. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh Phanxipăng thuộc dãy núi nào? A. Trường Sơn Nam B. Hoàng Liên Sơn. C. Trường Sơn Bắc. D. Dãy Phu Luông. Câu 176. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 4 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta không giáp với Lào ? A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Sơn La. D. Thanh Hóa. Câu 177. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết nhóm đất nào phân bố ven sông Tiền, sông Hậu nước ta? A. Đất phù sa sông. B. Đất phèn. C. Đất mặn D. Đất cát biển Câu 178. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cao nguyên ba zan có diện tích lớn nhất nước ta là A. Mơ Nông. B. Kon Tum. C. Đăk Lăk. D. Lâm Viên. Câu 179. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Cánh cung sông Gâm. B. Cánh cung Đông Triều.
- C. Dãy Con Voi. D. Dãy Pu Sam Sao. Câu 180. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta tiếp giáp cả Lào và Campuchia? A. Bình Phước. B. Gia Lai. C. Kon Tum. D. Lâm Đồng. Câu 181. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng tần suất bão cao nhất nước ta A. Đông Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ. Câu 182. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tỉ lệ diện tích lưu vực của hệ thống sông nào sau đây nhỏ nhất? A. Sông Hồng B. Sông Thu Bồn. C. Sông Mê Công. D. Sông Đồng Nai. Câu 183. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc? A. Lào Cai, Hữu Nghị. B. Lào Cai, Na Mèo. C. Móng Cái, Tây Trang. D. Hữu Nghị, Na Mèo. Câu 184. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Lào? A. Gia Lai. B. Quảng Nam. C. Điện Biên. D. Nghệ An. Câu 185. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 5, cho biết thành phố trực thuộc Trung ương nào dưới đây có số dân lớn nhất nước ta? A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng. Câu 186. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Ba Bể. B. Xuân Thủy. C. Ba Vì. D. Cát Bà. Câu 187. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào? A. Điện Biên. B. Sơn La. C. Lai Châu D. Lào Cai Câu 188. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả? A.Phia Ya. B.Kiều Liêu Ti. C.Phia Uắc. D.Tây Côn Lĩnh. Câu 189. Cho biểu đồ Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? A. Cơ cấu một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2015. B. Quy mô một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2015.
- C. Tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2015. D. Sự chuyển dịch cơ cấu hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2015. Câu 190. Cho biểu đồ về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, giai đoạn 2010 – 2015: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia. B. Giá trị tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia. C. Quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia. D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia. Câu 191. Cho biểu đồ: GDP và dân số một số nước trên thế giới năm 2014 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu GDP và dân số thế giới phân theo một số nước năm 2014. B. Sự thay đổi cơ cấu GDP, dân số phân theo một số nước năm 2014. C. Quy mô GDP và dân số thế giới phân theo nhóm nước năm 2014. D. Tốc độ tăng trưởng GDP, dân số phân theo một số nước năm 2014. Câu 192. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Malaixia, giai đoạn 2010 – 2015
- (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Malaixia, giai đoạn 2010 2015. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Malaixia, giai đoạn 2010 2015. C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Malaixia, giai đoạn 2010 2015. D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Malaixia, giai đoạn 2010 2015. Câu 193. Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ SO SÁNH NĂM 2010 PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ 2014. (Đơn vị: Tỉ đồng) Năm 2005 2014 ̉ Tông số 1,588,646 2,695,796 Kinh tế Nhà nước 565,425 765,247 Kinh tế ngoài Nhà nước 781,407 1,175,739 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 241,814 442,441 (Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam, www.gso.gov) Để thể hiện sự thay đổi về quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo giá so sánh năm 2010 phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ đường. Câu 194. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM, GIAI ĐOẠN 1975 – 2017. (Đơn vị: nghìn ha)
- Năm 1975 1980 2005 2012 2017 Cây CN hàng năm 210,1 371,7 861,5 730,0 634,2 Cây CN lâu năm 172,8 256,0 1633,6 2023,0 2215,1 ( Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018). Từ bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và lâu năm ở nước ta giai đoạn 1975 – 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất ? A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Kết hợp. Câu 195. Cho bảng số liệu: Số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 1970 – 2014 Năm 1970 1979 1989 1999 2007 2014 Số dân (triệu người) 41,0 52,5 64,4 76,3 85,2 90,7 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 3,2 2,5 2,1 1,4 1,2 1,0 Để thể hiện được số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 1970 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ cột ghép. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 196. Cho bảng số liệu: Số dân thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2005 – 2015 (Đơn vị: triệu người) Năm 2005 2008 2010 2012 2015 Thành thị 22,3 24,7 26,5 28,3 31,1 Nông thôn 60,1 60,4 60,4 60,5 60,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn Việt Nam, giai đoạn 2005 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường. Câu 197. Cho bảng số liệu sau: Dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2007 – 2011 (Đơn vị: Nghìn người) Năm Tổng số Thành thị Nông thôn 2007 84218.5 23746.3 60472.2 2009 86025.0 25584.7 60440.3 2010 86932.5 26515.9 60416.6 2011 87840.0 27888.2 59951.8 Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2007 – 2011, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột chồng D. Biểu đồ đường. Câu 198. Cho bảng số liệu: Diện tích rừng của nước ta qua các năm Tổng diện tích có Diện tích rừng tự Diện tích rừng trồng Độ che phủ Năm rừng(triệu ha) nhiên (triệu ha) (triệu ha) rừng(%) 1943 14,3 14,3 0 43,0 1993 7,2 6.8 0,4 22,0 2014 13,8 10,1 3,7 40,4
- Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Năm 1943 diện tích rừng nước ta hoàn toàn tự nhiện. B. Diện tích rừng trồng của nước ta liên tục tăng. C. Giai đoạn 1943 1993, trồng rừng không bù lại được nạn phá rừng. D. Độ che phủ rừng nước ta giảm liên tục. Câu 199. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, THỜI KỲ 1999 2014 Diện tích Năng suất Sản lượng Năm (Nghìn ha) (Tạ/ha) (Nghìn tấn) 1999 8349 39.7 33150 2004 8438 46.9 39581 2009 8527 50.8 43323 2014 8996 55.8 50179 (Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam, www.gso.gov) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Diện tích và năng suất lúa tăng. B. Diện tích và sản lượng lúa tăng. C. Sản lượng lúa tăng nhanh nhất. D. Diện tích lúa tăng nhanh hơn năng suất. Câu 200. Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá phân theo nhóm hàng của Việt Nam, giai đoạn 2002 2015 (Đơn vị: %) Năm 200 201 2015 2 3 Nông lâm thuỷ sản 41,0 36,1 28,5 Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công 27,9 29,2 33,5 nghiệp Công nghiệp nặng và khoáng sản 31,1 34,7 38,0 Hãy cho biết nhận xét nào không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng, giai đoạn 2002 2015? A. Tỉ trọng hàng nông lâm thủy sản giảm nhanh nhất. B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh nhất. C. Hàng công nghiệp nặng và khoảng sản giảm nhanh nhất. D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. Hết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
2 p | 52 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
2 p | 38 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
4 p | 39 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
1 p | 53 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn