intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Phan Chu Trinh

Chia sẻ: Weiwuxian Weiwuxian | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

25
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Phan Chu Trinh cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập giúp bạn ôn tập và hệ thống kiến thức hiệu quả. Hi vọng với tư liệu này sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Phan Chu Trinh

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI NĂM HỌC 2019­2020­ MÔN ĐỊA LÍ  LỚP 7 Câu 1. Môi trường đới ôn hòa nằm trong khoảng: a. Từ chí tuyến đến vòng cực ở cả 2 bán cầu                  c. Từ xích đạo đến vòng cực b. Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam                          d. Từ 2 vòng cực đến 2 cực Câu 2. Đới ôn hòa nằm trong khu vực hoạt động của: a. Gió Tây ôn đới                                     c. Gió Tín phong b. Gió Đông cực                                      d. Tất cả các loại gió trên Câu 3.  Nguyên nhân chủ yếu làm diện tích hoang mạc trên thế giới ngày càng mở rộng là do :      a.  Hiện tượng cát lấn                              c.  Biến động của khí hậu toàn cầu  b. Tác động của con người                     d.   Khai thác dầu khí.                                                  Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải của Châu Phi ? a. Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm       c.  Khí hậu nóng và khô b. Bờ biển ít bị cắt xẻ                                         d. Hoang mạc chiếm diện tích lớn Câu 5. Hoang mạc Xa­ha­ra là một hoang mạc lớn thuộc: a. Nam Phi               b. Đông Phi               c.  Bắc Phi                        d. Tây Phi  Câu 6.  Cuộc sống ở đới lạnh sinh động, cây cối nở rộ, chim thú linh hoạt vào: a. Mùa thu                b. Mùa xuân              c. Mùa hạ                         d. Mùa đông  Câu 7.  Nguồn nước chính ở các ốc đảo trong hoang mạc giúp cho thực vật phát triển là: a. Nước mưa            b. Nước ngầm            c. Nước hồ                      d. Nước sông Câu 8. Môi trường tự nhiên chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Phi là: a. Ôn đới                   b. Xích đạo ẩm           c. Địa Trung Hải            d. Hoang mạc         Câu 9. Vấn đề môi trường hiện nay ở đới ôn hòa đang ở mức báo động là: a.  Ô nhiễm nước    b. Dân số đông     c. Ô nhiễm không khí và nước    d. Rừng bị suy giảm Câu 10. Kênh Xuy­ê có vai trò quan trọng đối với giao thông đường biển trên thế giới nối liền:   a. Địa Trung Hải với Đại Tây Dương                b. Địa Trung Hải với Ấn Độ Dương c. Địa Trung Hải với Biển Đỏ                           d. Địa Trung Hải với Biển Đen                         Câu 11 .  Sông dài nhất châu Phi là:     a. Sông Nin          b. Sông Công­gô            c.  Sông Dăm­be­di         d.  Sông Ni­giê Câu 12. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là: a. Bồn địa        b. Cao nguyên          c.  Đồng bằng      d.  Sơn nguyên xen các bồn địa thấp  Câu 1 3   . Cứ lên cao 100m, nhiệt độ không khí giảm:  a. 0,40C                             b. 0,50C                  c. 0,60C                      d. 0,70C  Câu 14 .  Nguyên nhân tạo ra hiện tượng “Thủy triều đen”:                                             a. Chất thải sinh hoạt                                       c. Hóa chất thải ra từ khu công nghiệp b. Tràn dầu trên biển                                       d. Tất cả đều đúng Câu 15. Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào? A. Trước Công Nguyên. B. Từ công nguyên – thế kỷ XI. C. Từ thế kỷ XIX – thế kỷ XX. D. Từ thế kỷ XIX – nay. Câu 16. Những năm 50 của thế kỉ XX bùng nổ dân số diễn ra ở  A. châu Á, châu Phi và Mĩ La Tinh. B. châu Âu, châu Á, châu Đại Dương. C. châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Phi. D. châu Mĩ La Tinh, châu Á, Âu. Câu 17. Trước thế kỉ XIX, dân số thế giới tăng ……… A. nhanh. B. ổn định. C. chậm chạp. D. rất nhanh.
  2. Câu 18. Chủng tộc ơ­rô­pê­ô it sinh sống chủ yếu ở A. châu Âu­ châu Mĩ. B. châu Phi, châu Á. C. châu Phi, châu Âu. D. châu Á, châu Âu. Câu 19. Đặc điểm da đen, tóc xoăn, mũi to thuộc chủng tộc A. Môn­gô­lô­it. B. Ơ­rô­pê­ô it. C. Nê­grô­it. D. Ô­xtra­lô­it. Câu 20. Chủng tộc nào sau đây sinh sống chủ yếu ở châu Á? A. Ơ­rô­pê­ô it B. Môn­gô­lô­it C. Ô­xtra­lô­it D. Nê­grô­it  Câu  21     Đới nóng có mấy kiểu môi trường? A. 2.  B. 3.  C. 4. D. 5. Câu 22 Môi trường xích đạo ẩm chủ yếu nằm trong khoảng vĩ độ từ A. 50B đến 50N. B. 50 đến chí tuyến ở hai bán cầu. C. chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. D. chí tuyến đến hai vòng cực ở hai bán cầu. Câu 23. Dân số ở đới nóng chiếm bao nhiêu phần trăm so với thế giới? A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 60%.  Câu  24    . Dân số tăng nhanh dẫn đến hiện tượng A. già hóa dân số. B. trẻ hóa dân số. C. bùng nổ dân số. D. suy thoái dân số. Câu 11. Mối quan tâm hàng đầu của các quốc gia đới nóng hiện nay là A. bảo vệ rừng. B. thiếu nước sạch. C. bảo vệ môi trường D. kiểm soát gia tăng dân số Câu 12. Rừng rậm, nhiều tầng, xanh quanh năm là đặc điểm của kiểu môi trường A. đới nóng. B. nhiệt đới. C. xích đạo ẩm. D. nhiệt đới gió mùa. Câu 25. Điểm nào sau đây không đúng với môi trường xích đạo ẩm? A. Mưa quanh năm.                                    B. Lượng mưa tập trung vào mùa hè. C. Càng gần xích đạo mưa càng nhiều.     D. Lượng mưa từ 1000mm đến 1500mm. Câu 26. Nguyên nhân chính  dẫn đến dân số thế giới tăng nhanh vào 2 thế kỷ gần đây là: A/ Bệnh dịch, đói kém, chiến tranh. B/ Tiến bộ về kinh tế­ xã hội và y tế. C/ Di dân, thiên tai, bệnh dịch. D/ Sự tiến bộ của khoa học ­ kĩ thuật. Câu 27. Ý nào sau đây không phải là hậu quả của sự bùng nổ dân số? A. Sức ép đối với việc làm, phúc lợi xã hội. B. Kìm hãm sự phát triển kinh tế­ xã hội. C. Môi trường giảm sút. D. Kinh tế­ xã hội phát triển. Câu 28 Người ta dựa vào yếu tố nào  để phân chia các chủng tộc trên thế giới? A. Vóc dáng. B. Thể lực. C. Cấu tạo bên trong. D. Đặc điểm hình thái. Câu 29. Những nơi nào sau đây dân cư thường tập trung đông? A. Đồng bằng, đô thị, khí hậu ấm áp. B. Miền núi, cao nguyên và đô thị. C. Đồng bằng, vùng sâu, vùng xa. D; Miền núi và ven biển. Câu 30. Môi trường nhiệt đới gió mùa là môi trường……………của đới nóng. A. phong phú và đa dạng B. phát triển xanh tốt quanh năm C. thưa thớt và cằn cỗi D. còi cọc và thấp lùn Câu 31. Khí hậu nhiệt đới gió mùa thích hợp cho việc trồng A. cây công nghiệp B. cây lương thực (lúa nước) C. cây ăn quả D. rau quả nhiệt đới    Câu  32.     Căn cứ vào bảng số liệu:  Tương quan về dân số và diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á Năm Dân số (triệu người) Diện tích rừng (triệu ha) 1980 360 240,2
  3. 1990 442 208,6 Nhận xét nào sau đây là chính xác nhất? A. Dân số Đông Nam Á sau 10 năm tăng thêm 82 triệu người. B. Diện tích rừng từ năm 1980­1990 giảm 31,6 triệu ha. C. Dân số càng tăng thì diện tích rừng càng giảm.  D. Độ che phủ rừng ngày càng giảm. Câu 33. Căn cứ vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Xin­ga­po, hãy cho biệt   nhận xét nào sau đây chưa chính xác? A. Nhiệt độ cao quanh năm. B. Mưa nhiều quanh năm. C. Biên độ nhiệt cao. D. Tháng 11,12, 1 năm sau có lượng mưa cao nhất. Câu 34 Dựa vào H1.1 cho biết: Tháp tuổi có hình dạng như thế nào thì tỉ lệ  người dưới độ tuổi lao động cao? A. Đáy rộng, đỉnh nhọn. B. Đáy hẹp, đỉnh nhọn. C. Thân tháp rộng, đáy hẹp. D. Thân tháp rộng, đáy rộng. Câu 36.. Năm 2001, Việt Nam có diện tích 331212 km2, dân số là 78,7 triệu người thì mật độ dân số là: A. 237 người/km2 B. 238 người/km2 C. 239 người/km2    D. 240 người/km2 Câu 38 Nhiệt độ cao nhất là 29 C, nhiệt độ thấp nhất là 17 C. Vậy biên độ nhiệt là: 0 0 A. 120C B. 130C C. 170C    D. 290C a. Nối các kiểu môi trường tương ứng với sự thích nghi của thực vật: Các kiểu môi trường Đặc điểm Nối 1. Môi trường đới nóng a. Rừng Taiga 1 ­  2. Môi trường đới ôn hòa b. Các đài nguyên, rêu, địa y 2 ­  3. Môi trường đới lạnh c. Rừng rậm xanh quanh năm 3 ­  4. Môi trường hoang mạc d. Xương rồng, chà là 4 ­  b. Nối các kiểu môi trường tương ứng với vị trí thích hợp: Các kiểu môi trường Vị trí Nối 1. Môi trường đới nóng a. Khoảng từ 2 vòng cực đến 2 cực ở 2 bán cầu 1 ­  2. Môi trường xích đạo ẩm b. Khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và Nam 2 ­  3. Môi trường đới lạnh c. Nằm dọc hai đường chí tuyến và giữa đại lục Á ­ Âu 3 ­  4. Môi trường hoang mạc d. Khoảng từ 50B đến 50N 4 ­  B. TỰ LUẬN.  Câu 1. Nêu nguyên nhân, hậu quả của ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa? 
  4. Câu 2. Dựa vào các cụm từ cho sau đây: khí hậu rất lạnh, băng tuyết phủ quanh năm, thực vật rất  nghèo nàn, rất ít người sinh sống. Hãy lập một sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa môi trường và con  người ở đới lạnh ?  Câu 3. Thực vật và động vật ở đới lạnh có đặc điểm thích nghi với điều kiện ở đây như thế nào? Câu 4: Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa (hình bên), cho   biết: a. Biểu đồ này thuộc môi trường nào ? b. Nêu đặc điểm khí hậu của môi trường đó. Câu 5. Tại sao khí hậu ở châu Phi lại nóng và khô bậc nhất thế  giới? Câu 6. So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa lục địa và châu lục?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2