Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh lớp 11 cùng tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long” dưới đây làm tài liệu ôn tập hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Chúc các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long
- ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I ĐỊA LÍ 11 Câu 1: Dân cƣ nhiều nƣớc Mỹ La tinh còn nghèo không phải do A. phụ thuộc vào các công ti tƣ bản nƣớc ngoài. B. phần lớn ngƣời dân nghèo không có đất canh tác. C. hạn chế về điều kiện tự nhiên và nguồn lao động. D. tình hình chính trị không ổn định. Câu 2: Cho bảng số liệu sau: Dân số và tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì giai đoạn 1975 – 2015 Năm 1975 1985 1995 2005 2015 Tổng số dân (triệu ngƣời) 218,9 240,7 266,3 296,1 321,8 Tỉ lệ dân thành thị (%) 73,8 74,9 77,8 80,5 82,5 Hãy cho biết, năm 2015 dân số nông thôn chiếm bao nhiêu % trong tổng số dân của Hoa Kì? A. 15,7%. B. 17,6%. C. 16,7%. D. 17,5%. Câu 3: Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra A. chủ yếu ở các nƣớc đang phát triển. B. ở hầu hết các quốc gia. C. chủ yếu ở các nƣớc phát triển. D. chủ yếu ở châu Âu. Câu 4: Cho biểu đồ sau: Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Đông Âu là khu vực khai thác dầu nhỏ nhất. B. Khu vực Đông Á tiêu thụ dầu lớn nhất. C. Khu vực Tây Nam Á tiêu thụ bằng với khai thác. D. Bắc Mĩ là khu vực tiêu thụ dầu lớn nhất. Câu 5: Đô thị hóa diễn ra ở Mĩ Latinh là do A. nông thôn bất ổn vì chiến tranh sắc tộc. B. hầu hết các đô thị đều mới thành lập. C. cải cách ruộng đất không triệt để. D. quá trình công nghiệp hóa. Câu 6: Vai trò lớn nhất của việc EU sử dụng đồng tiền chung Euro là A. nâng cao sức cạnh tranh của thị trƣờng chung châu Âu. B. hạn chế rủi ro do chuyển đổi tiền tệ. C. đơn giản hóa công tác kế hoạch của các công ti xuyên quốc gia. D. tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU.
- Câu 7: Dân cƣ Hoa Kỳ đang có xu hƣớng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang ở phía Nam và ven Thái Bình Dƣơng do A. sự dịch chuyển của các vùng công nghiêp. B. sự dịch chuyển của các vùng nông nghiêp. C. dịch bệnh và thiên tai. D. xung đột vũ trang và khủng bố. Câu 8: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hƣớng già đi là A. tỉ lệ ngƣời dƣới 15 tuổi ngày càng cao. B. số ngƣời trong độ tuổi lao động rất đông. C. tỉ lệ ngƣời trên 65 tuổi ngày càng cao. D. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới. Câu 9: Cho bảng số liệu sau Số dân của Hoa Kì qua các năm (Đơn vị: triệu ngƣời) Năm 1800 1860 1960 2005 2015 Số dân 5 31 179 296,5 321,8 Nhận xét nào sau đây đúng về biến động dân số của Hoa Kì? A. Dân số Hoa Kì có xu hƣớng giảm. B. Dân số Hoa Kì không có sự biến động. C. Dân số Hoa Kì tăng chậm và không liên tục qua các năm. D. Dân số Hoa Kì tăng nhanh và liên tục qua các năm. Câu 10: Nhận xét nào sau đây không đúng về thuận lợi để phát triển kinh tế của Hoa Kì? A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có. B. Nguồn lao động và kĩ thuật dồi dào. C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá. D. Phát triển từ một nƣớc tƣ bản lâu đời. Câu 11: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực không đƣợc hình thành trên cơ sở nào sau đây? A. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển. B. Tƣơng đồng về trình độ kinh tế. C. Tƣơng đồng về địa lý. D. Tƣơng đồng về văn hóa - xã hội. Câu 12: EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là do A. có nhiều quốc gia thành viên. B. diện tích lớn, dân số dông hơn so với các khu vực khác. C. có tốc độ tăng trƣởng cao hàng đầu thế giới. D. tạo ra đƣợc một thị trƣờng chung và sử dụng một đồng tiền chung. Câu 13: Vào năm 2016, nƣớc nào sau đây tuyên bố rời khỏi EU? A. Thụy Điển. B. Pháp. C. Anh. D. Đức. Câu 14: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách với đa số các quốc gia ở Châu Phi là A. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt. B. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn. C. tạo ra các giống cây ngắn ngày. D. đẩy mạnh thâm canh. Câu 15: Cho bảng số liệu sau: Dân số và tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì giai đoạn 1975 – 2015 Năm 1975 1985 1995 2005 2015
- Tổng số dân (triệu ngƣời) 218,9 240,7 266,3 296,1 321,8 Tỉ lệ dân thành thị (%) 73,8 74,9 77,8 80,5 82,5 Biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn của Hoa Kì giai đoạn 1975-2015 là: A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ cột. D. biểu đồ đƣờng. Câu 16: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới ẩm. B. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan. C. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô. D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan. Câu 17: Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do: A. nhập cƣ. B. tuổi thọ trung bình cao. C. tỉ suất sinh cao. D. tỉ suất gia tăng tự nhiên cao. Câu 18: Ba nƣớc Anh, Pháp, Đức mỗi quốc gia đảm nhận sản xuất một bộ phận trong máy bay Airbus là biểu hiện của: A. tập trung hóa. B. chuyên môn hóa. C. liên hợp hóa.. D. hợp tác hóa. Câu 19: “Các sản phẩm đƣợc buôn bán trong EU mà không chịu thuế giá trị gia tăng” là biểu hiện của tự do A. lƣu thông tiền vốn. B. di chuyển. C. lƣu thông dịch vụ. D. lƣu thông hàng hóa. Câu 20: Toàn cầu hóa đã làm cho nền kinh tế nƣớc ta A. phụ thuộc vào các nƣớc phát triển. B. phải phụ thuộc vào các nƣớc láng giềng. C. phải cạnh tranh quyết liệt với các nền kinh tế phát triển hơn. D. phải hợp tác và đầu tƣ cho cá nƣớc kém phát triển. Câu 21: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là A. xung đột dai dẳng giữa ngƣời Ả- rập và ngƣời Do Thái. B. dầu mỏ và vị trí địa chính trị quan trọng. C. tranh giành đất đai và nguồn nƣớc. D. tôn giáo và các thế lực thù địch chống phá. Câu 22: Xu hƣớng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là A. giảm gia tăng khoảng cách giàu nghèo. B. tự chủ về kinh tế. C. khai thác và sử dụng tài nguyên. D. thị trƣờng lao động. Câu 23: Đất nƣớc Hoa Kì gồm các bộ phận lãnh thổ nào sau đây? A. Quần đảo Ăng-ti Lớn, quần đảo Ha-oai, bán đảo A-lax-ca. B. Quần đảo Ăng-ti Lớn, quần đảo Ha-oai, đảo Ai-xơ-len. C. Vùng đất trung tâm Bắc Mĩ, quần đảo Ha-oai, bán đảo A-lax-ca. D. Vùng đất trung tâm Bắc Mĩ, quần đảo Ăng-ti Lớn, quần đảo Ha-oai. Câu 24: Điều kiện để đƣờng hầm qua biển Măng – sơ nối liền: A. Anh và các nƣớc châu Mĩ. B. châu Âu với châu Á. C. Anh và châu Âu lục địa. D. châu Âu lục địa và châu Mĩ.
- Câu 25: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nƣớc phát triển có đặc điểm A. khu vực I thấp, khu vực II và III cao. B. khu vực I và III cao, khu vực II thấp. C. khu vực II cao, khu vực I và III thấp. D. các khu vực có sự đồng đều. Câu 26: Cho biểu đồ sau Biểu đồ trên thiếu thành phần nào sau đây? A. Chú giải. B. Tên biểu đồ. C. Trục tung. D. Trục hoành Câu 27: Lãnh thổ Hoa Kì phần lớn nằm trong vành đai khí hậu? A. Xích đạo. B. Nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Hàn đới. Câu 28: Những quốc gia nào có vai trò sáng lập EU? A. Italia, Pháp, Phần Lan, Đức, Thụy Điển. B. Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Lucxambua. C. Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. D. Đức, Anh, Pháp, Thụy Sĩ, Phần Lan, Bỉ. Câu 29: Dân cƣ Hoa Kì có nguồn gốc chủ yếu từ? A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Á. D. Mĩ La tinh. Câu 4: Cơ quan đầu não đứng đầu EU hiện nay là? A. Các ủy ban chính phủ. B. Hội đồng bộ trƣởng. C. Quốc hội Châu Âu. D. Hội đồng Châu Âu. Câu 30: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ là sản phẩm của ngành? A. Nông nghiệp. B. Thủy sản. C. Công nghiệp chế biến. D. Công nghiệp khai khoáng. Câu 31: Trong thị trƣờng chung châu Âu đƣợc tự do lƣu thông về? A. Con ngƣời, hàng hóa, cƣ trú, dịch vụ. B. Dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con ngƣời. C. Dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. D. Tiền vốn, con ngƣời, dịch vụ, cƣ trú. Câu 32: Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ hình thành tại khu vực biên giới của các nƣớc? A. Hà Lan, Bỉ, Đức. B. Hà Lan, Pháp, Áo. C. Bỉ, Pháp, Đan Mạch. D. Đức, Hà Lan, Pháp. Câu 33: Quần đảo Haoai của Hoa Kì có tiềm năng lớn về ? A. Hải sản và lâm sản. B. Hải sản và khoáng sản. C. Hải sản và du lịch. D. Hải sản và giao thông vận tải Câu 34: Các nƣớc sáng lập máy bay E- bớt là ? A. Đức,Ý, Pháp. B. Anh, Pháp, Bỉ. C. Đức, Pháp, Anh. D. Pháp, Anh, Ý.
- Câu 35: Lợi ích lớn nhất do ngƣời nhập cƣ mang đến cho Hoa Kì là? A. Nguồn lao động có trình độ cao. B. Nguồn vốn đầu tƣ lớn. C. Nền văn hóa đa dạng. D. Đa dạng về chủng tộc. Câu 36: Nhận định nào sau đây không đúng với EU? A. Là một liên minh chủ yếu về an ninh và chính trị. B. Liên minh ra đời trên cơ sở liên kết về kinh tế. C. Số lƣợng thành viên của EU tính đến 2007 là 27. D. Tổ chức liên kết khu vực có nhiều thành công nhất. Câu 37: Hiện nay, cơ cấu ngành kinh tế của Hoa Kì không thay đổi theo hƣớng nào dƣới đây? A. Từ khu vực sản xuất vật chất sang khu vực phi sản xuất vật chất. B. Từ nông nghiệp chuyên canh sang nông nghiệp sinh thái tổng hợp. C. Từ công nghiệp truyền thống sang công nghiệp hiện đại. D. Từ dịch vụ sang công nghiệp và nông nghiệp. Câu 38: Việc sử dụng đồng tiền chung (ơ-rô) trong EU có vai trò? A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trƣờng chung châu Âu. B. Làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. C. Làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn. D. Công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp. Câu 39: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1920 - 2016 Năm 1920 1940 1960 1980 2000 2010 2016 Số dân (triệu ngƣời) 103,3 132,8 180,7 226,5 282,2 309,3 323,1 (Nguồn Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê 2017) Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình dân số của Hoa Kì, giai đoạn 1920 - 2016? A. Biến động mạnh. B. Tăng nhanh. C. Giảm nhanh. D. Ít có sự biến động. Câu 40: Ở Liên minh châu Âu (EU), một luật sƣ ngƣời I-ta-li-a có thể làm việc ở Béc - lin nhƣ một luật sƣ Đức là biểu hiện của? A. Tự do di chuyển. B. Tự do lƣu thông tiền vốn. C. Tự do lƣu thông dịch vụ. D. Tự do lƣu thông hàng hóa. Câu 41: Nguyên nhân chủ yếu làm cho GDP của Hoa Kì tăng nhanh là do? A. Sức mua của ngƣời dân rất lớn. B. Nền kinh tế có tính năng động. C. Chủ yếu dựa vào ngành dịch vụ hiện đại. D. Hƣớng ra xuất khẩu sản phầm công nghiệp. Câu 42: Tự do lƣu thông tiền vốn trong EU không phải là việc? A. Bãi bỏ các rào cản đối với giao dịch thanh toán. B. Các nhà đầu tƣ có thể chọn nơi đầu tƣ có lợi nhất. C. Nhà đầu tƣ mở tài khoản tại các nƣớc EU khác. D. Bỏ thuế giá trị gia tăng hàng hóa của mỗi nƣớc. Câu 43: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƢỚC MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Hoa Kì 14 964 16 692 17 393 18 121 18 624 Nhật Bản 5 700 5 156 4 849 4 383 5 700 Trung Quốc 6 101 9 607 10 482 11 065 11 199 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trƣởng tổng sản phẩm trong nƣớc của các quốc gia giai đoạn 2010 - 2016, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
- A. Cột. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đƣờng. Câu 44: Nguyên nhân nào sau đây là đúng nhất trong việc phát triển các liên kết vùng? A. Thực hiện chung các dự án về giáo dục. B. Thực hiện chung các dự án về văn hóa. C. Tận dụng những lợi thế riêng của mỗi nƣớc. D. Tăng cƣờng tình đoàn kết hữu nghị giữa các nƣớc. Câu 45. Diện tích của Hoa Kì đứng thứ mấy thế giới: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 46. Hoa kì không giáp với đại dƣơng nào? A. Thái Bình Dƣơng. B. Đại Tây Dƣơng. C. Bắc Băng Dƣơng. D. Ấn Độ Dƣơng. Câu 47. Lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng là: A. Vùng phía tây, vùng trung tâm và vùng phía nam. B. Vùng phía tây, vùng trung tâm và vùng phía đông. C. Vùng phía tây, vùng trung tâm và vùng phía bắc. D. Vùng phía tây, vùng trung tâm và vùng núi già Apalat. Câu 48. Nhận xét nào sau đây không đúng về Hoa Kì: A. Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới. B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. Là quốc gia có nền kinh tế đứng đầu thế giới. D. Gia tăng dân số chủ yếu do nhập cƣ. Câu 49. Nhận xét đúng nhất về địa hình phía tây Hoa Kì: A. Địa hình núi cao và núi trung bình. B. Địa hình núi cao, núi trung bình, đồng bằng ven ĐTD. C. Địa hình núi trung bình, bồn địa, nguyên. D. Địa hình núi cao, bồn địa, cao nguyên và đồng bằng nhỏ ven TBD. Câu 50. Vùng phía tây Hoa Kì có những kiểu khí hậu nào? A. Ôn đới hải dƣơng, ôn đới lục địa, cận nhiệt B. Ôn đới hải dƣơng, ôn đới lục địa, nhiệt đới lục địa C. Ôn đới hải dƣơng, cận nhiệt gió mùa D. Ôn đới hải dƣơng, cận nhiệt, hoang mạc và bán hoang mạc Câu 51. Vùng phía tây Hoa Kì tập trung chủ yếu khoáng sản: A. Than, sắt B. Vàng, than C. Vàng, đồng, chì D. Dầu mỏ, khí tự nhiên Câu 52. Dạng địa hình chủ yếu ở vùng trung tâm: A. Địa hình gò đồi và núi trung bình B. Địa hình núi trung bình, đồng bằng C. Địa hình núi trung bình, bồn địa, nguyên D. Địa hình gò đồi và đồng bằng Câu 53: Vùng trung tâm Hoa Kì có những kiểu khí hậu nào? A. Ôn đới hải dƣơng, ôn đới lục địa B. Ôn đới lục địa, cận nhiệt đới C. Ôn đới hải dƣơng, cận nhiệt đới D. Cận nhiệt, hoang mạc và bán hoang mạc Câu 54:Vùng trung tâm Hoa Kì tập chung chủ yếu khoáng sản: A. Than, sắt B. Vàng, than C. Vàng, đồng, chì D. Dầu mỏ, khí tự nhiên Câu 55: Dạng địa hình chủ yếu ở vùng phía đông:
- A. Địa hình gò đồi và núi trung bình B. Địa hình núi trung bình, đồng bằng ven biển C. Địa hình núi trung bình, bồn địa, nguyên D. Địa hình gò đồii và đồng bằng Câu 56: Vùng phía đông Hoa Kì có những kiểu khí hậu nào? A. Ôn đới hải dƣơng, ôn đới lục địa B. Ôn đới lục địa, cận nhiệt đới C. Ôn đới hải dƣơng, cận nhiệt đới D. Cận nhiệt, hoang mạc và bán hoang mạc Câu 57: Vùng phía đông Hoa Kì tập chung chủ yếu khoáng sản: A. Than, sắt B. Vàng, than C. Vàng, đồng, chì D. Dầu mỏ, khí tự nhiên. Câu 58: Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây A. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dƣơng. B. Các bồn địa và cao nguyên ở phía Tây. C. Các khu vực giữa dãy núi Apalat và dãy Rốc-ki. D. Các đồi núi ở bán đảo Alaxca. Câu 59: Dầu mỏ và khí tự nhiên của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nới nào sau đây? A. Bang Tếch-dat, ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo Alaxca. B. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy núi Apalat, quần đảo Haoai. C. Dãy núi Apalat, Bồn địa Lớn, bang Tếch-dát. D. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mixixipi, bang Tếch-dat. Câu 60. Trong các ngành kinh tế của Hoa Kì ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất? A. Công nghiệp B. Dịch vụ C. Nông nghiệp C. Công nghiệp, dịch vụ Câu 61: Công nghiệp Hoa Kì gồm những nhóm ngành nào: A. Công nghiệp chế biến, công nghiệp khai khoáng, công nghiệp cơ khí B. Công nghiệp chế biến, công nghiệp khai khoáng, điện tử-tin học C. Công nghiệp chế biến, công nghiệp khai khoáng, nghiệp điện lực D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp cơ khí, công nghiệp điện tử-tin học Câu 62: Các nông sản chính của khu vực phía Đông Hoa Kì là: A. Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò. B. Ngô, đỗ tƣơng, bông, thuốc lá, bò. C. Lúa mì, ngô, củ cải đƣờng, bò, lợn. D. Lúa gạo, lúa mì, bò, lợn. Câu 2. Các nông sản chính ở các bang phía Bắc, khu vực trung tâm Hoa Kì là: A. Ngô, đỗ tƣơng, bông, thuốc lá, bò. B. Lúa mì, ngô, củ cải đƣờng, bò, lợn. C. Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò. D. Lúa gạo, lúa mì, bò, lợn. Câu 3. Các nông sản chính ở các bang ở giữa, khu vực trung tâm Hoa Kì là: A. Lúa mì, ngô, củ cải đƣờng, bò, lợn. B. Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò. C. Ngô, đỗ tƣơng, bông, thuốc lá, bò. D. Lúa mì, lúa gạo, bò, lợn. Câu 4. Các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là: A. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt. B. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, điện tử, viễn thông. C. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, chế tạo máy bay. D. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, chế tạo tên lửa vũ trụ.
- Câu 1. Một tổ chức liên kết kinh tế khu vực có nhiều thành công trên thế giới và hiện nay trở thành một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là A. Liên minh châu Âu (EU). B. Hiệp ƣớc thƣơng mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA). C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). D. Thị trƣờng chung Nam Mỹ (MERCOSUR. Câu 3. Cộng đồng châu Âu (EU) đƣợc thành lập trên cơ sở hợp nhất cộng đồng than và thép châu Âu, cộng đồng kinh tế châu Âu, cộng đồng nguyên tử châu Âu vào năm A. 1951. B. 1957. C. 1958. D. 1967. Câu 1. Nhận xét đúng về tỉ trọng của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế giới vào năm 2004 là A. Tƣơng đƣơng với Hoa Kỳ. B. Tƣơng đƣơng với Nhật Bản. C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại. D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ Câu 2. Năm 2016, quốc gia nào sau đây đã rời khỏi EU? A. Anh. B. Pháp. C. Thụy Điển. D. Đức. Câu 3. Cho bảng số liệu. Biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ trọng xuất nhập khẩu của EU, Hoa Kì, Nhật Bản trong xuất nhập khẩu của thế giới năm 2004 là A. biểu đồ đƣờng. B. biểu đồ cột. C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ miền. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu? A Các nƣớc EU có chính sách thƣơng mại chung buôn bán với ngoài khối. B. Sản phẩm của một nƣớc đƣợc tự do buôn bán trong toàn thị trƣờng chung. C. Quyền tự do đi lại, cƣ trú, chọn nghề của mọi công dân đƣợc đảm bảo. D. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng đƣợc tăng cƣờng. Câu 4. Đồng tiền chung của châu Âu (đồng ơ-rô) đƣợc chính thức đƣa vào giao dịch thanh toán từ năm nào? A. 1990 B. 1995. C. 1999 D. 2002. Câu 5. Phát triển liên kết vùng ở châu Âu không nhằm chủ yếu vào việc A. thực hiện các hoạt động hợp tác, liên kết về xã hội. B. thực hiện các hoạt động hợp tác, liên kết về văn hoá. c. thực hiện các hoạt động hợp tác, liên kết về kinh tế. D. thực hiện các hoạt động hợp tác, liên kết về chính trị. Câu 1: Nƣớc nào sau đây chƣa sử dụng ơ-rô là đồng tiền chung? A. Anh. B. Tây Ban Nha. C. CHLB Đức. D. Pháp.
- Câu 2: EU thực hiện được tự do lưu thông là vì: A. các nƣớc đều đã là thành viên của WTO và UN B. dân số đông, nguồn vốn lớn, hàng hóa dồi dào C. tất cả các thành viên EU đều đã dùng đồng tiền chung (ơ-rô) D. EU đã thiết lập đƣợc một thị trƣờng chung
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
17 p | 138 | 8
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh (Chương trình mới)
9 p | 75 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 43 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
3 p | 64 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 135 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
7 p | 83 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1 p | 58 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
15 p | 91 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
20 p | 91 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p | 62 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p | 103 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
6 p | 126 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
16 p | 119 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
2 p | 92 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn