Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
lượt xem 1
download
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc được xây dựng với 2 phần nội dung. Phần 1 là phần khái quát kiến thức trọng tâm của học kì 1, phần 2 là phần các câu hỏi thường gặp. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC TỔ: SỬĐỊAGDCDTDQP ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN GDCD 11 HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 2020 I. Cấu trúc đề kiểm tra Trắc nghiệm: 50% (20 câu, 0,25đ/1 câu) Tự luận: 50% II. Nội dung ôn tập Bài 6: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước 1. Khái niệm công nghiệp hóa, hiện đại hóa; tính tất yếu khách quan và tác dụng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. 2. Nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta 3. Trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước Bài 7: Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần và tăng cường vai trò quản lí kinh tế của nhà nước 1. Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần Bài 8: Chủ nghĩa xã hội 1. Chủ nghĩa xã hội và những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam 2. Qúa độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta III. Một số câu hỏi trắc nghiệm Bài 6. CÔNG NGHIỆP HOÁ, HIỆN ĐẠI HOÁ ĐẤT NƯỚC Nhận biết Câu 1. Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế xã hội là quá trình nào sau đây? A. Hiện đại hoá. B. Công nghiệp hoá. C. Tự động hoá. D. Công nghiệp hoá hiện đại hoá. Câu 2. Quá trình chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công sang sư dụng sức lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là quá trình nào sau đây? A. Hiện đại hoá. B. Công nghiệp hoá. C. Tự động hoá. D. Công nghiệp hoá hiện đại hoá. Câu 3. Cuộc cách mạng kĩ thuật lần thứ nhất gắn với quá trình chuyển từ lao động thu công lên lao ̉ động A. thủ công. B. cơ khí. C. tự động hoá. D. tiên tiến. Câu 4. Cuộc cách mạng kĩ thuật lần thứ hai gắn với quá trình chuyển từ lao động cơ khí lên lao động dựa trên công cụ A. thủ công. B. cơ khí. C. tự động hoá. D. tiên tiến. Câu 5. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa có tác dụng A. đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển. B. tạo điều kiện để p.triển LLSX và tăng năng suất lao động xã hội. C. tạo điều kiện để nước ta hội nhập kinh tế quốc tế. D. nâng cao uy tín của nước ta trên trường quốc tế. Câu 6. Nhiệm vụ kinh tế cơ bản và trọng tâm nhất của nước ta hiện nay là A. công nghiệp hoá, hiện đại hoá. B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế. Trang 1
- C. xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật. D. phát huy nguồn nhân lực. Câu 7. Sự xuất hiện của khái niệm công nghiệp hoá gắn liền với sự ra đời của lao động có tính chất A. thủ công. B. cơ khí. C. tự động hoá. D. tiên tiến. Câu 8. Sự xuất hiện của khái niệm hiện đại hoá gắn liền với sự ra đời của lao động có tính chất A. thủ công. B. cơ khí. C. tự động hoá. D. tiên tiến. Câu 9. Nội dung cốt lõi của công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở nước ta hiện nay là phát triển mạnh mẽ A. công nghiệp cơ khí. B. khoa học kĩ thuật. C. công nghệ thông tin. D. lực lượng sản xuất. Câu 10. Đi đôi với chuyển dịch cơ cấu kinh tế là chuyển dịch cơ cấu A. lao động. B. ngành nghề. C. vùng, lãnh thổ. D. dân số. Câu 12. Trong cơ cấu kinh tế thì cơ cấu nào sau đây là quan trọng nhất? A. thành phần kinh tế. B. ngành kinh tế. C. vùng kinh tế. D. lĩnh vực kinh tế. Câu 13. Chuyển dịch cơ cơ cấu kinh tế theo hướng hợp lí, hiện đại và hiệu quả là đi từ cơ cấu kinh tế nông nghiệp lên cơ cấu kinh tế công, nông nghiệp và phát triển lên thành cơ cấu kinh tế công, nông nghiệp và A. thương mại hiện đại. B. dịch vụ hiện đại. C. trang trại hiện đại. D. dịch vụ tiên tiến. Câu 14. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội nên nước ta tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa là thể hiện nội dung nào dưới đây? A. tính tất yếu khách quan. B. tính to lớn toàn diện. C. ý nghĩa của công nghiệp hóa. D. tác dụng của công nghiệp hóa. ̉ Câu 15. Tông thê h ̉ ưu c ̃ ơ giưa c ̃ ơ câu nganh kinh tê, c ́ ̀ ́ ơ câu vung kinh tê va c ́ ̀ ́ ̀ ơ câu thanh phân kinh tê ́ ̀ ̀ ́ là A. cơ cấu kinh tế. B. thành phần kinh tế. C. năng lực kinh tế. D. cạnh tranh kinh tế. Câu 16. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế la s ̀ ự chuyên đôi t ̉ ̉ ừ cơ câu kinh tê lac hâu, kem hiêu qua va bât ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ́ hợp li sang môt c ́ ̣ ơ câu kinh tê h ́ ́ ợp lí A. công nông nghiệp và dịch vụ hiện đại. B. công nghiệp tiên tiến. C. nông công nghiệp vững mạnh. D. dịch vụ hiện đại và phát triển. Câu 17. Xu hương cua s ́ ̉ ự chuyên dich c ̉ ̣ ơ cấu kinh tế la đi t ̀ ừ cơ cấu kinh tế nông nghiệp lên cơ cấu kinh tế A. hiện đại và hiệu quả. B. công nghiệp tiên tiến. C. công nghiệp vững mạnh. D. hiện đại và phát triển. Câu 18. Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thứ nhất gắn với quá trình chuyển từ A. lao động thủ công lên lao động dựa trên công cụ cơ khí. B. lao động thủ công lên lao động dựa trên công cụ tự động hóa. C. lao động cơ khí lên lao động dựa trên công cụ tự động hóa. D. lao động thủ công lên lao động dựa trên công cụ tiên tiến. Câu 19. Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thứ hai gắn với quá trình chuyển từ A. lao động thủ công lên lao động dựa trên công cụ cơ khí. B. lao động thủ công lên lao động dựa trên công cụ tiên tiến. C. lao động thủ công lên lao động dựa trên công cụ tự động hóa. D. lao động cơ khí lên lao động dựa trên công cụ tự động hóa. Câu 20. Nội dung nào dưới đây nói lên tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay ? A. Do yêu cầu phải phát triển công nghiệp. B. Do nước ta là nước nông nghiệp lạc hậu. C. Do nước ta có nền kinh tế phát triển thấp. D. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội. Trang 2
- Câu 21. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa có tác dụng A. Đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển. B. Tạo điều kiện để phát triển lực lượng sản xuất và tăng năng xuất lao động xã hội. C. Tạo điều kiện để nước ta hội nhập kinh tế quốc tế. D. Nâng cao uy tín của nước ta trên trường quốc tế. Câu 22. Nội dung nào sau đây có tính chất cốt lõi trong cơ cấu kinh tế ? A. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế. B. Cơ cấu thành phần kinh tế. C. Cơ cấu vùng kinh tế. D. Cơ cấu ngành kinh tế. Câu 23. Một trong những mục tiêu của CNH – HĐH là A. nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao. B. Củng cố kinh tế nhà nước. C. Củng cố kinh tế tư nhân. D. Củng cố kinh tế tập thể. Câu 24. Một trong những mục tiêu của CNH – HĐH là A. xây dựng cơ sở vật chất của CNXH. B. xây dựng thành phần kinh tế nhà nước. C xây dựng thành phần kinh tế tư nhân. D. xây dựng thành phần kinh tế tập thể. Thông hiểu Câu 1. Đi đôi với chuyển dich cơ cấu kinh tế phải chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển yếu tố nào sau đây? A. Kinh tế nông nghiệp. B. Kinh tế hiện đại. C. Kinh tế tri thức. D. Kinh tế thị trường. Câu 2. Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là A. phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp cơ khí. B. phát triển mạnh mẽ khoa học kĩ thuật. C. phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin. D. phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất. Câu 3. Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là A. phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp cơ khí. B. phát triển mạnh mẽ khoa học kĩ thuật. C. phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin. D. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lý, hiện đại và hiệu quả. Câu 4. Một trong những tác dụng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là A. tạo tiền đề thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế xã hội. B. phát triển mạnh mẽ khoa học kĩ thuật. C. phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất. D. phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin. Câu 5. Kết quả của xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hợp lí, hiện đại, hiệu quả sẽ tạo ra cơ cấu kinh tế A. Nông nghiệp – công nghiệp. B. Công nghiệp – nông nghiệp. C. Công nghiệp – nông nghiệp – dịch vụ hiện đại. D. Nông nghiệp – công nghiệp – dịch vụ hiện đại. Câu 6. Điều nào dưới đây là tiêu chí đầu tiên và chủ yếu để khẳng định tính ưu việt và tiến bộ của chế độ xã hội sau đối với chế độ xã hội trước? A. Năng suất lao động. B. Sự phát triển toàn diện cá nhân. C. Đất nước giàu có. D. Cơ sở hạ tầng hiện đại. Câu 7. CNH, HĐH có tác dụng A. Đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển. B. Tạo điều kiện để phát triển LLSX và tăng năng suất LĐ xã hội. C. Tạo điều kiện để nước ta hội nhập k.tế quốc tế. D. Nâng cao uy tín của nước ta trên trường quốc tế. Câu 8. Để góp phần xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của CNXH và rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, và góp phần tạo ra năng suất lao động xã hội cao, nước ta phải tiến hành hoạt động nào dưới đây? A. Hiện đại hoá. B. Công nghiệp hoá. Trang 3
- C. Tự động hoá. D. Công nghiệp hoá hiện đại hoá. Vận dụng Câu 1. Sau khi tốt nghiệp đại học nông nghiệp, M không đi xin việc mà về cùng gia đình mở trang trại trồng vải thiều theo tiêu chuẩn VietGap. Nhờ có kĩ thuật và niềm đam mê, vườn vải của gia đình M năm nào cũng sai trĩu quả, ít sâu bệnh đã mang lại thu nhập cao, ổn định cho gia đình. Việc làm của M thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động nào sau đây? A. Lao động chân tay chuyển sang lao động tri thức. B. Lao động trí thức chuyển sang lao động chân tay. C. Lao động truyền thống chuyển sang lao động thủ công. D. Lao động chân tay chuyển sang lao động máy móc. Câu 2. Để nâng cao năng suất thu hoạch lúa, anh X đã đầu tư mua một máy gặt đập liên hoàn. Việc làm của anh X thể hiện nội dung nào sau đây để phát triển lực lượng sản xuất? A. phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất. B. phát triển mạnh mẽ nhân lực. C. phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin. D. thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn. Bài 7. THỰC HIỆN NỀN KINH TẾ NHIỀU THÀNH PHẦN VÀ TĂNG CƯỜNG VAI TRÒ QUẢN LÍ KINH TẾ CỦA NHÀ NƯỚC Nhận biết Câu 1. Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất là A. thành phần kinh tế. B. thành phần đầu tư. C. lực lượng sản xuất. D. quan hệ sản xuất. Câu 2. Ở nước ta hiện nay có những thành phần kinh tế nào sau đây? A. Nhà nước, tập thể, tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài. B. Nhà nước, tập thể, cá thể tiểu chủ, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài. C. Nhà nước, tập thể, tư bản tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài. D. Nhà nước, tập thể, cá thể tiểu chủ, tư bản tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 3. Kinh tế nhà nước có vai trò nào sau đây? A. Cần thiết. B. Chủ đạo. C. Then chốt. D. Quan trọng. Câu 4. Lực lượng nòng cốt của kinh tế tập thể là A. doanh nghiệp nhà nước. B. công ty nhà nước. C. tài sản thuộc sở hữu tập thể. D. hợp tác xã. Câu 5. Kinh tế nhà nước dựa trên hình thức sở hữu nào dưới đây? A. Nhà nước. B. Tư nhân. C. Tập thể. D. Hỗn hợp. Câu 6. Kinh tế tập thể dựa trên hình thức sở hữu nào dưới đây? A. Nhà nước. B. Tư nhân. C. Tập thể. D. Hỗn hợp. Câu 7. Kinh tế tư nhân dựa trên hình thức sở hữu nào dưới đây? A. Nhà nước. B. Tư nhân. C. Tập thể. D. Hỗn hợp. Câu 8. Kinh tế tư bản nhà nước dựa trên hình thức sở hữu nào dưới đây? A. Nhà nước. B. Tư nhân. C. Tập thể. D. Hỗn hợp. Câu 9. Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân là A. kinh tế tập thể. B. kinh tế Nhà nước. C. kinh tế tư nhân. D. kinh tế tư bản Nhà nước. Câu 10. Thành phần kinh tế nào sau đây dựa trên hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất ? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế tư bản Nhà nước. D. Kinh tế Nhà nước. Trang 4
- Câu 11. Sự tồn tại nhiều thành phần kinh tế ở nước ta là một tất yếu khách quan, vì A. nước ta có dân số đông, lao động nông nghiệp là chủ yếu. B. lực lượng sản xuất của nước ta còn thấp với nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất. C. nước ta có rất nhiều ngành nghề sản xuất khác nhau. D. nhu cầu giải quyết việc làm của nước ta rất lớn. Câu 12. Thành phần kinh tế dựa trên sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất là thành phần kinh tế A. nhà nước. B. tư nhân. C. tập thể. D. hộ gia đình. Câu 13. Thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất, có vai trò là một trong những đông ḷ ực của nền kinh tế là thành phần kinh tế nào sau đây? A. Cá thể. B. Cá nhân. C. Tư nhân. D. Tư hữu. Câu 14. Kinh tế nhà nước là thành phần kinh tế dựa trên A. hình thức sở hữu tư bản nhà nước về tư liệu sản xuất. B. hình thức sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất. C. hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất. D. hình thức sở hữu của nhân dân về tư liệu sản xuất. Câu 15. Thành phần kinh tế là A. kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất. B. kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất. C. kiểu quan hệ kinh tế dựa trên các hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu lao động D. kiểu quan hệ kinh tế dựa trên sự sở hữu khác nhau về công cụ lao động. Thông hiểu Câu 1. Để xác định thành phần kinh tế thì cần căn cứ vào nội dung nào dưới đây? A. Nội dung của từng thành phần kinh tế. B. Hình thức sở hữu. C. Vai trò của các thành phần kinh tế . D. Biểu hiện của từng thành phần kinh tế. Câu 2. Để tăng cường vai trò và hiệu lực quản lí kinh tế của nhà nước, cần A. tiếp tục đổi mới công cụ quản lí, tăng cường vai trò của nhà nước. B. tiếp tục đổi mới công cụ quản lí, tăng cường lực lượng vật chất của nhà nước. C. tiếp tục đổi mới công cụ quản lí, tăng cường lực lượng vật chất của nhà nước, tiếp tục cải cách hành chính bộ máy nhà nước. D. tiếp tục đổi mới công cụ quản lí, tiếp tục cải cách hành chính bộ máy nhà nước. Câu 3. Thành phần kinh tế nào sau đây có vai tro đong gop to l ̀ ́ ́ ơn vê vôn, công nghê, kha năng tô ch ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ức ̉ ́ quan li? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế tư bản Nhà nước. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 4. Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai tro chu đao, năm gi ̀ ̉ ̣ ́ ữ cac linh v ́ ̃ ực, vi tri then chôt trong ̣ ́ ́ nền kinh tế quốc dân? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế tư bản Nhà nước. D. Kinh tế nhà nước. Câu 5. Thành phần kinh tế nào bao gôm cac doanh nghiêp nhà n ̀ ́ ̣ ước, cac quy d ́ ̃ ự trữ quôc gia, cac quy ́ ́ ̃ ̉ ̉ ̀ ̉ bao hiêm, tai san nhà n ước co thê đem vao san xuât kinh doanh ́ ̉ ̀ ̉ ́ A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế tư bản Nhà nước. D. Kinh tế nhà nước. Câu 6. Nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò của thành phần kinh tế tư nhân? A. Đóng góp về vốn cho nền kinh tế. B. Định hướng phát triển cho các thành phần kinh tế khác. C. Tạo ra tiềm năng công nghệ cho nền kinh tế. Trang 5
- D. Là một trong những động lực của nền kinh tế. Vận dụng Câu 1. Gia đình ông A mở cơ sở sản xuất nước mắm bằng nguồn vốn của gia đình. Sau 2 năm kinh doanh có hiệu quả, gia đình ông quyết định mở rộng quy mô sản xuất và thuê thêm 2 nhân công phụ giúp xản xuất. Vậy theo em, cơ sở sản xuất của ông A thuộc thành phần kinh tế nào? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế Nhà nước. D. Kinh tế cá thể, tiểu chủ. Bài 8. CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Nhận biết Câu 1. Việc đi lên chủ nghĩa xã hội đối với nước ta là sự lựa chọn đúng đắn vì A. Chỉ có CNXH mới xoá bỏ được áp bức bóc lột B. Chỉ có đi lên CNXH thì đất nước mới được thế giới quan tâm. C. Chỉ có đi lên CNXH thì đất nước mới được thế giới công nhận. D. Chỉ có đi lên CNXH thì đất nước mới nhận được sự giúp đỡ của thế giới. Câu 2. Để đi lên chủ nghĩa xã hội, ngoài quá độ gián tiếp từ xã hội tiền tư bản chủ nghia lên CNXH ̃ còn hình thức quá độ nào sau đây? A. Quá độ trực tiếp từ CNTB lên CNXH. B. Quá độ gián tiếp từ CNTB lên CNXH. C. Quá độ trực tiếp từ xã hội phong kiến lên CNXH.D. Quá độ gián tiếp từ xã hội phong kiến lên CNXH. Câu 3. Sau khi hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, Đảng và nhân dân ta đã lựa chọn con đường lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ A. phong kiến. B. tư bản chủ nghĩa. C. chiếm hữu nô lệ. D. tư bản độc quyền. Câu 4. Việc đi lên chủ nghĩa xã hội đối với nước ta là sự lựa chọn đúng đắn vì A. Chỉ có đi lên CNXH thì đất nước mới thực sự độc lập. B. Chỉ có đi lên CNXH thì đất nước mới được thế giới quan tâm. C. Chỉ có đi lên CNXH thì đất nước mới được thế giới công nhận. D. Chỉ có đi lên CNXH thì đất nước mới nhận được sự giúp đỡ của thế giới. Câu 5. Những đặc trưng cơ bản của CNXH ở Việt Nam hiện nay biểu hiện A. tất cả đều chưa đạt được. B. tất cả đều đã đạt được. C. có những đặc trưng đã và đang đạt được. D. không thể đạt đến đặc trưng đó. Câu 6. Một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là A. do nhân dân làm chủ. B. do tầng lớp trí thức làm chủ. C. do công đoàn làm chủ. D. do cán bộ là chủ. Câu 7. Một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là A. có nền văn hóa tiên tiến, đạm đà bản sắc dân tộc. B. có nền văn hóa dựa trên cơ sở của sự sáng tạo. C. có nền văn hóa vững mạnh toàn diện. D. có nền văn hóa tiếp thu tinh hoa nhân loại. Thông hiểu Câu 1. Một xã hội dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh là thể hiện nội dung nào sau đây của chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng? A. Đặc trưng. B. Tính chất. C. Nội dung. D. Ý nghĩa. Câu 2. Có nền kinh tế phát triển cao, dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là thể hiện nội dung nào sau đây của chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng? A. Đặc trưng. B. Tính chất. C. Nội dung. D. Ý nghĩa. Câu 3. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc là thể hiện nội dung nào sau đây của chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng? Trang 6
- A. Đặc trưng. B. Tính chất. C. Nội dung. D. Ý nghĩa. Câu 4. Con người được giải phóng khỏi áp bức, bất công, có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, phát triển toàn diện là thể hiện nội dung nào sau đây của chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng? A. Đặc trưng. B. Tính chất. C. Nội dung. D. Ý nghĩa. Câu 5. Các dân tộc bình đẳng, đoan kêt, t ̀ ́ ương trợ và giúp đỡ nhau cùng tiến bộ là thể hiện nội dung nào sau đây của chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng? A. Đặc trưng. B. Tính chất. C. Nội dung. D. Ý nghĩa. Câu 6. Có nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản là thể hiện ý nào sau đây của chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng? A. Đặc trưng. B. Tính chất. C. Nội dung. D. Ý nghĩa. Câu 7. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới là thể hiện nội dung nào sau đây của chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng? A. Đặc trưng. B. Tính chất. C. Nội dung. D. Ý nghĩa. Câu 7. Thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam, giai cấp nào dưới đây giữ vai trò hạt nhân đoàn kết các giai cấp và tầng lớp khác trong xã hội? A. Nông dân. B. Tư sản. C. Công nhân. D. Địa chủ. Câu 8. Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã và đang trải qua mấy chế độ xã hội khác nhau? A. Ba. B. Bốn. C. Năm. D. Sáu. Câu 9. Xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng do ai làm chủ ? A. Nhân dân lao động. B. Quốc hội. C. Nhà nước. D. Nông dân. Câu 10. Tính đúng đắn của sự quá độ lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta được căn cứ vào cơ sở nào sau đây? A. Phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh của lịch sử dân tộc. B. Chủ nghĩa tư bản có nhiều hạn chế. C. Từ kinh nghiệm của các nước đi trước. D. Phù hợp với mong muốn của Đảng cộng sản. Câu 4: Ngày nay, trên các cánh đồng của tỉnh Ninh Bình, người nông dân đã sử dụng phổ biến các loại máy móc như máy cày, máy bừa, máy gặt, máy cấy vào sản xuất nông nghiệp thay cho lao động thủ công trước kia. Đây chính là biểu hiện của quá trình nào? A. Hiện đại hóa. B. Công nghiệp hóa. C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. Công nghiệp hiện đại. Câu 6: Kinh tế nhà nước là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu A. tư bản nhà nước về tư liệu sản xuất. B. nhà nước về tư liệu sản xuất. C. hỗn hợp về tư liệu sản xuất. D. của nhân dân về tư liệu sản xuất. Câu 8: Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả thể hiện nội dung nào trong các nội dung dưới đây? A. Nội dung công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. B. Tác dụng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. C. Tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. Ý nghĩa của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước Câu 9: Căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế là A. các quan hệ trong xã hội. B. lực lượng sản xuất. C. sở hữu tư liệu sản xuất. D. quan hệ sản xuất. Câu 10: Sự xuất hiện của công nghiệp hóa gắn liền với sự ra đời của lao động có tính chất A. tiên tiến. B. cơ khí. C. thủ công. D. tự động hóa. Câu 11: Yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế, kỹ thuật công nghệ giữa nước ta với các nước trong khu vực trên thế giới thể hiện nội dung nào trong các nội dung dưới đây? Trang 7
- A. Nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. Tác dụng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước C. Tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. Trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 12: Hãng điện thoại X vừa cho ra sản phẩm mới, nếu anh (chị) là nhà sản xuất để kích thích lượng cầu với dòng điện thoại mới em sẽ làm gì? A. Quảng cáo sản phẩm. B. Tăng giá thành sản phẩm để gây chú ý. C. Hạ giá thành sản phẩm. D. Đẩy mạng quảng cáo và khuyến mại. Câu 13: Đi đôi với chuyển dịch cơ cấu kinh tế phải chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa và gắn với phát triển A. kinh tế nông nghiệp. B. kinh tế hiện đại C. kinh tế tri thức. D. kinh tế thị trường. Câu 14: Hoạt động nào sau đây thuộc về trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước? A. Lựa chọn mặt hàng có khả năng cạnh tranh cao. B. Tham gia phát triển lực lượng sản xuất mới. C. Tham gia xây dựng quan hệ sản xuất mới. D. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. Giáo viên bộ môn Nguyễn Thị Thủy Trang 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn