Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trung tâm Giáo dục thường xuyên Ninh Thuận
lượt xem 6
download
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trung tâm Giáo dục thường xuyên Ninh Thuận. Đây là tài liệu hữu ích để các bạn ôn tập, hệ thống kiến thức môn Hóa học 11 học kì 1, luyện tập làm bài để đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trung tâm Giáo dục thường xuyên Ninh Thuận
- SỞ GDĐT NINH THUẬN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI (20192020) TRUNG TÂM GDTXHN TỈNH MON: HÓA HỌC 11 A.Trắc nghiệm I. Chương 1 1. Dung dịch chất điện li dẫn được điện là do A. sự chuyển dịch của các electron. C. sự chuyển dịch của các cation. B. sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan. D. sự chuyển dịch của cả cation và anion. 2. Chất nào sau đây không dẫn điện? A. dd Na2SO4 B. NaCl khan C. KOH nóng chảy D. dd HCl 3. Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh? A. HBr, Na2S, Mg(OH)2 C. HNO3, H2SO4, KOH B. H2SO4, NaOH, H3PO4 D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH 4. Phương trình điện li của Al2(SO4)3 là A. Al2(SO4)3 Al2+ + SO43 B. Al2(SO4)3 Al3+ + SO42 C. Al2(SO4)3 2Al3+ + 3SO42 D. Al2(SO4)3 ⇄ 2 Al3+ + 3 SO42 5. Cho phương trình điện li sau: A Fe2+ + SO42 . Công thức của A là A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 C. Fe3(SO4)2 D. Fe3(SO4)4 6. Dung dịch Na2SO4 có nồng độ 0,02M thì nồng độ các ion Na+ và SO42 lần lượt là A. 0,01; 0,02 B. 0,04 ; 0,02 C. 0,02 ; 0,04 D. 0,04 ; 0,03 7. Dung dịch HCl có pH = 3, nồng độ mol/l của ion H+ là A. 0,1 M B. 0,01M C. 1M D. 0,001M 8. Dung dịch KOH 0,001M có pH bằng A. 8 B.10 C.11 D.9 9. Cho các chất sau: KCl, NH4Cl, H2SO4, Na2CO3, NaHS, Na3PO4, KOH, NH4NO3, NaNO3, KHCO3. Số muối trung hòa là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 10. Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước là A. theo kiểu bazo. B. theo ki ểu axit. C. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazo. D. vì là bazo yếu nên không phân li 11. Môi trường axit là môi trường có A. [H+] > [OH] B. [H+]
- A. Na+, Cu2+, Cl, OH B. K+, Fe2+, Cl, SO42 C. K+, Ba2+, Cl, SO42 D. Ag+, Na+, Br, NO3 II. Chương 2 16. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là A. ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np2 D. ns2np4 17. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch kiềm, vì khi đó A. thoát ra một chất khí màu lục nhạt B. thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm C. thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm D. thoát ra chất khí không màu, không mùi. 18. Vai trò của NH3 trong phản ứng: 4 NH3 + 5 O2 4 NO +6 H2O là A. chất khử B. chất oxi hóa C. axit D. bazơ 19. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng? A. NH4Cl NH3 + HCl B. NH4HCO3 NH3 + H20 + CO2 C. NH4NO3 NH3 + HNO3 D. NH4NO2 N2 + 2 H2O 20. Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau? A. Dung dịch AgNO3 . B. Dung dịch BaCl2. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Ba(OH)2. 21. Tính chất hóa học của NH3 là A. tính bazơ mạnh, tính khử. B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa. C. tính khử, tính bazơ yếu. D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa. 22. Dãy các kim loại đều bị thụ động hóa với dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Ag, Al, Fe B. Cu, Ag, Pb C. Fe, Al, Cr D. Zn, Pb, Cr 23. Phản ứng nào chứng tỏ HNO3 có tính oxi hóa mạnh? A. HNO3 + NaOH à NaNO3 + H2O B. 2HNO3 + CuO à Cu(NO3)2 + H2O C. 4HNO3 + Fe à Fe(NO3)3 + NO + 2H2O D.2 HNO3 + Na2CO3 à 2NaNO3 + CO2 + H2O 24. Phân biệt 3 dd muối NaCl, NaNO3, Na3PO4. Chọn thuốc thử là A. Quỳ tím B. HCl C. NaOH D. AgNO 3 25. Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra A. cacbon monooxit B. nước. C. không có khí gì sinh ra D. nitơ monooxit 26. Để nhận biết ion photphat (PO4 ), người ta sử dụng thuốc thử 3 A. Dung dịch BaCl2 B.Quỳ tím C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch AgNO3 27. Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 trong không khí thu được sản phẩm gồm A. Ag2O, NO2. B. Ag2O, NO2, O2. C. AgNO2, O2. D. Ag, NO2, O2. 28. Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dung với chất nào sau đây? A. Mg, H2 B. H2, O2. C.Mg, O2. D. Ca, O2.
- 29. Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo ra khí A không màu, hóa nâu ngoài không khí. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là A. NO và N2O B. NO và NO2 C. N2 và NO D. NO2 và NO 30. Trong phương trình phản ứng HNO3 + C → CO2 + NO2 + H2O. Hệ số của C là A. 1 B. 4 C. 2 D. 5 31. Nhiệt phân hoàn toàn 6,06g KNO3 thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là A.1,344 B.0,672 C.0,224 D.0,448 32. Cho 13,44 lít N2 (đktc) tác dụng với lượng dư khí H2. Khối lượng NH3 tạo thành là (biết hiệu suất phản ứng là 30%) A. 5,58g B.6,12g C.7,8 g D.8,2 g III. Chương 3 33. Oxit axit nào không tan được trong nước để tạo ra axit tương ứng? A. CO2 B. SO2 C. P2O5 D.SiO2 34. Cacbon monooxit là oxit A. axit B. bazơ C. trung tính D. lưỡng tính 35. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bị bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính? A. H2 B.N2 C.CO2 D. O2 36. Để phân biệt khí CO2 và SO2 ta cần dùng dung dịch nào sau đây? A. dd Brôm B. dd Ca(OH)2 C. dd phenolphtalein D. dd Ba(OH)2 37. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất thuận tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là A. CO rắn B. CO2 rắn C. H2O rắn D. SO2 rắn 38. Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế là do nó có khả năng A. hấp thụ các khí độc. B. hấp phụ các khí độc. C. Phản ứng với khí độc. D. Khử các khí độc. 39. Chất khí không màu, rất độc, gây ngạt thở, khi đốt cháy sinh ra khí làm đục nước vôi trong là A. SO2 B. CO C. CO2 D. NO2 40. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO2 bằng phản ứng A. C + O2. B. Nung CaCO3. C. CaCO3 + HCl D. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ. 41. Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 42. Nhận xét sai khi nói về C và Si A. Đều có tính oxy hóa và tính khử B. Đều tác dụng với Oxy tạo ra chất khí
- C. Đều là phi kim D. Đều có cấu hình e lớp ngoài cùng tương tự nhau 43. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau? A. C + O2 → CO2. B. 3C + 4Al → Al3C4. C. C + 2CuO → 2Cu + CO2. D. C + H2O → CO + H 44. Để khắc chữ hoặc hình trên thủy tinh người ta sử dụng dung dịch nào dưới đây? A. Na2SiO3. B. H2SiO3. C. HCl. D. HF. 45. Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? A. CaCO3 CaO + CO2. B. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O. C. MgCO3 MgO + CO2. D. Na2CO3 Na2O + CO2. 46. Khử hoàn toàn 24 gam CuO bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 2,24. C. 4,48. D. 5,6. 47. Sục 6,72 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 10 gam. B. 20 gam. C. 30 gam. D. 40 gam. 48. Khối lượng muối thu được khi cho 4,48 lít khí CO2 (đktc) phản ứng với 300 ml dung dịch NaOH 1M là A. 19,0 gam B. 18,9 gam C. 10,6gam D. 8,4 gam B. Bài tập tự luận 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau a) b) c) 2. Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các dung dịch đựng trong sau trong các lọ mất nhãn: a. (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4 b. (NH4)2SO4; NH4NO3, NH4Cl, NaNO3 c. Na3PO4, NaCl, NaNO3 3. Cho m (g) bột Ag tan vừa hết trong dd HNO 3 2M loãng, sau phản ứng thu được 4,48 lít NO (đktc)
- a. Xác định m. b. Xác định thể tích dd HNO3 đã dùng c. Tính khối lượng muối thu được 4. Cho m (g) bột Cu tan vừa hết trong 400 ml dd HNO 3 đặc, sau phản ứng thu được 6,72 lít NO2 (đktc) a. Xác định m. b. Xác định nồng độ mol của dung dịch HNO3 đã dùng c. Tính khối lượng muối thu được 5. Cho 19,2 g hỗn hợp 2 bột kim loại Fe và CuO tác dụng với 300ml dd HNO3 loãng thấy có 3,36 lit khí (đktc) NO bay ra. a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong trong hỗn hợp b. Tính nồng độ mol dd axit đã dùng 6. Cho 60 (g) hỗn hợp Cu và MgO tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 1M thu được 13,44 lít NO (ở đktc). a. Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu b. Tính thể tích dung dịch HNO3 1M cần dùng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 85 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn