intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Cẩm Xuyên

Chia sẻ: Starburst Free | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Cẩm Xuyên giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Cẩm Xuyên

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 MÔN HÓA KHỐI 12 I. Ma trận đề kiểm tra học kì I.  Cấu trúc: 33 câu trắc nghiệm trong đó 13 câu nhận biết, 10 câu thông hiểu, 7 câu vận dụng, 3 câu vận dụng cao. 1.  este, lipit: 3 câu nhận biết, 3 câu thông hiểu, 2 câu vận dụng, 2 câu vận dụng cao. 2.  Cacbohidrat: 4 câu nhận biết, 2 câu thông hiểu, 2 câu vận dụng. 3.  Amin, amino axit: 3 câu nhận biết, 3 câu thông hiểu, 3 câu vận dụng, 1 câu vận dụng cao. 4. Polime, vật liệu polime: 3 câu nhận biết, 2 câu thông hiểu. II.  Đề minh họa. Đề số 1. Câu 1.  Chất nào sau đây thuộc loại este? A. HCOOH B. CH3COONa C. CH3COOCH3           D. CH3COONH4 Câu 2. Chất CH3COOCH3 có tên gọi là A. etyl axetat B. metyl axetat C. metyl fomat   D. etyl fomat. Câu 3. Chất béo là A. đi este của glixerol và axit béo B. trieste của glixerol và axit béo. C. đi este của etilengicol và axit béo                           D. Trieste của glixerol và axit đơn chức. Câu 4. Công thức phân tử của glucozo là A. C6H12O6 B. C6H10O5 C. C12H22O11 D. C6H10O6 Câu 5. Chất không bị thủy phân là A. Glucozo B. saccarozo C. Tinh bột  C. Xenlulozo Câu 6.   Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 là A. saccarozo B. Glucozo C. Tinh bột D. Xenlulozo Câu 7.  Ở điều kiện thường chất nào sau đây dễ tan trong nước? A. saccarozo B. Xenlulozo C. Tinh bột D. Amilopectin. Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại amin? A. NH3 B. C2H5OH C. C2H5NH2                            D.  CH3COOCH3 Câu 9. Công thức của glyxin là A. NH2CH2COOH B. CH3CH(NH2)­COOH                 C.  HN2­CH2­CH2­COOH D.  HN2­CH2­CH(CH3)­COOH Câu 10. Metylamin (CH3NH2) không phản ứng với dung dịch? A. NaOH B. HCl C. HNO3 D. H2SO4 Câu 11. Amino axit là hợp chất A. đơn chức B. đa chức C. tạp chức  D.  Có nhóm chức OH Câu 12. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. polietilen B. xenlulozo C. tơ visco D. tơ nilon­6 Câu 13. Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là A. polipropilen.              B. polietilen . C. polistiren.   D. poli(vinyl clorua). Câu 14.  Thủy phân etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng thu được A. CH3COONa và C2H5OH B. CH3COONa và CH3OH C. C2H5COONa và CH3OH D. C2H5COONa và C2H5OH Câu 15.  Chất nào sau đây là chất béo? A. (CH3COO)3C3H5 B. (CH3COO)2C2H4 C. (C15H31COO)2C2H4                        D. (C15H31COO)3C3H5 Câu 16. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH COOH và CH OH. Công thức cấu tạo của X là 3 3 A. HCOOC H .              B. CH COOC H .  C. C H COOCH .   D. CH COOCH .  2 5 3 2 5 2 5 3 3 3 Câu 17. Đun nóng 9 gam glucozo với dung dịch AgNO3/NH3 thu được bao nhiêu gam Ag? A. 5,4 B. 10,8 C. 16,2 D. 21,6 Câu 18. Frucotozo và glucozo đều A. có nhóm chức CHO trong phân tử B. đều làm mất màu dung dịch brom. C. đều là chất kết tinh không màu, có vị ngọt và dễ tan trong nước. D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. Câu 19. Cho  các  dung dịch:   C H NH (anilin),    CH NH ,    H N­[CH ] ­CH(NH )­COOH     và 6 5 2    3 2 2 24 2 H NCH COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là 2 2 A. 4.                  B. 3.  C. 2.   D. 1.
  2. Câu 20. Cho các chất sau: CH3COOCH3, NH2CH2COOH, CH3NH3Cl, CH3NH2, CH3COONH4. Số chất phản ứng được  với dung dịch NaOH là A.  2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 21.  Cho các chất sau: glucozo, saccarozo, tinh bột, gly­ala­gly, gly­ala. S ố ch ất ph ản  ứng được với Cu(OH)2 là A.  2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 22. Polime nào sau đây được dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ? A. –(CH2­CH2­)n B. (­CH2­(CH3) C(COOCH3)­)      C. –(NH­(CH2)5­CO­)n           D. (–CH2­CH2­O­)n Câu 23.  Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Cao su buna B. Tơ tằm C. tơ nitron D. tơ nilon­6,6 Câu 24. Cho các phát biểu sau 1) thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng thu được hỗn hợp 2 muối. 2) triolein ở điều kiện thường là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước. 3) Thủy phân vinyl fomat thu được 2 sản phẩm đều tráng gương. 4) Công thức của este no đơn chức mạch hở là CnH2nO2 ( n>1) 5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. Tổng số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 25. Cho 12,08 gam hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch  NaOH 1M thu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được 16,42 gam chất rắn khan. % theo khối lượng của  CH3COOC2H5 trong hỗn hợp X là A. 43,7 B. 36,42 C. 35,67 D. 42,35 Câu 26.  Cho các phát biểu sau 1)  Hidro hóa hoàn toàn glucozo hay fructozo đều thu được sobitol 2)  saccarozo và glucozo đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức màu xanh. 3)  Amilopectin có cấu tạo mạch không phân nhánh. 4)  Tơ visco, sợi bông đều có nguồn gốc từ xenlulozo. 5) Xenlulozo được dùng để  làm thuốc súng không khói. Số phát biểu đúng là    A.  2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 27. Lên men m gam tinh bột  thu được ancol etylic và khí cacbonic. Hấp thụ toàn bộ khí cacbonic tạo ra vào dung  dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng dung dịch giảm đi 16,8 gam. Biết hiệu suất của cả quá trình lên men là 60%,  giá trị của m là A. 35,5 B. 40,5 C.  81 D. 24,3 Câu 28. Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol. (b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim. (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. (d) Trùng ngưng axit ε­aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic. (g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.  Số phát biểu đúng là A. 4.                  B. 3. C. 5.   D. 2. Câu 29.  Thủy phân chất X có công thức C5H11O2N trong dung dịch NaOH đun nóng thu được muối của α­ amino axit  và ancol. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 30.  Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol axit glutamic, 0,05 mol glyxin ph ản  ứng h ết v ới 200 ml dung d ịch H 2SO4 1M thu  được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng với tối đa V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A.  650 B. 450 C. 350 D. 250 Câu 31. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit strearic và chất béo tạo bởi hai loại axit trên. Đốt cháy hoàn toàn a gam   hỗn hợp X thu được 1,62 mol CO2 và 1,58 mol H2O. Mặt khác a gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 0,09 mol NaOH   thu được b gam muối. Giá trị của b là A. 36,7 B. 26,7 C. 27,24 D. 24,84 mạch hở.  Câu 32. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, có hai liên kết pi trong phân tử,  Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O thu được 1,3 mol CO và 1,1 mol H O. Mặt  2  2  2 khác, cho 0,3 mol  ứng xà phòng hóa). Cho  X tác dụng vừa đủ  với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z (giả thiết chỉ xảy ra phản 
  3. toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO trong NH , đun nóng. Sau khi  3  3 các phản ứng xảy ra hoàn toàn,  khối lượng Ag tối đa thu được là A. 43,2 gam B. 64,8 gam C. 108,0 gam D. 81,0 gam Câu 33.  Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCmHnCOOH. Đun nóng  4,63 g X với dung dịch KOH dư thu được dung dịch chứa 8,19 g muối. Nếu đốt cháy 4,63 g X cần dùng 4,2 lít O2 đktc.  Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2 ) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối  lượng dung dịch giảm 21,87 g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào  A. 34  B. 28 C. 32 D. 30 Đề số 2.  Câu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 2: Có các chất: NH3, CH3NH2, C2H5NH2, C6H5NH2. Chất có tính bazơ mạnh nhất là A. CH3NH2 B. C6H5NH2 C. C2H5NH2 D. NH3. Câu 3: Chất béo là A. trieste của glixerol với axit béo B. trieste của glixerol với axit C. trieste của axit béo với ancol đa chức D. đieste của glixerol với axit béo Câu 4: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2N­CH2­COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC­CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2­CH2–COOH Câu 5: Trong các chất sau chất nào được dùng làm monome để trùng hợp thành cao su buna? A. CH2 = CH ­ CH = CH2 B. CH2 = CH ­ CH2 ­ CH2OH C. CH2 = CH ­ C   CH D. CH2 = C =  CH ­ CH3 Câu 6: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : A. Glixin (CH2NH2­COOH) B. Lysin (H2NCH2­[CH2]3CH(NH2)­COOH) C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa) Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. saccarozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 8: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất  hữu cơ Y và Z trong đó   Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H5 Câu 9: Phân loại polime theo nguồn gốc thì amilopectin là loại polime nào cho dưới đây? A. Trùng ngưng B. Tự nhiên C. Tổng hợp D. Trùng hợp Câu 10: Chất làm phenolphtalein đổi màu hồng là: A. Phenylamoniclorua B. Phenol C. Metyl amin D. Anilin Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amin là hợp chất mà phân tử có nitơ trong thành phần. B. Amin là hợp chất có một hay nhiều nhóm NH2 trong phân tử. C. Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là CnH2n + 3N (n ≥ 1) D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. Câu 12: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng   với: A. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. kim loại Na. Câu 13: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. fructozơ. B. glucozơ. C. mantozơ. D. saccarozơ. Câu 14: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,   Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. CH3­COOH, CH3­COO­CH3. B. H­COO­CH3, CH3­COOH. C. CH3­COOH, H­COO­CH3. D. (CH3)2CH­OH, H­COO­CH3.
  4. Câu 15: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO2 (n ≥ 1) B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2) C. CnH2n­2O2 (n ≥ 2) D. CnH2nO2 (n ≥ 2) Câu 16: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HO­C2H4­CHO. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH. Câu 17: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức xeton. B. nhóm chức ancol. C. nhóm chức anđehit. D. nhóm chức axit. Câu 18: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. propyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl propionat. Câu 19: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 20: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:   (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.   (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit   (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.    (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ  trong môi trường axit, chỉ  thu được một loại   monosaccarit duy nhất   (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.   (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 21: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic với hiệu suất của từng giai đoạn là 85%. Khối   lượng ancol thu được là: A. 400kg B. 389,8kg C. 390 kg D. 398,8kg Câu 22: Thuỷ  phân 5,130 kg saccarozơ  trong môi trường axit, rồi trung hoà bằng dung dịch kiềm dư  thu được dung   dịch X. Cho dung dịch X thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được 5,508 kg Ag. Hiệu suất của toàn bộ quá trình là: A. 70%. B. 75%. C. 80%. D. 85%. Câu 23: Cho  các loại  hợp  chất:  aminoaxit  (X),  muối  amoni  của  axit  cacboxylic  (Y),  amin  (Z),  este  của  aminoaxit  (T). Dãy gồm các loại hợp chất  đều tác dụng được với dung dịch NaOH  và đều tác dụng được với dung dịch HCl  là A. X, Y, Z, T B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Câu 24: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5­NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N­CH2­CH2­CH(NH2)­COOH, ClH3N­ CH2­COOH, HOOC­CH2­CH2­CH(NH2)­COOH, H2N­CH2­COONa. Số lượng các dd có pH 
  5. phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần  trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là A. 13,6% B. 15,5% C. 25,7% D. 22,7% Câu 29: Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol X có khối lượng là 20,41 gam trong dung   dịch NaOH dư, đun nóng, thì có 0,3 mol NaOH đã phản ứng. Sau phản ứng thu được  m gam hỗn hợp Y gồm các muối  của glyxin, alanin và axit glutamic, trong đó muối của axit glutamic chiếm  tổng số mol muối trong Y. Giá trị của m là? A. 30,9 7 B. 31,24 C. 30,57 D. 30,27 Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng 1 lượng không khí vừa đủ  thu được 17,6g CO2, 12,6g H2O và  69,44 lit N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2, trong đó O2 chiếm 20% thể tích không khí. CTPT của X là A. C3H9N B. CH5N C. C2H7N D. C4H11N Câu 31: Hỗn hợp Xgồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một  este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được8,36gamCO2,Mặt khác đun nóng a gam X  với 100 ml dungdịch NaOH 1M, sau khi phản  ứngxảyra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dungdịch HCl 1M để  trung hoà  lượngNaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được hỗn hợp  muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có  phântử khối trung bình nhỏ hơn 46. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong dung dịch Y là A. 6,53. B. 5,36. C. 7,09. D. 5,92. Câu 32: Cho m gam hỗn hợp gồm 2 chất hữu cơ đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ  với dung dịch chứa 11,2 gam   KOH thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lit khí  (đktc). Hai chất hữu cơ đó là A. một este và một axit. B. hai axit. C. hai este. D. một este và một ancol. Câu 33: Cho 2,760 gam chất hữu cơ A (chứa C,H,O và có 100 
  6. C. HOOC­CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2­CH2–COOH Câu 13. Chất vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là: A.  Anilin B.  Glixin C. Phenol D. Glucozo Câu 14. Tơ sợi nào sau đây là tơ  tổng hợp :          A. Tơ tằm          B. Tơ nilon­6,6              C. Tơ visco                       D. Xenlulozo triaxetat          Câu 15. Thành phần chính của bông là                         A. Xenlulozơ    B.  Amilozơ và  amilopectin           C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 16.   Số đồng phân este của C3H6O2  là: A.  2 B.  1 C.  4 D.  5 Câu 17.   Cho các chất sau:  CH3COOCH3, H2N­CH2­COOH, C6H5NH2, CH3NH2. Số chất phản ứng được với dung dịch  NaOH đun nóng là:   A.  1 B. 2 C.  3 D.  4  Câu 18.  Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic . (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước . (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết ­1,4­glicozit. (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc . (f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc . Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là  A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 19. Lên men 30 gam Glucozơ với hiệu suất 60% để tạo thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 thu được hấp thụ vào  200 ml dung dịch hỗn hợp K2CO3 1M và KOH x M thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng với dung dịch BaCl 2  dư thu được 35,46 gam kết tủa trắng. Giá trị của x là:       A. 1,2 M B. 0,9  M C. 0,7 M D. 1,4 M Câu 20.  Cho 40 g hỗn hợpX gồm ba amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl  1M, cô cạn dung dịch thu được 63,36 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A.  64ml B.  640ml             C.  160ml            D.  320ml Câu 21. X là một α­ aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm ­ NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,75 gam X tác dụng với HCl vừa đủ  tạo ra 1,115 gam muối. Tên gọi của X là:                           A.  Glixin B. Alanin                      C.  Valin               D. Lysin Câu 22.  Polime nào tương ứng với tên của tơ nilon ­ 6 là?          A. Hexacloxiclohexan                           B. Poliamit cuả axit adipic và hexametylendiamin         C. Polieste của axit terephtalic và etylenglycol          D. Poliamit của axit ­ aminocaproic Câu   23.    Cho   các   polime   sau :   tơ   nilon­6,6,   tơ   capron,   poli(vinyl   clorua),   tơ   visco,   t ơ   xenlulozo   axetat,   poli(metylmetacrylat). Số polime tổng hợp là : A. 2 B.  3 C.  4   D.  5   Câu 24.  Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất  hữu cơ Y và Z trong   đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 Câu  25.  Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo X, thu được  số mol CO2 lớn số mol H2O là 6 mol.  Mặt khác  cho 51,24  gam X phản ứng với lượng dư H2 ( xúc tác Ni) đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được 51,72 gam chất béo Y.   Nếu đun nóng 51,24 gam X với 500 ml dung dịch NaOH 0,4M thu được dung dịch Z, cô cạn dung dịch Z được m gam  chất rắn khan. Giá trị của m là:                A.   53,16  B. 53,36 C. 53,48 D. 53,72 Câu 26.  Cho các phát biểu sau: (1) Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. (2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. (3) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. (4) Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm (5) Phenyl amoniclorua là chất  kết tinh không tan trong nước. Số phát biểu đúng là:     A.  1 B.  2 C.  3 D.  4 Câu 27. Cho anilin tác dụng 2000ml dd Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là        A.66.5g                                 B.66g                          C.33g                  D.44g   Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức kế tiếp  nhau trong dãy đồng đẳng thu được 4,48 lit CO2  (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là:    A. 3,6g  B. 1,8g         C. 2,7g    D. 5,4g
  7. Câu 29. Thuỷ  phân 1 Kg gạo chứa 75% tinh bột trong môi trường axit. Biết hiệu suất phản  ứng đạt 80% thì lượng   glucozơ thu được là:                A. 222,2 g             B. 1041,7 g          C. 666,7 g       D. 888,6 g Câu 30. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m  gam muối. Giá trị của m là           A. 19,2    B. 16,4    C. 9,6    D. 8,2 Câu 31. Cho hỗn hợp gồm 0,12 mol Glixin, 0,1  mol axit glutamic tác dụng hết với dung dịch hỗn hợp HCl 1M và  H2SO4 1M thu được dung dịch A. Dung dịch A phản ứng vừa đủ với 620 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch B.  Cô cạn dung dịch B thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 61,395 B.  61,71     C.  60,395  D.  60,71 Câu 32. Hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ đơn chức. Cho m gam X tác dụng với 240 ml dung dịch NaOH 1M (dư   20% so với lượng cần phản  ứng), tạo thành dung dịch Y. Chưng cất Y thu được 20,4 gam chất rắn khan (có chứa   muối của một axit hữu cơ) và hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được  22,88 gam CO2 . Giá trị của m là A. 15,80 B. 21,68 C. 19,28 D. 17,28 Câu 33. Hỗn hợp A gồm hai peptit X và Y được tạo thành từ glyxin và alanin có số mol tương ứng là 1 : 3, số liên kết  peptit trong Y lớn hơn 3 và trong mỗi phân tử  X, Y nhỏ hơn 7. Cho  A tác dụng vừa đủ  với 170 ml dung dịch NaOH   1M, cô cạn dung dịch thu được rồi lấy chất rắn đem đốt cháy hoàn toàn thu được 19,82 gam hỗn hợp CO 2 và H2O.  Khối lượng của Y trong hỗn hợp A là: A.  10, 51 gam B.  9,51 gam C.  10,97 gam D.  9,97 gam
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1