intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Tôn Thất Tùng

Chia sẻ: Weiying Weiying | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:22

66
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Tôn Thất Tùng được thiết kế thành từng phần kiến thức, mỗi phần sẽ tương ứng với 1 nội dung ôn tập theo sát kiến thức trong sách giáo khoa Hóa học lớp 12, giúp các em học sinh dễ dàng theo dõi và học tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Tôn Thất Tùng

  1. Trường THPT Tôn Thất Tùng Tài liệu ôn tập HK1­Môn Hóa học 12 (2018­2019) CHƯƠNG I : ESTE – LIPIT  A – LÝ THUYẾT: Este Lipit – Chất béo ­ Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của  ­ Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống,  axit cacboxylic bằng  nhóm OR thì được este. không hòa tan trong nước, tan nhiều trong dung môi  ­ Công thức chung của este đơn chức :  hữu cơ . Khái  RCOOR ' . (Tạo từ axit RCOOH và ancol  ­ Chất béo là trieste của glixerol với axit béo (axit béo là  niệm R’OH) axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh). o 1 Danh  R’OH + RCOOH  t , H2SO4 ᆴᆴc   RCOOR’ + H2O. CH2 - O - CO - R pháp  Este đơn chức: CxHyO2 (y ≤ 2x) CH - O - CO - R 2 Este no đơn chức: CnH2nO2 (n ≥ 2) 3 Tên gọi: Tên gốc hiđrocacbon  + tên gốc axit. Công thức cấu tạo:   CH2 - O - CO - R     (đuôi ic = at) Công thức trung bình:  ( RCOO)3C3 H 5 ­ Phản ứng thủy phân ­ Phản ứng thủy phân.  + Môi trường axit: ( RCOO)3C3 H 5  + 3H2O  H +  3 RCOOH  + C3H5(OH)3. o RCOOR’ + H2O  t , H2SO4 ᆴᆴc  RCOOH + R’OH. ­ Phản ứng xà phòng hóa. + Môi Trường bazơ (P/ư xà phòng hóa): o o ( RCOO)3C3 H 5 + 3NaOH  t  3 RCOONa +C3H5(OH)3. Tính  RCOOR’ + NaOH  t  RCOONa +  R’OH. ­ Phản ứng hidro hóa chất béo lỏng. chất  ­ Phản ứng ở gốc hidrocacbon không no : o     + Phản ứng cộng. (C17H33COO)3C3H5  +3 H2   t   (C17H35COO)3C3H5  hóa  học     + Phản ứng trùng hợp. Phản thủy phân một số este đặc biệt: ­ Este thủy phân cho andehit vậy este có dạng   sau:  RCOO­CH=CH­R’ ­ Este thủy phân cho 2 muối và H2O vậy este có  dạng sau:RCOOC6H5    Lưu ý khi làm bài tập: ­ Công thức tính số đồng phân este  đơn chức no, mạch hở : Cn H2nO2 = 2n­ 2     (1  Công thức este (RCOO)2R’  ­ Đốt cháy một este cho nCO2  =  nH2O => este no đơn chức, có công thức tổng quát CnH2nO2.  ­Khi đốt cháy một este không no (có một nối đôi) đơn chức CnH2n ­ 2O2 thì : neste  =  nCO2  ­  nH2O. B. BÀI TẬP Câu 1: Công thức chung của este tạo bởi một axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức (cả axit và   ancol đều mạch hở) là A. CnH2n+2O2.            B. CnH2n­2)O2.                  C. CnH2nO3. D. CnH2n+1COOCmH2m+1. Câu 2: Tên gọi của este nào sau đây không phù hợp với công thức cấu tạo : A.Etyl axetat :CH3CH2OOCCH3                        B.vinyl axetat:CH3COOCH=CH2               C.etyl propionat : C2H5COOC2H5.                     D.vinyl fomiat:HCOOC2H5 Câu 3 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 4:  Sắp xếp theo chiều tăng dần về  nhiệt  độ  sôi của  các  chất (1) C 3H7COOH,  (2)  CH3COOC2H5  và  (3)  C3H7CH2OH, ta có thứ tự : A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). C. (1), (3), (2). D. (3), (2), (1). Câu 5 : Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành A. metyl axetat B. axyl etylat C. etyl axetat D. axetyl etylat Câu 6: Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được 1
  2. Trường THPT Tôn Thất Tùng Tài liệu ôn tập HK1­Môn Hóa học 12 (2018­2019) A. axit axetic và ancol vinylic B. axit axetic và anđehit axetic C. axit axetic và ancol etylic D. axit axetic và axetilen Câu 7: Phản ứng tương tác của ancol tạo thành este được gọi là: A. phản ứng trung hòa              B. phản ứng ngưng tụ             C. phản ứng este hóa               D. phản ứng kết hợp Câu 8: Thủy phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là: A. xà phòng hóa B. hiđrat hoá C. krackinh D. sự lên men Câu 9: Cho este X có CTCT thu gọn CH3COOCH=CH2 . Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. X là este chưa no, đơn chức                                B. X được điều chế từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng C. X có thể làm mất màu nước brom           D. Xà phòng hóa cho sản phẩm là muối và anđehit Câu 10: Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este có công thức phân tử  C4H6O2. Tên gọi của ete đó là A. metyl acrylat B. metyl metacrylat C. metyl propiolat D. vinyl axetat Câu 11: Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được A. axit axetic và ancol vinylic B. natri axetat và ancol vinylic C. natri axetat và anđehit axetic D. axit axetic và anđehit axetic Câu 12: Cho các phát biểu sau: (a) Este có thể là chất rắn, lỏng , khí ở điều kiện thường;  (b) So với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon hoặc có cùng khối lượng phân tử thì este có nhiệt độ sôi và độ   tan trong nước thấp hơn;  (c) Các este thường có mùi thơm đặc trưng; (d) các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước; (e) este HCOOCH3 có nhiệt độ sôi thấp hơn este CH3COOCH3 ; (f) etyl propionat có mùi chuối chín.Trong các phát biểu trên,  số phát biểu đúng là:  A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 13:Khi thủy phân hai este HCOOCH3 và CH3COOCH3 trong môi trường kiềm dư thì thu được: A. 1 muối và 1 ancol.        B. 1 muối và 2 ancol            C. 2 muối và 1 ancol.     D. 2 muối và nước. Câu 14:Ứng với đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 . Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi tác  dụng với Na, AgNO3/NH3, NaOH:   A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15: Cho este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thu được 2 muối hữu cơ và H 2O. X có tên gọi  là A. metyl benzoat B. Benzyl fomat C. phenyl fomat D. phenyl axetat Câu 16: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức  C2H3O2Na . Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5. Câu 17: Một ete có công thức phân tử là C 4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol metylic .  Công  thức cấu tạo của C4H8O2 là A. C3H7COOH.                   B.CH3COOC2H5.                        C. HCOOC3H7.                           D. C2H5COOCH3. Câu 18: Hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở E (C 5H6O4) và F (C4H6O2). Đun nóng hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư,  sau đó cô cạn dung dịch, thu được chất rắn Y. Nung Y với NaOH (có mặt CaO) thì thu được một chất khí là CH 4.  Vậy công thức cấu tạo của E và F là A. HOOC – CH = CH – COO – CH3 và CH3 – OOC – CH = CH2 B. HOOC – COO – CH2 – CH = CH2 và H – COO – CH2 – CH = CH2 C. HOOC – CH = CH – COO – CH3 và CH2 = CH – COO – CH3 D. HOOC – CH2 – COO – CH = CH2 và CH3 – COO – CH = CH2 Câu 19: Thủy phân este E có CTPT C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được 2 sản phẩm vô cơ X, Y (chứa các  nguyên tố C, H, O). Từ X ta có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Chất E là 2
  3. Trường THPT Tôn Thất Tùng Tài liệu ôn tập HK1­Môn Hóa học 12 (2018­2019) A. etyl axetat                         B. propyl fomat                   C. isopropyl fomat                       D. metyl propiolat Câu 20:Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3.  X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. CH3–COOH, H–COO–CH3.                              B. CH3–COOH, CH3–COO–CH3. C. H–COO–CH3, CH3–COOH.  D. (CH3)2CH–OH, H–COO–CH3. Câu 21:Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là: A. HOCH2CHO, CH3COOH  B. HCOOCH3, HOCH2CHO C. CH3COOH, HOCH2CHO  D. HCOOCH3, CH3COOH Câu 22:Xà phòng hóa 30,8 g hỗn hợp 2 este HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 cần dùng 100 ml dung dịch NaOH  xM . Giá trị của x là    A. 3,5M              B. 2,5M           C. 1,5M                     D. Kết quả khác Câu 23:Cho 18,5 gam este no, đơn, mạch hở, thủy phân trong môi trường axit, thu được 11,5 gam ancol etylic.   Công thức của este là  A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5  Câu 24:Cho 1,76 g este đơn chức no tác dụng hết dd NaOH thu được 1,64g muối Natri axetat. Công thức của este là  A. CH3COOCH=CH2          B. CH3COOC2H5           C.  HCOOC2H5                   D. CH3COOCH3  Câu 25: Cho 14,08 g este đơn chức no tác dụng hết với 160 ml dd NaOH 1M thu được 13,12g muối. Công thức của   este là    A. HCOOC3H7                B. CH3COOC2H5           C. HCOOC2H5                   D. C2H5COOCH3  Câu 26: Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol este (X) (chỉ chứa chức este) cần vừa đủ 100 g dd NaOH 18% thu được  36,9g muối của axit hữu cơ và 13,8 g ancol. Công thức của axit tạo nên este (biết ancol hoặc axit là đơn chức) là A. HCOOH                 B. CH3COOH                  C. C15H31COOH                   D. C2H5COOH Câu 27: Đốt cháy một este no đơn chức thu được 8,1 g H2O. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là  A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 10,08 lít Câu 28: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi  của este là: A. metyl fomiat.  B. etyl axetat.  C. propyl axetat.  D. metyl axetat. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức)  thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là: A. 2  B. 5  C. 6 D. 4 Câu 30:Đốt cháy hoàn toàn 4,4 g hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 3,6 g H2O. Nếu cho 26,4 g X  tác dụng với NaOH thì thu được 24,6 g muối. Tên gọi của X là A. metylfomat.  B. Etyl axetat.  C. propyl fomat.  D. Metyl axetat. Câu 31:Để xà phong hoàn toàn 4,4g etyl axetat người ta dùng 120g dd NaOH 5%. Cô cạn dung dịch sau phản  ứng  thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là  A. 9,75g. B. 9,45g. C. 9,51g. D. 8,1g. Câu 32:Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với  oxi la 2,75. Xa phong hoa hoan toan 26,4 gam este đ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ơn chức X băng ̀   ̣ 450 ml dung dich NaOH 1M. Phan  ̉ ưng xong, cô can dd sau phan  ́ ̣ ̉ ưng thu đ ́ ược 34,8 gam chât răn khan. X la ́ ́ ̀ A. CH3CH2COOCH3        B. CH3COOCH2­ CH3 C. HCOOCH2COOCH3 D. HCOOCH(CH3)2. Câu 33:Hỗn hợp X gồm 1 ancol no, đơn chức và 1 axit no, đơn chức mạch hở. Chia X thành 2 phần bằng nhau. ­ Đốt cháy hoàn toàn phần 1 sản phẩm thu được cho qua bình nước vôi trong dư thấy có 30g kết tủa.­ Phần 2 được  este hoá hoàn toàn vừa đủ thu được 1 este, đốt cháy este này thu được khối lượng H2O là A. 1,8g                     B. 3,6g                         C. 5,4g                           D. 7,2g Câu 34:Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,94 gam X, thu được 2,7 gam  H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl axetat trong X là 3
  4. Trường THPT Tôn Thất Tùng Tài liệu ôn tập HK1­Môn Hóa học 12 (2018­2019) A. 43,65%  B. 27,92%  C. 72,08%  D. 56,35% Câu 35:Thuy phân hoan toan 29,1 gam hôn h ̉ ̀ ̀ ̃ ợp E gôm 2 este đ ̀ ơn chưc X,Y cân dung 225 ml dd KOH 2M.  ́ ̀ ̀ Sau phan  ̉ ứng thu được 1 muôi va hai ancol la đông đăng liên tiêp nhau. Công th ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ức câu tao thu gon cua X va Y theo th ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ư t ́ ự la:  ̀ A. HCOOC2H5 va HCOOC ̀ 3H7           B. HCOOCH3 va CH ̀ 3COOC2H5 C. HCOOCH3 va CH ̀ 3COOCH3 D. HCOOCH3 va HCOOC ̀ 2H5. Câu 36:Đun sôi hỗn hợp X gồm 13,5 g axit axetic và 10,12 g ancol etylic với axit H2SO4 làm xúc tác đến khi kết  thúc phản ứng thu được 13,2g este. Hiệu suất phản ứng este hoá là   A.50%. B.65%. C.66,67%. D. 68,18%. Câu 37:Đun nóng 45 gam axit axetic với ancol etylic dư có mặt H2SO4 đặc. Hiệu suất của phản ứng là 80%. Khối  lượng etyl axetat tạo thành là  A. 52,8 gam              B. 66 gam               C. 42,24 gam                 D. 82,5 gam Câu 38:Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 3 :2). Lấy 7,74 gam hỗn hợp X tác dụng với 9,2  gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các phản  ứng este hoá đều bằng  80%). Giá trị của m là  A. 11,94g.                      B. 6,48g.                        C. 9,552g.                          D. 16,20g. Câu 39: Chọn đáp án đúng nhất : A. Chất béo là trieste của glixerol với axit. B. Chất béo là trieste của ancol với axxit béo. C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ. D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Câu 40: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol Câu 41: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Tristearin.                         B. Metyl axetat.                     C. Metyl fomat.                     D. Benzyl axetat. Câu 42: Đặc điểm của phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit là A. phản ứng thuận nghịch B. phản ứng xà phòng hóa C. phản ứng không thuận nghịch D. phản ứng cho – nhận electron Câu 43: Để biến một số loại dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình A. hiđro hóa (có xuc tác Ni). B. cô cạn ở nhiệt độ cao. C. làm lạnh.                                           D. xà phòng hóa . Câu 44: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu vừng (mè)     B. Dầu lạc (đậu phộng)        C. Dầu dừa D.  Dầu   luyn   (dầu   bôi   trơn  máy) Câu 45: Cho các nhận định sau: a)Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được glixerol. b)Axit béo là các axit monocacboxylic mạch cacbon dài và không phân nhánh. c)Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. d)Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. e)Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo chứa hàm lượng các gốc axit béo  không no. g)Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm Số nhận định đúng là  A. 6.  B. 3.  C. 5.  D. 4. Câu 46: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra  tối đa là:      A. 6.  B. 3.  C. 5.  D. 4. Câu 47: Đun nóng m gam chất béo cần dùng 300ml NaOH 1M. Khối lượng glixerol thu được là:  A. 9,2g. B. 27,6g. C. 10,4g. D. 13,8g 4
  5. Trường THPT Tôn Thất Tùng Tài liệu ôn tập HK1­Môn Hóa học 12 (2018­2019) Câu 48: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối lượng  muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là A.17,80 gam .                       B.19,64 gam .                   C.16,88 gam .                        D.14,12 gam . Câu 49: Xà phòng hóa m kg một chất béo chứa 80% tristearin cần 4,8 kg NaOH, ta thu được 9,84 kg muối. Giá trị  của m là   A. 8,72 kg                   B. 10,9 kg                    C. 6,976 kg                  D.15,72 kg Câu 50: Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản  ứng vừa đủ  với 120 kg dd NaOH 20%, giả sử phản  ứng hoàn  toàn. Khối lượng xà phòng thu được là:   A. 146,8 kg B. 61,2 kg C. 183,6 kg  D. 122,4 kg. CHƯƠNG II : CACBOHIDRAT Monosaccarit Đisaccarit Polisaccarit Cacbohiđrat Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ Công thức   C6H12O6 C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n (C6H10O5)n phân tử CTCT thu   CH2OH[CHOH]4CHO C6 H11O5 − O − C6 H11O5 [C6 H 7 O2 (OH )3 ] n gọn ­ có nhiều nhóm –OH  ­ có nhiều  ­ có 3 nhóm –OH  ­ có nhiều nhóm – kề nhau. nhóm –OH  kề nhau. OH kề nhau. kề nhau. Đặc điểm   cấu tạo ­ Không có  ­Từ hai gốc α­ ­ Từ nhiều mắt  ­ Từ nhiều gốc  ­ có nhóm –CHO nhóm ­CHO glucozo và β­frutozo xích α­glucozo β­glucozo ­Mạch xoắn ­ Mạch thẳng. Tính chất   HH Ag(NO)3/NH3 1. Tính chất  anđehit 2. Tính chất  ancol đa  ­ Cu(OH)2 ­ Cu(OH)2 ­ Cu(OH)2 chức. 3. Phản ứng  ­ chuyển hóa thành  ­ chuyển hóa  Cho α­glucozo và Cho gốc Cho gốc thủy phân. fructozo thành  β­ fructozo α­glucozo β­glucozo glucozơ 4. Tính chất  ­ Có phản ứng lên men  ­  Phản ứng  ­  HNO3/ H2SO4 khác rượu màu với I2. Lưu ý khi làm bài tập: ­ Khi thực hiện phản ứng tráng gương thì cả Glucozo và Fructozo đều tham gia: C6H12O6  ­­­­­> 2Ag ­  Khi thủy phân Sacarozo : C12H22O11 → 2C6H12O6 → 4Ag ­Tổng hợp  Glucozo và tinh bột ở cây xanh. 6nCO2 + 5nH2O →   (C6H10O5)n + 6nO2  (điều kiện: ánh sáng, clorophin)  B. BÀI TẬP Câu 1: Có bao nhiêu kết luận đúng trong số các kết luận sau? (gluxit, saccarit) là: a) Cacbohiđrat là hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.        5
  6. Trường THPT Tôn Thất Tùng Tài liệu ôn tập HK1­Môn Hóa học 12 (2018­2019) b) Cacbohiđrat là hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m. c) Có 3 loại loại cacbohiđrat quan trọng d) Thí nghiệm phản ứng với Cu(OH)2 và với dung dịch AgNO3 /NH3 chứng minh được cấu tạo phân tử của  glucozơ e) Đồng phân của glucozơ là fructozơ g) glucozơ chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt. h) Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu 
  7. Trường THPT Tôn Thất Tùng Tài liệu ôn tập HK1­Môn Hóa học 12 (2018­2019) B. Đều tham gia phản ứng tráng gương C. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh D. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt” Câu 15: Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể  kết luận tinh bột và xenlulozơ  là những polime thiên nhiên có  công thức (C6H10O5)n. CO2 6 A. Tinh bột và xen lulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol  H 2O 5 B. Tinh bột và xen lulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc. C. Tinh bột và xen lulozơ đều không tan trong nước. D. Thuỷ phân tinh bột và xen lulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C6H12O6. Câu 16: Qua nghiên cứu phản ứng este hoá xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ  (C6H10O5) có A. 5 nhóm hiđroxyl                    B. 3 nhóm hiđroxyl                  C. 4 nhóm hiđroxyl               D. 2 nhóm hiđroxyl Câu 17: Câu nào đúng trong các câu sau: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về A. Công thức phân tử B. tính tan trong nước lạnh C. Cấu trúc phân tử D. phản ứng thuỷ phân Câu 18: Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là A. fructozơ B. glucozơ C. saccarozơ D. Mantozơ Câu 19: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương? A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ Câu 20: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. H2/Ni, to. B. Cu(OH)2. C. dung dịch brom. D. AgNO3/NH3. Câu 21: Saccarozơ được gọi là đisaccarit vì lí do nào sau đây? A. Khi thủy phân saccarozơ thu được 2 đơn vị monosaccarit B. Saccarozơ được tổng hợp từ hai đơn vị monosaccarit C. Phân tử khối của saccarozơ gấp 2 lần phân tử khối của monosaccarit D. Kích thước phân tử saccarozơ lớn gấp 2 lần kích thước phân tử của monosaccarit Câu 22: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây? A. Dextrin B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Glucozơ Câu 23: Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa: Z  Cu( OH)2 / OH  dung dịch xanh lam to  kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 24: Cho 11,25 gam glucozơ lên men rượu thoát ra 2,24 lít CO2 (đktc). Hiệu suất của quá trình lên men là : A. 70%. B. 75%. C. 80%. D. 85%. Câu 25: Khối lượng glucozơ cần dùng để điều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 40 (khối lượng riêng 0,8 g/ml) với  o  hiệu suất 80% là  A. 626,09 gam. B. 782,61 gam. C. 305,27 gam. D. 1565,22 gam. Câu 26: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là:   A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. Câu 27: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 3,64 gam sobitol với hiệu suất 80% là:  A. 4,5 gam.                 B. 2,25 gam.                   C. 2,88 gam.                       D. 1,82 gam Câu 28: Đun m gam glucozơ với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được lượng Ag đúng bằng lượng Ag sinh ra khi  cho 6,4g Cu tác dụng hết với dung dịch AgNO3. Giá trị m là  A. 27                           B. 9                         C. 36                          D. 18  Câu 29: Đun nóng dung dịch chứa 9 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% . Khối lượng  Ag kim loại thu được là:  A. 24,3 gam             B. 32,4 gam          C. 14,4 gam            D. 8,1 gam.         7
  8. Trường THPT Tôn Thất Tùng Tài liệu ôn tập HK1­Môn Hóa học 12 (2018­2019) Câu 30: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO 2 sinh ra vào  nước vôi trong dư thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là:   A. 45,0g B. 22,5g C. 28,125g D. 2,8125g Câu 31: Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng m gam glucozơ thì thu được 4,32 gam Ag kết tủa. Nếu cũng   m gam glucozơ trên lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO 2 sinh ra vào nước vôi  trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:   A. 4,50g B. 3,2g C. 5,0g D. 7,50g Câu 32: Lên men 3,24 tấn tinh  bột chứa 5% tạp chất tr ơ thành etanol, hiệu suất quá trình lên men là 85%. Khối   lượng etanol thu được là : A. 1,4858 tấn B. 539,5 tấn                        C. 458,6 tấn  D. 14,858 tấn  Câu 33: Thủy phân hoàn toàn 130 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit, sau đó trung hòa hết axit   bằng dung dịch kiềm ta thu được dung dịch M. Cho AgNO3/NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ, khối lượng Ag thu  được tối đa là: A. 12,5g B. 13,0g C. 13,5g D. 28,08g Câu 34: Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột. Chia hỗn hợp làm 2 phần bằng nhau: ­ Phần thứ nhất khuấy trong nước, lọc lấy dd cho phản ứng với AgNO 3/ NH3 thấy tách ra 3,24g Ag. ­ Phần thứ hai được đun nóng với dd H2SO4 loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hòa bởi dd NaOH, sau đó cho  toàn bộ sản phẩm tác dụng với AgNO3/ NH3 thấy tách ra 5,4g  Ag. Phần trăm khối lượng glucozơ trong hỗn hợp A   là : A.62,5% B. 32,14% C. 37,5%   D. 64,28% Câu 35: Thuỷ  phân m gam bột ngô (có chứa 80% tinh bột), rồi cho toàn bộ  sản phẩm thực hiện phản  ứng tráng  bạc thì thu được 64,8 gam Ag. Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Giá trị của m là: A. 867,86g. B. 425,25g. C. 86,786g. D. 388,80g. Câu 36: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit  nitric 63% có D = 1,52g/ml cần để sản xuất 11,88 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là A. 4,74 ml                  B. 4,74 lit                   C. 13,16 lit                           D. 13,16 ml Câu 37:Khi lên men m kg glucozơ chứa trong quả nho để sau khi lên men cho 100 lít rượu vang 11,5o biết hiệu  suất lên men là 90%, khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml, giá trị của m là   A. 16,2 kg.                    B. 31,25 kg.                      C. 20 kg.                         D. 2 kg. Câu 38:Lên men m gam glucozơ, cho toàn bộ CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 20 gam  kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 4,6 gam so với ban đầu. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt  90%. Giá trị của m là :  A. 15.                         B. 35.                              C. 14.                                D. 25. Câu 39:Cho các dd : glucozơ, glixerol, axit axetic, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt chúng ? A. Cu(OH)2/ NaOH     B. Na kim loại C. Dd AgNO3/ NH3                D. Nước brom Câu 40:Cho các dd : saccarozơ, fomanđehit, etanol, glucozơ. Có thể  dùng thuốc thử  nào sau đây để  phân biệt  chúng ?  A. Cu(OH)2/ OH­, t0 B. H2/ Ni, t0           C. AgNO3/ NH3   D. Vôi sữa  8
  9. Trường THPT Tôn Thất Tùng Tài liệu ôn tập HK1­Môn Hóa học 12 (2018­2019) CHƯƠNG III : AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN Amin Amino axit Peptit và protein Amino axit là hợp chất hữu  Amin là hợp chất hữu được tạo nên  cơ tạp chức, phân tử chứa  khi thay thế một hay nhiều nguyên  ­ Peptit là hợp chất chứa từ 2 Khái niệm đồng thời nhóm amino( NH 2 50 gốc  α  ­ amino axit liên  tử H trong phân tử  NH 3  bằng gốc  ) và nhóm cacboxyl( COOH kết với nhau bởi các liên kết  hidrocacbon. ). peptit  −CO − NH − . Amin no đơn:  ­ Protein là loại polipeptit cao  CnH2n+3N C6H5­NH2 H2N­CH2­COOH: Glyxin phân tử có PTK từ vài chục  CTPT CH3­NH2: metyl amin (anilin) CH3­CH(NH2)COOH: Alanin nghìn đến vài triệu. C2H5­NH2: Etyl amin 9
  10. Trường THPT Tôn Thất Tùng Tài liệu ôn tập HK1­Môn Hóa học 12 (2018­2019) ­ Tính bazơ. Trong H2O ­ Tính chất lưỡng tính. Tính chất   ­ Phản ứng thủy phân. CH 3 − NH 2 + H 2O  → Không tan,  ­ Phản ứng hóa este. hóa học ­ Phản ứng màu biure. タ [CH 3 NH 3 ]+ + OH − lắng xuống. ­ Phản ứng trùng ngưng. Tạo muối Tạo muối R − NH 2 + HCl H 2 N − R − COOH + HCl Tạo muối hoặc thủy phân khi  HCl Tạo muối đun nóng. R − NH 3+Cl − ClH 3 N − R − COOH Tạo muối Bazơ tan   H 2 N − R − COOH + NaOH Tạo muối hoặc yhủy phân khi  (NaOH) đun nóng. H 2 N − RCOONa + H 2 O Ancol Tạo este ROH/ HCl Kết tủa  Br2/H2O trắng  và   ­ amino axit tham gia  t0, xt p/ư trùng ngưng. Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím Lưu ý khi làm bài tập: ­ Công thức tính số đồng phân amin  đơn chức no, mạch hở : Cn H2n+3N = 2n­1    (n 
  11. Trường THPT Tôn Thất Tùng Tài liệu ôn tập HK1­Môn Hóa học 12 (2018­2019) A. Propylamin B. Đimetylamin C. etylamin D. Propan­2­amin Câu 5: Tên gọi của C6H5NH2 là: A. Benzil amoni B. Benzyl amoni C. Hexyl amoni D. Anilin Câu 6: Cho các phát biểu nào sau đây. không đúng? a)Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon. b)Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin. c)Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon có thể phân biệt amin thành amin no, chưa no và thơm. d)Amin có từ hai nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân. e)Với amin RNH2, gốc R­ hút electron làm tăng độ mạnh tính bazơ và ngược lại.  g)Cách thuận lợi  nhất để nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 là nhận biết bằng mùi Số phát biểu không đúng?   A. 1 B. 2 C. 4        D. 3 Câu 7: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất ? A. Anilin B. Metylamin C. Amoniac D. Dimetylamin Câu 8: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất: A. NH3 B. CH3CONH2 C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2NH2 Câu 9: Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự: A. C6H5NH2; NH3; CH3NH2; (CH3)2NH B. NH3; CH3NH2; (CH3)2NH; C6H5NH2 C. (CH3)2NH; CH3NH2; NH3; C6H5NH2 D. NH3; C6H5NH2; (CH3)2NH; CH3NH2 Câu 10: Chất nào sau đây không có phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O? A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. quỳ tím. Câu 11: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây: A. NaOH                             B. NH3 C. NaCl D. FeCl3 và H2SO4 Câu 12: Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin? A. CH3NH2 + H2O   CH3NH3+ + OH­ B. C6H5NH2 + HCl   C6H5NH3Cl C. Fe + 3CH3NH3 + 3H2O   Fe(OH)3 + 3CH3NH3 3+  + D. C6H5NH2  + 3Br2   H2NC6H2Br3   +  3HBr Câu 13: Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím? A. C6H5NH2                                       B. NH3  C. CH3CH2NH2 D. CH3NHCH2CH3 Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol  = 8: 9, thì công thức phân tử  của amin là: A. C3H9N B. C4H8N C. C4H9N D. C4H11N Câu 15: Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen, cách thực hiện nào dưới đây là hợp lý? A. Hòa tan trong dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết. B. Hòa tan trong dung dịch brom dư, lọc kết tủa, tách dehalogen hóa thu được anilin. C. Hòa tan trong dung dịch NaOH dư, chiết phần tan và thổi CO2 vào đó đến dư thu được anilin tinh khiết. D. Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng brom để tách anilin ra khỏi benzen. Câu 16: Trung hòa 200 ml dung dịch metylamin cần 300 ml dd HCl 1M. Gi ả sử thể tích không thay đổi. CM của:  etylamin là:  A. 1,6                                      B. 1,5                                      C. 1,4                                      D. 1 Câu 17: Một amin (X)  tác dụng với dd HCl thu được muối RNH 3Cl, trong đó nito chiếm 17,178% về khối lượng.   Công thức của X là:  A. CH5N.                    B. C2H7N.                 C. C3H9N.             D. C4H11N. Câu 18: Cho 1,46 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dd HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được   2,19 gam muối khan. Số công thức cấu tạo amin bậc 2 ứng với công thức phân tử của X là  A. 3                                     B. 4                                  C. 5                                  D. 6 Câu 19: Trung hoà 0,9 gam 1 amin đơn chức X cần vừa đủ với 200 ml dd H2SO4 có pH =1. Phát biểu không chính  xác về X là:             11
  12. Trường THPT Tôn Thất Tùng Tài liệu ôn tập HK1­Môn Hóa học 12 (2018­2019) A. X là chất khí                                                              B. Tên gọi X là etyl amin C. Dung dịch trong nước của X làm quỳ tím hóa xanh     D. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 0,448 lit CO2 ở đktc Câu 20: Lấy 3,6g hỗn hợp gồm đơn chức no tác dụng hết với dd HCl thì thu được 6,52g muối. Tên của hai amin  lần lượt là: A. Metylamin và etylamin.                      B. Etylamin và propylamin. C. Metylamin và propylamin.                  D. Etylamin và isopropylamin. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm  metylamin, etylamin và etylmetylamin cần V lít Oxi (đktc) thu được   8,96 lít khí CO2 (đktc) và 9,9g H2O. Giá trị của V là:  A. 15,12 lít                      B. 20,16 lít C. 20,832 lít D. 26,88 lít Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức cần 3,024 lít Oxi thu được 1,792 lít khí CO 2  và m gam H2O,  (các khí đo ở đktc) . Giá trị của m và công thức của X là   A. 1,98 g và C3H9N            B. 1,98g và C4H11N           C . 1,89 g và C3H9N           D. 1,89g và C4H11N    Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 0,07 mol CO 2, 0,99g H2O . Để  trung hoà 0,1 mol X cần  600ml dd HCl 0,5M. Công thức phân tử của X là A. C6H9N3                           B. C7H11N3                        C. C6H8N2                            D. C7H11N2 Câu 24: Cho một hỗn hợp X chứa m gam gồm (NH 3, C6H5NH2 và C6H5OH). Hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 0,02   mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. Nếu cho hỗn hợp phản  ứng hết với Br 2 thì cần vừa đủ  với 0,075 mol Br 2. Giá trị  của m là            A. 2,43g                                B.  4,23g .                       C.  3,42g                        D. 4,32g Câu 25:  Cho các phát biểu sau: a)Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và cacboxyl. b)Hợp chất H2N­COOH là amino axit đơn giản nhất c)Amino axit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO­). d) ­ Aminoaxit là Aminoaxit mà nhóm amino gắn ở cacbon thứ  2 e) Tất cả amino axit đều là tinh thể, màu trắng  g) Amino axit không thể phản ứng với kim loại, oxit bazơ, bazơ và muối Số phát biểu không đúng?          A. 5                     B. 2                        C. 3                     D.4 Câu 26: Cho các chất : X : H2N ­ CH2  ­ COOH ; Y : H3C ­ NH ­ CH2 ­ CH3 ;  Y : H3C ­ NH ­ CH2 ­ CH3                Z : C6H5 ­CH(NH2)­COOH ;  T : CH3  ­ CH2 ­ COOH ; G : HOOC ­ CH2 – CH(NH2 )COOH P : H2N ­ CH2 ­ CH2 ­ CH2 ­ CH(NH2 )COOH. Aminoaxit là : A. X , Z , T , P B. X, Y, Z, T C. X, Z, G, P. D. X, Y, G, P Câu 27: C4H9O2N có số đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc 1) là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 28: Tên gọi của hợp chất  C6H5­CH2­CH(NH2)­COOH là : A. Axit   ­  Amino  ­ phenylpropionic B. Axit 2 ­ Amino­3­phenylpropionic C. phenylAlanin D. Axit 2 ­ Amino­3­phenylpropanoic Câu 29: Có 3 chất hữu cơ gồm NH2CH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2. Để  nhận ra dung dịch của các  hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây? A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH/HCl. D. quỳ tím. Câu 30: Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2 có công thức cấu tạo  là A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH2COOH C. CH2=CHCOONH4 D. CH2=CH­CH2­COONH4 Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng :  (1) Protein là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp :  (2) Protein chỉ có trong cơ thể người và động vật .  (3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protit từ những chất vô cơ mà chỉ  tổng hợp được từ  các  aminoaxit   (4) Protein bền đối với nhiệt , đối với axit và kiềm . 12
  13. Trường THPT Tôn Thất Tùng Tài liệu ôn tập HK1­Môn Hóa học 12 (2018­2019) A. (1),(2) B. (2), (3) C. (1) , (3) D. (3) , (4) Câu 32: Cho các phát biểu sau:  a)Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α­amino axit được gọi là peptit. b)Phân tử có hai nhóm ­CO­NH­ được gọi là dipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit. c)Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit. d) Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định. e) Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α­ và  ­amino axit. Số phát biểu  không đúng?   A. 4                   B.3                   C. 2                       D. 1 Câu 33: Chất nào sau đây thuộc loại peptit? A. H2NCH2COOCH2COONH4 B. CH3CONHCH2COOCH2CONH2 C. H2NCH(CH3)CONHCH2COOH D. O3NH3NCH2COCH2COOH Câu 34: Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là ………………………protein A. sự trùng ngưng . B. sự ngưng tụ C. sự phân huỷ     . D. sự đông tụ Câu   35:  Khi   nhỏ   axit   HNO3  đậm   đặc   vào   dung   dịch   lòng   trắng   trứng   ,   đun   nóng   hỗn   hợp   thấy   xuất   hiện   ……………… , cho Đồng (II) hyđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng thấy màu ………………….. xuất hiện . A. kết tủa màu trắng ; tím xanh . B. kết tủa màu vàng ; tím xanh . C. kết tủa màu xanh; vàng D. kết tủa màu vàng ; xanh . Câu 36: Từ một phân tử glyxin, một phân tử alanin, một phân tử valin có thể tạo được tối đa bao nhiêu tripeptit mà   phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau? A. 9 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 37: Thủy phân không hoàn toàn một pentapeptit X (mạch hở): Gly­Val­Gly­Val­Ala có thể thu được tối đa bao  nhiêu tripetit? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 38:Hỗn hợp X chứa glyxin và alanin. Tổng số đipeptit và tripeptit tạo được từ X là:  A. 8                                  B. 10                            C. 14                                       D. 12 Câu 39: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính , có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch KOH và dung dịch HCl B. dung dịch KOH và CuO C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3 D. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 Câu 40: Polipeptit (  NH   CH2   CO  )n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng: A. axit glutamic B. glyxin C. axit  ­amino propionic D. alanin Câu 41: Cho sơ đồ biến hóa sau:  Alanin  + NaOH  X  + HCl Y . Chất Y là chất nào sau đây: A. CH3­CH(NH2)­COONa B. H2N­CH2­CH2­COOH C. CH3­CH(NH3Cl)COOH D. CH3­H(NH3Cl)COONa Câu 42: Thuốc thử dùng để  nhận biết các dung dịch trong dãy sau: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol và hồ  tinh   bột là A. Cu(OH)2/OH­ đun nóng B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. dung dịch HNO3 đặc D. dung dịch Iot Câu 43: Cho phản ứng:          C4H11O2N   +    NaOH     →      A   +     CH3NH2    +   H2O Vậy công thức cấu tạo của C4H11O2N là : A. C2H5COOCH2NH2 B. C2H5COONH3CH3 C. CH3COOCH2CH2NH2 D. C2H5COOCH2CH2NH2 Câu 44: Phân tử khối của các peptit mạch hở sau: Ala­Val­Gly­Gly là   A. 246     B. 302.      C. 217. D. 586. Câu : Amino axit đơn chứa 15,73% N về khối lượng. Amino axit tạo octapeptit có phân tử khối bằng?  A. 246 . B. 373. C. 217. D. 586 Câu 45: Cho peptit X chỉ do n gốc glyxin tạo nên có khối lượng phân tử là 303 đvC. Peptit X thuộc loại ? A. tripetit.                        B. đipetit.                   C. tetrapeptit.                     D. pentapepit. 13
  14. Trường THPT Tôn Thất Tùng Tài liệu ôn tập HK1­Môn Hóa học 12 (2018­2019) Câu 46: Thủy phân 1250 gam protein X thu được 445 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 62500 đvC thì số  mắt xích alanin có trong X là :  A. 453.      B. 382.                   C. 250.      D. 400. Câu 47: Cho sơ  đồ phản ứng: anilin HCl X  NaOH Y. Tên gọi của Y là : A. Anilin. B. Nitrobenzen. C. Phenylclorua. D. Phenol. Câu 48: Cho chuỗi phản ứng sau: C6H6 0 HNO 3, H 2 SO 4 ,t  X Fe HCl , du Y  NaOH Z. Tên gọi của Z là : A. Anilin. B. Nitrobenzen. C. Phenylclorua. D. Phenol. Câu 49: Cho sơ  đồ phản ứng: X → C6H6  → Y→ anilin. X và Y tương ứng là: A. hexan, C6H5­CH3 B. C2H2, C6H5­NO2. C. CH4, C6H5­NO2 D. C2H2, C6H5­CH3 Câu 50: X là tetrapeptit Ala­Gly­Val­Ala, Y là tripeptit Val­Gly­Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ  lệ số  mol (nX : nY = 1 : 2) với 780 ml dd NaOH 1M (vừa đủ). Giá trị của m là   A.  67,236                       B. 67,326                        C.. 67, 263              D. 76,236 14
  15. Trường THPT Tôn Thất Tùng Tài liệu ôn tập HK1­Môn Hóa học 12 (2018­2019) POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME A. LÝ THUYẾT 1. Khái niệm về polime Polime là những hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều đơn vị cơ sở gọi là mắt xích liên kết với nhau tạo nên. Thí duï: polietilen (CH2 CH2 )n, nilon-6 ( NH [CH2]5 CO )n ­  n: Hệ số polime hoá hay độ polime hoá. ­  Các phân tử như CH2=CH2, H2N[CH2]5COOH: monome  – Theo nguồn gốc, phân biệt polime thiên nhiên, polime tổng hợp, polime nhân tạo ( bán tổng hợp)  – Theo phản ứng, phân biệt polie trùng hợp, polime trùng ngưng 2. Cấu trúc   Mạch không phân nhánh: amilozơ, tinh bột,…  Mạch phân nhánh: amilopectin, glicogen,…  Mạng không gian: cao su lưu hoá, nhựa bakelit,… 3. Điều chế: bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng 4. Khái niệm về các vật liệu polime ­ Chất dẻo là vật liệu polime có tính dẻo. ­ Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. ­Cao su là vật liệu có tính đàn hồi. ­ Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồmpolime làm nhựa nền và các vật vô cơ, hữu cơ  BÀI TẬP Câu 1: Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong định nghĩa về polime: "Polime là những hợp chất có phân tử khối   ...(1)... , do nhiều đơn vị nhỏ gọi là  ...( 2)...  liên kết với nhau tạo nên. A. (1) trung bình và (2) monome B. (1) rất lớn và (2) mắt xích C. (1) rất lớn và (2) monome D. (1) trung bình và (2) mắt xích Câu 2: Cho công thức: [ ­NH­(CH2)6­CO­ ]n. Giá trị n trong công thức này không thể gọi là: A. hệ số polime hóa B. độ polime hóa C. hệ số trùng hợp D. hệ số trùng ngưng Câu 3: Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ lapsan? A. Tơ tằm                             B. Tơ nilon­6,6                 C. Xenlulozơ trinitrat      D. Cao su thiên nhiên Câu 4: Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với cao su buna? A. Poli (vinyl clorua) B. Nhựa phenolfomandehit. C. Poli (vinyl axetat). D. Tơ lapsan Câu 5: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit? Câu 5: Thủy tinh plexiglas là polime nào sau đây? A. Polimetyl metacrylat (PMM). B. Polivinyl axetat (PVA). C. Polimetyl acrylat (PMA). D. Tất cả đều sai. Câu 6: Tơ enang thuộc loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. tơ polieste. D. tơ tằm. Câu 7: Một polime Y có cấu tạo mạch như sau:… ­ CH2 ­ CH2 ­ CH2 ­ CH2 ­ CH2 ­ CH2 ­ CH2 ­ CH2 ­… Công thức một mắc xích của polime Y là 15
  16. Trường THPT Tôn Thất Tùng Tài liệu ôn tập HK1­Môn Hóa học 12 (2018­2019) A. ­ CH2 ­ CH2 ­ CH2 ­. B. ­ CH2 ­ CH2 ­ CH2 ­ CH2 ­.C. ­ CH2 ­. D. ­ CH2 ­ CH2 –  Câu 8: Có bao nhiêu phát biểu không đúng trong các phát biểu sau: a)Polime là hợp chất có khối lượng phân tử rất cao, gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau  b)Protein không thuộc loại hợp chất polime  c)Các polime hầu hết là những chất rắn, không bay hơi, nhiệt độ nóng chảy không xác định d) Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo dung dịch nhớt. e) Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền. A. 1                   B. 4 C.  3               D.  2 Câu 9: Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo.  Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với  bao nhiêu mắt xích PVC? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Để điều chế nilon ­ 6,6 người ta dùng axit nào để trùng ngưng với hexametylen điamin ? A. axit axetic . B. axit oxalic . C. axit stearic . D. axit ađipic . Câu 11: Sản phẩm của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat được gọi là A. nhựa bakelit.                   B. nhựa PVC .                    C. chất dẻo. D. thuỷ tinh hữu cơ. Câu 12: Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây ? A. axit metacrylic . B. caprolactam. C. phenol. D. axit caproic . Câu 13: Tơ enang được điều chế bằng cách A. trùng hợp axit acrylic. B. trùng ngưng alanin. C. trùng ngưng H2N­(CH2)6­COOH. D. trùng ngưng HOOC­(CH2)4­COOH. Câu 14: Nhựa PS được điều chế từ monome nào sau đây? A. axit metacrylic. B. caprolactam. C. phenol. D. stiren. Câu 15: Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm A. – CO – NH – trong phân tử. B. – CO – trong phân tử. C. – NH – trong phân tử. D. – CH(CN) – trong phân tử. Câu 16: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp? A. tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin B. tơ capron từ axit  ­amino caproic C. tơ nilon­6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic D. tơ lapsan từ etilen glicol và axit terephtalic Câu 17: Dùng polivinyl axetat có thể làm được vật liệu nào sau đây A. Chất dẻo B. Cao su C. Tơ D. Keo dán Câu 18: Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi poli propilen (P.P): A.  ( CH2 ­ CH2  ) n        B.  ( CH2 – CH(CH3)  ) n         C. CH2 = CH2        D. CH2 = CH ­ CH3 Câu 19: Những phân tử sau, có bao nhiêu phân tử không tham gia phản ứng trùng hợp ?  (1) CH2=CH2; (2)CH CH; (3)CH2=CH–Cl; (4)CH3–CH3 ; (5)H2N­C2H4­COOH; (6)CH2=CH­C CH A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 20: Khi H2SO4 đậm đặc rơi vào quần áo bằng vải sợi bông, chỗ vải đó bị đen lại do có sản phẩm tạo thành là A. C (cacbon) B. S. C. PbS. D. H2S. Câu 21: Những hợp chất sau, có bao nhiêu hợp chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng? (1). Axit  ­amino enantoic; (2). Caprolactam; (3). Metyl metacrylat; (4). Buta­1,3­dien; (5). Phenol và fomandehit;  (6). Buta­1,3­dien và stiren; (7). Axit adipic và hexametilen diamin A. 3. B. 1. C. 4.                       D. 2 Câu 22: Loại cao su nào duới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp? A. Cao su buna               B. Cao su buna­N                     C. Cao su isopren.                       D. Cao su clopren Câu 23: Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên? A. Tính đàn hồi B. Không dẫn điện và nhiệt C. Không thấm khí và nước D. Không tan trong xăng và benzen 16
  17. Trường THPT Tôn Thất Tùng Tài liệu ôn tập HK1­Môn Hóa học 12 (2018­2019) Câu 24:  Những polime sau, có bao nhiêu polime được điều chế  bằng phản  ứng đồng trùng hợp và đồng trùng  ngưng : (1) phenol­fomandehit; (2) cao su buna­S; (3) Cao su isopren; (4) nilon­6,6; (5) metyl metacrylat; (6) lapsan; (7) olon,  A.  4. B. 5. C. 3.                        D. 2 Câu 25: Từ 12 tấn C2H4   có chứa 30% tạp chất trơ có thể  điều chế  bao nhiêu tấn PE biết hiệu suất phản  ứng là   90%? A. 0,84 B. 0,756 C. 9,3  D. 7,56 Câu 26: Trùng hợp 8,4 lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là   A. 11,67 gam.                B. 7,3 gam.                    C. 9,45gam.                       D. 10,5 gam. Câu 27: Đem trùng hợp 10 mol vinyl axetat thu được 602g PVA . Tính hiệu suất phản ứng trùng hợp ?  A. 60% B. 70% C. 50% D. 80% Câu 28: Tiến hành trùng hợp 31,2g Stiren . Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 500 ml dd Br2 0,2 M . Tính  % Stiren tham gia trùng hợp ?  A. 60% B. 70% C. 33,3% D. 66,7% Câu 29:  Cho sơ  đồ  chuyển hóa: CH4 H 40%   C2H2  H 60% C2H3Cl   H 80% PVC. Từ  1,12 tấn CH4  thì  tổng hơp được bao nhiêu tấn PVC từ sơ đồ trên?   A. 0,42                              B. 0,64                               C. 1,92                              D. 0,48 Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 H 45%  C2H2  H 65% C2H4 H 85% PE. Để tổng hơp được 1,96 gam  PE thì cần bao nhiêu lit CH4 ở đktc từ sơ đồ trên?   A. 8,4                       B. 11,2                  C. 11,6                 D. 12,6 Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI  TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI I./ Tính chất vật lí: Kim loại có những tính chất vật lí chung :Tính dẻo ­ Tính dẫn điện ­ Tính dẫn nhiệt ­ Ánh kim Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại. II./ Tính chất hóa học: Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử  (dễ bị oxi hóa) M ­­­> Mn+ + ne (n=1,2 hoặc 3e) 1./ Tác dụng với phi kim: 2./ Tác dụng với dung dịch axit: a./ Với dung dịch axit HCl , H2SO4 loãng: (trừ Cu , Ag , Hg , Pt, Au)   muối + H2. b./ Với dung dịch HNO3 , H2SO4 đặc: (trừ Pt , Au )    muối + sản phẩm khử + nước. Chú ý: HNO3 , H2SO4 đặc nguội không phản ứng với các kim loại Al , Fe, Cr …  3./ Tác dụng với nước:  Li , K , Ba , Ca , Na  +  nước ở nhiệt độ thường    bazơ + H2 Thí dụ: 2Na + 2H2O   2NaOH + H2 4./ Tác dụng với dung dịch muối: kim loại mạnh hơn khử ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành  kim loại tự do.    nA + mBn+  nA m+ +  mB  Điều kiện để kim loại A đẩy kim loại B ra khỏi muối : A + Bn+  + Kim loại A đứng trước kim loại B trong dãy hoạt động hóa học +Kim loại A không tan trong nước +Muối tạo thành phải tan III./ Dãy điện hóa của kim loại: 1./ Dãy điện hóa của kim loại:   K+  Na+  Ca2+ Mg2+  Al3+  Zn2+  Fe2+  Ni2+  Sn2+  Pb2+  H  Cu2+ Fe3+  Hg2+ Ag+  Pt2+ Au3+                                                                      Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần   K   Na    Ca    Mg    Al     Zn      Fe    Ni      Sn     Pb     H2  Cu  Fe2+ Hg   Ag    Pt    Au                                                                         Tính khử của kim loại giảm dần                                                                                   2./ Ý nghĩa của dãy điện hóa: 17
  18. Trường THPT Tôn Thất Tùng Tài liệu ôn tập HK1­Môn Hóa học 12 (2018­2019) Dự đoán chiều của phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa khử xảy ra theo chiều: chất oxi hóa mạnh hơn sẽ oxi hóa chát  khử mạnh hơn sinh ra chất oxi hóa yếu hơn và chất khử yếu hơn.( qui tắc   )  Tổng quát: có 2 cặp oxi hóa khử  Xx+/X và Yy+/Y (Xx+/X  đứng trước Yy+/Y). Xx+ Yy+ X Y Phương trình phản ứng :  Yy+            +               X        →             X x+              +               Y                                        (OXH mạnh)             (K m ạnh)                (OXH y ếu)                   (K y ếu) BÀI TẬP Câu 1: Vị trí của nguyên tử M (Z = 26) trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB . B. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIA . C. ô 26, chu kì 4, nhóm IIB . D. ô 26, chu kì 4, nhóm IIA . Câu 2: Ion M  có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí M trong bảng hệ thống tuần hoàn là 2+ A. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA . B. ô 20, chu kì 4, nhóm IIB . C. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA . D. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIB . Câu 3: Trong mạng tinh thể kim loại có A. các nguyên tử kim loại. B. các electron tự do. C. các ion dương kim loại và các electron tự do. D. ion âm phi kim và ion dương kim loại. Câu 4: Cho cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p . Dãy gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron trên là 2 2 6 2 6 A. Ca2+, Cl­, Ar. B. Ca2+, F­, Ar. C. K+, Cl, Ar. D. K+, Cl­, Ar. Câu 5: Cation M+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử M là A. K. B. Cl. C. F. D. Na . Câu 6: Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau: a). liên kết kim loại sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và các electron tự do. b). liên kết kim loại sinh ra giữa các nguyên tử kim loại và các electron tự do . c)Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, tính cứng d)Tính chất vật lý chung của kim loại là do các electron tự do gây ra e) Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe và nhiệt độ nóng chảy Hg 
  19. Trường THPT Tôn Thất Tùng Tài liệu ôn tập HK1­Môn Hóa học 12 (2018­2019) Câu 11: Có 5 mẫu kim loại: Mg, Ba, Al, Fe, Cu. Nếu chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 loãng thì có thể nhận biết A. Mg, Ba, Cu. B. Mg, Al, Ba . C. Mg, Ba, Al, Fe. D. Mg, Ba, Al, Fe, Cu. Câu 12: Ngâm một lá Ni lần lượt trong những dung dịch muối sau : MgSO 4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2,  AgNO3. Ni khử được các ion kim loại A. Mg2+, Ag+, Cu2+.                  B. Na+,  Ag+, Cu2+.                    C. Pb2+, Ag+, Cu2+.                  D. Al3+, Ag+, Cu2+. Câu 13: Cho bột Cu đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3 thu được chất rắn X và dung dịch Y.  X, Y lần lượt là A. X ( Ag, Cu); Y ( Cu2+, Fe2+). B. X ( Ag); Y ( Cu2+, Fe2+). C. X ( Ag); Y (Cu2+). D. X (Fe); Y (Cu2+). Câu 14: Chọn một dãy chất có tính oxi hoá tăng A. Al3+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+. C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Ag+, Al3+. D. Al3+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Ag+. Câu 15: Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dung dịch CuSO4 tác dụng  với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản  ứng xảy ra ta thấy tính oxi hoá của các ion kim loại giảm dần   theo dãy sau A. Cu2+ ; Fe3+ ; Fe2+. B. Fe3+ ; Cu2+ ; Fe2+. C. Cu2+ ; Fe2+ ; Fe3+. D. Fe2+ ; Cu2+ ; Fe3+. Câu 16: Cho các cặp oxi hoá­ khử : Al 3+/Al, Fe2+/ Fe, Cu2+/ Cu, Fe3+/ Fe2+, Ag+/Ag. Kim loại khử được ion Fe3+ thành  Fe là           A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al. Câu 17: Cả 2 kim loại trong cặp nào sau đây đều không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội A. Zn, Fe B. Fe, Al C. Cu, Al D. Ag, Fe Câu 18: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch A. HCl.  B. AlCl3.  C. AgNO3.  D. CuSO4. Câu 19: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20:Cho phản  ứng: aAl + bHNO3  ?cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ  số  a, b, c, d, e là các số  nguyên, tối   giản. Tổng (a + b) bằng A. 5.  B. 4.  C. 7.  D. 6. Câu 21:Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 25,0. B. 12,5. C. 19,6. D. 26,7. Câu 22:Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1 thời gian cho đến  khi số mol O2 trong bình chỉ còn 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam. Giá trị m đã dùng là:  A. 1,2 gam.  B. 0,2 gam.  C. 0,1 gam.  D. 1,0 gam.  Câu 23:Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn   hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là: A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml. Câu 24:Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 10%  thu được 2,24  lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,68 gam.             B. 88,20 gam.                 C. 101,48 gam.           D. 97,80 gam. Câu 25:Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Lượng  muối sunfat tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?     A. 40,5g.                   B. 45,5g.                      C. 68g.                     D. 60,5g. Câu 26:Chia 2,290 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch gồm  H2SO4 và HCl, thu được 1,456 lít H2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với O2 dư, thu được m gam 3 oxit. Giá trị của m là A. 2,185. B. 3,225. C. 4,213. D. 5,672. Câu 27:Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thấy có 8,96 lit khí (đkc) thoát ra.   Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được là  A. 44,9 gam.  B. 74,1 gam.  C. 50,3 gam.  D. 24,7 gam. 19
  20. Trường THPT Tôn Thất Tùng Tài liệu ôn tập HK1­Môn Hóa học 12 (2018­2019) Câu 28:Cho 19,2g một kim loại có hóa trị không đổi tác dụng với 0,2 mol khí oxi. Chất rắn thu được đem hòa tan   vào dd HCl dư thấy thoát ra 8,96 lit H2 (đktc). Kim loại đó là    A. Ca B. Al                                C. Mg                                   D. Fe Câu 29:Cho 17,7g hỗn hợp gồm Fe và Kim loại M có hóa trị không đổi (tỉ lệ mol của Fe và M là 2: 1) tác dụng với   dd HCl dư thu được 6,72 lít H2. Nếu 17,7g hỗn hợp trên tác dụng hết với Clo thì cần 8,96 lit Cl2 (đktc). Kim loại đó  là    A. Zn B. Al C. Mg  D. Fe Câu 30:Nguyên tử  X có tổng số  hạt cơ  bản (p, n, e) là 180, trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang   điện là 32 hạt. X có kí hiệu nguyên tử nào sau ?    A.  127 53 X          B.  128 52 X          C.   125 55 X               D.  126 54 X   SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ­ NĂM HỌC 2017 ­ 2018     THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG MÔN: HÓA HỌC­ LỚP 12                                                                           Thời gian: 45 phút, không kể thời gian phát đề     ĐỀ CHÍNH THỨC                                                                                       Mã đề 345 Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng trên phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. Polietilen. B. Cao su isopren. C. Tơ tằm. D. Nilon­6,6. Câu 2: Cho các dung dịch: glucozo, fructozo, saccarozo, hồ tinh bột. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 3: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm OH, vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường,  không làm mất màu nước brom. X là A. Glucozo. B. tinh bột. C. xenlulozo. D. saccarozo. Câu 4: Loại vật liệu nào sau đây có chứa nguyên tố nito? A. Cao su buna. B. Poli (vinyl clorua) C. Tơ visco.  D. Tơ nilon­6. Câu 5: Polime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta­1,3­dien. X là A. Polistiren. B. polibutadien. C. cao su buna­N. D. cao su buna­S. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0