Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
lượt xem 2
download
Nhằm chuẩn bị kiến thức cho kì kiểm tra học kì 1 sắp tới, mời các bạn học sinh lớp 10 cùng tải về "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh" dưới đây để tham khảo, hệ thống kiến thức đã học. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
- Tổ Hóa Sinh Trường THPT Nguyễn Chí Thanh ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I HÓA 10 I.T Ự LU Ậ N Câu 1. Xác định điện tích hạt nhân, số p, số n, số e, số khối và tính khối lượng nguyên tử tuyệt đối theo đơn vị amu của các nguyên tố có kí hiệu nguyên tử sau: Câu 2. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố sau, biết: a. Carbon có điện tích hạt nhân là +6, số khối gấp đôi số proton. b. Fluorine có số hiệu nguyên tử bằng 9 và 10 neutron c. Neon có số khối là 20, số proton bằng số neutron. d. Cupper có số proton là 29, số khối là 64 Câu 3. X là nguyên tố hóa học có trong thành phần của chất, có tác dụng oxi hóa và sát khuẩn cực mạnh, thường được sử dụng với mục đích khử trùng và tẩy trắng trong lĩnh vực thủy sản, dệt nhuộm, xử lí nước cấp, nước thải, nước bể bơi. Nguyên tử X có tổng số các loại hạt bằng 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Xác định thành phần cấu tạo của nguyên tử X? Câu 4. Oxide của kim loại M (M2O) được ứng dụng rất nhiều trong ngành hóa chất như sản xuất xi măng, sản xuất phân bón, …Trong sản xuất phân bón, chúng ta thường thấy M2O có màu trắng, tan nhiều trong nước và là thành phần không thể thiếu cho mọi loại cây trồng.Tổng số hạt cơ bản trong phân tử M2O là 140, trong phân tử có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 44. Tìm CTPT của M2O? Biết O có số hạt proton bằng số hạt neutron và bằng 8. Câu 5. Hợp kim chứa nguyên tố X nhẹ và bền, dùng chế tạo vỏ máy bay, tên lửa. Nguyên tố X còn được sử dụng trong xây dựng, ngành điện và đồ gia dụng. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12. a/ Tính số mỗi loại hạt trong nguyên tử X? b/ Tính số khối của nguyên tử X? Câu 6: Phổ khối lượng của Zirconium được biểu diễn như hình sau đây (điện tích z của các ion đồng vị zirconium đều bằng 1+). Số lượng đồng vị bền và nguyên tử khối trung bình của zirconium là bao nhiêu ? Câu 7. B trong tự nhiên có hai đồng vị bền: và . Mỗi khi có 760 nguyên tử thì có bao nhiêu nguyên tử đồng vị ? Biết Câu 8: Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là và . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tính tỉ lệ % của mỗi đồng vị Cu? Trang 1
- Tổ Hóa Sinh Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Câu 9. Bromine có hai đồng vị bền trong đó đồng vị 79Br chiếm 54,5%, biết . Tính số khối đồng vị còn lại? Câu 10: Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử trong các trường hợp sau: a) Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4 . b) Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. c) Nguyên tử của nguyên tố Z có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và có 5 electron ở lớp ngoài cùng. Câu 11: Từ các nguyên tử có thể tạo ra các ion bằng cách thêm hoặc bớt electron từ nguyên tử đó. a. oxygen là nguyên tố chiếm tỉ lệ phần trăm khối lượng cao nhất trong cơ thể con người (65%). Hãy viết cấu hình electron của O và O2 (Z = 8). Cho biết để hình thành ion O2 , nguyên tử O sẽ nhận thêm electron vào orbital nào? Xác định số electron độc thân trong nguyên tử và ion này? b. Nhôm (aluminium) được sử dụng phổ biến trong đời sống (chế tạo dụng cụ nhà bếp, cửa, …) cũng như trong công nghiệp (chế tạo một số bộ phận của mãy bay). Hãy biểu diễn cấu hình electron của Al và ion Al3+ (Z =13) dưới dạng orbital. Cho biết để tạo thành ion Al3+ , nguyên tử Al sẽ mất đi electron từ orbital nào? Xác định số electron độc thân trong nguyên tử và ion này? Câu 12. Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron: [Ar] 4s2. Nguyên tố này là một trong những nguyên tố thiết yếu cho cơ thể, được bổ sung trong các sản phẩm sữa. Hãy xác định các thông tin về nguyên tố: a. Vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn b. Cấu tạo: số lớp electron: số electron lớp ngoài cùng thuộc khối nguyên tố nào (s, p, d, f)? c. Tính chất: Hóa trị cao nhất với oxigen? Công thức oxide cao nhất là gì? (là oxide acid / base hay lưỡng tính?) Công thức hidroxide là gì? (là acid / base hay lưỡng tính)? Câu 13: Anion X và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Hãy xác định vị trí của các nguyên tố X, Y trong bảng tuần hoàn. Câu 14. Hai nguyên tố X và Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Ở trạng thái đơn chất, X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân X và Y bằng 23. a) Xác định X, Y b) Viết công thức các hợp chất oxide ứng với hóa trị cao nhất, hydroxide tương ứng của X, Y và nêu tính acid – base của chúng. Câu 15. Hãy viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau C , Mg , Ca , Ar , Cu, 24Cr Cho biết nguyến tố nào là kim loại , nguyên tố nào là phi kim, nguyên tố nào là khí hiếm? Câu 16: Hãy viết cấu hình electron dưới dạng ô orbital của các nguyên tử 8O và 4Be. Hãy cho biết số electron độc thân của mỗi nguyên tử bằng cách biểu diễn dưới dạng orbital nguyên tử. Trang 2
- Tổ Hóa Sinh Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Câu 17: Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11, 13, 19 a) Xác định vị trí của các nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn. b) Xếp các nguyên tố đó theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần. c) Gán các giá trị độ âm điện (0,82; 1,31 và 0,93) cho X, Y, Z. d) Xếp các nguyên tố đó theo thứ tự tính kim loại giảm dần. Câu 18: Cho các nguyên tố sau: F (Z = 9), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều giảm dần độ âm điện? Câu 19. Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức RO2. Hợp chất khí của nó với hiđro có thành phần khối lượng của R là 75 %. Tìm oxit trên? Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 2np4. Trong hợp chất hydride (hợp chất của X với hydrogen), nguyên tố X chiếm 94,12% khối lượng. a) Xác định phần trăm khối lượng của X trong oxide cao nhất. b) Viết công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X, hydroxide tương ứng và nêu tính chất acid – base của chúng. Câu 21: Viết công thức Lewis, công thức cấu tạo của các phân tử amoniac NH3, CO2, N2 Câu 22: Giải thích vì sao N2 lại là một khí trơ ở nhiệt độ thường? Câu 23: Trình bày sự hình thành liên kết ion trong phân tử MgO khi magnesium tác dụng với oxygen? Câu 24: Hydrogen sulfide (H2S) và phosphine (PH3) đều là những chất có mùi khó ngửi và rất độc. Trình bày sự tạo thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử các chất trên? Câu 25: Trình bày sự tạo thành liên kết cho – nhận trong phân tử CO? Câu 26: Cho biết số liên kết σ và liên kết π trong các phân tử C2H2, Cl2, O2, N2? Câu 27: Năng lượng liên kết của các hydrogen halide được liệt kê trong bảng hydrogen halide HF HCl HBr HI Năng lượng 565 427 363 295 liên kết Sắp xếp theo chiều giảm dần độ bền liên kết trong các phân tử HF, HCl, HBr và HI? Câu 28: Biểu diễn liên kết hydrogen giữa các phân tử ammonia và nước để giải thích khả năng tan tốt của ammonia trong nước? Câu 29: Vì sao nên tránh ướp lạnh các lon bia, nước giải khát,… trong ngăn đá của tủ lạnh? Câu 30: Xác định số oxi hóa của N trong các hợp chất và ion sau: N2, HNO3, NO, NO2, , NH3, NaNO3? II. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Nội dung nào dưới đây thuộc đối tượng nghiên cứu của hóa học? A. Sự hình thành và phát triển của động thực vật. B. Cấu tạo của chất và sự biến đổi của chất. C. Quá trình phát triển của loài người. D. Tốc độ ánh sáng trong chân không. Câu 2: Trong các hành động sau, hành động nào xảy ra sự biến đổi về chất? A. Đốt củi cháy thành than B. Đun sôi nước. C. Đập nhỏ nước đá. D. Khuấy tan đường trong nước. Trang 3
- Tổ Hóa Sinh Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Câu 3: Vai trò nào thuộc vai trò của hóa học đối với đời sống và sản xuất? A. Dự báo sự biến đổi của thời tiết và khí hậu. B. Nghiên cứu sự chuyển động của vật chất. C. Lai tạo các giống cây lương thực có sản lượng cao. D. Nghiên cứu và sản xuất ra dược phẩm. Câu 4: Trong các quá trình sau, đâu là quá trình biền đổi vật lí? A. khung cửa sắt để lâu ngày bị rỉ B. Nghiền nhỏ đá vôi. C. Lên men cơm thành cơm rượu. D. Đốt cháy bọc nilong. Câu 5. Điện tích của hạt nhân do loại hạt nào quyết định? A. Hạt proton. B. Hạt electron. C. Hạt neutron. D. Hạt proton và neutron. Câu 6: Đặc điểm của electron là A. mang điện tích dương và có khối lượng khoảng 1 amu. B. mang điện tích âm và có khối lượng gần bằng 0. C. không mang điện và có khối lượng khoảng 1 amu. D. mang điện tích âm và không có khối lượng. Câu7: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là , , . Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14 B. Đây là 3 đồng vị. C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg. D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton. Câu 8. Nước cất (H2O) là nước tinh khiết, nguyên chất, được điều chế bằng cách chưng cất và thường được sử dụng trong y tế như pha chế thuốc tiêm, thuốc uống, biệt dược, rửa dụng cụ y tế, rửa vết thương,... Tổng số electron, proton và neutron trong một phân tử H2O. (Biết trong phân tử này, nguyên tử H chỉ được tạo nên từ 1 proton và 1 electron, nguyên tử O có 8 proton và 8 neutron) A.21. B.25 C.26. D.28. Câu 9: Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử nguyên tố X là 24. Nguyên tố X là: A. Li (Z=3) B. Be (Z=4) C. O(Z = 8) D. Ne (Z=10) Câu 10: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt proton ít hơn số hạt neutron là 1 hạt. Kí hiệu của A là A. B. C. D. Câu 11: Dãy gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là: A. B. C. D. Câu 12: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có A. cùng số proton, cùng số electron B. cùng số proton, cùng số hiệu nguyên tử C. cùng số proton, khác số neutron. D. cùng số neutron, khác số proton. Câu 13: Orbital nguyên tử là A. đám mây có electron có dạng hình cầu. B. đám mây có electron có dạng số tám nổi. Trang 4
- Tổ Hóa Sinh Trường THPT Nguyễn Chí Thanh C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron khoảng 90%. D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định. Câu 14: Cách biểu diễn electron trong AO nào sau đây tuân theo nguyên lí Pauli? A. B. C. D. Câu 15: Cấu hình electron thu gọn của Al (Z =13) là A. 2 1 B. [Ne]3s23p1 C. [Ne]3s23p3 D. 2 3 [Ar]3s 3p [Ar]3s 3p Câu 16.Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử A. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng. C. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. D. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. Câu 17: Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính base biết số hiệu nguyên tử của Na =11, Mg =12, Al =13, Si =14? A. Al(OH)3; NaOH; Mg(OH)2; Si(OH)4 B. NaOH; Mg(OH)2; Si(OH)4; Al(OH)3. C. NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3; Si(OH)4. D. Si(OH)4; NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3. Câu 18: Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính acid biết số hiệu nguyên tử P =15, S =16, Cl =17 ? A. H3PO4; H2SO4; HClO4. B. H2SO4; HClO4; H3PO4. C. H3PO4; HClO4; H2SO4. D. HClO4; H3PO4; H2SO4. Câu 19: Chu kì là dãy các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, nguyên tử của chúng có cùng A. số electron. B. số lớp electron. C. số electron hóa trị. D. Số electron ở lớp ngoài cùng. Câu 20: Bốn nguyên tố X, Y, Z, T cùng thuộc một nhóm A trong bảng tuần hoàn, có số hiệu nguyên tử lần lượt là 3, 11,19, 37. Các nguyên tố này được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần theo dãy nào sau đây? A. T, Z, Y, X B. X, Y, Z, T C. Y, T, Z, X D. X, T, Z, Y Câu 21: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được xếp theo chiều tăng dần A. khối lượng nguyên tử B. bán kính nguyên tử C. số hiệu nguyên tử D. Độ âm điện của nguyên tử Câu 22: Nguyên tố Na có số hiệu nguyên tử là 11. Phát biểu nào sau đây về Na là không đúng? A. Số electron ở lớp vỏ nguyên tử 11 B. nguyên tố Na ở chu kì 3, nhóm IA C. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất là NaO D. Nguyên tố Na là một kim loại Câu 23: nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có bán kính nguyên tử lớn nhất A. Li (Z=3) B. Na(Z=11) C. Si (Z=14) D. Al (Z=13) Câu 24: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Tổng số proton trong hạt nhân 2 nguyên tử là 30. A, B là nguyên tố nào sau đây? Trang 5
- Tổ Hóa Sinh Trường THPT Nguyễn Chí Thanh A. Li (Z=3) và Co (Z=27) B. Na (Z=11)và K(Z=19) C. Mg(Z=12) và Ar(Z=18) D. Si(Z=14) và S (Z=16) Câu 25: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và các nhóm nào sau đây? A. Chu kì 2 nhóm IIA và IIIA B. Chu kì 3 nhóm IA và IIA C. Chu kì 2 nhóm IIIA và IVA D. Chu kì 3 nhóm IIA và IIIA Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon khi tham gia hình thành liên kết hóa học A. Hydrogen B. Chlorine C. Oxygen D. Sulfur Câu 27: Tinh thể NaCl có cấu trúc của hình khối A. Tứ diện B. Lập phương C. Vuông D. Lục phương Câu 28: Cho các ion N , Ca , Cl , F , O , số ion có cấu hình electron của khí hiếm Argon là 3 2+ 2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 29: Sodium oxide có trong thành phần thủy tinh và các sản phẩm gốm sứ. Biết số hiệu nguyên tử của Na =11, O =8. Liên kết hóa học được hình thành trong phân tử Na2O này là A. cộng hóa trị có phân cực B. Cho nhận electron C. cộng hóa trị không phân cực D. ion Câu 30: Cho bảng giá trị độ âm điện Nguyên tố H C Na O Độ âm điện 2,2 2,55 0,93 3,44 Dựa vào hiệu độ âm điện, liên kết dưới đây là liên kết cộng hóa trị không phân cực A. Na –O B. O –H C. C – H D. Na – C Câu 31: Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết cho nhận là A. CH4 B. CO C. Na2O D. CO2 Câu 32: Phân tử nào dưới đây có liên kết bội? A. H2 B. HCl C. O2 D. Cl2 Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai? A. Liên kết σ được hình thành do sự xen phủ trục của hai orbital B. Trong điều kiện thường, các hợp chất ion thường tồn tại ở trạng thái rắn, khó nóng chảy, khó bay hơi C. Giá trị năng lượng của một liên kết càng lớn thì liên kết đó càng kém bền. D. Các phân tử phân cực thường tan tốt trong nước và các dung môi phân cực khác. Câu 34: Số liên kết π trong phân tử acetylen (C2H2) là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 35: Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử A. C2H5OH B. C2H4 C. PH3 D. H2S Câu 36: Khí hiếm nào dưới đây có nhiệt độ sôi thấp nhất A. Ne B. He C. Ar D. Kr Câu 37: Số oxi hóa của S trong họp chất SO2 là A. 0 B. +2 C. +4 D. +6 Câu 38: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử Trang 6
- Tổ Hóa Sinh Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Câu 39: Trog phản ứng Cl2 + 2NaOH →NaCl + NaClO +H2O, Cl2 đóng vai trò là chất A. khử B. Oxi hóa C. Vừa khử vừa oxi hóa D. Tạo môi trường Câu 40:Trong phản ứng quang hợp: 6CO2 +6H2O C6H10O6 + 6O2 . CO2 đóng vai trò là chất gì? A. Chất oxi hóa. B. Chất khử. C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. D. Vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường. Trang 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn