intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức môn học, rèn luyện nâng cao kiến thức môn Toán, nâng cao khả năng ghi nhớ để các em nắm được toàn bộ kiến thức học kì 1 môn Sinh học. Mời các em cùng tham khảo đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ

  1. Sở GD & ĐT Hà Nội ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I Trường THPT Phúc Thọ Môn : Sinh học 10 Năm học: 2021 ­ 2022 I. CẤU TRÚC ĐỀ THI: 1. Trắc nghiệm khách quan (10 điểm): 32 câu 2. Thời gian làm bài: 45 phút II. NỘI DUNG ÔN TẬP A­ HỆ THỐNG LÝ THUYẾT PHẦN 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG I. Các cấp tổ chức của thế giới sống 1. Các cấp tổ chức của thế giới sống ­ Nguyên tử   Phân tử   Bào quan   Tế bào   Mô   Cơ quan   Hệ cơ quan   Cơ thể   Quần thể  Quần xã   Hệ sinh thái. 2. Đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống a. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc b. Hệ thống mở và tự điều chỉnh c. Thế giới sống liên tục tiến hóa II. Các giới sinh vật 1. Khái niệm ­ Giới là đơn vị phân loại lớn nhất, bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định. ­ Hệ thống phân loại từ cao đến thấp : Giới  Ngành  Lớp  Bộ  Họ  Chi  Loài. 2. Phân loại 5 giới sinh vật Khởi sinh Nguyên sinh Nấm Thực vật Động vật Đại diện Vi khuẩn ĐV   đơn   bào,  Nấm Thực vật Động vật tảo, nấm nhầy Đặc điểm cấu tạo ­ TB nhân sơ. ­ TB nhân thực ­ TB nhân thực ­ TB nhân thực. ­ TB nhân thực. ­ Đơn bào ­   Đơn   bào,   đa  ­ Đa bào  ­ Đa bào ­ Đa bào bào Hình thức dinh  ­ Dị dưỡng ­ Dị dưỡng ­ Dị dưỡng ­ Tự dưỡng ­ Dị dưỡng dưỡng ­ Tự dưỡng ­ Tự dưỡng PHẦN 2: SINH HỌC  TẾ BÀO CHƯƠNG I: THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO I. Các nguyên tố hóa học và nước 1. Các nguyên tố hóa học Nguyên tố đại lượng Nguyên tố vi lượng Nguyên tố C, H, O, N, P, S, Ca, K, P, Na, Cl, .. F, I, Cu, Mn, Zn, Mo, … ­ Tham gia cấu tạo nên các đại phân tử:  ­ Là thành phần quan trọng của các enzim,   Vai trò Protein, Cacbohydrat, .. vitamin ­ Có vai trò quan trọng trong các hoạt động  sống của sinh vật.  2. Nước   Vai trò của nước đối với tế bào: ­ Là thành phần cấu tạo và dung môi hoà tan và vận chuyển các chất cần cho hoạt động sống của tế bào. ­ Là môi trường và nguồn nguyên liệu cho các phản ứng sinh lý, sinh hoá của tế bào. ­ Tham gia điều hoà, trao đổi nhiệt của tế bào và cơ thể… II. Cacbohidrat, lipit và protein 1. Cacbohidrat (đường) ­ Là hợp chất hữu cơ chỉ có 3 nguyên tố C, H, O và được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
  2. ­ Chức năng:     + Là nguồn cung cấp năng lượng cho tế bào.    + Tham gia cấu tạo nên tế bào và bộ phận của cơ thể.. 2. Lipit (chất béo) a.  Cấu tạo của lipit: ­ Đa dạng, ko theo nguyên tắc đa phân b.  Chức năng: ­ Cấu trúc nên hệ thống màng sinh học. ­ Nguồn năng lượng dự trữ. ­ Tham gia nhiều chức năng sinh học khác. 3. Protein a. Cấu trúc  Thành phần hoá học. ­ Prôtêin là chất hữu cơ, có cấu trúc đa phân được cấu tạo từ các đơn phân là axit amin ­ Có 20 loại axit amin ­ Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin quy định tính đa dạng của Prôtêin  Cấu trúc vật lí: Prôtêin Có 4 bậc cấu trúc. ­ Cấu trúc bậc 1 ­ Cấu trúc bậc 2:  ­ Cấu trúc bậc 3:  ­ Cấu trúc bậc 4:  b. Chức năng ­Cấu tạo nên tế bào và cơ thể.   Ví dụ: Colagen trong các mô liên kết      ­ Dự trữ axit amin   Ví dụ: Cazêin trong sữa, prôtêin trong hạt ­ Vận chuyển các chấtVí dụ: Helmôglôbin trong máu    ­ Bảo vệ cơ thể   Ví dụ: Các kháng thể     ­ Thu nhận thông tin   Ví dụ: Các thụ thể trong tế bào  ­ Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa  Ví dụ: Các loại enzim trong cơ thể              III. Axit nucleic ADN ARN ­  Có cấu trúc đa phân, được cấu tạo từ nhiều đơn phân GIỐNG NHAU ­ 1 đơn phân có 3 thành phần( H3PO4, Đường 5C,  Bazơ nitric) ­ Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết hoá trị tạo thành mạch ­ Đường Đêôxiribôza (C5H10O4) ­ Đường ribôza (C5H10O5) ­ Có 4 loại Nu: A, T, G, X ­ Có 4 loại Nu: A, U, G, X Cấu trúc ­ Gồm 2 mạch poliNu ­ Gồm 1 mạch polinu ­ Dài, nhiều đơn phân ­ Ngắn, ít đơn phân KHÁC  ­Thời gian tồn tại lâu        ­ Thời gian tồn tại ngắn NHAU Chức  ­ Là nơi lưu trữ, bảo quản và truyền  ­ Là bản sao của gen cấu trúc, mang  năng đạt thông tin di truyền. thông   tin   quy   định   protein   tương  ứng. CHƯƠNG II: CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO I. Tế bào nhân sơ 1. Đặc điểm chung ­ Kích thước nhỏ, không có hệ thống nội màng, ko có bào quan có màng.  ­ Chưa có màng nhân, vật chất di truyền là một phân tử ADN dạng vòng 2. Cấu trúc  a. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi. b. Tế bào chất: c. Vùng nhân:
  3. II. Tế bào nhân thực 1. Đăc điểm chung 2. Cấu trúc Bào quan Cấu trúc Chức năng ­ Thường có dạng hình cầu, đường kính  ­ Lưu trữ thông tin di truyền. khoảng 5Mm. Có lớp màng kép bao bọc. ­ Quy định các đặc điểm của tế bào. Nhân tế bào ­ Dịch nhân chứa chất nhiễm sắc (ADN  ­  Điều khiển các hoạt động sống của  và prôtêin) và nhân con. tế bào. ­ Trên màng nhân có nhiều lỗ nhỏ ­ Là 1 hệ  thống  ống và xoang dẹp thông  ­   Là   nơi   tổng   hợp   prôtêin   (lưới   nội  với nhau gồm chất hạt) + Lưới nội chất trơn  ­ Tham gia vào quá trình tổng hợp lipit,  Lưới nội chất +Lưới   nội   chất   hạt   (có   đính   các   hạt  chuyển hoá đường và phân huỷ  chất  ribôxôm) độc hại của tế  bào, cơ  thể  (lưới nội   chất trơn). Ribôxôm ­ Ribôxôm là bào quan không có màng ­ Là nơi tổng hợp prôtêin ­ Cấu tạo từ : rARN và prôtêin Bộ máy Gôngi ­   Có   dạng   các   túi   dẹp   xếp   cạnh   nhau  ­  Giữ chức năng lắp ráp, đóng gói và  nhưng cái nọ tách biệt với cái kia. phân phối các sản phẩm của tế bào. ­ Có   2   lớp   màng   bao   bọc:   màng   ngoài  ­ Là   nhà   máy   điện   cung   cấp   nguồn  không gấp khúc, màng trong gấp lại tạo  năng   lượng   chính   cho   tế   bào   hoạt  Ti thể thành các mào, trên đó chứa nhiều loại   động là các phân tử  ATP (vì có nhiều  enzim tham gia vào quá trình hô hấp của  enzim chuyển hóa đường và các hợp  tế bào. Bên trong ti thể là chất nền chứa   chất hữu cơ khác thành ATP). ADN và Ribôxôm. ­ Có hình bầu dục gồm 2 lớp màng bao  ­ Là bào quan chỉ có ở tế bào thực vật,  bọc,   bên   trong   có   chứa   chất   nền   cùng  có   chứa   chất   diệp   lục   có   khả   năng  vớicác   hệ   thống   túi   dẹp   được   gọi   là  chuyển đổi ánh sáng thành năng lượng  tilacôit. Các tilacôit xếp chồng lên nhau  hóa học tích lũy dưới dạng tinh bột. tạo thành cấu trúc gọi là grana. Các grana   trong lục lạp được nối với nhau bằng hệ  Lục lạp thống màng. Trên màng của tilacôit chứa  nhiều chất diệp lục và các enzim quang  hợp.   Trong   chất   nền   của   lục   lạp   có  ADN và Ribôxôm. Có 1 lớp màng bao bọc. ­ Chứa chất thải độc haị, chứa muối  khoáng cùng nhiều chất khác nhau ( tế  Không bào bào lông hút ở rễ), chứa sắc tố (tế bào  ở cánh hoa).  Ở   động   vật   :   không   bào tiêu   hóa,  không bào co bóp Lizôxôm Có   1   lớp   màng   bao   bọc   chứa   nhiều  Phân hủy các tế  bào già và tế  bào bị  enzim tổn thương không phục hồi được. Khung xương tế  Là một hệ thống các vi ống, vi sợi và sợi  Như một giá đỡ, tạo hình dạng cho tế  bào trung gian. bào động vật và neo giữ các bào quan ­ Màng sinh chất có cấu trúc khảm động  ­  Trao  đổi  chất  với  môi  trường  một  dày 9nm cách có chọn lọc( bán thấm). ­ Gồm một lớp kép phôtpholipit. Có các  ­   Prôtêin   thụ   thể   thu   nhận   thông   tin  phân   tử   prôtêin   xen   kẽ   (xuyên   màng)  cho tế bào. hoặc ở bề mặt. ­  Glicôprôtêin   "dấu  chuẩn"  giữ  chức   ­ Các tế  bào động vật có colestêron làm   năng nhận biết nhau và các tế bào "lạ" 
  4. Màng sinh chất tăng sự ổn định của màng sinh chất. (tế bào của các cơ thể khác). ­   Bên   ngoài   có   các   sợi   của   chất   nền  ngoại bào, prôtêin liên kết với lipit tạo  lipôprôtêin hay liên kết với cacbohyđrat  tạo glicôprôtêin Thành tế bào ­ Có  ở  các tế  bào thực vật cấu tạo chủ  ­ Quy định hình dạng tế bào và bảo vệ  yếu bằng xenlulôzơ và ở nấm là kitin tế bào Chất nền ngoại  ­ Các loại sợi glicôprôtêin  (cacbohyđrat  ­ Tế bào liên kết với nhau và thu nhận  bào liên kết với prôtêin kết hợp với các chất  thông tin. vô cơ và hữu cơ khác). III. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất 1. Vận chuyển thụ động a. Khái niệm: Là phương thức vận chuyển các chất mà không tiêu tốn năng lượng. b.­ Có thể khuếch tán bằng 2 cách:  + Khuếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit kép  + Khuếch tán qua lớp prôtêin xuyên màng c. Các loại môi trường bên ngoài tế bào ­ Môi trường ưu trương, nhược trương, đẳng trương  2. Vận chuyển chủ động ­  Là phương thức vận chuyển các chất từ  nơi có nồng độ  thấp đến nơi có nồng độ  cao (ngược chiều   građien nồng độ) và tiêu tốn năng lượng. ­ Sử dụng NL ATP. 3. Xuất bào và nhập bào a. Nhập bào ­ Là phương thức đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách làm biến dạng màng sinh chất. ­ Nhập bào gồm 2 loại:  Thực bào   Ẩm bào b. Xuất bào: ­ Là phương thức đưa các chất ra bên ngoài tế bào bằng cách làm biến dạng màng sinh chất CHƯƠNG III: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO I. Khái quát về năng lượng và chuyển hóa vật chất 1. Năng lượng và các dạng năng lượng trong tế bào a. Khái niệm  ­ Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công. b. Các dạng năng lượng trong tế bào: Hoá năng, nhiệt năng, điện năng… c. ATP ­ đồng tiền năng lượng của tế bào 2. Chuyển hoá vật chất a. Khái niệm ­ Chuyển hoá vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào. b. Đồng hoá và dị hoá II. Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất 1. ENZIM a. Khái niệm enzim  ­ Enzim  là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong các tế bào sống. Enzim làm tăng tốc độ  phản ứng   mà không bị biến đổi sau phản ứng. b. Cấu trúc ­ Enzim có thể  là prôtêin hoặc prôtêin kết hợp với một số  chất khác như  các ion kim loại: sắt, đồng,  kẽm… c. Cơ chế tác động
  5. ­ Enzim liên kết với cơ chất tại trung tâm hoạt động  => phức hợp enzim cơ chất => enzim tương tác với  cơ chất => sản phẩm. ­ Liên kết enzim cơ chất mang tính đặc thù. Mỗi enzim thường chỉ xúc tác cho một phản ứng. d. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim   ­ Hoạt tính của enzim được xác định bằng lượng sản phẩm được tạo thành từ  một lượng cơ  chất trên  một đơn vị thời gian. ­ Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim:   + Nhiệt độ: Mỗi enzim phản ứng tối ưu ở một nhiệt độ nhất định.   + Độ pH: Mỗi enzim có một độ pH thích hợp. VD: enzim pepsin cần pH = 2.   + Nồng độ cơ chất   + Chất ức chế hoặc hoạt hóa enzim   + Nồng độ enzim 2. Vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất ­ Làm tăng tốc độ của các phản ứng trong cơ thể  duy trì hoạt động sống của cơ thể. ­ Ức chế ngược: là kiểu điều hòa trong đó sản phẩm của con đường chuyển hóa quay lại tác động như  một chất ức chế làm bất hoạt enzim   phản ứng ngừng lại. III. HÔ HẤP TẾ BÀO 1. KHÁI NIỆM HÔ HẤP TẾ BÀO a. Khái niệm hô hấp tế bào b. Bản chất của quá trình hô hấp     ­ PTTQ: C6H12O6 + 6O2 =  6CO2 + 6H2O + Năng lượng (ATP + nhiệt) 2. CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH CỦA QUÁ TRÌNH HÔ HẤP TẾ BÀO a. Đường phân b. Chu trình  Crep c. Chuỗi truyền êlectron hô hấp B­ CÂU HỎI ĐỊNH HƯỚNG ÔN TẬP Câu 1. Lục lạp là loại bào quan chỉ có ở tế bào A. Thực vật. B. Động vật. C. Vi khuẩn. D. Nấm. Câu 2. Số lượng lục lạp và ti thể trong tế bào được gia tăng nhờ A. Tổng hợp mới. B. Phân chia. C. Di truyền. D. Sinh tổng hợp mới và phân chia Câu 3. Ở  người, khi có các vi khuẩn xâm nhập vào cơ  thể, tế  bào bạch cầu sẽ  tấn công và “nuốt” vi  khuẩn để tiêu diệt chúng. Phương thức bạch cầu “nuốt” vi khuẩn vào bên trong tế bào để tiêu diệt được   gọi là: A. Xuất bào B. Hợp bào C. Ẩm bào D. Thực bào Câu 4. Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào A. Hồng cầu.                    B. Cơ tim.                        C. Biểu bì.                       D. Xương Câu 5. Trong tế bào thực vật, nồng độ chất tan X vào khoảng 0,8%. Tế bào nói trên sẽ bị co nguyên sinh   khi đặt trong dung dịch chứa chất nào dưới đây? A. Dung dịch chất X có nồng độ 1% B. Nước cất C. Dung dịch chất X có nồng độ 0.8 % D. Dung dịch chất X có nồng độ 0.4% Câu 6. Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo thứ tự nhỏ dần là: A. Giới – Ngành – Lớp – Bộ ­ Họ ­ Chi – Loài   B. Loài­ Bộ­ Họ–Chi–Lớp–Ngành–Giới C. Loài – Chi – Họ – Bộ – Lớp – Ngành – Giới   D. Loài–Chi–Bộ–Họ–Lớp–Ngành – Giới Câu 7.  Ở   ống thận, nồng độ  glucôzơ  trong nước tiểu thấp hơn trong máu nhưng glucôzơ  trong nước  tiểu vẫn được thu hồi trở về máu. Phương thức vận chuyển được sử dụng là: A. Khuếch tán B. Thẩm thấu C. Xuất bào D. Chủ động Câu 8. Nếu cho các tế bào hồng cầu của người vào ống nghiệm chứa nước cất, thì hiện tượng nào dưới   đây có thể quan sát được? A. Hồng cầu không thay đổi hình dạng do nước di chuyển cân bằng.
  6. B. Hồng cầu nhận nước quá nhiều làm chúng vỡ ra. C. Hồng cầu mất nước, trở nên biến dạng nhăn nheo. D. Hồng cầu nhận nước, trương lên, nhưng không vỡ. Câu 9. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có: A. Nhiệt dung riêng cao B. Nhiệt bay hơi cao C. Lực gắn kết D. Tính phân cực Câu 10. Loại liên kết hóa học góp phần duy trì cấu trúc không gian của ADN là: A. Cộng hóa trị B. Hidro C. Ion D. Vandecvan Câu 11. Cơ chất là gì? A. Là chất chịu sự tác động của enzim B. Là chất tạo thành sau phản ứng C. Là chất làm tăng tốc độ phản ứng D. Là chất giảm tốc độ phản ứng Câu 12. Nhận định nào sau đây không đúng về ATP? A. Được cấu tạo bởi 3 thành phần chính: Adenin, Đường ribozo, 3 nhóm Photphat B. Hai nhóm Photphat cuối liên kết với nhau bằng liên kết giàu năng lượng C. ATP cung cấp năng lượng bằng cách chuyển nhóm photphat cho chất đó D. ATP sẽ thủy phân hoàn toàn để cung cấp năng lượng cho các chất. Câu 13. Với điều kiện nào dưới đây, enzim pepsin có hoạt tính cao nhất: A. Có HCl, pH= 7 B. Có HCl, pH= 2 C. Không có HCl, pH= 7 D. Không có HCl, pH=2 Câu 14. Enzim Urêara chỉ  xúc tác cho phản  ứng thủy phân của urê thành NH3, CO2 mà không tác dụng  lên bất kì chất nào khác. Đó là đặc tính nào của enzim? A. Tính chọn lọc B. Tính đặc hiệu  C. Tính đặc trưng D. Tính tương đối Câu 15. Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ: A. Peptidoglycan B. Photpholipit C. Xenlulozo D. Kitin Câu 16. Các yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến sự biến tính của Protein:  A. Nhiệt độ, độ PH             B. Nồng độ CO2, nhiệt độ C. Nồng độ O2, độ PH D. Nồng độ CO2 và O2   Câu 17. Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram âm có màu: A. Đỏ. B. Xanh. C. Tím. D. Vàng. Câu 18. Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất là  A. Vận chuyển thụ động. B. Vận chuyển chủ động.  C. Xuất nhập bào. D. Khuếch tán trực tiếp Câu 19.  Nucleotit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào dưới đây: A. Protein B. Cacbohydrat C. Lipit D. ADN Câu 20. Những bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật? A. Lục lạp, lưới nội chất trơn, không bào B. Thành xenlozo, lưới nội chất, lạp thể C. Lizoxom, ti thể, không bào D. Thành tế bào, lục lạp, không bào lớn Câu 21. Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là : A. Tế bào có thành xenlulôzơ và chức nhiều lục lạp      B. Cơ thể đa bào  C. Tế bào có nhân chuẩn                                                 D. Tế bào có thành phần là chất kitin  Câu 22.  Trong cấu tạo tế bào, đường xenlulôzơ có tập trung  ở : A. Chất nguyên sinh                  B. Nhân tế bào             C. Thành tế bào               D. Màng nhân  Câu 23. Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là : A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân         B. Có liên kết  hiđrô giữa các nuclêôtit C. Có cấu trúc một mạch                          D. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân  Câu 24.Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa  nhiều ti thể nhất ? A. Tế  bào biểu bì  B. Tế bào cơ tim         C. Tế bào hồng cầu  D. Tế bào xương  Câu 25.  Chức năng  của lưới nội chất  trơn là : A.  Phân huỷ các chất độc hại, chuyển hóa đường, tổng hợp Protein  B. Phân huỷ các chất độc hại, chuyển hóa đường, tổng hợp lipit  C.  Phân huỷ các chất, chuyển hóa đường, tổng hợp Protein 
  7. D.  Phân huỷ các chất, chuyển hóa cacbohyđrat, tổng hợp Protein  Câu 26. Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế: A. Thẩm thấu     B. Chủ động       C. Khuyếch tán  D. Thụ động  Câu 27. Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là: A. Hoá năng        B. Nhiệt  năng        C. Điện năng  D.  Động năng  Câu 28: Trong tế bào nhân thực, bộ máy Gôngi có vai trò gì? A. Lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào     B. Tổng hợp các chất cho tế bào C. Tổng hợp protein          D. Phân hủy các tế bào già, bào quan già và chất thải độc hại Câu 29: Khi ghép các mô, cơ quan từ người này sang người khác thì cơ thể người nhận có thể nhận biết  các cơ quan lạ và đào thải cơ quan lạ đó là do cấu trúc nào sau đây của màng? A. Colesterôn.   B. Lipôprôtêin    C. Phospholipit       D. Glicôprôtêin Câu 30: Chức năng chủ yếu của ti thể là: A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học. B. Cung cấp năng lượng cho tế bào ở dạng ATP C. Lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào. D. Phân hủy tế bào già, tế bào bị tổn thương. Câu 31: Hoàn thành cấu trúc đoạn ADN sau: mạch 1: ­ X ­ A – T – G – G – X­ X­ T – T –A –T­ mạch 2: A. – G – T – A – X –X – G – G – A – A – T – A B. – G – T – A – G –X – G – G – T – A – T – A C. – X – T – T – X –X – G – G – A – A – T – A D. – G – T – T– X –X – G – G – A – T – T – A Câu 32: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó: A. Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh        B. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt C. Dễ thực hiện trao đổi chất                               D. Dễ di chuyển
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2