Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Thanh Quan
lượt xem 4
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội đánh giá lại lực học của bản thân cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Thanh Quan. Chúc các em thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Thanh Quan
- Trường THCS Thanh Quan Năm học:2019 2020 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 I.VOCABULARY 1.School things and activities 2.Types of house ; Rooms and furniture 3.Body parts and appearance ; Personality 4.Words to name places in a neighbourhood ; Words to give directions Words to describe a neighbourhood 5.Travel items ;Things in nature II. PRONUNCIATION : 1. Sounds / əu / and /ʌ/ 2. Sounds /z/, /s/ and /Iz / 3. Sounds / b / and / p / 4. Sounds / i: / and / I / 5. Sounds / t / and / st / II.GRAMMAR 1.The present simple tense of TO BE The present simple tense: (Thì hiện tại đơn của động từ thường) The present progressive tense: ( Thì hiện tại tiếp diễn ) Verb (study, have,do,play) + Noun 2. There is / There isn’t ; There are / There aren’t ; Prepositions of place 3.Verb be and have for descriptions ; The present continuous for future 4.Comparative adjectives:smaller,more expensive… 5.Superlatives of adjectives:the hottest,widest… Modal verb: must III.STRUCTURES Polite requests and suggestions :Can you…..? Would you like ….?.... IV.TOPICS 1.My new school 2.My home 3.My friends 4.My neighbourhood 5.Natural wonders of the world IV. TYPES OF EXERCISES: 1. Choose the word which is different from the rest . 2. Chose the word which the underlined part is pronounced differently from the others . 3. Choose the best answer to fill in the blank. 4. Fill in the blank with suitable words. 5. Read the passage and answer the questions.
- 6. Arrange these words into meaningful sentences. 7. Make question for the underlined. 8. Complete each of the following sentences with the words or phrases given 9. Correct the mistake 10.Rewrite sentences with the same meaning V.EXERCISE PẢRT A. All exercises in work book and text book PẢRT B. I. Choose a word which has the underlined part pronounced differently from the rest. 1. A. photo B. going C. brother D. home 2. A. eating B. breakfast C.teacher D.reading 3. A.funny B. lunch C. computer D. sun 4. A. writes B. makes C. takes D. drives 5. A. rooster B. festival C. talkative D. furniture 6 .A. cold B. volleyball C. telephone D. open 7. A. festival B. rooster C. furniture D. talkative 8. A. meat B. reading C. bread D. seat II.Choose the correct answer A, B, C or D to finish the sentences. 1.There ………a fridge in the kitchen . A.am B.are C.is D.be 2. Our teacher never gets angry with us. He is very…………… A. boring B. sporty C. creative D. patient 3.My father works …………a factory. A. in B. with C. on D. by 4.She is………. student in her class. A. younger B. the younger C.the youngest D.youngest 5.We ……….in a house in the countryside. A. live B. living C. lives D. are live 6.This Sunday we ……………to the Art Museum. A. go B. is going C. are going D. went 7. I finished packing. All my things are in my……………. A. backpack B. box C. plaster D. sleeping bag 8. Which dress is ………………, this one or that one? A. expensiver B. expensive C. more expensive D.the most expensive 9. We must ……………our homework before going to class. A. to do B. do C. doing D. did 10. Where’s Tuan? He……………judo with his friends. A. is playing B. play C. do D. is doing 11. Let’s……………… to Chua Cau.
- A. go B. to go C. going D. goes 12.There ……….four rooms in my house. A.am B.are C.is D.be III. Complete the passage using the words in the box. 1. untidy are not near next on his schoolbag An’s bedroom is big but messy. There (17)……….. clothes on the floor. There is a big desk (18) ………..……………..the window, and there are dirty bowls and chopsticks (19) ……….. it. He usually puts his(20) …… …. .....under the desk. His bed is(21) ……….. to the desk, and it is also (22)…………… There is a cap, some CDs and somebooks on the bed. An’s mum is (23) ……… happy with this, and now An is tidying up (24) ……room. 2. opposite is dictionary chairs bookshelf right many newspapers This (17)……Ba’s room. His room is not very large. There are two(18).. ……, a table, a bed, a wardrobe and a (19) ………… in his room. The table is near the window. There is an inkpot, some books and an English – Vietnamese (20)… ……on the table. The bed is on the (21) .. ………..of the room. There are also some books and (22)………. on the bed. The wardrobe is (23)………….. the bed. Ba has many clothes. His clothes are all in the wardrobe. The bookshelf is on the wall. There are(24)…….. …books on it. IV. Read the following passage and answer the questions. Hi. I’m Mary. I have lots of friends and we learn many subjects at school. In the morning, I have lessons from seven thirty to eleven. In the afternoon, I often read books in the library. After dinner, I watch TV and do my homework. I usually go to bed at 10. I always get up early in the morning so I never go to school late. 1. What time do Mary’s lessons start? ……………………………………………………………………………………… 2. What time do Mary’s lessons finish? ……………………………………………………………………………………… 3. What does she often do in the afternoon? ……………………………………………………………………………………… 4. Does she often read books in the library? ……………………………………………………………………………………… 5. What does she do after dinner? ……………………………………………………………………………………… 6. Does she usually go to bed at 10.30? ……………………………………………………………………………………… 7. Why does she never go to school late? ……………………………………………………………………………………… V. Put the words/phrases in the right order to make sentences.
- (Rearrange the words to make meaningful sentences.) 1. kind/is/friendly/and/she/. ..................................................................................................................................... 2. a/bedroom/picture/there/is/in/my/. ..................................................................................................................................... 3. he/does/breakfast/what time/everyday/have/? ..................................................................................................................................... 4. going/to/this summer/Hue/my friends /are/. ..................................................................................................................................... 5.brown/has/eyes/She/big …………………………………………………………………………………….. 6.your/time/do/finish/work/what/? …………………………………………………………………………………….. 7.buildings/are/this/there/town/some/in …………………………………………………………………………………….. 8.My house/than/is/your house/ beautiful/more …………………………………………………………………………………….. 9.Something/to/you/Would/drink/like/? …………………………………………………………………………………….. VI. Rewrite these sentences so that it has the same meaning as the root ones. 1. My mother is younger than my father. > My father ...................................................................................................... 2. My garden has many trees and flowers. > There………….…………………………………………………………… 3. My house is in front of the shop. > The shop………….....…………………………………………………….. 4. No one in our class is taller than Minh . > Minh is the ……………………………………………………………….. VII. Complete the sentences, using the words given. 1.You/ride/ your bycicle/ to school/ everyday? …………………………………………………………………………………….. 2.The boys/swimming/ the river now. …………………………………………………………………………………….. 3.There/television/ the living room. …………………………………………………………………………………….. 4.The cat/ between/ the lamp/ the sofa. …………………………………………………………………………………….. 5.English/ more/ interesting/ History. …………………………………………………………………………………….. VIII. Find and correct the mistake :
- 1.The post office is next by the hospital. …………. 2.This city have more buildings. …………. 3.Where are the park? …………. 4.Excuse me.Is there a shopbook on Hang Bai Street,Minh? …………. 5.You go straight aheard and turn to right. …………. 6.He is more intelligenter than his brother. …………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 119 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 81 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 39 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn