Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Thanh Quan
lượt xem 2
download
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Thanh Quan tổng hợp toàn bộ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Anh lớp 7 trong học kì 1, giúp các em học sinh có tài liệu tham khảo, ôn thi sao cho hiệu quả nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Thanh Quan
- Trường THCS Thanh Quan Họ và tên: Lớp: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH HỌC KỲ 1 I. VOCABULARY Topic: from unit 1 to unit 6 II. PHONETICS Phonetics from unit 1 to unit 6 Unit 1: /ə/ : away, answer, neighbour… /ɜː/:burn, birth, hurt… Unit 2: /f/: fast, felt, food… /v/: have, give, girl… Unit 3: /g/: girl, gold, green… /k/: key, curl, coal… Unit 4: /ʃ/ : condition, ocean, shy… /ʒ/:measure, vision, usual… Unit 5: /ɒ/ : soft,hot, bottle… / ɔ:/:pork, sauce, fork… Unit 6: /tʃ/: children, chair, question… /dʒ/: job, jeans, village… III. GRAMMAR AND STRUCTURE 1. THE PRESENT SIMPLE TENSE THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
- Công thức: Động từ thường Thể Công thức Khẳng định I/you/we/they +Vinf She/he/it +Vs/es Phủ định I/you/we/they + do + not + Vinf She/he/it+ does + not + Vinf Câu nghi vấn Do + I/you/we/they +Vinf ? Does + She/he/it + Vinf ? Trả lời câu nghi vấn Yes, S + do/does No, S + do/does+not câu hỏi với WHwords WH + do + I/you/we/they +Vinf? WH + does + She/he/it +Vinf? To be: Thể Công thức Khẳng định I + am + C you/we/they +are + C She/he/it +is+ C Phủ định I + am + not+ C you/we/they +are + not + C She/he/it +is + not + C Câu nghi vấn Am + I + C? Are + you/we/they + C? Is+ She/he/it + C? Trả lời câu nghi vấn Yes, I am you/we/they +are She/he/it +is No, I am + not you/we/they +are + not She/he/it +is + not câu hỏi với WHwords WH + Am + I (+ C)? WH + Are + you/we/they (+ C)? WH + Is+ She/he/it (+ C)? Dấu hiệu nhận biết: Adv: Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên), nowadays (ngày nay) … 2. THE PRESENT CONTINUOUS TENSE THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN Công thức: Câu khẳng định Câu phủ định Câu hỏi S + am/ is/ are + Ving S + am/ is/ are + not + V Am/ Is/ Are + S + Ving ? CHÚ Ý: ingCHÚ Ý: Trả lời: – am not: không có dạng viết
- – S = I + am tắt Yes, I am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are. – S = He/ She/ It + is – is not = isn’t No, I + am not. – No, he/ she/ it – S = We/ You/ They + are – are not = aren’t + isn’t. – No, we/ you/ they + ===> Ta thấy động từ trong ===> Đối với câu phủ định aren’t. câu sử dụng thì hiện tại tiếp của thì hiện tại tiếp diễn, ta ===> Đối với câu nghi vấn, ta diễn cần phải có hai thành chỉ cần thêm “not” vào sau chỉ việc đảo động từ “tobe” lên phần là: động từ “tobe” và “V động từ “tobe” rồi cộng động trước chủ ngữ. ing”. Với tùy từng chủ ngữ mà từ đuôi “–ing”. động từ “to be” có cách chia Ví dụ: Ví dụ: khác nhau. a) Are you doing your a) I am not listening to music Ví dụ: homework? at the moment. Yes, I am./ No, I am not. a) They are watching TV now. b) My sister isn’t b) She is cooking with her working now. b) Is he going out with you? mother. c) They aren’t watching the Yes, he is./ No, he isn’t. c) We are studying English. TV at present. c) Are they studying English? Yes, they are./ No, they aren't. Dấu hiệu nhận biết: Now: Bây giờ Right now: Ngay bây giờ Trạng từ chỉ thời gian: At the moment: Ngay lúc này At present: Hiện tại It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now) Look!/ Watch! (Nhìn kìa!) Trong câu có các động từ Listen! (Nghe này!) như: Keep silent! (Hãy im lặng) Watch out! = Look out! (Coi chừng) 3. THE FUTURE SIMPLE TENSE THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN Công thức: Thể Công thức Khẳng định S + will/shall + Vinf Phủ định S + will/shall + not+ Vinf Câu nghi vấn Will/shall + S + Vinf? Trả lời câu nghi vấn Yes, S + will/shall. No, S + will/shall + not câu hỏi với WHwords WH + will + S +Vinf? Dấu hiệu nhận biết: tomorrow (ngày mai), soon (sớm), someday (một ngày nào đó), in the future(trong tương lai)
- Next + Ntime: next year, next weekend…. 4. THE PAST TENSE THÌ QUÁ KH Ứ ĐƠN Công thức: Động từ thường Thể Công thức Khẳng định S +Ved/c2 Phủ định S + did + not + Vinf Câu nghi vấn Did + S + Vinf ? Trả lời câu nghi vấn Yes, S + did No, S + didn’t câu hỏi với WHwords WH + did + S +Vinf? To be: Thể Công thức Khẳng định I /she/he/it + was + C you/we/they +were + C Phủ định I /she/he/it + was + not+ C you/we/they +were + not + C Câu nghi vấn Was +I/ she/he/it + C? Were + you/we/they + C? Trả lời câu nghi vấn Yes, I/She/he/it + was you/we/they +were No, I/she/he/it + wasn’t you/we/they +weren’t câu hỏi với WHwords WH + was +I/ She/he/it (+ C)? were + you/we/they (+ C)? Dấu hiệu nhận biết: yesterday (ngày hôm qua), ago (trước, trước đây): two years ago….., in the past (trong quá khứ) last + Ntime: last year……, in + năm trong quá khứ : in 1975, in 1998… 5. THE PRESENT PERFECT TENSE THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH Công thức: Thể Công thức Khẳng định I /you/we/they +have + Vpp She/he/it +has+ Vpp Phủ định I /you/we/they +have + not + Vpp She/he/it +has+ not + Vpp Câu nghi vấn Have + I /you/we/they + Vpp? Has+ she/he/it + Vpp? Trả lời câu nghi vấn Yes, I /you/we/they +have She/he/it +has No, I /you/we/they +have not She/he/it +has not
- câu hỏi với WHwords WH + have + I/ you/we/they +Vpp? WH + has+ she/he/it + Vpp ? Dấu hiệu: never: (chưa bao giờ), ever (có bao giờ, đã từng), just( vừa mới), already (đã rồi) since + mốc thời gian (since 2000, since last summer ) for + khoảng thời gian (for a week, for two years) recently, lately: gần đây yet: chưa(dùng trong câu phủ định và câu hỏi) many times, several times: nhiều lần once, twice, three times….. so far, up to now, up to the present, until now: cho tới bây giờ this is the first/second/third…. 6. COMPARISONS: 6.1. So sánh bằng : S + tobe + as + adj + as + Pronoun/clause 6.2. So sánh không bằng : S + tobe + not + as/so + adj + as + Pronoun/clause 6.3. So sánh giống nhau : S + tobe + the same as + Pronoun/clause 6.4. So sánh khác nhau : S + tobe+ different from + Pronoun/clause 7. COUNTABLE AND UNCOUNTABLE NOUNS DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC 7.1. Danh từ đếm được – Là những danh từ có thể đếm được số lượng. Ex: girl, picture, cat, chair, tree, apple Chú ý: chúng ta không thể dùng danh từ số ít một mình. (a girl, two eggs…) 7.2. Danh từ không đếm được Là những danh từ không thể đếm được số lượng cụ thể Ex: music, rice, money, bread, gold, blood……… A bottle of…/ a pinch of…/ a kilof of…/ a piece of…/ a glass of…/ a bag of…/ a bar of… 8. TOO / EITHER 8.1.“Too” được dùng để diễn tả ý đồng tình với một điều khẳng định trước đó và "too" thường đứng ở cuối câu. Ex: Tom is interested in dancing, and Kate is, too. 8.2.“Either” dùng trong câu phủ định và để đồng tình với một điều phủ định trước đó. “Either” cũng đứng ở cuối câu và trong câu đồng tình rút gọn chúng ta cần sử dụng các trợ động từ ở dạng phủ định. Ex: My sister doesn't know the name of that singer and I don't, either. 9. HOW MUCH / HOW MANY “How much”, “How many” dùng để hỏi số lượng 9.1 .How much: Ex: How much milk do you want? HOW MUCH + Noun (không đếm được) *công thức:
- *cách dùng:dùng để hỏi số lượng của danh từ không đếm được 9.2 .How many: Ex: 1. How many eggs do we have? HOW MANY + Noun (đếm được số nhiều) *công thức: *cách dùng:dùng để hỏi số lượng của danh từ đếm được *lưu ý: Noun sau How many luôn ở hình thức số nhiều 10. A/AN/SOME/ANY 10.1. “a” và “an” được dùng cho danh từ số ít đếm được . “a” đứng trước phụ âm : a cat, a dog, a table “an” đứng trước nguyên âm ( nguyên âm là những chữ cái bằng đầu từ u,e, o,a,i : an ocean, an orange, an apple…) 10.2.“some” và “any” Ý nghĩa: Cả “some” và “any” đều có nghĩa là “một vài” Cách dùng *Some: Chúng ta có thể dùng “some” với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều. “Some” được dùng trong câu khẳng định. Ex: Tom gave me some oranges. Ngoài ra chúng ta cũng có thể dùng “some” trong: + câu hỏi mang ý nghĩa lời mời lịch sự Ex: Do you need some paper to write on? Would you like some potatoes? + câu đề nghị Ex: Can I have some apples, please? *Any: Chúng ta dùng any với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều “Any” được dùng trong câu phủ định và câu hỏi. Ex: Do you have any ideas for this problem? 11. MORE/LESS 11.1. more (nhiều hơn, thêm nữa) được dùng để chỉ một số lượng lớn hơn so với thứ khác. Ex: She can’t afford to buy this fax machine. She needs more money. Cô ấy không đủ tiền mua máy fax đó. Cô ấy cần thêm một ít tiền nữa. Ex: Have some more butter. Bạn dùng thêm một ít bơ nhé. Yes, I will. Thanks. Vâng. Cảm ơn bạn. 11.2. less: được dùng để chỉ số lượng ít hơn, kém hơn. Ex: There are fewer motorbikes on the road. Trên đường này có ít xe môtô hơn. I have less free time on Sunday. Vào Chủ nhật tôi ít có thời gian rảnh. 12. COMPOUND SENTENCE CÂU GHÉP
- Một câu ghép được nối bằng: 1) a semicolon or colon (dấu phẩy hoặc chấm phẩy) Ex: I met David yesterday, he’s just come out of hospital. 2) a coordinating conjunction, Ex: “and”, “but”, “so”, “or”; sometimes preceded by a comma. (Liên từ, có một dấu phẩy được đặt trước liên từ) Ex: Children do more exercise than adults, so they are more active. so: vì vậy *Form : Clause 1, so + Clause 2 *Usage: diễn tả kết quả, trong đó Clause 2 là kết quả của Clause 1. Ex: She learned hard, so she passed the exam. (Cô ấy học chăm chỉ, vì vậy cô ấy vượt qua kỳ thi) or: hoặc *Form: Clause 1, or + Clause 2 *Usage: diễn tả sự lựa chọn. Ex: You should stop smoking, or your health will be worse. (Bạn nên ngừng hút thuốc hoặc sức khỏe của bạn sẽ trở nên tệ hơn.) but: nhưng *Form: Clause 1, but + Clause 2 *Usage: diễn tả sự đối lập của Clause 2 và Clause 1. Ex: He got up early, but he couldn’t come on time. (Anh ta đã dậy sớm, nhưng anh ta vẫn không thể đến đúng giờ.) and: và *Form: Clause 1, and + Clause 2 *Usage: diễn tả sự liệt kê. Ex: I like playing the guitar, and I often go to the guitar club. (Tôi thích chơi ghita và tôi thường đến câu lạc bộ ghita) because: bởi vì *Form: Clause 1+ because + Clause 2 Because + Clause 2, Clause 1 *Usage: diễn tả nguyên nhân, trong đó Clause 2 là nguyên nhân dẫn đến Clause 1 Ex: I like her. She is kind. I like her because she is kind. / Because she is kind, I like her. (Tôi thích cô ấy vì cô ấy tốt. / Vì cô ấy tốt, tôi thích cô ấy) Lưu ý: Nếu mệnh đề chứa “because” đứng đầu câu thì hết mệnh đề đó phải có một dấu phẩy. 13. QUESTION WORDS TỪ ĐỂ HỎI Who: Ai Chức năng: Dùng để hỏi về người (người là chủ thể) Ví dụ: Who’s the tallest student in your class? (Ai là người cao nhất lớp bạn?) Whose: Của ai Dùng để hỏi về sự sở hữu Ví dụ: Whose are these shoes? (Những đôi giày này là của ai) What: Cái gì Chức năng:
- ♦ Dùng để hỏi thông tin về một thứ gì đó ♦ Hỏi một ai đó để xác nhận thông tin Ví dụ: What are you doing? (Bạn đang làm gì đấy) What’s your name? (Tên bạn là gì) What for: Để làm gì Chức năng: +Dùng để hỏi về lý do, nguyên nhân Ví dụ: What made you do that for (Cái gì khiến bạn làm vậy?) When: Khi nào +Dùng để hỏi về thời gian Ví dụ: When will you comeback home? (Khi nào bạn sẽ về nhà?) Where: Ở đâu +Dùng để hỏi về địa điểm, vị trí Ví dụ: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?) Which: Cái nào +Dùng để hỏi về sự lựa chọn Ví du: Which pen do you like? (Bạn thích cái bút nào hơn?) Why: Tại sao Dùng để hỏi về lý do, nguyên nhân Why do you buy this skirt? (Tại sao bạn lại mua chiếc váy này?) Why don’t: Tại sao không +Dùng để đưa ra lời gợi ý Why don’t you go out tonight with us? (Tại sao bạn không đi ra ngoài tối nay với tớ?) How: Như thế nào Dùng để hỏi về cách thức, đặc tính cũng như tính cách của chủ thể. VD: How are you? (Bạn có khỏe không?) How far: Bao xa Dùng để hỏi về khoảng cách. VD : How far is it from your house to your school? Khoảng cách từ nhà đến trường của bạn là bao xa How long: Bao lâu Dùng để hỏi về thời gian How long will you finish the task? Bạn sẽ mất bao lâu để hoàn thành nhiệm vụ này? 14. VERBS OF LIKING AND DISLIKING ĐỘNG TỪ CHỈ SỰ THÍCH VÀ GHÉT 14.1.Các động từ chỉ sự thích và ghét phổ biến 1. Động từ chỉ sự yêu, thích: like, love, enjoy, fancy, adore 2. Động từ chỉ sự ghét, không thích: dislike, hate, detest 14.2. Công thức: like/love/enjoy/fancy/adore + Ving dislike/hate/detest + Ving Ex: Do you like listening to music? (Cậu có thích nghe nhạc không?) My mother loves planting flowers in the garden. (Mẹ tớ thích trồng hoa trong vườn.) 15. PASSIVE VOICE – CÂU B Ị ĐỘNG
- Câu bị động ở thì hiện tại đơn: Thể Công thức Khẳng định I am + P2… He/ She / It + is + P2… You / We / They + are + P2… Phủ định I am + not + P2… He/ She / It + is + not + P2… You / We / They + are + not + P2… Câu nghi vấn Am I + P2…? Is + he/ She / It + P2…? Are + you / We / They + P2…? Trả lời câu nghi vấn Yes, I am He/she/it + is you/we/they + are No, I am not He/she/it + is not you/we/they + are not câu hỏi với WHwords WH + am I + P2…? is + he/ She / It + P2…? are + you / We / They + P2…? Câu bị động ở thì quá khứ đơn: Thể Công thức Khẳng định I was + P2… He/ She / It + was + P2… You / We / They + were + P2… Phủ định I was + not + P2… He/ She / It + was + not + P2… You / We / They + were + not + P2… Câu nghi vấn Was I + P2…? Was + he/ She / It + P2…? Were+ you / We / They + P2…? Trả lời câu nghi vấn Yes, I was He/she/it + was you/we/they + were No, I was not He/she/it + was not you/we/they + were not câu hỏi với WHwords WH + was I + P2…? was + he/ She / It + P2…? were+ you / We / They + P2…? IV.TYPES OF EXERCISES – CÁC DẠNG BÀI 1. Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others
- 2. Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose main stress pattern is placed differently from the others 3. Circle the letter A,B,C, or D to indicate the underlined part that needs correction and correct it 4. Circle the best answer to complete the sentence 5. Circle the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) 6. Circle the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) 7. Fill in the blank with one given word to complete the passage 8. Read the passage then answer the questions 9. Read the passage then decide if the statements are true (T) or false (F) 10. Read the passage then choose the best answer 11. Rewrite the sentence without changing the meaning of the root one 12. Rearrange the words to make a meaningful sentence 13. Make questions for the underlined words or phrases 14. Write full sentences using the suggested words and phrases given 15. Listen then fill in the blank 16. Listen then decide if the statements are true (T) or false (F) 17. Listen then match 18. Listen then choose the best answer 19. Speaking: Topic: from unit 1 to unit 6 V. EXERCISES – MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO: 1. Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others: 1. A. population B. volunteer C. offer D. provide 2. A. tutor B. volunteer C. computer D. community 3. A. certain B. compare C. encourage D. community 4. A. charity B. chemistry C. chemical D. mechanic 5. A. calories B. actor C. grafity D. gallery 2. Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose main stress pattern is placed differently from the others : 1. A. donate B. rubbish C. centre D. money 2. A. volunteer B. community C. engineer D. independent 3. A. statistic B. environment C. community D. government 4. A. provide B. mentor C. labour D. tutor 5. A. elderly B. encourage C. benefit D. interview 6. A. advertisement B. benefit C. charitable D. interview
- 3. Choose the best answer: 1. He loves _____________ tree leaves from different countries. A. collecting B. to collect C. collect D. collects 2. My dad enjoys ________ his bike to work. A. to ride B. ride C. rides D. riding 3. I love cooking, _________ my sister doesn’t. A. because B. so C. but D. and 4. Laughing is good_________ your health. A. for B. to C. with D. of 5. Choose the word that has the underlined part pronounced /3:/ A. dear B. pear C. earn D. heart 6. Choose one mistake and correct it. I find carve eggshells boring because it takes a lot of time to complete one shell. 7. All of us enjoy ………………. to classical music. A. listen B. listens C. listening D. listened 8. The Japanese eat a lot of rice, …………. they eat a lot of fish, too. A. or B. but C. so D. and 9. Hoa looks red. She was outdoors yesterday. Perhaps she has _______ A. flu B. sunburn C. spots D. stomachache 10. My family has decided to use _________ electricity by using more solar energy instead. A. more B. less C. much D. fewer 11. I ............... playing board games interesting because I can play them with my friends. A. find B. think C. say D. tell 12. I …………….. Nha Trang when I was a child. A. visit B. visited C. will visit D. have visited 4.Complete the passage with the words given: bought competition singing there on English Mary’s hobby is singing. She enjoys (1) ………… very much. When her brother (2) ……… a karaoke set last month, Mary was so glad that she sang every day after dinner. She likes to sing only (3) …………… songs. In fact, she has already sung all the songs found (4) …… the karaoke discs. Mary is singing in the karaoke (5) ………… organized by the RC Center this Saturday. Her family is going (6) …… to support her. 5. Read the passage then answer the questions: The first reason why many families do volunteer work is that they feel satisfied and proud. The feeling of fulfillment comes from helping the community and other people. In addition, volunteering is a great way for families to have fun and closer. But many people say they don’t have time to volunteer because they have to work and take of their families. If that’s the case, try rethinking some of your free time as a family. You could select just one or two projects a year and make them a family tradition. For instance, your family can make and donate gift blankets for the old homeless people on holidays. Your family can also spend only one Saturday morning a month collecting rubbish in your neighborhood. 1. How do people often feel when they volunteer?........................................................................ 2. Why don’t some people have time to volunteer?.................................................................. 3. How can your family help the old homeless people?................................................. ……………………………………………………………………………………… 6. Choose the best answer to complete the passage:
- Headache is a very common disease. The symptoms (1)…….. a headache are various. People may (2)……….. pains only one side of the head. Sometimes when the pain goes away, the head is sore. People have a headache (3) …………. they work too hard or they are too nervous about something. (4)……….. can help cure the disease but people usually have to do more than taking tablets. They can prevent headaches by changing their diets or their (5) …………… or simply by going to bed. 1. A. on B. in C. of D. at 2. A. be B. have C. happen D. take 3. A. when B. but C. so D. and 4. A. Medicine B. Doctor C. Sport D. Fruit 5. A. life B. lifestyles C. hobbies D. working 7. Rearrange these words/ phrases into the meaning sentences: 1. sunburn / yesterday / was / because / outside / has / Alice / she / all / day / . …………………………………………………………………………………………….. 2. and / difficult / boring / that / eggshells / people / carving / Some / say / is /. .... ………………………………………………………………………………………….. 3. girl / have / is / the / kindhearted / She / most / ever / I / met / . …………………………………………………………………………………………….. 4. organization / the / to / encouraged / people / Big Heart / has / protect / environment/ . …………………………………………………………………………………………….. 5. you/ have/ finished/ homework/ your/ yet / ? …………………………………………………………………………………………….. 6. poor / money / should / the / We / raise / for / . …………………………………………………………………………………………….. 8.Write full sentences using the suggested words and phrases given: 1.Tuan / find / play / table tennis / interesting / because / he / can / play / best friends.\ ……………………………………………………………………………………………. 2.They / visited / Ho Chi Minh City / so far. ……………………………………………………………………………………………. 3.Lan / like / talk / to / her friends / her free time. …………………………………………………………………………………………… 9.Complete each sentence so it means the same as the sentence above: 1. I didn’t go to school because I was sick. (so) I was sick, …………………………………………………………………………… 2.It will be good if you eat less meat and more vegetables. (should) You ………..…………………………………………………………………………. 3. He likes playing computer games in his free time. His hobby is ……………………………………………………………………….… 4. I am interested in watching TV in the evening. (enjoy) ……… ……………………………………………………………………………….. 5.I think that learning English is important. (find) I ……………………………………………………………………………………….. 6. The painting is bigger than the photograph.( not as……as) >………………………………………………………………………………………….. 7. Playing volleyball is more interesting than watching TV.( not as……..as) >…………………………………………………………………………………………..
- 8. This picture is the same as the picture in our room. ( not different from) >………………………………………………………………………………………….. 9. Her book is not the same as my book. ( different from) >…………………………………………………………………………………………… 10. Combine each pair of the following sentences into one, using the suggested conjunctions in the brackets: 1. Mr. Hai usually has stomach problems. He eats dinner very close to the bedtime. (so) =>…………………………………………………………………………………………. 2. My dad has a lot of carved eggs. He has never sold any of them. (but) =>…………………………………………………………………………………………. 3. You will get a breathing problem. Clean your bed room more regularly. (or) =>…………………………………………………………………………………………. 11. Change these sentencs into passive voice: 1. They sell tickets at the gate of the tourist site. => Tickets………………………………………………………………………… 2. People grow a lot of flowers in Da Lat. => A lot of flowers………………………………………………………………… 3. Tourists can buy many kinds of goods in Ben Thanh Market. => Many kinds……………………………………………………………………. 4. They built Tan Ky House two centuries ago. => Tan Ky House…………………………………………………………………. 5. My father took us to school yesterday. => We……………………………………………………………………………..
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn