Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2024-2025 MÔN : TIN HỌC LỚP 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1(NB A.1): Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 2(NB A.1): Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là: A. Lệnh B. Chỉ dẫn C. Thông tin D. Dữ liệu Câu 3(NB A.1): Để truyền đạt thông tin tới người bị khiếm thị hoàn toàn người ta có thể: A. Vẽ hoặc viết ra giấy; B. Đọc nội dung ghi trên giấy C. Cho xem những bức ảnh D. Nhấp nháy đèn tín hiệu; Câu 4 (NB A.1): Hoạt động thông tin là: A. Xử lí, lưu trữ thông tin. B. Tiếp nhận thông tin, xử lý, truyền và lưu trữ thông tin. C. Tiếp nhận thông tin. D. Truyền (trao đổi) thông tin. Câu 5 (NB A.1) Các bước xử lí thông tin của máy tính: (1) Xử lí dữ liệu (2) Nhận dữ liệu vào, chuyển thành dữ liệu số (3) Đưa kết quả xử lí ra cho con người A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 3-2-1 D. 2-1-3 Câu 6 (NB A.1): Các thiết bị số có thể lưu trữ dữ liệu ở mức độ nào sau đây? A. nhỏ B. trung bình C. rất nhỏ D. khổng lồ Câu 7 (NB A.1): Phát biểu nào sau đây nêu ĐÚNG định nghĩa Byte? A. Là một ký tự B. Là đơn vị dữ liệu 8 bit C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính D. Là một dãy 8 chữ số Câu 8 (TH A.1): Giả sử một bức ảnh chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Thẻ nhớ có dung lượng 16GB thể chứa tối đa bao nhiêu bức ảnh? A. Khoảng dưới 1300 bức ảnh B. Khoảng 1420 bức ảnh C. Khoảng 1356 bức ảnh D. Khoảng 1365 bức ảnh đổi 16GB=16384MB vậy thẻ nhớ có thể chứa là: 16384:12=1365,33(bức ảnh) Câu 9(TH A.1) Chức năng nào dưới đây phù hợp với thiết bị số thông minh? A. Gọi điện, nhắn tin, duyệt web, chụp ảnh B. Duyệt web, nhắn tin, chụp ảnh, soạn và gửi email, gọi điện C. Chụp ảnh, nghe nhạc, gọi điện, ghi âm, in ảnh D. Ghi âm, nghe nhạc, gọi điện, chụp ảnh, xem giờ, phát điện Câu 10(TH A.1): Trojan là một phương thức tấn công kiểu: A. Can thiệp trực tiếp vào máy nạn nhân để lấy các thông tin quan trọng B. Đánh cắp dữ liệu của nạn nhân truyền trên mạng C. Tấn công làm tê liệt hệ thống mạng của nạn nhân D. Điều khiển máy tính nạn nhân từ xa thông qua phần mềm cài sẵn trong máy nạn nhân. Câu 11(TH A.1): Nếu một bức ảnh chụp có dung lượng 2MB thì một thẻ nhớ 16GB lưu được bao nhiêu bức ảnh? A. 1024 B. 1000 C. 512 D. 8192 Câu 12(NB A.2). Hãy cho biết thiết bị nào chắc chắn là thiết bị thông minh: A. Đồng hồ B. Máy giặt C. Khóa cửa vân tay D. Máy tính bỏ túi Câu 13(NB A.2). Internet chính thức được cung cấp cho người dân ở Việt Nam là năm nào? A. 1995 B. 1996 C.1997 D. 1998 Câu 14(NB A.2): Để tắt một ứng dụng đang bị treo, ta nhấn? A. Power B. Restart C. Ctrl + Alt + Delete D. Ctrl + Shift + Delete
- Câu 15(NB A.2) Phạm vi sử dụng của Internet là: A. Trong một phòng thực hành tin học. B. Chỉ trong một cơ quan. C. Phạm vi toàn cầu. D. Chỉ trong gia đình. Câu 16(NB A.4). Điền cụm từ thích hợp vào chố chấm. …… là một trụ cột để phát triển nền kinh tế tri thức. A. Thiết bị thông minh B. Thiết bị số C. Công nghệ thông tin và truyền thông D. Thông tin và truyền thông Câu 17(NB A.4). Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh? A. Đồng hồ lịch vạn liên B. Máy giặt C. Điện thoại di động D. Máy tính bỏ túi Câu 18(NB A.4): Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì: A. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác. B. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin. C. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó. D. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin. Câu 19(NB A.4): Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người? A. Khi dịch một tài liệu. B. Khi thực hiện một phép toán phức tạp. C. Khi chuẩn đoán bệnh. D. Khi phân tích tâm lí một con người. Câu 20(NB A.4): G2B là các dịch vụ khi ứng dụng CNTT trong hoạt động của: A. Doanh nghiệp B. Y tế C. Chính phủ D. Thương mại Câu 21(TH A.4) Internet, máy tìm kiếm, mạng xã hội, trí tuệ nhân tạo làm thay đổi yếu tố nào sau đây? A. Loài người B. Môi trường C. Khí hậu D. Trí tuệ Câu 22(TH A.4) Để phát triển kinh tế tri thức cần bao nhiêu trụ cột chính: A.5 B.3 C.7 D. 4 Câu 23(TH A.4). Thiết bị nào sau đây là không phải thiết bị số: A. Khoá số B. Khoá cửa dùng vân tay. C. Đồng hồ thông minh D. Tivi thông minh Câu 24(TH A.4): Theo em, hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là gì? A. Khả năng lưu trữ còn thấp so với nhu cầu. B. Giá thành vẫn còn đắt so với đời sống hiện nay. C. Kết nối mạng internet còn chậm. D. Không có khả năng tư duy toàn diện như con người. Câu 25(NB B.1) Đối tượng nào sau đây có thể kết nối vào IoT? A. Máy tính B. Thực vật C. Môi trường D. Con người Câu 26(NB B.1) Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của điện toán đám mây? A. Giảm chi phí B. Dễ sử dụng, tiện lợi C. Tăng lao động D. An toàn dữ liệu Câu 27(NB B.1) Trang web nào sau đây cung cấp nguồn học liệu mở: A. https://vnedu.vn B. https://baomoi.com C. https://baodientu.net D. https://igiaoduc.vn Câu 28(NB B.1) Loại cảm biến ÍT ĐƯỢC sử dụng phổ biến trong IoT là loại cảm biến nào sau đây? A. Cảm biến khói B. Cảm biến nhiệt độ C. Cảm biến áp suất D. Cảm biến tiếng động Câu 29(NB B.1) Ứng dụng nào sau đây của Internet không cùng loại với những ứng dụng còn lại? A. E-Learning. B. Nguồn học liệu mở. C. OpenCourseWare. D. E-Government. Câu 30(NB B.1): Việc chia sẻ tài nguyên mạng theo nhu cầu qua Internet miễn phí hoặc trả phí theo hạn mức sử dụng được gọi là A. Thuê phần cứng. B. Thuê ứng dụng. C. Thuê phần mềm. D. Dịch vụ điện toán đám mây. Câu 31(NB B.1)Tên dịch vụ điện toán đám mây nào sau đây không cùng nhóm với những dịch vụ còn lại: A. Google Meet B. Zoom C. Microsoft Ofice 365 D. Google Drive Câu 32(TH B.1) Những tờ tiền giấy có thể bị bẩn, bị rách hoặc bị làm giả. Ứng dụng nào sau đây của Internet giúp khắc phục những hạn chế đó?
- A. E-Learning. C. Mạng xã hội. B. E-Government. D. E-Payment. Câu 33(TH B.1) Công cụ nào sau đây thực hiện bảo vệ mạng Internet? A. Máy tính B. Dây cáp mạng C. Tường lửa D. Phần mềm soạn thảo Câu 34(TH B.1) Nguồn học liệu mở trên Internet là loại tài liệu có tính chất nào sau đây? A. Trả phí B. Miễn phí C. Trả phí một phần D. Miễn phí một phần Câu 35(TH B.2) Mạng nào sau đây có bán kính lớn nhất? A. Mạng LAN B. Mạng Internet C. Mạng WAN C. Mạng MAN Câu 36 (NB D.1) Hành động nào sau đây KHÔNG vi phạm quyền tác giả? A. Sử dụng hình ảnh của người khác trong sách xuất bản của mình mà chưa được sự cho phép của chủ sở hữu hình ảnh. B. Trích dẫn một đoạn văn bản từ sách của người khác và có nêu nguồn tham khảo. C. Bán băng, đĩa của người khác dưới tên của mình. D. Bán sách của người khác không cần giấy phép. Câu 37 (NB D.1) Hoạt động nào sau đây có thể làm nảy sinh tiêu cực khi tham gia trên Internet? A. Tranh luận trên Facebook. B. Gửi thư điện tử. B. Tìm kiếm thông tin D. Tra cứu từ điển Câu 38(NB D.1) Để đảm bảo tính an toàn và hợp pháp khi chia sẻ thông tin trong môi trường số, em cần tránh làm gì? A. Có những hiểu biết cơ bản về các quy định của pháp luật liên quan tới bản quyền, thông tin cá nhân và việc chia sẻ thông tin trong môi trường số. B. Không vi phạm bản quyền sản phẩm của người khác. C. Có ý thức tôn trọng, không tuỳ tiện tiết lộ thông tin cá nhân của bản thân hay của người khác. D. Nên sử dụng mật khẩu dễ nhớ và ghi nhớ trên thiết bị để mỗi khi dùng nhanh. Câu 39 (NB D.1) Trong các hành vi sau, hành vi nào là vi phạm bản quyền? A. Sao chép các đĩa cài đặt phần mềm. B. Mượn tài khoản của bạn để cùng học khóa tiếng Anh trực tuyến. Một người bạn của em mua tài khoản học một khoá tiếng Anh trực tuyến. Em mượn tài khoản để cùng học. C. Phá khoá phần mềm để thử khả năng phá khoá nhưng không sử dụng D. Dùng nhờ một phần mềm trên máy tính của bạn. Câu 40(NB D.1) Hành vi nào sau đây KHÔNG vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng mạng? A. Đưa thông tin không phù hợp lên mạng. B. Mua bản quyền phần mềm. C. Bắt nạt qua mạng. D. Ứng xử thiếu văn hóa. Câu 41(NB D.1) Điều 8 khoản 1 Luật an ninh mạng cấm sử dụng không gian mạng để thực hiện hành vi nào sau đây? A. Chia sẻ tài liệu qua mạng. B. Gửi thư điện tử. C. Tạo nhóm trao đổi thông tin. D. Xúi giục, lôi kéo, kích động người khác phạm tội. Câu 42(NB D.1) Vấn đề tiêu cực nào sau đây có thể nảy sinh khi tham gia các hoạt động trên mạng Internet? A. Bắt nạt qua mạng. B. Gửi thư điện tử. C. Đăng tải thông tin cần thiết. D. Tham gia khóa học trực tuyến. Câu 43(TH D.1): Hành vi nào sau đây không là hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin? A. Chia sẻ tin tức của trang báo Lao Động lên trang cá nhân Facebook. B. Chia sẻ văn hoá phẩm đồi truỵ trên mạng. C. Đăng tin sai sự thật về người khác lên Zalo. D. Phát tán video độc hại lên mạng. Câu 44(TH D.1): Ngày 25 tháng 6 năm 2019, Quốc hội Việt Nam ban hành Luật gì quy định quyền tác giả đối với tác phẩm? A. Luật tác giả. B. Luật sở hữu. C. Luật sở hữu trí tuệ. D. Luật trí tuệ. Câu 45(NB F.1): Trong các câu sau đây, những câu nào SAI? A. Chương trình là một bản chỉ dẫn cho máy tính làm việc, được viết bằng một ngôn ngữ lập trình.
- B. Chỉ có một ngôn ngữ lập trình bậc cao là Python. C. Lập trình bằng Python có thể đưa ra các thông báo tiếng Việt. D. Môi trường lập trình hỗ trợ người lập trình phát hiện ra câu lệnh sai. Câu 46(NB F.1): Trong các câu sau đây, những câu nào phù hợp với lí do nên học lập trình? A. Sử dụng được các phần mềm văn phòng. B. Điều khiển máy tính giải nhiều loại bài toán khó sẽ gặp trong thực tế. C. Có thể sử dụng máy tính thường xuyên D. Có thể truy cập Internet Câu 47(NB F.2): Phép toán chia lấy phần nguyên là: A. div B. mod C. // D. % Câu 48(NB F.4): Trong các câu sau đây, những câu nào đúng? A. Để tính toán, các ngôn ngữ lập trình bậc cao không phân biệt kiểu dữ liệu số nguyên và kiểu dữ liệu số thực. B. Trong Python, câu lệnh n = int(input(‘n = ’)) cho nhập vào một số thực từ bàn phím. C. Trong Python mỗi câu lệnh print() chỉ đưa ra được giá trị của một biến. D. Trong Python, với câu lệnh input() có thể nhập dữ liệu cùng với thông báo hướng dẫn. Câu 49(TH F.5). Kết quả của biến x sau khi thực hiện câu lệnh x=math.sqrt(20 // 5) là: A. 4 B. 0 C. 16 D. 2 Câu 50(NB F.6). Chọn đáp án ĐÚNG về cú pháp của cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ là: A. if : else: B. if : else: C. IF : ELSE: D. IF : ELSE: Câu 51. Trong NNLT Python, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tên là một dãy liên tiếp có số kí tự tùy ý B. Tên phân biệt chữ hoa và chữ thường C. Hằng xâu đặt trong cặp dấu nháy đơn hoặc nháy kép, ví dụ “python” hoặc ‘python’ D. Tên không phân biệt chữ hoa và chữ thường Câu 52. Trong NNLT Python, phát biểu nào sau đây là sai? A. Câu lệnh trong Python không có ký hiệu kết thúc câu lệnh, mỗi câu lệnh viết trên một dòng, nếu câu lệnh dài, dùng dấu sổ phải (\) để ngắt. B. Các biến không cần khai báo, gán cho biến giá trị kiểu nào thì biến sẽ có kiểu đó C. Kiểu dữ liệu của biến có thể thay đổi D. Để bắt đầu và kết thúc chương trình Python ta sử dụng Begin…End. Câu 53. Trong NNLT Python, phép toán chia lấy phần dư là: A. div B. mod C. // D. % Câu 54. Trong NNLT Python, biểu thức 1+x3 được viết là: A. 1+x**3 B. 1+x^3 C. 1+x*3 D. 1+x^^3 Câu 55. Trong NNLT Python, so sánh bằng và khác được viết như thế nào ? A. == (bằng), != (khác) B. = (bằng), = !(khác) C. == (bằng), (khác) D. = (bằng), (khác) Câu 56. Trong NNLT Python, hãy chọn biểu diễn hằng trong các biểu diễn dưới đây: A. _Python B. 9A2 C. ‘Python’ D. B2@c3 Câu 57: Biểu thức trong Python math.sqrt(x+ math.sqrt(x+ math.sqrt(x))) là biểu thức nào sau đây trong toán học? A. B. C. D. Câu 58: Trong NNLT Python, những tên biến nào sau đây là hợp lệ? A. Delta, x1, tinh tong B. KETQUA, Tong2so, chuvi C. 2x , Chu_vi , DT2 D. x1, x*x, tong2so
- Câu 59: Trong NNLT Python, để gán cho biến x giá trị là 1, câu lệnh nào sau đây đúng? A. 1=x B. x=1 C. x:=1 D. 1=:x Câu 60. Trong NNLT Python, cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu là: A. if : B. IF : C. if then ; D. IF THEN ; Câu 61. Trong NNLT Python, cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ là: A. if : else: B. if : else: C. IF : ELSE: D. IF : ELSE: Câu 62: Trong NNLT Python, câu lệnh sau cho kết quả trên màn hình là gì? if 13: print(‘false’) else: print(‘true’) A. TRUE B. true C. FALSE D. false Câu 63: Trong NNLT Python để kiểm tra số tự nhiên n khác 0 là số chẵn hay lẻ, câu lệnh nào sau đây là đúng? A. if n//2==1: print(‘so chan’) B. if n//2==0: print(‘so chan’) else: print(‘so le’) else: print(‘so le’) C. if n%2==0: print(‘so chan’) D. if n%2==1: print(‘so chan’) else: print(‘so le’) else: print(‘so le’) Câu 64: Trong NNLT Python, cho đoạn chương trình sau: a=b=1 c,d=1,2 print(a+b+c+d) Kết quả trên màn hình là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 65. Trong NNLT Python, để nhập 1 số nguyên từ bàn phím cho biến n, ta chọn câu lệnh nào? A. input(‘Nhập số nguyên n: ‘,n) B. n=int(input(‘Nhập số nguyên n: ‘)) C. n=int(‘Nhập số nguyên n: ‘) D. n:=int(input(‘Nhập số nguyên n: ‘)) Câu 66. Trong NNLT Python, biểu thức sau cho kết quả bằng bao nhiêu? 2**3+4//2-3%2 A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 67: Trong NNLT Python, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ? A. 5*a + 7*b + 8*c; B. 5a + 7b + 8c; C. {a + b}*c; D. a*b(a+b); Câu 68. Trong NNLT Python, để đưa kết quả ra màn hình ta sử dụng thủ tục nào? A. printf() B. print() C. Input() D. Print() Câu 69. Trong NNLT Python, để nhập số thực cho biến n, câu lệnh nào sau đây đúng? A. n=input(‘Nhập 1 số thực:’) B. n=int(input(‘Nhập 1 số thực:’)) C. n=float(input(‘Nhập 1 số thực:’)) D. float(input(‘Nhập số thực n:’)) Câu 70. Trong Python sử dụng màu sắc những thành phần sau trong chương trình cho kết quả sai A.Câu lệnh print() màu tím B.Thông báo lỗi Python đưa ra màu đỏ C- Đoạn chữ nằm giữa cặp dấu nháy đơn, kép màu vàng D.Kết quả đưa ra màn hình màu xanh PHẦN CÂU HỎI ĐÚNG, SAI Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng, phát biểu nào là sai? A. Thiết bị thông minh là thiết bị điện tử có thể hoạt động một cách tự chủ để tiếp nhận, xử lí và truyền dữ liệu.
- B. Thiết bị thông minh không có khả năng tương tác với các thiết bị khác một cách tự động qua mạng không dây. C. Một số thiết bị thông minh hiện nay có khả năng “bắt chước” tất cả các hành vi và cách tư duy của con người. D. Thiết bị thông minh không thể đóng vai trò chủ chốt trong các hệ thống IoT. Câu 2: Hãy điền đáp án đúng (đ), đáp án Sai(s)? A. Bảng mã ASCII mở rộng dùng các mã 8 bit, mã hoá được 256 kí tự. B. Bảng mã ASCII mở rộng là bảng mã chuẩn của nước Anh. C. Bảng mã ASCII mở rộng đủ dùng cho tiếng Anh và tiếng Việt. D. Bảng mã ASCII mở rộng đủ dùng cho tiếng Anh, tiếng Hy Lạp và tiếng Việt. Câu 3: Hãy điền đáp án đúng (đ), đáp án Sai(s)? A. Mệnh đề là một khẳng định có tính chất đúng hoặc sai. B. Các giá trị “Đúng” hay “Sai” chính là giá trị luận lí. C. Trong ngôn ngữ lập trình, các biến hay các hàm không thể mang giá trị logic. D. Để biểu diễn các giá trị logic người ta dùng cặp số 1 và 2. Câu 4: Hãy điền đáp án đúng (đ), đáp án Sai(s)? khi nói về về trợ thủ số cá nhân (PDA)? A. Là loại thiết bị số được tích hợp các chức năng và phần mềm hữu ích hỗ trợ con người, có khả năng kết nối mạng. B. Là loại thiết bị được tích hợp sẵn một chức năng chuyên biệt để hỗ trợ con người, có khả năng kết nối mạng. C. Là loại thiết bị nhỏ gọn và không có khả năng kết nối mạng. D. Là loại thiết bị riêng của các dòng sản phẩm của hãng Apple. II. TỰ LUẬN Bài 1: Viết chương trình nhập ba số thực dương a, b, c và tính chu vi, diện tích của tam giác có độ dài các cạnh là a, b, c với a, b, c > 0 và thoả mãn bất đẳng thức tam giác. Bài 2: Hãy lập trình nhập từ bàn phím một số nguyên bất kì, sau đó thông báo lên màn hình kết quả kiểm tra xem số đó có chia hết cho 5 hay không. Bài 3: Hãy lập trình nhập từ bàn phím 3 số nguyên dương bất kì, sau đó thông báo lên màn hình kết quả kiểm tra xem 3 số đó có phải là độ dài của 3 cạnh của một tam giác hay không. Bài 4: Giá bán cam tại siêu thị tính như sau: nếu khối lượng cam mua dưới 5kg thì giá bán là 12 000 đồng/kg, nếu khối lượng mua lớn hơn hoặc bằng 5kg thì giá bán là 10 000 đồng/kg. Viết chương trình nhập số lượng mua (tính theo kg) sau đó tính số tiền phải trả. Bài 5: Sử dụng phần mềm Python viết chương trinh giải phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
- Bài 6: Năm n là năm nhuận nếu giá trị n thoả mãn điều kiện: n chia kết cho 400 hoặc n chia hết cho 4 đồng thời không chia hết cho 100. Viết chương trình nhập số năm n và cho biết năm n có phải là năm nhuận không. Bài 7: Viết chương trình nhập vào 3 số a, b, c. viết chương trình đưa ra màn hình giá trị lớn nhất. Câu 8: An có 3 que tính với độ dài lần lượt 3 số nguyên dương a, b, c. An muốn dùng 3 que tính đó xếp thành một tam giác với 3 cạnh là 3 que tính đã cho. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím 3 giá trị a, b, c và đưa ra câu trả lời em có thể xếp được tam giác từ 3 que tính với độ dài vừa nhập vào hay không? Câu 9: Kỳ thi Olympic tin học Quốc tế năm 2021 do Singapore đăng cai tổ chức diễn ra từ ngày 19 đến ngày 25 tháng 6 với sự tham gia của 351 thí sinh đến từ 90 quốc gia và vùng lãnh thổ. Bốn học sinh Việt Nam dự thi Olympic tin học Quốc tế năm 2021 xuất sắc giành huy chương Bạc. Ngưỡng điểm đạt huy chương vàng là 373/600. Em hãy thêm điều kiện trong chương trình dưới đây để nhận được chương trình cho nhập vào một số nguyên là điểm số của thí sinh và cho biết thí sinh đó đạt huy chương vàng hay không? S=int(input()) If (s……373): Print(’Đạt huy chương Vàng.’) Else: Print(’Không đạt huy chương Vàng.’) Câu 10: Mặt phẳng trong hệ tọa độ Đề-các được chia thành 4 phần như hình. Hãy Viết chương trình nhập vào từ bàn phím 2 số thực x, y khác 0 lần lượt là hoành độ và tung độ của điểm A và xác định A thuộc góc phần tư nào trong mặt phẳng tọa độ. Kết quả đưa ra có dạng “Điểm A thuộc góc phần tư thứ K” trong đó K nhận giá trị 1, 2, 3 hoặc 4 phụ thuộc vào tọa độ của A. Câu 11: Biển quảng cáo được gắn vào cột với 3 chốt bảo vệ. chốt thứ nhất giữ được tấm biển khỏi độ Khi tốc độ gió không vượt quá a m/s, chốt thứ hai giữ được tấm biển khỏi đổ Khi tốc độ gió không vượt quá b m/s và chốt thứ ba giữ được tắm biển khỏi đổ Khi tốc độ gió không vượt quá c m/s. Biển quảng cáo ở trạng thái an toàn tuyệt đối Khi tốc độ gió ở mức mà ít nhất 2 trong số 3 chốt bảo vệ vẫn giữ được tấm biển không đổ Hãy xác định tốc độ gió tối đa mà Biển quảng cáo có thể giữ được trạng thái an toàn tuyệt đối. Dữ liệu vào: nhập vào từ bàn phím 3 số thực dương a, b, c kết quả đưa ra màn hình một số thực là tốc độ gió tối đa tính được. ví dụ: Input: 28 10 15 Output: 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 86 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 123 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 98 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
2 p | 38 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
4 p | 41 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 50 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 54 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 67 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn