Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Phú Yên
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Phú Yên" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Phú Yên
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 TỔ TIN HỌC MÔN TIN HỌC 11 NĂM HỌC 2024-2025 MA TRẬN MÔN TIN 11 Năng lực Các cấp độ tư duy Phần I (Trắc nghiệm) Phần 2 (Đúng/ Sai) Phần III (Tự luận) Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận biết hiểu dụng biết hiểu dụng biết hiểu dụng Nla (Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và 5 2 1 0 0 0 0 0 truyền thông) NLb (ứng xử phù hợp trong môi trường số) 1 0 NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của CNTT 4 2 5 4 2 2 3 1 1 và truyền thông) Cộng (Số lệnh hỏi) 10 4 6 4 2 2 3 1 1 Ghi chú: Các con số trong bảng thể hiện số lượng lệnh hỏi. Mõi câu hỏi phần I là một lệnh hỏi; mỗi ý hỏi tại phần II là một lệnh hỏi; mỗi ý hỏi trong phần III là 1 câu hỏi. Tỉ lệ: - Trắc nghiệm 70% (trắc nghiệm 1 lựa chọn, trắc nghiệm đúng/ sai) theo tỉ lệ 5:2:3 - Tự luận: 30% theo tỉ lệ 5:2:3
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI BẢNG ĐẶC TẢ YÊU CẦU CÁC KĨ NĂNG TỔ TIN HỌC MÔN TIN HỌC 11 PHẦN I PHẦN II PHẦN III NLa. Sử dụng và NLb. Ứng dụng NLc. Giải quyết NLc. Giải quyết NLc. Giải quyết quản lý các phù hợp trong vấn đề với sự trợ vấn đề với sự trợ vấn đề với sự trợ phương tiện môi trường số giúp CNTT & TT; giúp CNTT & TT; giúp CNTT & TT; PHẦN CHỦ ĐỀ CNTT & TT Giải quyết vấn đề Giải quyết vấn đề Giải quyết vấn đề và sáng tạo và sáng tạo và sáng tạo Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận dụng dụng dụng dụng dụng Bên trong máy tính 1 1 Khái quát về hệ điều hành 1 CHỦ Thực hành với các thiết bị số 1 1 ĐỀ A Phần mềm ứng dụng và dịch vụ phần 1 1 mềm CHỦ Phòng tránh lừa đảo và ứng xử văn hóa 1 ĐỀ D trên mạng Bài toán quản lí và cơ sở dữ liệu 2 Bảng và khóa chính trong cơ sở dữ liệu 2 1 1 quan hệ. Quan hệ giữa các bảng và khóa ngoài 1 1 1 1 trong cơ sở dữ liệu quan hệ. CHỦ Các biểu mẫu cho xem và cập nhật dữ ĐỀ F liệu. 1 1 1 Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ 1 2 1 1 1 Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ 1 1 1 (tiếp theo) Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu 1 1 1* Tổng số lệnh hỏi 5 2 1 1 4 3 4 4 2 2 3 1 1 Điểm theo lệnh hỏi 1.25 0.5 0.25 0.25 1.0 0.75 1.0 1.0 0.5 0.25 1.5 0.5 1.0 Tổng điểm từng phần 5 điểm 2 điểm 3 điểm
- Chú thích: 1. 1* câu tự luận với năng lực Nla. 2. PHẦN I: (5 điểm )Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. ( Mỗi câu 0,25 điểm) 3. PHẦN II: (2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến, Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. 4. PHẦN III: (3 điểm) Câu hỏi tự luận. Học sinh thực hiện viết trả lời trên giấy gồm 03 câu; điểm mỗi câu tùy thuộc vào mức độ tư duy.
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 TỔ TIN HỌC MÔN TIN HỌC 11 NĂM HỌC 2024-2025 Số câu hỏi theo mức độ nhận Chủ thức Năng lực Đơn vị kiến thức/Kĩ năng Mức độ đánh giá đề Nhận Thông Vận biết hiểu dụng Chủ Bài 1. Bên trong máy tính -Nhận biết được sơ đồ của các mạch logic AND, OR, NOT; giải thích 01 TN 01 TN đề A được vai trò của các mạch logic trong thực hiện các tính toán nhị phân. -Nêu được tên, nhận diện được hình dạng, mô tả được chức năng và giải thích được đơn vị đo hiệu năng của các bộ phận chính bên trong máy tính. Bài 3. Khái quát về hệ điều Biết được chức năng của hệ điều hành, mối quan hệ phần cứng, hệ đều 01 TN hành hành và phần mềm ứng dụng. NLa Bài 4. Thực hành với các -Kết nối được các bộ phận thân máy, bàn phím, chuột, màn hình của 01 TN 01 TN thiết bị số máy tính với nhau. -Kết nối được PC với các thiết bị số thông dụng như máy in, điện thoại thông minh, máy ảnh số,.... Bài 5. Phần mềm ứng dụng -Biết cách khai thác các mặt mạnh của phần mềm trực tuyến, sử dụng 01 TN 01 TN và dịch vụ phần mềm các phần mềm này trong học tập và công việc. -Hiểu được vai trò của phần mềm nguồn mở và phần mềm thương mại đối với sự phát triển của ICT. Chủ Bài 7. các loại kiến trúc của -Phân biệt được CSDL tập trung và CSDL phân tán. 01 TN đề F NLa hệ cơ sở dữ liệu -Biết được một số kiến trúc thường gặp của hai loại hệ CSDL tập trung 01 TL và hệ CSDL phân tán. Chủ Phòng tránh lừa đảo và ứng -Nêu được một số dạng lừa đảo phổ biến trên mạng và những biện pháp 01 TN đề D xử văn hóa trên mạng phòng tránh. NLb -Giao tiếp được trên mạng qua email, chat, mạng xã hội... và trong môi trường số một cách văn minh, phù hợp với văn hoá ứng xử. Chủ Bài 1. Bài toán quản lí và cơ -Nhận biết được nhu cầu lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin cho bài 02 TN NLc sở dữ liệu toán quản lí. đề F -Diễn đạt được khái niệm hệ cơ sở dữ liệu.
- Số câu hỏi theo mức độ nhận Chủ thức Năng lực Đơn vị kiến thức/Kĩ năng Mức độ đánh giá đề Nhận Thông Vận biết hiểu dụng Bài 2. Bảng và khóa chính -Diễn đạt được khái niệm quan hệ (bảng) và khoá của một quan hệ. 01 Đ/S 01 Đ/S 01 Đ/S trong cơ sở dữ liệu quan hệ. -Biết được các phần mềm quản trị CSDL có cơ chế kiểm soát các cập nhật dữ liệu để đảm bảo ràng buộc khoá. -Hiểu được ràng buộc khoá. -Vận dụng thực hiện xác định kiểu dữ liệu cho trường Bài 3. Quan hệ giữa các bảng -Diễn đạt được khái niệm khóa ngoài của một bảng và mối liên kết giữa 01 TN 01 TN 01 TN và khóa ngoài trong cơ sở dữ các bảng. liệu quan hệ. -Biết được các phần mềm quản trị CSDL có cơ chế kiểm soát các cập 01 TL nhật dữ liệu để đảm bảo ràng buộc khoá ngoài. -Giải thích được ràng buộc khoá ngoài là gì. -Vận dụng liên kết các bảng trong CSDL quan hệ. Bài 4. Các biểu mẫu cho -Diễn đạt được khái niệm biểu mẫu trong các CSDL và ứng dụng 01 TN 01 TN 01 TN xem và cập nhật dữ liệu. CSDL. -Giải thích được những ưu điểm khi người dùng xem và cập nhật dữ liệu cho CSDL thông qua biểu mẫu. Bài 5. Truy vấn trong cơ sở -Diễn đạt được khái niệm truy vấn CSDL. 01 TN dữ liệu quan hệ -Giải thích được cầu trúc cơ bản SELECT...FROM...WHERE... của 02 Đ/S 01 Đ/S 01 Đ/S câu lệnh SQL. -Nêu được một vài ví dụ minh hoạ việc dùng truy vấn để tổng hợp, tìm 01 TL kiếm dữ liệu trên một bảng. Bài 6. Truy vấn trong cơ sở -Biết được cách kết nối từ nhiều bảng. 01 TL 01 TN 01TL dữ liệu quan hệ (tiếp theo) -Hiểu câu lệnh SQL kết nối giữa các bảng. -Vận dụng xây dựng câu lệnh SQL để kết xuất thông tin từ nhiều bảng -Sử dụng từ khóa INNER JOIN trong mệnh đề FROM cho câu truy vấn Bài 7. các loại kiến trúc của -Vận dụng kiến trúc hệ CSDL, các doanh nghiệp lựa chọn Hệ CSDL 01 TN hệ cơ sở dữ liệu phù hợp.
- MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA. Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. (Biết) Bên trong thân máy tính, các bộ phận chính bao gồm những gì? A. Bảng mạch chính, CPU, RAM, ROM, thiết bị lưu trữ. B. Bảng mạch chính, GPU, SSD, BIOS, bộ nhớ đệm. C. Bảng mạch chính, RAM, ổ cứng, nguồn điện, loa. D. Bảng mạch chính, CPU, hệ điều hành, màn hình, ổ đĩa CD/DVD. Câu 2. (Hiểu) Khóa chính trong cơ sở dữ liệu quan hệ có ý nghĩa gì? A. Giúp mã hóa dữ liệu để bảo mật. B. Xác định quan hệ giữa các bảng dữ liệu. C. Định nghĩa các truy vấn dữ liệu phức tạp. D. Đảm bảo tính duy nhất và xác định của mỗi bản ghi trong bảng. Câu 3. (Vận dụng) Trường (Field) nào sau đây được chọn làm khóa chính trong cơ sở dữ liệu? A. Trường "Email" trong bảng chứa địa chỉ email của người dùng. B. Trường "ID" trong bảng có giá trị số duy nhất cho mỗi người. C. Trường "Tên sản phẩm" trong bảng lưu trữ thông tin về sản phẩm. D. Trường "Ngày sinh" trong bảng ghi lại ngày tháng năm sinh của khách hàng. Phần 2. Câu trả lời Đúng/ Sai Một nhóm học sinh sử dụng phần mềm quản trị CSDL để tạo lập một CSDL quản lí nhân viên trong một công ty bao gồm bảng NHAN_VIEN lưu thông tin về các nhân viên. Dữ liệu ví dụ được minh họa như bảng dưới dây. Trong đó, mỗi nhân viên có một mã nhân viên khác nhau theo quy định riêng của công ty. MaNV Ho_ten GT CCCD Ngay_sinh SDT NV001 Nguyễn Văn Nam 05408712345 01/01/2000 038123456 NV002 Trần Thị Nữ 05408812345 02/02/2000 038123457 NV003 Tô Minh Hà 05408912345 03/03/2000 038123458 … … … … … …. (Ghi chú: MaNV: Mã nhân viên, Ho_ten: Họ và tên nhân viên, GT: Giới tính, CCCD: Căn cước công dân, Ngay_sinh: Ngày tháng năm sinh, SDT: Số điện thoại). Sau đây là các ý kiến của nhóm học sinh về việc tạo bảng NHAN_VIEN nói trên: a. Định nghĩa trường GT kiểu dữ liệu Yes/No. b. Định nghĩa trường SDT, CCCD kiểu dữ liệu là số nguyên. c. Mỗi nhân viên có một mã nhân viên duy nhất nên trường MaNV phải là khóa chính. d. Hai trường MaNV và Ho_ten phải là khóa chính của bảng NHAN_VIEN vì mỗi cặp giá trị trên hai thuộc tính này là duy nhất. Phần 3. Tự luận Câu 1. Kiến trúc khách - chủ cho hệ CSDL phân tán khác với hệ CSDL tập trung ở vấn đề gì? Câu 2. Cho CSDL Quan_Li_TV
- a. Xác định khóa ngoài của bảng MƯỢN-TRẢ. Để nhận lựa chọn thông tin trong quá trình nhập dữ liệu trường Mã sách bảng MƯỢN-TRẢ ta cần tham chiếu đến bảng nào? b. Các quyển sách “AI-Trí tuệ nhân tạo” cần biết được những người nào mượn, truy vấn đó kết nối những bảng nào trong CSDL? Vì sao em biết điều đó? Câu 3. Từ CSDL Quan_Li_TV a. Để biết được Học sinh “ Trần Văn An” mượn các loại sách ngày nào, trả ngày nào ta dùng câu truy vấn SQL. Cặp từ khóa và mệnh đề mệnh đề nào trong câu truy vấn thực hiện được điều đó? b. Viết câu truy vấn bằng câu lệnh SQL để kết xuất thông tin gồm: Số thẻ TV, Họ và tên, Tên sách, Ngày mượn đối với các học sinh lớp 11A1.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 86 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 123 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 98 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
2 p | 38 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
4 p | 41 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 50 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 54 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 67 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn