![](images/graphics/blank.gif)
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Hưng
lượt xem 3
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Hưng" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Hưng
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC HƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TỔ TOÁN – TIN MÔN: TIN HỌC 7 Hình thức kiểm tra: 40 câu trắc nghiệm Thời gian: 45 phút Câu 1. Bảng tính thường được dùng để: A. Tạo bảng điểm của lớp em B. Bảng theo dõi kết quả học tập riêng của em C. Vẽ biểu đồ từ bảng số liệu cho trước D. Tất cả đều đúng Câu 2. Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì: A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh trái trong ô B. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh phải trong ô C. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh trái trong ô D. Câu b và c đúng Câu 3. Hãy chọn câu đúng A. Khi chọn một dòng thì nhấp chuột ngay số thứ tự dòng đó. B. Nếu cần chọn một số dòng cách nhau thì nhấp chuột chọn dòng đầu rồi lần lượt giữ phím Ctrl và nhấp chuột trên các dòng khác. C. Nếu cần chọn nhiều dòng liên tiếp thì kéo chuột từ số thứ tự dòng đầu đến số thứ tự dòng cuối. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 4. Khi không nhìn thấy ô nào được kích hoạt trên màn hình ta có thể dựa vào thông tin nào sau đây để nói ngay ô đang được kích hoạt A. Thanh công thức B. Địa chỉ hiển thị ở hộp tên C. Thanh trạng thái D. Cả A và B Câu 5. Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 10 B. 100 C. 200 D. 120
- Câu 6. Khi nhập dữ liệu vào bảng tính em có thể A. Thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng B. Chỉ thay đổi độ rộng của cột C. Chỉ thay đổi độ cao của hàng D. Tất cả đều đúng. Câu 7 Trên trang tính, để chọn cột D ta thực hiện thao tác nào nhanh nhất? A. Nháy chuột lên ô D1 và kéo đến hết cột D. B. Nháy chuột cột C và kéo qua cột D. C. Nháy chuột lên tên hàng D. D. Nháy chuột tại tên cột D. Câu 8. Ô C5 là ô nằm ở vị trí: A. Cột C hàng 5 B. Hàng C cột 5 C. Ô đó có chứa dữ liệu C5 D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A Câu 9. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ ô? A. A B. 25 C. B25 D. F5:G7 Câu 10. Hộp tên trang tính nằm ở vị trí nào trên trang tính A. Ở trên, góc trái trang tính B. Ở trên, góc phải trang tính C. Ở dưới, góc trái trang tính D. Ở dưới, góc phải trang tính. Câu 11. Dữ liệu dạng kí tự được ngầm định căn lề nào? A. Lề giữa B. Lề phải C. Lề trái D. Không căn lề. Câu 12. Địa chỉ của khối là: A. B3:E7 B. B3-E7 C. A3,E4 D. B1;E4 Câu 13. Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím: A. Alt B. Shift C. Ctrl D. Enter. Câu 14. Để lưu trang tính ta chọn lệnh: A. File\Open B. File\New
- C. File\Save D. File\Print. Câu 15. Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên: A. Dấu ngoặc đơn ( ) B. Dấu (+) C. Dấu (#) D. Dấu bằng(=) Câu 16. Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô A3 và B5, sau đó nhân với giá trị trong ô C3. Công thức nào sau đây là đúng? A. =(A3+B5)C3 B. =(A3+B5)*C3 C. =A3+B5*C3 D. =A3+(B5*C3 Câu 17. Để tính tổng của ô A2 , B2, C2, các cách tính nào sau đâu là đúng? A. = Sum(A2,B2,C2). B. = (A2+ B2+ C2)/3. C. = Average( A2,B2,C2). D. = Sum(A2,B2). Câu 18. Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính? A. = (19+8)/2^2 + 5 * 6 B. = (19+8):22 + 5 x 6 C. = (19+8):2^2 + 5 * 6 D. (19+8)/22 + 5 * 6 Câu 19. Hàm MIN là hàm dùng để: A. Tính tổng B. Tìm số nhỏ nhất C. Tìm số trung bình cộng D. Tìm số lớn nhất Câu 20. Phép toán 65× 11+(4+2)× 2% được chuyển sang kí hiệu trong Excel là: A. =65*11+(4+2)*2% B. =65*11+(4+2).2% C. =65*11+4+2*2% D. =65× 11+(4+2)*2% Câu 21. Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính: 1. Nhấn Enter; 2. Nhập công thức; 3. Gõ dấu =; 4. Chọn ô tính A. 4; 3; 2; 1 B. 1; 3; 2; 4 C. 2; 4; 1; 3 D. 3; 4; 2; 1 Câu 22. Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân. A. Đúng B. Sai Câu 23. Trên trang tính, sau khi gõ dữ liệu từ bàn phím xong, ta nhấn phím:
- A. Enter B. Shift C. Alt D. Capslock Câu 24. Trên trang tính, dãy số thứ tự 1,2,3,…..được gọi là: A. Tên khối. B. Tên ô. C. Tên cột. D. Tên hàng. Câu 25. Trong Excel, Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán A. + - . : B. + - * / C. ^ / : x D. + - ^ \ Câu 26. Hàm AVERAGE là hàm dùng để: A. Tính tổng B. Tìm số nhỏ nhất C. Tìm số trung bình cộng D. Tìm số lớn nhất Câu 27. Hàm SUM là hàm dùng để: A. Tính tổng B. Tìm số nhỏ nhất C. Tìm số trung bình cộng D. Tìm số lớn nhất Câu 28. Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 A. 96 B. 89 C. 95 D. Không thực hiện được Câu 29. Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15 A. 23 B. 21 C. 20 D. Không thực hiện được Câu 30. Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5),trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2 A. 2 B. 10 C. 5 D. 34 Câu 31. Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng: A. =MAX(A1,A2,A4) cho kết quả là 15 B. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27 C. =MAX(A1:A5,30) cho kết quả là 27
- D. Tất cả đều đúng. Câu 32. Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là: A. 21 B. 7 C. 10 D. 3 Câu 33. Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng: A. =Sum ( A1+B1+C1) B. =Average(A1,B1,C1) C. =Average(A1,B1,C1)/3 D. =Sum( A1,B1,C1) Câu 34. Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10 Câu 35. Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung: =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter? A. 11 B. 12 C. 13 D. Một kết quả khác Câu 36. Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính A. B. C. D. Câu 37. Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại? A. Được tô màu đen. B. Có viền đậm xung quanh. C. Có đường viền nét đứt xung quanh. D. Có con trỏ chuột nằm trên đó. Câu 38. Chọn câu sai A. Miền giao nhau giữa cột và hàng là ô tính dùng để chứa dữ liệu B. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng C. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các hàng. D. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất
- Câu 39. Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình Excel còn có: A. Trang tính, thanh công thức. B. Thanh công thức, các dải lệnh Formulas. C. Các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data. D. Trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data. Câu 40. Chương trình bảng tính, ngoài chức năng tính toán còn có chức năng: A. Tạo biểu đồ B. Tạo trò chơi C. Tạo video D. Tạo nhạc Câu 41. Trên trang tính, muốn thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột khi: A. Cột chứa đủ dữ liệu. B. Cột không chứa hết dữ liệu hoặc dữ liệu quá ít. C. Cột chứa dữ liệu số. D. Cột chứa dữ liệu kí tự. Câu 42. Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện: A. Đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột và nháy đúp chuột. B. Đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột và nháy đúp chuột. C. Đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột và nháy đúp chuột. D. Đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột và nháy đúp chuột. Câu 43. Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước cột E, ta thực hiện: A. Nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home. B. Nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. C. Nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh. Home. D. Nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
- Câu 44. Trên trang tính, tại ô A1=5;B1=10; tại C1=A1+B1, sao chép công thức tại ô C1 sang ô D1, thì công thức tại ô D1 là: A. A1+B1 B. B1+C1 C. A1+C1 D. C1+D1 Câu 45. Ô B4 được tính bằng công thức =AVERAGE(D5:F7). Nếu di chuyển ô B4 sang ô C6 thì công thức ở ô C6 là gì? A. =AVERAGE(E7:G9) B. =AVERAGE(C5:E7) C. =AVERAGE(E5:G7) D. =AVERAGE(D5:F7) Câu 46. Trên trang tính, thao tác sao chép và di chuyển nội dung ô tính có mục đích A. Khó thực hiện tính toán. B. Tốn thời gian và công sức. C. Dễ mất dữ liệu và khó thực hiện. D. Giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Câu 47. “Khi chọn một ô đích, nội dung của các ô trong khối được sao chép vào các ô ……và ……..ô được chọn, bắt đầu từ ô đó.” A. Bên dưới , bên phải B. Bên dưới, bên trái C. A và B đều đúng D. A và B đều sai Câu 48. Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung: =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter? A. 11 B. 12 C. 13 D. Một kết quả khác Câu 49. Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10
- Câu 50. Cho phép tính sau: (25+7):(56−25)×( 8 : 3):2+64×3% Phép tính nào thực hiện được trong chương trình bảng tính? A. =(25+7)/(56-25)x(8/3)/2+6^4x3% B. =(25+7)/(56-2^5)x(8/3):2+6^4x3% C. =(25+7)/(56-2^5)*(8/3)/2+6^4* 3% D. =(25+7)/(56-2/5)x(8/3)/2+6^4x3%
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Hai Bà Trưng
14 p |
101 |
5
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Nhật 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Chu Văn An
5 p |
73 |
4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p |
99 |
4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền
18 p |
68 |
4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
2 p |
70 |
4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
22 p |
25 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Bội Châu
8 p |
70 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
3 p |
80 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Cẩm Xuyên
2 p |
50 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Thanh Quan
2 p |
55 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p |
99 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p |
35 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Cơ bản)
15 p |
26 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên
19 p |
53 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
1 p |
38 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
1 p |
69 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
4 p |
56 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p |
126 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)