Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 - Trung tâm Giáo dục thường xuyên Ninh Thuận
lượt xem 3
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 - Trung tâm Giáo dục thường xuyên Ninh Thuận được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề cương để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 - Trung tâm Giáo dục thường xuyên Ninh Thuận
- 150 CÂU HOI ÔN TÂP HOC KY I (20192020) MÔN TOAN L ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ƠP 12 ́ 25 CÂU HOI TRĂC NGHIÊM ÔN TÂP VÊ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ SỰ ĐƠN ĐIÊU; C ̣ ỰC TRI; GTLN, GTNN; TIÊM CÂN CUA HAM SÔ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ 1.Hàm số y = x3 − 3 x 2 + 4 đồng biến trên khoảng nào sau đây: A. ( 0;2 ) B. ( − ;0 ) và ( 2;+ ) C. ( 0;1) D. ( − ;1) và ( 2;+ ) [] 2.Hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 đồng biến trên khoảng nào? A. ( −1;0 ) B. ( 0;1) C. ( −1;0 ) và ( 1;+ ) D. ( − ;1) và ( 2;+ ) [] 3.Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 3x 2 18 x trên nửa khoảng 0; là: A. 0 B. 1 C. 2 D. –1 [] x 2 4.Sô đ ̉ àm số y ́ ường tiệm cận cua h la:̀ x2 9 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 [] x +1 5.Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt có phương trình: 2x −1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. x = ; y = − B. x = − ; y = C. x = − ; y = − D. x = ; y = 2 2 2 2 2 2 2 2 [] 3 6.Trên khoảng (0; +∞) hàm số y = −x + 3x + 1 : A. Có giá trị nhỏ nhất: Min y = –1; B. Có giá trị lớn nhất : Max y = 3; C. Có giá trị nhỏ nhất: Min y = 3; D. Có giá trị lớn nhất: Max y = –1. [] 7.Trong nhưng ham sô sau, ham sô nao đông biên trên t ̃ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ừng khoang xac đinh cua no: ̉ ́ ̣ ̉ ́ 2x 5 y (I) ; y = – x4 + x2 – 2 (II); y = x3 + 3x – 5. (III). x 3 A. (I) va (III). ̀ B. (I) va (II). ̀ C. Chi (I). ̉ D. (II) va (III). ̀ [] 8.Đương thăng y = 2 la tiêm cân ngang cua đô thi ham sô nao sau đây? ̀ ̉ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ 1 x 2x 2 x2 2x 2 2 x2 3 A. y B. y C. y D. y . 1 2x x 2 1 x 2 x [] 9.Giá trị của tham số m để hàm số f(x) = x3 – 3x2 + mx đồng biến trên (2; +∞) là: A. m ≥ 0 ; B. m > 3 ; C. m ≥ 3; D. m > 0. []
- 2x 1 10.Hàm số y nghịch biến trên khoang: ̉ 2x 1 1 1 1 A. ℝ; B. ℝ \ C. ; D. ; . 2 2 2 [] 11.Điểm cực đại của hàm số y = – x3 + 3x2 + 3 là: A. (2; 7). B. (0; 3). C. (0; 3). D. (2; 7). [] 3 12.Ham sô y = x ̀ ́ ́ ực tri khi: – mx + 1 co 2 c ̣ A. m > 0. B. m 0. B. m
- D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (– ∞; +∞). [] 21.Số điểm cực trị của hàm số y = x4 – 2x2 + 2 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. [] 22.Cho hàm số y = – x4 + 2mx2 – 2m + 1. Vơi gia tri nao cua ́ ́ ̣ ̀ ̉ m thi ham sô có 3 đi ̀ ̀ ́ ểm cực trị: A. m > 0. B. m 1. B. m 0. D. m ≠ 1. [] 2x 1 25.Cho ham sô ̀ ́y ́ ̉ ̀sai: . Phat biêu nao sau đây la ̀ x 1 A. Đồ thị ham sô có ti ̀ ́ ệm cận đứng là đường thăng x = ̉ – 1. B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định. 1 C. Đồ thị ham sô có giao điêm v ̀ ́ ̉ ơi truc Oy tai điêm co hoanh đô la x = ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ̀ . 2 ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̣ D. Đô thi ham sô co tiêm cân ngang ̀ ường thăng y = 2. la đ ̉ [] 47 CÂU HOI TRĂC NGHIÊM ÔN TÂP VÊ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ĐÔ THI, PT TIÊP TUYÊN, BIÊN LUÂN SÔ NGHIÊM PT, T ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ƯƠNG GIAO GIƯA 2 ̃ ĐÔ THI. ̀ ̣ 1. Cho (C) là đồ thị hàm số y x 3 3x 2 2 . Số tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y 9 x là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 [] 2. Cho hàm số y x 3 6 x 2 9 x có đồ thị (C) và đường thẳng (dm) y mx . Đồ thị (C) và đường thẳng (dm) cắt nhau tại 3 điểm phân biệt khi: A. m > 0 B. m 9 C. m < 0 D. m 0 và m 9 [] 3. Tung độ giao điểm của hàm số y = x 4 + 2 x 2 − 3 và hàm số y = x 4 − 3 là A. 0. B. 3. C. 3. D. 1. []
- 4. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. Hàm số y = x 3 + 3x nghịch biến trên . B. Hàm số trùng phương luôn có một điểm cực trị thuộc trục tung. 3− x C. Hàm số y = có duy nhất một đường tiệm cận. x+2 D. Hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 3 nhận Ox làm trục đối xứng. [] 2x +1 y= 5. Cho hàm số x − 1 . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm A. (1;2) B. (2;1) C. (1;1) D. (1;1) [] 6. Cho hàm số y = f(x) = ax3 + bx2 + cx + d, a 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành. B. Hàm số luôn có cực trị. lim f ( x) = C. x D. Hàm số không có cực trị [] 4 y= 7. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số x −1 tại điểm có hoành độ x = 1 có phương trình 0 là: A. y = – x – 3. B. y = – x + 2. C. y = x –1. D. y = x + 2 [] 8. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x 0 2 y’ 0 + 0 y 3 1 A. y x 3 3 x 2 1 . B. y x 3 3x 2 1 . C. y x 3 3 x 2 1 . D. y x3 3x 2 1 [] 9. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 2 1 O 1 A. y x 3 3 x 2 3x 1 B. y x3 3x 2 1 . C. y x 3 3 x 1. D. y x3 3x 2 1
- [] 10. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? -1 1 O -2 -3 -4 1 4 A. y x 4 3 x 2 3 . B. y x 3x 2 3 . C. y x4 2x 2 3. D. y x 4 2 x 2 3 4 [] 11. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 2x 1 x 2 x 1 x 2 A. y B. y C. y D. y x 1 x 1 x 1 1 x 4 2 1 -2 O 1 -2 [] 12. Đồ thị sau đây là của hàm số y x 4 4x 2 . Với giá trị nào của m thì phương trình x 4 4 x 2 m 2 0 có bốn nghiệm phân biệt ? 4 2 -2 2 - 2 O 2 -2 A. 0 m 4 B. 0 m 4 C. 2 m 6 D. 0 m 6
- [] 13. Cho đường cong y x 3 3x 2 3x 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là: A. y 8 x 1 B. y 3x 1 C. y 8 x 1 D. y 3x 1 [] 14. Cho hàm số y x 3 8 x . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 [] 15. Đồ thị sau đây là của hàm số y x 3 3 x 1 . Với giá trị nào của m thì phương trình x 3 3 x m 0 có ba nghiệm phân biệt. 3 2 1 -1 1 O -1 A. 1 m 3 B. 2 m 2 C. 2 m 2 D. 2 m 3 [] ̀ ị sau đây là của hàm số nào ? 16. Đô th A. y = x3 – 3x – 4. B. y = – x3 – 3x2 – 4. C. y = x3 – 3x – 4. D. y = – x3 + 3x2 – 4 [] ̀ ̣ ̀ 17. Đô thi ham sô ́ y = x3 + mx2 – x + 1 co dang nao sau đây: ́ ̣ ̀ Hinh 5 ̀ Hinh 7 ̀
- Hinh 5 ̀ Hinh 7 ̀ A. Hinh 5 ̀ B. Hinh 7 ̀ C. Hinh 9 ̀ D. Hinh 11. ̀ [] ̣ ̉ ̉ ường thăng (d) y = 18. Goi A(a; b) va B(c; d) la cac giao điêm cua đ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ̉ – x + 7 va đô thi cua 2x 1 ham sô ̀ ́y ́ ̣ ̉ . Gia tri cua b + d la: ̀ x 1 A. 3. B. 4. C. 5. D. 8. [] 3 ̣ ́ ́ ếp tuyến cua đô thi ham sô y = 2x 19. Hê sô goc ti ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ̀ – 3x tai điêm co hoanh đô băng 2 la: ̀ A. 21. B. 10. C. 9. D. 5. [] 20. Tiếp tuyến cua đô thi ham sô ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ương tai điêm co hoanh đô băng 1 co ph ́ ̀ trinh: ̀ A. y = 2x – 5. B. y = 3x + 5. C. y = – 3x + 5. D. y = x + 1. [] ́ ̣ ương cua m đê đ 21. Gia tri d ̉ ̉ ường thăng y = 9x+m tiêp xuc v ̉ ́ ́ ơi đô thi ham sô ́ ̀ ̣ ̀ ́y = x3+3x2 la:̀ A. m = 3. B. m = – 5. C. m = 4. D. m = 27. [] ́ ̣ ̉ 22. Gia tri cua m đê đ ́ ̀ ̣ ̀ ́y = x3 2x tai 3 điêm phân ̉ ường thăng y = x + m căt đô thi ham sô ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ biêt la: ̣ A. m 2. B. – 2
- [] 3 ́ ứng cua đô thi ham sô y = x 29. Tâm đôi x ̉ ̀ ̣ ̀ ́ – 6x2 + 9x la điêm: ̀ ̉ A. (2; 3). B. (2; –2). C. (2; 2). D. (–2; 2). [] 4 ̀ ̣ ̀ 30. Đô thi ham sô y = –x ́ – 4x2 + 5 co truc đôi x ́ ̣ ́ ứng la đ ̀ ường thăng: ̉ A. y = 0. B. x = 0. C. y = 1. D. x = 1. [] ̀ ̣ ̀ 31. Đô thi ham sô ́ ́ ứng la điêm nao sau đây: co tâm đôi x ́ ̀ ̉ ̀ A. (2; 1). B. (– 1; 2). C. (1; 2). D. (2; – 1). [] 32. Cho ham sô ̀ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̀ sai? (C). Cac phat biêu sau, phat biêu nao ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ứng la đ A. Đô thi ham sô co tiêm cân đ ̀ ường thăng x = –1; ̉ B. Ham sô luôn đông biên trên t ̀ ́ ̀ ́ ừng khoang cua tâp xac đinh cua no. ̉ ̉ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̣ C. Đô thi ham sô co tiêm cân ngang la đ̀ ường thăng y = 2; ̉ ̀ ̣ ̀ ̉ D. Đô thi ham sô (C) co giao điêm v ́ ́ ới truc Oy tai điêm co hoanh đô la: x = ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ̀ ; [] 3 33. Cho ham sô y = –x ̀ ́ + 3x2 + 1. Phương trinh ti ̀ ếp tuyến tai điêm A(0; 1) co dang: ̣ ̉ ́ ̣ A. y = 1. B. y = –x + 1. C. y = x + 1. D. y = –1. [] 34. Cho ham sô ̀ ́ ̀ ̣ (C). Gia tri m đê đ đô thi ́ ̣ ̉ ường thăng (d): y = 2x + m căt đô thi ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ (C)tai 2 điêm phân biêt la: A. m ≤ 20. B. ∀ m ∈ . ́ ́ ̣ ̀ ̉ C. Không co gia tri nao cua m. D. m > 20. [] ̣ ́ ́ ếp tuyến cua đô thi ham sô 35. Hê sô goc ti ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ơí tai giao điêm cua đô thi ham sô v ̣ truc hoanh băng: ̀ ̀ A. . B. 1. C. 2. D. – 1. [] 36. Đường thăng song song v ̉ ơi truc hoanh căt đô thi ham sô bâc bôn trung ph ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ương nhiêu ̀ ́ ̣ nhât tai: ̉ A. 1 điêm. ̉ B. 2 điêm. ̉ C. 3 điêm. ̉ D. 4 điêm. [] 1 3 37. Cho ham sô ̀ ́ y x 4 x 2 5 x 17 Phương trinh y’ = 0 co 2 nghiêm x ̀ ́ ̣ 1, x2. Khi đo tich ́ ́ 3 x1.x2 băng: ̀ A. 5. B. 8. C. – 5. D. – 8. [] 3 38. Cho ham sô y = x ̀ ́ ́ ̀ ̣ (C). Phương trinh ti – 3x + 1 co đô thi ̀ ếp tuyến cua đô thi ̉ ̀ ̣ (C) taị ̉ ̣ ̀ ́ ̣ điêm co hoanh đô băng 1 co dang: ́ ̀
- A. y = 3. B. y = –1. C. y = – x + 1. D. y = x + 1. [] ́ ̣ ̉ 39. Gia tri cua m đê p ̉ hương trinh ̀ x3 – 3x2 – m = 0 co 3 nghiêm phân biêt la: ́ ̣ ̣ ̀ A. m > 0. B. – 4
- 3 A. Ham sô y = x ̀ ́ + x2 + x + 4 (a ≠ 0). B. Ham sô ̀ ́ (ad – bc ≠ 0). 4 C. Ham sô y = x ̀ ́ + x2 + 2 (a ≠ 0). D. Ham sô y = x ̀ ́ 3 + 2x2 + 5 (a ≠ 0). [] ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ực tri nhiêu nhât: 50. Đô thi cua ham sô nao sau đây co thê co sô c ̣ ̀ ́ 4 A. Ham sô y = ax ̀ ́ + bx2 + c (a ≠ 0) B. Ham sô ̀ ́ (ad – bc ≠ 0). 3 C. Ham sô y = ax ̀ ́ + bx2 + cx + d (a ≠ 0). D. Ham sô y = ax ̀ ́ 3 + bx2 (a ≠ 0). [] 25 CÂU HOI TRĂC NGHIÊM ̉ ́ ̣ ÔN TÂP HINH THÊ TICH ̣ ̀ ̉ ́ 1. Cho khôí lập phương có cạnh bằng 2 . Thể tích của khối lập phương là: A. 2 2 B. 2 C. 4 D. 8 [] 2. Cho hình chóp tứ giác đêu ̀ S.ABCD. Đay ABCD la hinh vuông ́ ̀ ̀ cạnh a, chân đương cao hinh ̀ ̀ ́ ̣ ừ đinh S xuông trung v chop ha t ̉ ́ ̀ ơi tâm cua đa giac đay. ́ ̉ ́ ́ Góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 45 . Thể tích khối chóp S.ACD bằng: 0 3 3 3 3 A. a 2 B. a 2 C. a 2 D. a 2 2 3 6 12 [] 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đay la hinh vuông co canh băng a, c ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ạnh bên hợp với mặt đáy một góc bằng 30 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 0 3 3 3 3 A. a 2 B. a 3 C. a 6 D. a 6 36 36 12 18 [] 4. Một hình lăng trụ đưng ́ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2m, thể tích khối lăng trụ bằng 9 m3 . Hỏi hình lăng trụ đó có chiều cao là bao nhiêu? 3 A. 3 3 m B. 2 3 m C. 3 m D. m 3 [] 5. Tính thể tích khối lâp ph ̣ ương ABCD.A’B’C’D’, biết rằng thể tích khối tứ diện A,A’B’D’ bằng 5a 3 A. 20 a 3 B. 25 a 3 C. 30 a 3 D. 35 a 3 [] 6. Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống, mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa diện luôn__________ số mặt của hình đa diện ấy”.
- A. bằng B. nhỏ hơn. C. lớn hơn D. nhỏ hơn hoặc bằng. [] 7. Có thể chia một hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện ? A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Sáu [] 8. Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều có tât ca các c ́ ̉ ạnh bằng a là : a3 3 a3 2 a3 2 a3 3 A. B. C. D. 4 4 3 6 [] 9. Cho khối lăng trụ đứng đay la ́ ̀tam giác đều có cạnh bằng a, diện tích tam giác A’AB bằng a2. Thể tích khối lăng trụ đó băng ̀ : 3 a3 3 a3 2 3 a3 3 2 A. a 3 B. C. D. 2 4 6 4 [] ́ ̣ ́ ̣ 10. Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giac vuông cân tai B co BA = BC = a, canh bên SA vuông góc với tam giac đáy và có đ ́ ộ dài băng 2 ̀ a, thể tích cua ̉ khối choṕ la:̀ a3 a3 a3 a3 A. B. C. D. 3 4 5 6 [] ̣ ̣ 11. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hinh vuông canh a, canh bên SA vuông góc v ̀ ới mặt 0 phẳng đáy. Goi O la giao điêm cua 2 đ ̣ ̀ ̉ ̉ ường cheo hinh vuông. Goc SOA băng 45 ́ ̀ ́ ̀ . Thể tích cuả khôi chop ́ ́ S.ABCD la:̀ a3 3 a3 2 a3 6 a3 6 A. B. 6 C. 3 D. 6 6 [] 12. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và có độ dài là a 2 , thể tích khối tứ diện S.ABD bằng: a3 a3 a3 a3 2 A. B. C. D. 2 6 3 6 [] ́ ̀ ̣ ̣ 13. Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giac đêu canh a, canh bên SA vuông góc v ới tam ̣ ̉ giac đáy. Măt phăng (SBC) h ́ ợp vơi đay (ABC) môt goc 60 ́ ́ ̣ ́ 0 . Thể tích khối chop S.ABC ́ la:̀ a3 a3 3 a3 a3 A. B. C. D. 3 8 5 6 [] 3a ̣ ́ chóp tứ giac đêu co chiêu cao băng 14. Môt khôi ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ 3. Đô dai cua canh đay va thê tich băng a ̣ ̀ ̉ ̣ ́ 2 khôi chop la ́ ́ ̀:
- A. a 2 a 2 a 6 a 2 B. C. D. 2 3 3 [] ̀ vuông. Biêt́ SA vuông góc với (ABCD), 15. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hinh SA = a va SC = 2a. T ̀ hể tích cua khôi chop ̉ ́ ́ S.ABCD la:̀ a3 a3 a3 a3 A. B. 3 C. 2 D. 4 6 [] ́ ̀ ́ ̣ 16. Cho hình chóp S.ABC, đay ABC la tam giac vuông cân tai B v ơi AC = a, biêt SA vuông goc ́ ́ ́ vơi đay (ABC) va goc SBA băng 60 ́ ́ ̀ ́ ̀ 0 . Thể tích cua khôi chop ̉ ́ ́ S.ABC la:̀ a3 6 a3 6 a3 6 a3 3 A. B. 48 C. 24 D. 24 12 [] ̣ 17. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hinh vuông canh a, biêt SA vuông góc v ̀ ́ ới (ABCD). 0 SC hợp vơi đay môt goc 60 ́ ́ ̣ ́ . Thể tích cua khôi chop ̉ ́ ́ S.ABCD la:̀ a3 3 a3 3 a3 6 a3 6 A. B. 12 C. 6 D. 3 18 [] 18. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hinh ch ̀ ữ nhât co ̣ ̣ ́ AD = 2a, AB = a, goi H la trung ̀ ̉ ̉ điêm cua AD, SH vuông góc với (ABCD), SA = a 5 . Thể tích cua khôi chop ̉ ́ ́ S.ABCD la:̀ 4a 3 3 2a 3 4a 3 2a 3 3 A. B. 3 C. 3 D. 3 3 [] 19. Cho tứ diên đêu co cac canh đêu băng a, thê tich cua khôi t ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ứ diên la ̣ ̀: a3 3 a3 3 a3 3 a3 2 A. B. 4 C. 6 D. 12 3 [] ̣ ưng tam giac 20. Cho lăng tru đ ́ ̀ ́ ̣ ́ ABC.A’B’C’ co ́đáy la tam giac vuông tai A, AC = a, goc ACB ́ băng 60 ̀ 0 , goc AC’A’ băng 30 ́ ̀ 0 . Thể tích cua khôi lăng tru ̉ ́ ̣ ABC.A’B’C’ la:̀ 2a 3 a3 4a 3 a3 2 A. B. 2 C. 3 D. 3 3 [] ̀ ̣ ́ ̀ ̣ 21. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hinh vuông canh 2a, tam giac SAB đêu, goi H la trung ̀ ̉ ̉ ̣ ́ ơi đay (ABCD). T điêm cua canh AB, SH vuông goc v ́ ́ hể tích cua khôi chop ̉ ́ ́ S.ABCD la:̀ 4a 3 6 a3 3 4a 3 3 a3 3 A. B. 3 C. 3 D. 12 3 [] ̀ ́ ơi đay (ABCD). SA = 22. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hinh vuông, SA vuông goc v ́ ́ a3 2 ̉ ́ a 2 . Thê tich khôi chop ́ ́ S.ABCD, băng ̀ ̣ ̉ ̀ . Canh cua hinh vuông đay ́ ABCD la:̀ 3
- a 3 a 2 a A. B. 2 C. 2 D. a 2 [] ̀ ́ ̣ ̀ ́ ơi đay 23. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hinh vuông co canh băng 2a, SA vuông goc v ́ ́ 4a 3 2 ̉ ́ (ABCD). Thê tich khôi chop ́ ́ S.ABCD băng ̀ . Đương cao hinh ̀ ̀ chop ́ S.ABCD la:̀ 3 a 2 a A. a 3 B. C. 2 D. a 2 2 [] 24. Cho tứ diên đêu co canh băng ̣ ̀ ́ ̣ ́ ưa canh bên va măt đay băng 60 ̀ a, goc gi ̃ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ 0 ̣ ̀ ̉ ường . Đô dai cua đ cao hinh ̀ chop ́ la:̀ a A. a 3 a 2 a 2 2 B. 2 C. 2 D. 3 [] 25. Cho lăng tru đ̣ ưng tam giac ́ ̀ ́ ̣ ́ ABC.A’B’C’ co ́đáy la tam giac vuông cân tai A, AC = a, goc ́ CC’A băng 60 ̀ 0 , goc AC’A’ băng 30 ́ ̀ 0 . Thể tích cua khôi lăng tru ̉ ́ ̣ ABC.A’B’C’ la:̀ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. 3 C. 4 D. 6 2 [] 25 CÂU HOI TRĂC NGHIÊM ̉ ́ ̣ ÔN TÂP KHÔI TRON XOAY ̣ ́ ̀ 1. Cho hình nón có chiều cao bằng 4, bán kính đáy bằng 3. Diện tích xung quanh của hình nón là: A. 12 . B. 15 . C. 20 . D. 30 . [] 2. Cho hình nón có đường sinh bằng 9, chiều cao bằng 3. Thể tích của khối nón là: A. 72 . B. 216 . C. 72 . D. 27 . [] 3. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh AB = 2a quay tam giác này xung quanh cạnh AB. Thể tích của khối nón được tạo thành là: 2 a3 4 a3 6 a3 8 a3 A. . B. C. . D. . 3 3 3 3 [] 4. Cho tam giác ABC vuông tại B, có AB = a và góc A = 30 0. Quay tam giác này xung quanh cạnh AB. Diện tích toàn phần của hình nón được tạo thành là:
- 5 2 A. 3 a2. B. a C. a2. D. 2 a2. 3 [] 5. Cho hình chóp đều S.ABCD, đáy có cạnh bằng 2a, cạnh bên bằng 3a, h ình nón (N) ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Thể tích của khối nón (N) là: 7 a3 6 a3 2 7 a3 A. 7 a . 3 B. C. . D. . 3 3 3 [] 6. Một tam giác ABC vuông tại A có AB 5, AC 12. Cho tam giác ABC quay quanh cạnh AC ta được khối tròn xoay có thể tích bằng: 1200 A. B. 240 C. 100 D. 120 13 [] 7. Cắt hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón ta được thiết diện là một tam giác vuông cân tại đỉnh của hình nón và có diện tích bằng 3 a2 , diện tích xung quanh của hình nón là: A. 6pa2 B. 2pa2 C. 3pa2 D. 3 a 2 2 [] 8. Cho tam giác ABC vuông tại A biêt AB ́ a 3 , goc ACB ́ 600. Khi quay tam giác ABC quay quanh cạnh AC ta được khối tròn xoay có thể tích bằng: A. a3 . B. 3 a3 . C. 6 a3 . D. 9 a3 . [] 9. Một hình trụ có chiều cao bằng 7, bán kính đáy bằng 3. Diện tích xung quanh của hình trụ là: 70 35 A. 35 . B. 70 . C. D. . 3 3 [] 10. Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là: 1 3 A. a . B. 2 a3. C. a3. D. 3 a3. 3 [] 11. Cho hình vuông ABCD co c ́ ạnh băng 8. Goi M, N lân l ̀ ̣ ̀ ượt la trung điêm AB va CD. ̀ ̉ ̀ ̣ Quay hình vuông ABCD xung quanh MN. Diên tích xung quanh c ủa hinh tr ̀ ụ được tạo thành là: A. 32 . B. 64 . C. 96 . D. 126 . [] 12. Một hình trụ có diên tich toan phân la 120 ̣ ́ ̀ ̀ ̀ va co bán kính đáy b ̀ ́ ằng 6. Chiêu cao cua ̀ ̉ ̣ ̀ hinh tru la: ̀ A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
- [] 13. Căt hình tr ́ ụ băng môt măt phăng song song v ̀ ̣ ̣ ̉ ơi truc va cach truc môt khoang băng 2, ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ta được thiêt diên la môt hinh vuông co diên tich băng 16. Thê tich cua hinh tru la: ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ A. 8 . B. 16 . C. 32 . D. 64 . [] 14. Một hình trụ có diện tích xung quanh băng 4 ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ va co thiêt diên qua truc la hinh vuông. ̣ ́ ̀ ̉ ̀ ̣ Diên tich toan phân cua hinh tru là: ̀ A. 12 . B. 10 . C. 8 D. 6 . [] 15. Cắt hình trụ bằng một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng 30 và chu vi bằng 26. Biết chiều dài của hình chữ nhật bằng chiều cao của hình trụ. Thể tích của hình trụ là: 45 90 45 A. B. 90p C. D. 2 2 4 [] 16. Một hình trụ có ban kinh đay băng 2, thiêt diên qua truc la hinh vuông. T ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ uả hê tich c ̣ hinh tru là: ̀ A. 12 . B. 20 . C. 24 D. 16 . [] ̣ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ 17. Măt câu co ban kinh băng 4 thi co diên tich la: ̀ ̀ 64 256 A. 64 r2. B. 16 . C. . D. 3 3 [] ̣ ̀ ́ ̣ ́ 18. Măt câu co diên tich băng 100 ̀ thi co ban kinh la: ̀ ́ ́ ́ ̀ A. 3. B. 4. C. 5. D. 5 [] ́ ̀ ́ ̣ ́ 19. Khôi câu co diên tich băng 16 ̀ a2 (a > 0) thi co thê tich la: ̀ ́ ̉ ́ ̀ 32 3 16 3 A. a . B. 32 a3. C. 16 a3. D. a 3 3 [] ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ 20. Căt măt câu băng môt măt phăng đi qua tâm ta được thiêt diên la môt hinh tron co chu ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ vi băng 4 ̀ ̣ ́ măt câu . Diên tich ̣ ̀ va thê tich khôi câu lân l ̀ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ượt la:̀ 32 32 A. 16 va ̀ . B. 16 va 32 ̀ . C. 8 va ̀ D. 8 va 32 ̀ 3 3 [] ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ 21. Căt măt câu co ban kinh băng 10, băng môt măt phăng cach tâm môt khoang băng 6, ta ̀ ̀ ́ ̀ được thiêt diên la môt hinh tron (C) ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̉ hinh tron (C) . Diên tich cua ̀ ̀ la:̀ A. 16 . B. 32 . C. 64 . D. 128 . []
- ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ 22. Căt măt câu băng môt măt phăng cach tâm môt khoang băng 4, ta đ ́ ̀ ược thiêt diên la ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ́ môt hinh tron co diên tich băng 9 ̀ ̉ ́ ̉ . Thê tich cua khôi ́ câù la:̀ 250 1372 500 A. . B. . C. 2304 . D. . 3 3 3 [] ̣ ̀ ̣ 23. Măt câu ngoai tiêp ̣ ́ hình lâp phương canh a co thê tich la: ̣ ́ ̉ ́ ̀ 3 3 A. a 3 3 . B. a . C. 3 a3. D. 4 a 3 3 . 2 [] 24. Một đường thẳng cách tâm măt câu môt khoang băng 4, c ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ắt mặt cầu tại 2 điểm A và B. Biết mặt cầu có bán kính bằng 8. Độ dài đoạn AB là: A. 3 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 8 3 . [] ̣ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̀ ường tron (C). Thê tich cua khôi non băng 10. 25. Môt hình non co đinh la S va đay la đ ̀ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ường tron (C), đay con lai co tâm la S. Thê tich hinh tru la: Hinh tru co môt đay la đ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̀ ̣ ̀ A. 10. B. 20. C. 30. D. 40. [] Hêt ́
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn