intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ

Chia sẻ: Weiying Weiying | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:32

30
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ tổng hợp kiến thức môn học trong học kì này, hi vọng đây sẽ là tư liệu hữu ích giúp các em ôn tập thật tốt chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI       ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM  HỌC     TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ                                          2019 – 2020                                                                                                                             MÔN: TOÁN – KHỐI 12 A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT CẦN ÔN TẬP Chủ đề 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT  VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ 1. Các kiến thức cơ bản cần nhớ 1.  Ứng dụng đạo hàm cấp một để  xét tính đơn điệu của hàm số. Mối liên hệ  giữa sự  đồng biến, nghịch biến của một hàm số và dấu hàm cấp một của nó. 2. Cực trị  của hàm số. Điều kiện đủ  để  có cực trị. Điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm   cực trị của hàm số. Các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm số.  3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm  số trên một tập hợp số. 4. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang. 5. Khảo sát hàm số. Sự tương giao của hai đồ thị. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm   số. Các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (tìm tập xác định, xét chiều biến  thiên, tìm cực trị,   tìm tiệm cận, lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị). 2. Các dạng toán cần luyện tập 1. Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số trên một khoảng dựa vào dấu đạo hàm. 2. Tìm điểm cực trị của hàm số. 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn, một khoảng. 4. Tìm đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 5. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d (a 0) y = ax 4 + bx 2 + c (a 0) ax + b y= (ac 0, ad − bc 0) , trong  đó a, b, c là các số cho trước. cx + d 6. Dùng đồ thị hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình. 7. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị hàm số. 8. Tìm trên đồ  thị  những điểm có tính chất cho trước(như  điểm cố  định…). Tương giao   giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng);  MỘT SỐ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CHỦ ĐỀ 1. I. Đơn điệu của hàm số. Cho hs y = f(x) xác định trên K (K R) 1) Nếu f’(x)   0 với mọi x K thì hs đồng biến trên K. 2) Nếu f’(x)   0 với mọi x K thì hs nghịch biến trên K. Dấu “=” chỉ xảy ra (với cả 2 trường hợp trên) tại một số hữu hạn điểm x K. * Nhắc lại kiến thức lớp 10: Cho tam thức bậc hai g(x) = ax2 + bx + c (a 0) và biệt thức  ∆ = b2 – 4ac ∆ 0 1)  g(x) 0, ∀x R a>0 ∆ 0 2)  g(x) 0, ∀x R a
  2. Nếu hs y = f(x) có đạo hàm và đạt cực trị tại x0thì f’(x0) = 0 (ngược lại không đúng) 2) Điều kiện đủ (gọi là dấu hiệu) để hs có cực trị: (dùng để tìm cực trị của hs) a) Dấu hiệu I: “đạo hàm đổi dấu khi x đi qua x0 thì x0 là điểm cực trị” b) Dấu hiệu II:  f '(x 0 ) = 0 * Nếu   thì hs đạt cực tiểu tại x0 f "(x 0 ) > 0 f '(x 0 ) = 0 * Nếu   thì hs đạt cực đại tại x0 f "(x 0 ) < 0 Chú ý: cả 2 điều kiện trên đều là điều kiện 1 chiều! III. Qui tắc tìm GTLN và GTNN của hs. 1) Nếu bài toán yêu cầu tìm GTLN và GTNN của hs trên khoảng, hoặc trên TXĐ thì ta lập  BBT rồi KL. 2) Nếu bài toán yêu cầu tìm GTLN và GTNN của hs trên đoạn  [ a; b ]  thì ta thực hiện các  bước sau: Bước 1: Khẳng định trên đoạn  [ a; b ] , hs đã cho liên tục Bước 2: Tìm các điểm x [ a; b ] mà tại đó đạo hàm không xác định, hoặc là nghiệm của  đạo hàm Bước 3: Tính giá trị của hs tại các điểm x nói trên bước 2, giá trị của hs tại 2 đầu mút a, b  của  [ a; b ] So sánh các giá trị ở bước 3 rồi KL. Lưu ý khi tìm GTLN và GTNN của hs trên đoạn  [ a; b ]  thì ta có thể lập BBT rồi KL cũng  được IV. Tìm các đường tiệm cận đứng, ngang của đồ thị hs. Tìm TXĐ của hs, giả sử hs y = f(x) có TXĐ: D =  ( − , a ) ( b, + ) .  Ta tìm các giới hạn của hs khi x tiến tới các “biên” của TXĐ, ở đây ta có 4 “biên”:  − ; + ;  trái a; phải b. Vậy ta tìm cả thảy 4 giới hạn của hs khi  x − , x + , x a − , x b + . (lưu  ý phải tìm đủ tất cả 4 giới hạn) Giả sử  lim y = y0 thì KL đồ thị hs có 1 đường tiệm cận ngang y = y0 ( x tiến tới vô cùng, y  x + tiến tới số) Giả sử  xlima − y = − thì KL đồ thị hs có 1 đường tiệm cận đứng x = a (x tiến tới số, y tiến tới  vô cùng) V. Bài toán PT, BPT chứa tham số có ràng buộc điều kiện nghiệm. Giả sử hs y = f(x) liên tục trên đoạn  [ a; b ]  và  Min y = m ,  Max y = M . k là số thực. Khi đó: [ a;b] [ a;b] 1) PT f(x) = k có nghiệm thuộc  [ a; b ] m k M 2) BPT f(x)   k có nghiệm thuộc  [ a; b ] k M 3) BPT f(x)   k nghiệm đúng  ∀x [ a; b ] k m 4) BPT f(x)   k có nghiệm thuộc  [ a; b ] k m 5) BPT f(x)   k nghiệm đúng  ∀x [ a; b ] k M CHỦ ĐỀ 2.            CHƯƠNG 2: HÀM LŨY THỪA , HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ  LOGARIT  MỘT SỐ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CHỦ ĐỀ 2.
  3. 1. Lũy thừa:  m −n 1 a = 1  (a 0 0); a = n  (a 0); a = n a m  (a>0) n a * Quy tắc tính:  n a an a .a = a m n m+n ;  (a )m n =a ; mn b = bn ; am ( ab ) = a n .b n n n = a m−n ; a * Quy tắc so sánh:    + Với a > 1 thì  a m > a n m>n                          + Với 0  0 thì:  log a b > log a c b>c + Với 0 
  4. , ' 1 1 1 u' =− =− x x2 u u2 ( x) 1 ( u) u' ' ' = = 2 x 2 u ( x) 1 ( u) u' ' ' n = n = n −1 n. xn n. n u n −1 ( sin x ) = cos x ( sin u ) = u '.cos u ' ' ( cos x ) = − sin x ( cos u ) = −u '.sin u ' ' 1 u' ( tan x ) ( tan u ) ' ' = = 1 + tan2x = cos 2 x cos 2 u 1 u' ( cot x ) = − 2  = ­ (1 + cot2x) ( cot u ) = − 2 ' ' sin x sin u (e ) =e x ' x ( e ) = u '.e u ' u ( a ) = a .ln a x ' x ( a ) = u '.a .ln a u ' u 1 u' ( ln x ) ( ln u ) ' ' = = x u 1 u' ( log a x ) = ( log a u ) = ' ' x.ln a u.ln a CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC I. HÌNH ĐA DIỆN I. KHÁI NIỆM VỀ HÌNH ĐA DIỆN VÀ KHỐI ĐA DIỆN 1. Khái niệm về hình đa diện II. HAI HÌNH BẲNG NHAU 1. Phép dời hình trong không gianvà sự bằng nhau giữa các khối đa diện. 2. Hai hình bằng nhau III. PHÂN CHIA VÀ LẮP GHÉP KHỐI ĐA DIỆN IV. KHỐI ĐA DIỆN LỒI V. KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU II. THỂ TÍCH HÌNH CHÓP Nếu khối chóp đã  cho có chiều cao h và diện tích đáy B thì thể tích tính theo công thức 1   V = B.h 3 III. TỈ SỐ THỂ TÍCH
  5. * Cho khối chóp S.ABC, A' SA, B' SB,  * M SC, ta có:  C' SC VSABM SA.SB.SM SM = = VSABC SA.SB.SC VSABC SA.SB.SC SC = VSA 'B'C' SA '.SB'.SC ' S S M B' C' C A' C A A B B IV . HÌNH LĂNG TRỤ 1. Thể tích khối lăng trụ: V= B.h với B là diện tích đáy, h là chiều cao 2) Thể tích khối hộp chữ nhật: V = a.b.c với a, b, c là ba kích thước a 3) Thể tích khối lập phương: V = a3 a với a là độ dài cạnh a V.HÌNH NÓN ­ KHỐI NÓN A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 1) Mặt nón tròn xoay  2) Hình nón tròn xoay  3) Công thức diện tích và thể tích của hình nón Cho hình nón có chiều cao là h, bán kính đáy r và đường sinh là ℓ thì có: + Diện tích xung quanh: Sxq=π.r.l + Diện tích đáy (hình tròn): Str=π.r2 + Diện tích toàn phần hình tròn: S = Str + Sxq 1 1 + Thể tích khối nón: Vnón =  Str.h =  π.r2.h. 3 3 4) Tính chất:   Nếu cắt mặt nón tròn xoay bởi mặt phẳng đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau xảy ra: + Mặt phẳng cắt mặt nón theo 2 đường sinh→Thiết diện là tam giác cân. + Nếu cắt mặt nón tròn xoay bởi mặt phẳng không đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau xảy  ra: + Nếu mặt phẳng cắt vuông góc với trục hình nón→giao tuyến là một đường tròn. + Nếu mặt phẳng cắt song song với 2 đường sinh hình nón→giao tuyến là 2 nhánh của 1  hypebol. + Nếu mặt phẳng cắt song song với 1 đường sinh hình nón→giao tuyến là 1 đường parabol.
  6. VI.HÌNH TRỤ ­ KHỐI TRỤ 1) Mặt trụ tròn xoay 2) Hình trụ tròn xoay 3) Công thức tính diện tích và thể tích của hình trụ Cho hình trụ có chiều cao là h và bán kính đáy bằng r, khi đó: +  Diện tích xung quanh của hình trụ: Sxq = 2πrh + Diện tích toàn phần của hình trụ: Stp=Sxq+Sđ=2πrh+2πr2 + Thể tích khối trụ: V = Bh = πr2h  4) Tính chất: +  Nếu cắt mặt trụ tròn xoay (có bán kính là r) bởi một mp(α) vuông góc với trục Δ thì ta  được đường tròn có tâm trên Δ và có bán kính bằng r với r cũng chính là bán kính của mặt trụ  đó. * Cho mp(α) song song với trục Δ của mặt trụ tròn xoay và cách Δ một khoảng k. + Nếu k  r thì mp(α) không cắt mặt trụ. VII.MẶT CẦU – KHỐI CẦU I. Mặt cầu – Khối cầu: 1. Định nghĩa 2. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng 3. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng  4. Mặt cầu ngoại tiếp – nội tiếp 5. Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện * Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp: * Mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đứng: II. Diện tích – Thể tích 4 Diện tích: S = 4πR 2 Thể tích:  V = πR 3 3 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP I/ PHẦN HSĐB­HSNB Câu 1: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau  x                ­1                    0                 1                                  y’                ­        0      +           0         ­       0        +                y                                           ­3                                                                                  ­4                                  ­4                        Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (­ ; 0) và (1; + )    B. Hàm số đồng biến trên khoảng (­1; 0) và (1; + )                                                           C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (­ ; ­1) và (1; + )
  7. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (­1; 0) và (1; + ) Câu 2:  Cho K là một khoảng hoặc nửa khoảng hoặc một đoạn. Khẳng định nào sau đây  không đúng? A. Nếu hàm số f đồng biến trên K thì  f ' ( x ) 0, ∀ x K B. Nếu  f ' ( x ) 0, ∀x K  thì hàm số f  đồng biến trên K. C. Nếu f  là hàm số hằng trên K thì  f ' ( x ) = 0, ∀ x K         D. Nếu  f ' ( x ) = 0, ∀ x K thì hàm số f  không đổi trên K. Câu 3: Hỏi hàm số  y = 2 x 4 + 1  đồng biến trên khoảng nào?  1 1 A. − ; − B.  ( 0; + ) C. − ; +  D.  ( − ;0) 2 2 Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R. x −1    A.  y = B. y = x3 + 4 x − 1 C.  y = − x 3 − 4 x + 1 D.  y = x 4 x+2 Câu 5: Hàm số:  y = x + 3 x − 4   nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:        3 2  A.   ( −2;0)   B. (−3;0)      C. ( − ; −2) D. (0; + ) Câu 6: Cho hàm số  y = f ( x )  liên tục trên  ?  và có bảng biến thiên như sau: x- - 3 -2 + y' + 0 + 05  - y 0 - Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề sai?  - I. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng  ( -  ; - 5)  và  ( - 3;- 2 ) . II. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ( -  ; 5) . III.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ( - 2; + ). IV. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ( -  ; - 2) . A. 1 .                        B. 2 . C. 3 .  D. 4  . Câu 7: Cho hàm số  y = - x 3 - mx 2 + ( 4m + 9 ) x + 5  với  m  là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên  của  m  để hàm số nghịch biến trên khoảng  ( -  ; + )?
  8. A.  4. B.  6. C.  7. D.  5. Câu 8: Cho hàm số  y = x 4 + 2 x 2 − 1 . Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ( − ; 0)  và nghịch biến trên khoảng  (0 ; + ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  (− ; + ) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( − ; 0)  và đồng biến trên khoảng  (0 ; + ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  (− ; + ) . Câu 9: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  (− ; −1) x+2   A.  y = x 3 − 3x − 4     B. y = x 3 + 3x − 4  C. y = D. y = − x 4 + 2 x 2 + 1 x +1 Câu 10: Cho hàm số  y = x 4 − 2 x 2 − 5 . Kết luận nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến với mọi x                              B. Hàm số nghịch biến với mọi x C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ( − ; −1) D. Hàm số ĐB trên khoảng  ( −1;0 )  và  ( 1; + ) Câu 11:Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  ( 0; + )? 1 x−6 A. y = x 4 B. y = x −2 C.  y = D.  y = x 6 x Câu 12:  Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó 2x 1 x 1 A. y B. y x 2 2 x 1 3 C. y 2 x x D.  y x 2x 2 3x 2 3 Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên từng khoảng xác định của nó? 3 2x 1 x +1 2x 1 x A.  y  B.   y = C. y D. y= − 3x 2 + 5 x − 2 x 1 2x +1 x 1 3 Câu 14: Hàm số  y = x3 − 3 x 2 − 9 x + 1  đồng biến trên mỗi khoảng: A.  ( −1;3 )  và  ( 3; + ). B.  ( − ; −1)  và  ( 1;3) . C.  ( − ;3)  và  ( 3; + ). D.  ( − ; −1)  và  ( 3; + ) . Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên các khoảng xác định của chúng x−2 2x − 3 A.  y = x 3 + 3x .       B.  y = .      C.  y = .      D.  y = − x 4 − 2 x 2 + 3 . x −1 3x − 5 Câu 16: Cho hàm số  y = x − 8 x + 5 . Phát biểu nào sau đây là đúng?  4 2  A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (­ ; ­2)   B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (­2; 0)           C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0,+ )                   D. Hàm số nghịch biến trên R Câu 17: Cho hàm số  y = x 4 − 2 x 2 − 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?           A. Hàm số đồng biến trên  ( 0; + ) B.Hàm số đồng biến trên  ( −1;1)
  9. C. Hàm số nghịch biến trên (1,+ )D.Hàm số ĐB trên (­1;0) và (1,+ ) − x3 Câu 18.Hàm số  y = + mx 2 − 4 x  nghịch biến trên    khi ? 3 m = −2 A. −2 < m < 2 B. C. −2 m 2 D. m 2 m=2 mx − m + 2 Câu 19: Hàm số  y =  nghịch biến trên từng khoảng xác định khi:  x+m A. −2 < m < 1 B. m < −2 m > 1 C. 0 < m < 1 D. Đáp số khác Câu 20: Cho hàm số  y = x 3 + 3mx 2 + 12 x − 2016 . Tất cả các giá trị của m để hàm số đồng  biến trên tập xác định của nó là: A. −2 < m < 2 B.  m > 2 C. m 2 D.  −2 m 2 mx + 4 Câu 21: Cho   y =   . Tìm tất cả  các giá trị  của m để  hàm số  nghịch biến trên từng  x+m khoảng xác định  A. −2 < m < 2 B. m 1 C. −2 < m −1 D. Đáp số khác 1 3 Câu 22. Cho hàm số   y = x − x 2 − ( 3m + 2 ) x + 2 . Tìm m để hàm số nghịch biến trên đoạn  3 có độ dài bằng 4. 1 A. m = 1 B. m = 3 C. m = D. m = 5 3 II/ PHẦN CỰC TRỊ Câu 1:     Các điểm cực tiểu của hàm số y= x4 – 2x2 +10 là A. x= 0                             B. x= ­1,x=1                   C. x=­1             D. x=1 Câu 2: Giá trị cực đại của hàm số y = ­x3 + x2 +x ­2 là    A. ­2                    B. 1                C.   10                         D .­1 Câu 3: Số điểm cực đại của đồ thị hàm số  y = − x 4 + 6 x 2 + 9  là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4: Đồ thị hàm số  y = x 3 − 3x 2 − 9x − 5  có điểm cực tiểu là: A. ( 3; −32 ) . B. ( −1;0 ) . C. x = −1 . D.  x = 3 . x +1 Câu 5:   Hàm số   y = có giá trị cực tiểu là x2 + 8 1 1 A.    B.  2                          C.   − D.  ­4 4 8 Câu 6:     Hàm số  y=x3­3x +5 có yct + ycđbằng:
  10. A.    10                    B. 12                       C.  21               D.   4 Câu 7:  Cho hàm số   y = 2 x 3 + 3x 2 − 12 x − 12 . Gọi  x1 ,  x2  lần lượt là hoành độ  hai điểm cực   đại và cực tiểu của đồ thị hàm số. Kết luận nào sau đây là đúng ? A.  ( x1 − x2 ) = 8 .   B.  x1.x2 = 2 . C.  x2 − x1 = 3 . 2 D.  x12 + x22 = 6 . Câu 8: Cho hàm số  y = f ( x )  liên tục trên đoạn  - 2; 3 ,  có bảng biến thiên như hình vẽ:. . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Giá trị cực tiểu của hàm số là  0 . B. Hàm số đạt cực đại tại điểm  x = 1. C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm  x = 1 . D. Giá trị cực đại của hàm số là  5 . Câu 9: Hàm số nào sau đây chỉ có một cực trị?            A. y = 3x 3 + x 2 + x + 1 B. y = x 4 − 2x 2 + 3 C. y = x 4 + 2x 2 + 3 D. y = −2x + 7 x3 mx 2 1 Câu 10: Hàm số  y = − +  đạt cực tiểu tại x= 2 khi  3 2 3 A.m = 1                          B. m= 2                                  C. m= 3                         D. m=0 Câu 11: Hàm số y = ­ x4 +2(m­1)x2 +3 có đúng 1 cực trị khi m bằng A. m=1                           B. m>1                                   C.  m 1 D. m=0  Câu 12: Hàm số y = ­ x4  + mx2 – mx +3 đạt cực đại tai x =1 khi  A. m
  11. 1 1 A. m = B. m = C. m = 2 D. m = 2 4 4 Câu 17:     Gọi x1, x2  là hoành độ cực trị của đồ thị hs  y= x3 ­3mx2 +3(m2 – 1)x – 1 và thỏa mãn  x12 + x22 = x1.x2 + 7    khi  9 1 A. m= 0                            B. m=  C. m=  D. m=   2 2 3 Câu 18: Hàm số y = − x + 2( m − 1) x + 3  có đúng 1 cực trị khi m thỏa mãn 4 A.  m 1 B.  m > 1C. m 1D.  m = 0 Câu 19 :      Hàm số y = x4 ­ 2mx2  +3m có các điểm cực trị lập thành 1 tam giác vuông cân khi  A. m= 4                            B. ­2
  12. Câu 4:Xét hàm số  f ( x ) = x + x - cos x - 4  trên nửa khoảng  0; + ) . Mệnh đề nào sau đây  3 là đúng? A. Hàm số có giá trị lớn nhất là  - 5  nhưng không có giá trị nhỏ nhất. B. Hàm số không có giá trị lớn nhất nhưng có giá trị nhỏ nhất là  - 5 . C. Hàm số có giá trị lớn nhất là  5  và có giá trị nhỏ nhất là  - 5 . D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất. x + m2 Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = trên  [ −1; 0]  bằng: x −1 m2 − 1 1 − m2 A. .  B. − m .2 C. . D. m 2 2 2 Câu 6. Cho hàm số  y = x 4 − 2 x 2 + 3 . Chọn  phương án đúng trong các phương án sau A. max y = 3, min y = 2 B.   max y = 11, min y = 2 [ 0;2] [ 0;2] [ 0;2] [ 0;2] C. max y = 2, min y = 0 D. max y = 11, min y = 3 [ 0;1] [ 0;1] [ −2;0] [ −2;0] x−1 Câu 7. Cho hàm số  y = . Chọn  phương án đúng trong các phương án sau x+1 A.  max y = −1 B. min y = 0 C. max y = 3    D. min y = −1 [ 0;1] [ 0;1] [ −2;0] [ 0;1] Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số  y = x 3 − 3x + 1000   trên  [ −1;0] A. 1001 B. 1000 C. 1002 D. ­996 Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số  y = x3 − 3 x   trên  [ −2;0] A. 0 B. 2 C. ­2 D. 3 Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số  y = − x 2 + 4 x   là A. 0 B. 4  C. ­2 D. 2 x2 − x + 2 y= Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  x + 1   trên đoạn [0;2] là: 2 4 Miny = 1 Min y = −7 Min y = Min y = A. [ 0;2] 3   B.  [ 0;2] 3 C. [ 0;2] D.  [ 0;2] 1  Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = x 2 − 2 ln x trên đoạn  ; e là: 2  −7            A. e2 − 2 . B. 1. C. .                               D. 0. 4 y = x 2 − 3x + 2 Câu 13: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số     trên đoạn [­10;10] là: A. max y = 132, min y = 0  B.  max y = 0, min y = −132 [ −10;10] [ −10;10] [ −10;10] [ −10;10]
  13. C.   max y = 13, min y = 0  D.   max y = 132, min y = 23 [ −10;10] [ −10;10] [ −10;10] [ −10;10] 3π  y = 2sin x + sin 2x 0; Câu 14: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số    trên đoạn  2     là: 3 3 3 3 A. max y= , min y = −2  B.  max y = , min y = 2 0; 3π  2 0; 3π  0; 3π  2 0; 3π  2  2  2  2  max y = 3 3, min y = −2 max y = 0, min y = −2 C.   0; 3π  0; 3π  D.   0; 3π  0; 3π  2  2  2  2  Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = x 1 − x 2 là:  1             A. 2. B. 1. C. − . D. ­1. 2 1 y= Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  sin x   trên đoạn [0; π] là: Min y = −1 Min y = 1 Min y = 0 Min y = 2 A. [ 0;π ] B. [ 0;π ]  C.  [ 0;π ] D.  [ 0;π ] Câu 17: Diện tích lớn nhất của tam giác vuông có tổng số đo của 1 cạnh huyền và 1 cạnh góc  vuông bằng 1 số không đổi a là: a2 a2 a2 a2 A. 6 3 B. 2 3 C.  6                D.  3 3 2 3 Câu 18: Một chất điểm chuyển đông theo quy luật s = 6t ­t  thời điểm t (giây) mà tại đó vận  tốc v(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là: A.2                              B.1                                         C. 0                                          D. 3 IV/PHẦN TIỆM CẬN 3x + 2 Câu 1:       Đồ thị hàm số  y =    có tiệm cận ngang là  x+2 3 A. y =2                        B. y= 3                                   C.  x = ­2                                 D.   y=  2 3x + 1 Câu 2:     Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y =       là  x + 5x + 4 2 A. 1                             B. 2                                        C. 3                                          D. 4
  14. x2 − 2 x + 5 Câu 3:     Đồ thị hs  y = có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là 1 − x2 A.x= ± 1, y= 1          B. x= ± 1, y = ­1          C. x = ± 1, y= 5           D.x=1, y= ­1 Câu 4:   Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y = x +22x + 16 + 2 − x . 2 x − 3 x − 10   A. y = −2; y = 5 .            B. x = −2 .                    C. x = −2; x = 5 D. x = 2, x = −5 . 2x + 3 Câu 5: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y =  là: x −1 1 1 A. y = 1, x = 2 B. y = 2, x = 1 C. y = , x = 1 D. y = 1, x = 2 2 x 2 − 2 x + 6  và  x − 4x + 3 2 Câu 6: Cho hàm số  y = y= . Tổng số đường tiệm cận của hai đồ  x −1 x2 − 9 thị là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 x Câu 7:  Số đường tiệm cân của đồ thị hàm số  y =      là x −1 3 A. 2                          B .1                   C. 3                                 D. 4 2x + 5 Câu 8: Tìm m để đồ thị hàm số   y = có tiệm cận đứng luôn đi qua điểm có tọa độ (­ 3x + m 1,2) A. m= 2                B. m= ­4               C.m= ­6                       D.m= 3 ax 2 + x − 1 Câu 9.Cho hàm số  y =  có đồ thị  ( C )  ( a, b  là các hằng số,  b < 0 ) ,  ab = 3. Biết  4 x 2 + bx + 9 rằng  ( C )  có tiệm cận ngang  y = c  và có đúng 1 tiệm cận đứng. Tính tổng  T = 4a + b − 32c             A.  T = 11. B.  T = −7 C.  T = 7D.  T = −11 2x − 1 Câu 10: Cho hàm số  y =  có tiệm ngang và tiệm cận đứng lần lượt là:   3 − 2x 2 2 3 2 3 A.  y = ;x =1 B.  y = −1; x = C.  y = −1; x = D.  y = ;x = 3 3 2 3 2 2 x 2 − 3x + m Câu 11: Tìm các giá trị của m để   đồ thị hàm số   y = không có tiệm cân đứng x−m A.m= 0                        B.m=0, m= 1           C.m>­1                           D.m> 0 −9 x + 1 Câu 12: Tìm các giá trị của m để   đồ thị hàm số  y = có 2 tiệm cận ngang (m − 1) x 2 + x − m A.m=1                         B. không có mC.m 1 V/Phần KSHS và vẽ đồ thị hàm số cùng 2 bài toán liên quan 2 
  15. 1 Câu 1: Đồ thị hàm số  y = x 3 + x 2 + x + 1   là đồ thị nào dưới đây: 3 A. Hình (I)              B. Hình (II)                   C. Hình (III)                   D. Hình  (IV) Câu 2: Cho biết đồ thị sau là đồ thị của 1 trong 4 hàm số ở các phương án A,B,C,D. Đó là đồ  thị của hàm số nào? A. y = 2x − 6x + 1    B.  y = − x +3x­1 3 3 y = 2x 3 − 3x 2 + 1 y = x 3 − 3x + 1 C. D. Câu 3: Cho hàm số  y = f ( x )  có đồ thị  (C )  như hình vẽ. y Hỏi  (C ) là đồ thị của hàm số nào? A.  y = ( x − 1)3 . B.  y = x 3 + 1 . A O 1 x C.  y = x − 1 . 3 D.  y = ( x + 1) . 3 −1 Câu 4: Cho biết đồ thị sau là đồ thị của 1 trong 4 hàm số ở các phương án A, B, C, D. Đó là  đồ thị của hàm số nào? A. y = x 4 + 2x 2 B.  y = x 4 − 2x 2 y = 2x 2 y = −2x 2 C. D.
  16. Câu 5: Cho biết đồ thị sau là đồ thị của 1 trong 4 hàm số ở các phương án A, B, C, D. Đó là  đồ thị của hàm số nào? A. y = −2x 4 − x 2 + 3 B.  y = x 4 − 2x 2 C.  y = 2x + x − 1 D.  y = − x + 2x 4 2 4 2 Câu 6: Cho biết đồ thị sau là đồ thị của 1 trong 4 hàm số ở các phương án A, B, C, D. Đó là  đồ thị của hàm số nào? A. y = −3x 4 + 2x 2 + 4 B.  y = −3x 4 + 2x 2 C.  y = 2x + x − 1 D.  y = −2x − x + 3 4 2 4 2 Câu 7: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào: A.  y = − x + 1 B. y = − x + 1 y= −x −1 y= −x +1 1 + 2x −1 + 2x  C.  −2x + 1 D.  1 − 2x Câu 8 : Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào: 2x −1 2x +1 2x − 1 2x + 1 A. y = B . y = C . y = D.  y = x x ­x ­x
  17. Câu 9. Đường cong hình bên dưới là đồ thị hàm số nào trong 4 hàm số sau: 3x − 1 3x + 1 3x − 1 3x − 2 A.  y = .     B.  y = .          C.  y = . D.  y = . 1− x 1− 2x −1 − 2 x 1− x Câu 10.Cho hàm số  y = f ( x ) xác định, liên tục trên  R  và có bảng biến thiên x ­                 ­2                     0                        2                     + y’             ­       0        +         0           ­            0       + y     + −1                                                +                     ­3                                                ­3 Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1.           B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng ­3. C. Hàm số có đúng một cực trị.                    D. Phương trình  f ( x ) = 0   có 4 nghiệm phân  biệt. Câu 11.Cho đường cong ( Γ ) được vẽ bởi nét liền trong hình vẽ: 
  18. Hỏi ( Γ ) là dạng đồ thị của hàm số nào? 3 B.  y = x − 3x .          C.  y = x 3 − 3x .            D.  y = x − 3 x . 3 3 A.  y = − x + 3 x . Câu 12: Cho hàm số  y = 2 x + 3m − 1 − ( m + 2 ) x có đồ thi là (Cm). Hỏi (Cm) có thể là đồ thị  4 2 2 nào sau đây A. B. C. D. 1 Câu 13: Hàm số  y = x 4 − x 2 + 1 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ  2 bằng 1 là: A. 1                  B. 2                               C. 3                                  D.0 Câu 14: Cho hàm số  y = x − 5 x 2 + 4 . Tìm m để  đồ  thị  hàm số  cắt đường thẳng d:  y = m tại  4 bốn điểm phân biệt 9 9 9 9 A.  m > −   B. m < −                  C.   4 > m > −  D.  −4 < m < −   4 4 4 4 Câu 15: Đồ thị hàm số  y = a.x 4 + b.x 2 + c (a 0)  có các tính chất nào sau đây là đúng: A. Luôn có tâm đối xứng                                       B. Luôn có trục đối xứng
  19. B. Luôn có điểm cực đại và điểm cực tiểu            D. Luôn nằm phía bên trên trục hoành ax + b Câu 16: Cho hàm số y = , ( ad − bc 0 )  . Khẳng định nào sau đây là sai? cx + d  d       A. Tập xác định của hàm số là   \ − �B. Hàm số không có cực trị c      C. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành và trục tung. D. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối  xứng 2x + 1 Câu 17: Đường thẳng d: y = ­x + m cắt đồ thị  (C ) : y = tại hai điểm phân biệt thì tất cả  x +1 giá trị của m là: A.­1  2 B. m =2 hoăc  ̣ m> ­1 C.m > ­ 1 D. m > 2 2x + 3 Câu 21: Cho hàm số y =   có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + m với giá trị nào của  x+2 m thì d cắt (C) tại hai điểm phân biệt. A. m 6 C. 2 
  20. Câu 24: Cho hàm số  y = − x 4 + 4 x 2 + 1 ( C )  và Parabol  ( P ) : y = x 2 − 1 . Số giao điểm của  ( C )   và  ( P )  là:  A. 1 B. 2 C. 3                   D. 4 VI/ PHẦN HÀM MŨ VÀ LOGARIT Câu 1: Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ   a . 3 a . 5 a 2 ( a > 0 ) 13 37 5      A.   a 30                           B. a 30                     C.                                 D.  a 12 Câu 2: Biểu thức  x x x x x ( x > 0 ) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 31 15 7 15 A. x 32 B. x 8 C. x 8 D. x 16 3 1 Câu 3: Cho  a > 0 ;  b > 0 . Viết biểu thức  a 2 a  về dạng a m  và biểu thức   b 3: 3 b 4  về dạng b n . Ta có  m + n = ? 13 5 1 A. B. 1  C. D. 6 3 2 Câu 4:          Rút gọn biểu thức sau P=   là 1  A.  3 B.C. 3 ab D. ab ab 1 ( ) −5 Câu 5: Hàm số  y = − x + 3x + 4 + 2   có tập xác định là: x+3 A. D = −3; + ) \ { −1} .  B. D = ( −1; + ) . C.  D = −3; + ) \ { 4} D. ( −3; − ) \ { −1; 4} a+b ( ) 2 Câu 6: Rút gọn biểu thức  T = − 3 ab : 3 a−3b 3 a+3b A.  2 B.  1 C.  3 D.  −1 3 ́ ̣ ̉ ̀ ́ y = ( 2x − 3) − 4 + 9 − x 2 Câu 7: Tâp xac đinh D cua ham sô  ̣ 3 3  3  A.  [ 3; + ) B.  [ −3;3] \ � C.  ;3 D.  ;3 2 2  2  Câu 8: Khẳng định nào đúng: A.  log 3 a = 2 log 3 a B.  log 3 a = 4 log 3 a 2 2 2 2 2 2 C.  log 3 a = 4 log 3 a D.  log 3 a = 2 log 3 a 2 2 2 2 2 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2