Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp để các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình cũng như làm quen với cấu trúc đề thi để chuẩn bị kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7 Cấp độ Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổn thấp cao g TN TL TN TL TN TL TN TL Nắm được qui tắc thực hiện các 1. Số thực. phép tính trên tập hợp R, Số hữu tỉ. nắm được định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức Số câu: 2 2 Số điểm: 1,0 1,0 Nhận biết 2 Nắm Vẽ Vận đại lượng tỉ được đồ dụng lệ thuận, khái thị tính chất 2đại lượng tỉ niệm hàm của đại lệ nghịch, hệ đồ thị số lượng tỉ số tỉ lệ.Nắm hàm số y=ax lệ 2. Hàm số được khái y=ax thuận, và đồ thị. niệm hàm số (a≠0) đại và đồ thị. lượng tỉ lệ nghịch để giải các dạng bài tập. Số câu: 2 1a 1b 1 4 Số điểm: 1,0 2,0 1,0 1,0 5,0 3. Đường Nhận biết Biết thẳng các góc tạo cách vuông góc, bởi 1 đường vẽ đường thẳng cắt 2 hình, thẳng đương ghi thẳng. GT song song. KL.
- Biết chứng minh hai đường thẳng vuông góc, song song dựa vào quan hệ giữa vuông góc và song song. Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,5 1,0 1,5 4. Tam Nắm được Vận Vận giác. tổng 3 góc dụng dụng của một tam các tổng giác, góc trường hợp các ngoài tam hợp kiến giác. bằng thức để nhau chứng của 2 minh 2 tam giác đoạn để thẳng chứng bằng minh 2 nhau, 2 tam giác góc bằng bằng nhau từ nhau. đó suy ra 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 góc
- bằng nhau. Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 0,5 1,0 1,0 2,5 15 Tổng số 7 2 2 1 câu: 10 Tổng số 5,0 2,0đ 2,0đ 1,0đ điểm: 50% 20% 20% 10% 100 Tỉ lệ: % ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN KHỐI 7 NĂM HỌC 20182019 A. Phần Lý thuyết: Học sinh cần nắm vững những kiến thức cơ bản như sau: a. Nội dung Ôn tập chương I, Đại số 7 trang 46 b. Nội dung Ôn tập Chương II, Đại số 7 trang 76 c. Nội dung Ôn tập Chương I, Hình học 7, trang 102 d. Nội dung phần Lý thuyết của các bài từ § 1 đến § 5, Hình học 7 Chương II B. Phần Bài tập: Học sinh cần nắm vững các dạng bài tập cơ bản như sau: 1.Dạng 1: Thực hiện phép tính: Bài 1: Tính: 1 3 1 2 1 3 4 2 7 3 5 3 a) − − + b) + .(− ) c) − − − d) + − + − 7 14 2 5 5 4 5 7 10 7 2 5 Bài 2: Tính: 9 4 3 1 3 1 4 5 4 16 a) − 2.18 : 3 + 0,2 b) .19 − .33 c)1 + − + 0,5 + 25 5 8 3 8 3 23 21 23 21 Bài 3: Tính: 21 9 26 4 15 5 3 18 13 6 38 35 1 a) + + + b) + − − c) + − + − 47 45 47 5 12 13 12 13 25 41 25 41 2 2 2 2 4 5 5 2 3 d) 12. − + e) 12,5. − + 1,5. − f) 1: − 3 3 7 7 3 4
- 2 2 2 2 7 3 1 3 5 54.204 h) 15. − − i) + k) − l) 3 3 7 2 4 6 255.45 2. Dạng 2: Tìm x 1 4 3 2 29 3 1 4 1) x + = 2) + x= 3) 1 .x + 1 = − 4) 4 3 4 5 60 4 2 5 11 2 2 3 1 1 − ( + x) = 5) 2 x = 3 : 0, 01 6) 2 x.( x − ) = 0 12 5 3 4 7 7 3 1 2 1 2 5 7) + : x = 8) 3,8 : 2 x = : 2 9) 0, 25 x : 3 = : 0,125 4 4 5 4 3 6 1 2 10) 1 : 0,8 = : 0,1x 11) 3, 2 x + ( −1, 2) x + 2, 7 = −4,9 12) x − 2, 2 = 1,3 3 3 3 1 1 13) x + − = 0 14) x + − 4 = −1 15) x − 1,5 + 2,5 − x = 0 4 3 3 3. Dạng 3: Toán có lời: a/ PHẦN ĐẠI SỐ: Bài 1: Tính diện tích của miếng đất hình chữ chữ nhật biết chu vi của nó là 70,4 m và hai cạnh tỉ lệ với 4 ; 7 Bài 2: Tính số cây trồng của lớp 7A và 7B biết số cây trồng của 2 lớp tỉ lệ với 8:9 và số cây trồng của 7B hơn 7A là 20 cây. Bài 3: Theo hợp đồng hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ là 3 : 5 . Hỏi mỗi tổ chia lãi bao nhiêu, nếu tổng số lãi là 12.800.000 đồng ? Bài 4: Biết ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2 ; 3 ; 4 và chu vi của nó là 45cm. Tính các cạnh của tam giác đó. Bài 5: Chia số 150 thành ba phần tỉ lệ với 3 ; 4 và 13. Bài 6: Bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 12 km/ h thì hết nửa giờ. Nếu bạn Minh đi với vận tốc 10 km/h thì hết bao nhiêu thời gian? a b c Bài 7: Tìm ba số a, b, c biết : = = và a – b + c = 10,2. 3 2 5 Bài 8: Tìm hai số x và y biết 7x = 3y và x – y = 16. Bài 9: Tìm các số a, b, c, d biết rằng a : b : c : d = 2 : 3 : 4 : 5 và a + b + c + d = 42 Bài 10: Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = 3 a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x. b) Hãy biểu diễn y theo x. c) Tính giá trị của y khi x = 5; x = 10. Bài 11: Cho hàm số y = f ( x ) = ax a) Biết a = 2 tính f ( 1) ; f ( −2 ) ; f ( −4 ) b) Tìm a biết f ( 2 ) = 4 ; vẽ đồ thị hàm số khi a = 2; a = 3. c) Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị của hàm số khi a = 2 A( 1; 4) B(1; 2) C(2; 4) D( 2; 4) Bài 12. Cho hàm số y = f ( x ) = ax − 2 . Hãy xác định a biết f ( 3) = 16 . Tính 2 f ( 2 ) ; f ( −2 ) ; f ( 0 ) ; f ( 1) ; f ( −1)
- 1 1 Bài 13. a) Cho hàm số y = f(x) = 2x + 3. Tính f(2) ;f(1) ; f(0) ; f( − ); f( ). 2 2 b) Cho hàm số y = g(x) = x2 – 1. Tính g(1); g(0) ; g(1) ; g(2). 1 Bài 14: Xác định các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ: A(1;3) ; B(2;3) ; C(3; ) ; D(0; 3); 2 E(3;0). Bài 15: Vẽ đồ thị hàm số sau: 1 1 a) y = 3x; b) y = 3x c) y = x d) y = − x. 2 3 b. PHẦN HÌNH HỌC: Bài 1: Vẽ đoạn thẳng AB dài 2cm và đoạn thẳng BC dài 3cm rồi vẽ đường trung trực của mỗi đoạn thẳng. a 3A 2 Bài 2: Cho hình 1 biết a // b và A4 = 370. 4 1 370 a) Tính góc Bᄉ 4 . (Hình 1) b 3 2 b) So sánh góc A ᄉ 1 và góc B ᄉ 4 . 4 B1 c) Tính góc Bᄉ 2. Bài 3: Cho hình 2: a) Vì sao a // b? A D m 1100 b) Tính số đo góc C (Hình 2) Bài 4: (3 điểm) Cho hình vẽ 3 (xy // mn). Tính số đo góc AOB. B ? n x A y (Hình 3) C 30 0 O Bài 5: (3 đi m ểm) Cho bài toán nh 120 0 ư hình 4, bi n ết xx’//yy’. B Tính số đo góc B1. x x' A 40 0 O y 1 y' B (Hình 4) Bài 6: Cho góc xAy. Lấy điểm B trên tia Ax, điểm D trên tia Ay sao cho AB = AD. Trên tia Bx lấy điểm E, trên tia Dy lấy điểm C sao cho BE = DC. Chứng minh rằng ∆ ABC = ∆ ADE. Bài 7: Cho ∆ ABC có B = C . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Chứng minh rằng: a) ∆ ADB = ∆ ADC b) AB = AC.
- Bài 8: Cho góc xOy khác góc bẹt.Ot là phân giác của góc đó. Qua điểm H thuộc tia Ot, kẻ đường vuông góc với Ot, nó cắt Ox và Oy theo thứ tự là A và B. a) Chứng minh rằng OA = OB; b) Lấy điểm C thuộc tia Ot, chứng minh rằng CA = CB và OAC = OBC . Bài 9: Cho tam giác ABC có 3 góc đều nhọn, đường cao AH vuông góc với BC tại H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. a/ Chứng minh BC và CB lần lượt là các tia phân giác của các góc ABD và ACD. b/ Chứng minh CA = CD và BD = BA. c/ Cho góc ACB = 450.Tính góc ADC. d/ Đường cao AH phải có thêm điều kiện gì thì AB // CD. Bài 10: Cho tam giác ABC với AB = AC. Lấy I là trung điểm BC. Trên tia BC lấy điểm N, trên tia CB lấy điểm M sao cho CN = BM. a/ Chứng minh ABI = ACI và AI là tia phân giác góc BAC. b/ Chứng minh AM = AN. c) Chứng minh AI ⊥ BC. Bài 11: Cho tam giác ABC có góc A bằng 900. Vẽ đường thẳng AH vuông góc với BC (H BC). Trên đường vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho AH = BD a) Chứng minh ∆AHB = ∆DBH b) Hai đường thẳng AB và DH có song song không? Vì sao? c) Tính góc ACB biết góc BAH = 350 Bài 12: Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: ∆ EAC = ∆ EBD. c) Chứng minh rằng tia OE là phân giác của góc xOy.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn