intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

12
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ

  1. TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ MỸ ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 10 (NĂM HỌC 2023-2024) I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đềlà: A.. B.. C.. D.. Câu 2: Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? A.là số vô tỉ. B.. C. 8 chia hết cho 3. D.. Câu 3: Cho tập hợp,. Mệnh đề nào sau đây đúng? A.. B.. C.. D.. Câu 4: Mệnh đề nào sau đây đúng? A.. B.. C.. D.. Câu 5: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 6: Cho bất phương trìnhcó tập nghiệm là. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A.. B.. C.. D.. Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trìnhlà nửa mặt phẳng không bị gạch ở hình nào dưới đây (kể cả đường thẳng)? A. Hình. B. Hình. C. Hình. D. Hình. Câu 8: Miền không tô màu trong hình vẽ dưới đây (kể cả bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào? A.. B.. C.. D.. Câu 9: Cặp số nào sau đây lànghiệm của hệ bất phương trình? A. B. C.. D.. Câu 10: Cho tam giác biết. Tính góc A.. B.. C.. D.. Câu 11: Cho tam giác có . Tính cạnh . A.. B.. C.. D.. Câu 12: Cho tam giác có . Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác A.. B.. C.. D.. Câu 13: Cho tam giác có . Đường cao của tam giác là A.. B.. C.. D.. Câu 14: Cho tam giác có . Tính diện tích của tam giác . A.. B.. C.. D.. Câu 15: Cho tam giáccó. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. A.. B.. C.. D.. Câu 16: Cho tam giác có là trọng tâm. Xác định điểm biết A.M trung điểm BG B.M trung điểm AG C.M trung điểm AB D.M trung điểm CG
  2. Câu 17: Cho tam giác và như hình vẽ. Hãy biểu diễntheovà A.B. C. D. Câu 18: Cho ba điểm như hình vẽ.Giá trịthỏabằng: B. C. D. Câu 19: Cho hình chữ nhật có. Độ dài của véc tơbằng: A. B. C. D. Câu 20: Có hai lực , cùng tác động vào một vật đứng tại điểm , biết hai lực , đều có cường độ là và chúng hợp với nhau một góc . Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 21: Cho tam giác đều. Tính góc. A.. B.. C.. D.. Câu 22: Cho tam giácđều có trọng tâmvàlà trung điểm của. Xác định. A.. B.. C.. D.. Câu 23: Cho tam giácđều. Giá trịlà A.. B.. C.. D.. Câu 24: Cho hình vuôngcó cạnhTích vô hướngbằng A.. B.. C.. D.. Câu 25 :Cho tam giác đềucó cạnh bằngvà chiều cao.Mệnh đề nào sau đây là sai? A.. B..C.. D. Câu 26 : Cho tam giácvuông tạicó,vàlà trung tuyến. Tính. A.. B.. C.. D.. Câu 27: Cho hình chữ nhậtcóvà. Gọilà trung điểm của cạnhĐẳng thức nào sau đây đúng? A.. B.C. D. Câu 28: Cho tam giáccócm, cm, cm. Tính. A.. B.. C.. D.. Câu 29: Trong hệ tọa độ,cho. Tọa độ vectơlà: A.. B.. C.. D.. Câu 30: Trong mặt phẳngcho các vectơvà. Khi đó vectơcó tọa độ A. B. C. D. Câu 31: Trong hệ trục,cho vectơ. Tọa độ điểm M là A.. B.. C.. D.. Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độchothỏa. Tọa độ của điểmlà A.. B.. C.. D..` Câu 33: Trong hệ trục toạ độ,cho hai điểm,. Kết luận nào đúng? A.. B..C.. D.. Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho; và. Tọa độ của véc tơ là A.B. C. D. Câu 35:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho các điểm .Độ dàibằng A. B. C. D. Câu 36: Giá trị củasao chocùng phươnglà A.. B.. C.. D.. Câu 37 : Cho,. Tìm tọa độ điểmsao chovàcùng phương? A.. B.. C.. D.. Câu 38 : ChoTìm điểmđể tứ giáclà hình bình hành.
  3. A. B. C. D. Câu 39: Trong mặt phẳngcho,. Tọa độ điểmđối xứng vớiqualà A.. B.. C.. D.. Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độcho hai điểm,,là điểm đối xứng vớiqua. Khi đócó giá trị là A.. B.. C.. D.. Câu 41: Cho tam giác ABC với. Tìm tọa độ vectơvớilà trung điểm. A.. B.. C.. D.. Câu 42: Cho tam giáccóvà trọng tâm. Tìm tọa độ đỉnh? A. B. C. D. Câu 43 : Cho tam giáccó,trọng tâmvà trung điểm cạnhlàTổng hoành độ của điểmvàlà A. B. C. D. Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ,cholần lượt là trung điểm các cạnhvàcủa tam giác. Tìm tọa độ điểmlà A.. B.. C.. D.. Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ,cho. Tọa độsao cholà hình thang có hai đáyvàlà A.. B.. C.. D. Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm . Tọa độ điểmthuộc trụcbiếtvà thẳng hànglà: A. B. C. D. Câu 47: cho tam giáccó. Tìm tọa độ tâmđường tròn ngoại tiếp tam giác.A.. B.. C.. D.. Câu 48: Góc giữa vectơvà vectơcó số đo bằng A.. B.. C.. D.. Câu 49. Trong hệ tọa độ,chovà.Tính. A.. B.. C.. D.. Câu 50. Trong mặt phẳngcho, . Tìmđể hai vectocùng phương. A.và B.và C.và D.và Câu 51: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, chovà. Biết thì giá trị bằng: A.B. C. D. Câu 52 : Sự chuyển động của một tàu thủy được thề hiện trên một mặt phẳng toạ độ như sau : Tàu khời hành từ vị tríchuyền động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bời vectơ.Khi đó vị trí Bcủa tàu (trên mặt phẳng toạ độ) tại thời điểm sau khi khởi hànhgiờlà : A. B. C. D. Câu 53: Chiều cao của một ngọn đồi là . Chiều cao chính xác của ngọn đồi nằm trong đoạn nào? A.B. C. D. Câu 54: Cho số Số quy tròn của số gần đúng là A. B. C. D. Câu 55: Cho số gần đúngvới độ chính xác. Hãy viết quy tròn số. A.. B.. C.. D.. Câu 56: Số quy tròn của số gần đúngvới độ chính xáclà: A.. B.. C.. D.. Câu 57 : Cho số. Số quy tròn của số gần đúnglà A.. B.. C.. D.. Câu 58: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau(người). Số quy tròn của số gần đúnglà: A. B.. C.. D.. Câu 59: Cho số. Số quy tròn của số gần đúnglà A. B. C. D.. Câu 60: Điểm kiểm tra môn Toán của 10 học sinh như sau: Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên bằng A.B. C. D. Câu 61: Điểm kiểm tra môn Toán của 11 học sinh. Số trung vị của mẫu số liệu: A.B. C. D. Câu 62: Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li của học sinhtrong lớp (đơn vị giây): Thời gian 12 13 14 15 16 Số bạn 5 7 10 8 6 Tìm mốt của mẫu số liệu trên. A.B. C. D. Câu 63: Người ta đã thống kê số gia cầm bị tiêu hủy trong vùng dịch của 6 xã
  4. như sau (đơn vị: nghìn con) Xã A B C D E F Số lượng gia cầm bị tiêu hủy Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên bằng A.B. C. D. Câu 64: Lớp trưởng lớp 10A thống kê số học sinh và số cây trồng được theo từng tổ trong buổi ngoại khóa Tổ 1 2 3 4 Số học sinh 11 10 12 10 Số cây 30 30 38 29 Bạn lớp trưởng cho biết số cây mỗi bạn trong lớp trồng được đều không vượt quá 3 cây. Biết rằng bảng trên có một tổ bị thống kê sai. Tổ mà bạn lớp trưởng đã thống kê sai là: A. Tổ 1; B. Tổ 2; C. Tổ 3; D. Tổ 4. Câu 65: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau: A.. B.. C.. D.. Câu 66: Số liệu thống kêhọc sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được thống kê trong bảng sau: Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê. A.. B.. C.. D.. Câu 67: Sản lượng lúa (đơn vị ha) của 40 thửa ruộng có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau: Tính phương sai của bảng số liệu. A.. B.. C.. D.. Câu 68: Điểm thi môn Toán lớp 10A2 của một Trường trung học phổ thông được trình bày ở bảng phân bố tần số Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với phương sai của bảng phân bố tần số trên? A.. B.. C.. D.. Câu 69. Mỗi số liệu sau là chiều cao (đơn vị: cm) của các bạn trong tổ của Lan: 165 168 157 162 165 165 179 148 170 167. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là A.. B.. C.. D.. Câu 70. Cho mẫu số liệu được biểu diễn bằng biểu đồ chấm như sau (Số chấm trên mỗi giá trị biểu diễn cho tần số của giá trị đó) Hãy xác định số trung vị của mẫu số liệu trên? A.. B.. C.. D..
  5. II. TỰ LUẬN DẠNG 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Câu 1. Cho tam giáccó,và. Tính. Câu 2. Cho hình chữ nhậtcó cạnh,là trung điểm của,là điểm trên cạnhsao cho. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. Câu 3. Cho tam giáccó. Tính. Câu 4. Cho tam giáccó đoạn thẳng nối trung điểm củavàbằng,cạnhvà. Tính độ dài cạnhvà diện tíchtam giác Câu 5. Tam giáccó: . Tính độ dài cạnh. DẠNG 2: VEC TƠ Câu 1: Cho sáu điểmphân biệt. Chứng minh: . Câu 2: Cho tam giác. Gọi,,lần lượt là trung điểm của,,. Chứng minh rằng: a);b),vớilà điểm bất kì. Câu 3: Cho. Tìm tập hợp điểmthỏa mãn: a); b); c) Câu 4: Cho hình vuôngcạnh a. M là trung điểm của AB, G là trọng tâm tam giác. Tính giá trị các biểu thức sau: a) b) Câu 5: Cho các véctơcó độ dài bằng 1 và thoả mãn điều kiện. Tính. Câu 6: Cho các véctơcó độ dài bằng 1 và góc tạo bởi hai véc tơ bằng. Xác định cosin góc giữa hai vectơvàvới, Câu 7: Cho tam giáccó. a) Chứng minh tam giácvuông tại A. b) Tính góc B của tam giác c) Xác định tọa độ hình chiếu của A lên cạnh BC Câu 8: Cho hình thoicó tâm,đỉnhvà đỉnh B nằm trên trục hoành. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi. Câu 9: Cho hai vectơ a) Tính cosin góc giữa hai vectơvà b) Xác định tọa độ của vectơbiếtvà Câu 10: Cho tam giáccó. a) Tìm tọa độ trực tâm tam giác b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. c) Tính diện tích tam giác DẠNG 3: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM Câu 1. Tìm số trung bình, trung vị, mốt và tứ phân vị của mỗi mẫu số liệu sau đây: a) Số điểm mà năm vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu: . b) Giá của một số loại giày (đơn vị nghìn đồng): . c) Số kênh được chiếu của một số hãng truyền hình cáp: . Câu 2: Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của 40 học sinh như sau: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40 Tìm khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên. Câu 3: Một nhà nghiên cứu ghi lại tuổi của 30 bệnh nhân. Kết quả thu được mẫu số liệu như sau: Tuổi 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 Tần số 2 2 1 5 3 4 5 2 4 2 Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên. Câu 4. Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong mười ngày Tìm tất cả các giá trị bất thường của mẫu số liệu trên bằng cách sử dụng biểu đồ hộp. Câu 5. Cân nặng (đơn vị kg) củaem học sinh Tổlớpđược cho bởi mẫu liệu sau:
  6. Tìm tất cả các giá trị bất thường của mẫu số liệu trên bằng cách sử dụng biểu đồ hộp.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2