intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Châu Văn Liêm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Châu Văn Liêm" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Châu Văn Liêm

  1. Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn: TOÁN Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: GHI CHÚ NHANH Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. x  2. B. x  0. C. x  1. D. x  3. Câu 2: Khối đa diện đều như hình bên dưới là khối đa diện nào sau đây? A. Khối lập phương. B. Khối tứ diện đều. C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối bát diện đều. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3 x 2  1 trên đoạn [  1;1] bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 4: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên trên đoạn [  1;3] như sau: Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [  1;3] bằng A. 1. B. 4. C. 0. D. 5. Câu 5: Hàm số nào sau đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới? A. y  x 3  x 2  1. B. y   x 3  x 2  1. C. y   x 4  3x 2  1. D. y  x 4  3 x 2  1. Câu 6: Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình trụ. Bán kính hình trụ được tạo thành bằng độ dài đoạn thẳng nào dưới đây? A. AC. B. AB. C. BD. D. AD. Thà để mồ hôi rơi trên trang vỡ hơn là nước mắt rơi trên bài thi 1
  2. Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH Câu 7: Với a , b, c là các số thực dương và a  1 thì log a  b.c  bằng A. log a c  log a b. B. log a b  log a c. C. log a b  log a c. D. log a b.log a c. Câu 8: Có bao nhiêu hình đa diện trong các hình dưới đây? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 9: Cho hình nón có độ dài đường sinh là 4 và bán kính bằng 2. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 32 . B. 4 . C. 16 . D. 8 . Câu 10: Nghiệm của phương trình log 2  x  1  3 là A. x  10. B. x  9. C. x  8. D. x  7. Câu 11: Cho khối trụ có bán kính đáy là 5 và chiều cao là 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 5 . B. 30 . C. 45 . D. 75 . Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A . Khi quay đường gấp khúc BCA quanh cạnh AB thì tạo thành hình nào dưới đây ? A. Hình nón. B. Hình trụ. C. Hình cầu. D. Hình chóp Câu 14: Thể tích của khối cầu có bán kính bằng a là 4 3 2 3 3 3 A. a . B. a . C. 4 a 3 . D. a . 3 3 4 Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình log 5 x  2 là A. [10;+ ). B. [0;+ ). C. [32;+ ). D. [25;+ ). 2 Thà để mồ hôi rơi trên trang vỡ hơn là nước mắt rơi trên bài thi
  3. Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm Câu 16: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau: GHI CHÚ NHANH Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (-2;+ ). B. (;1). C. (0;1). D. (-1;0). x  2022 Câu 17: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  x 1 A. y  1 . B. y  1 . C. y  2022 . D. y  2022 . Câu 18: Thể tích của khối chóp có chiều cao là 5 và diện tích đáy là 12 bằng A. 20. B. 30. C. 40. D. 60. Cho hàm số f ( x)  ax  bx  cx  d  a  0  có đồ thị là đường cong 3 2 Câu 19: trong hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? B.  0; 2  . B.  2;   . C.  ; 2  . D.  2; 2  . Câu 20: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng B. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 21: Nghiệm của phương trình 2 x 1  4 là A. x  0. B. x  3. C. x  1. D. x  2. Câu 22: Thể tích khối lăng trụ có chiều cao là h và diện tích đáy là B bằng 4 1 A. Bh. B. Bh. C. Bh. D. 3Bh. 3 3 Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình 3 x  81 là A.  ; 4 . B.  4;   . C.  4;   . D.  ; 4  . Cho hàm số y  ax  3x  b  a  0  có bảng biến thiên như sau: 3 2 Câu 24: Thà để mồ hôi rơi trên trang vỡ hơn là nước mắt rơi trên bài thi 3
  4. Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH Mệnh đề nào dưới đây đúng ? B. a  0, b  0 . B. a  0, b  0 . C. a  0, b  0 . D. a  0, b  0 . Câu 25: Tập xác định của hàm số y  log 2022  2 x  1 là 1  1  A.  ;   . B.  ;   . C.  0;   . D.  0;   . 2  2  Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy là 2a và chiều cao là 3a. Thể tích của khối nón có đỉnh S và đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD bằng A. 2 a 3 . B. 4 a 3 . C.  a 3 . D. 3 a 3 . Câu 27: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có AB  a , AD  a 2 , AA '  2a . Thể tích khối hộp đã cho bằng 3 A. 4a 3 . B. 2 2a . C. 2a3 . D. 2a 3 . Câu 28: Đạo hàm của hàm số y  ln( x 2  2) là 1 x 2 2x A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . x 2 2 x 2 2 x 2 2 x 2 2 Câu 29: Cho một mặt cầu có bán kính là 5 cm. Một mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn (xem hình minh họa) cách tâm mặt cầu đã cho là 3 cm. Bán kính đường tròn giao tuyến bằng A. 5 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 2 cm. Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới. y Giá trị của tham số m để phương trình f  x   1  m có ba nghiệm 4 phân biệt là A. 1  m  5. B. 1  m  4. 2 C. 0  m  5. D. 0  m  4. x -1 0 1 Câu 31: Cho đồ thị của các hàm số y  a x , y  b x , y  c x như hình vẽ bên dưới. 4 Thà để mồ hôi rơi trên trang vỡ hơn là nước mắt rơi trên bài thi
  5. Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH Hỏi trong các số a , b và c có bao nhiêu số lớn hơn 1 ? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  9a. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng A. 9a 3 . B. a 3 . C. 3a 3 . D. 27 a 3 . Câu 33: Đạo hàm của hàm số y  ( x  1) là A. y '   ( x  1) . B. y '  (  1)( x  1) 1. C. y '   ( x  1) 1 . D. y '  ( x  1) 1. 4 Câu 34: Biểu thức a 3 a ( a  0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 5 11 10 7 A. a 6 B. a 6 C. a 3 D. a 3 Câu 35: Cho hàm số y  f  x  có f '  x  liên tục trên  và đồ thị f '  x  như hình bên dưới. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 1; 4  . B. 1;   . C.  ; 0  . D.  1;1 . Câu 36: Giá trị của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số mx  5 y đi qua điểm M  2; 4 là x 1 A. 4. B. 2. C. 2. D. 4. Câu 37: Cho hàm số y  ax  bx  c (a  0) có đồ thị là đường cong trong hình 4 2 bên dưới. Số nghiệm của phương trình f ( x )  1  0 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 38: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 4  2 x  3  2 là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Thà để mồ hôi rơi trên trang vỡ hơn là nước mắt rơi trên bài thi 5
  6. Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  BC  a và AA  6a. Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng A. 6a 3 . B. 2a 3 . C. 3a 3 . D. a 3 . 3 16 Câu 40: Số viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 8 5 13 13 5   A. 2 . 3 B. 2 .3 C. 2 3 . D. 2 . 3 Câu 41: Cho hai cây cột có chiều cao lần lượt là 6 m, 15 m và đặt cách nhau 20 m (như hình minh họa). Một sợi dây dài được gắn vào đỉnh của mỗi cột và được đóng cọc xuống đất tại một điểm ở giữa hai cột. Chiều dài sợi dây được sử dụng ít nhất là A. 28 m. B. 30 m. C. 29 m. D. 31 m. Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d  a  0  có đồ thị là đường cong 3 2 Câu 42: trong hình bên dưới. Số các giá trị nguyên của tham số m   2019; 2023 để phương trình 4 f  x    m  1 2 f  x  1  2m  3  0 có đúng ba nghiệm là A. 2020. B. 2019. C. 2021. D. 2022. Câu 43: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a, AC  2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc 60 0. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và BC. Thể tích khối chóp A.SCNM bằng 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 A. a. B. a. C. a. D. a. 2 4 2 4 Câu 44: Một vật rắn gồm một nửa hình cầu, một hình trụ và một hình nón có hình dạng và kích thước như hình bên dưới Thể tích của vật rắn đã cho bằng A. 120 cm3 . B. 144 cm3 . C. 126 cm3 . D. 111 cm3 . Câu 45: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 3  (m  1) x 2  3 x  1 đồng biến trên  là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. 6 Thà để mồ hôi rơi trên trang vỡ hơn là nước mắt rơi trên bài thi
  7. Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm Câu 46: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số GHI CHÚ NHANH y   m  2  x   m  3 x  2022 có ba cực trị là 4 2 A. 6. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy ABC là tam giác đều cạnh 2 a , hình chiếu A ' trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm cạnh BC. Biết góc giữa hai mặt phẳng  ABA ' và  ABC  bằng 450. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng 3 3 1 3 2 3 3 A. a. B. a. C. 2 3a 3 . D. a. 2 2 3 Câu 48: Ông An gửi số tiền 58 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép, sau 9 tháng thì nhận về được 61 758 000 đồng. Biết rằng lãi suất không thay đổi trong thời gian gửi. Lãi suất hàng tháng của ngân hàng gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 0,8%. B. 0, 6%. C. 0, 5%. D. 0, 7%. Câu 49: Với log 3  a , log 5  b thì log 9 45 biểu diễn theo a , b là 2a  b 4a  b a  2b ab A. . B. . C. . D. . 2a 2a 2a a Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên y   2022; 2022 để bất phương trình 2  log 3  y  1  log 3  x 2  2  3  y  x  2 y 2  24  nghiệm đúng với   mọi x   ? A. 2011. B. 2021. C. 2019. D. 4041. Câu 51. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? A.  ;0  . B.  0;   . C.  0; 2  . D.  1; 2  . Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x 2  x  1 x  2  , với mọi 3 Câu 52: x  . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1; 2  . B.   ; 1 . C.  0;   . D.  2; 0  . mx 2  6 x  2 Câu 53: Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x2 nghịch biến trên 1 ;   là  14   14  A. m   ;  . B. m   ;  .  5  5  14   14  C. m    ;   . D. m    ;   .  5   5  Thà để mồ hôi rơi trên trang vỡ hơn là nước mắt rơi trên bài thi 7
  8. Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm Cho hàm số f  x   x  3x  1. Có bao nhiêu số nguyên không âm đề 3 GHI CHÚ NHANH Câu 54: hàm số y  f  m  x    m  1 x đồng biến trên khoảng có độ dài không vượt quá 3? A. 5. B. 11. C. 7. D. 12. Câu 55: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. y  3. B. y  2. C. y  44. D. y  81. Câu 56:   Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x 2  x  1 x 2  4 , x  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 5. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 57: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y   m 2  4  x 4  mx 2  m  3 chỉ có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 58: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;2 và có đồ thị như sau: Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1; 2 bằng A. 2. B. 2 C. 1. D. 4. Câu 59: Tổng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f  x   x  2  x 2 bằng A. 2  2. B. 2  2. C. 2  2. D. 0. Câu 60: Một chất điểm chuyển động có vận tốc tức thời v  t  m / s  phụ thuộc vào thời gian t  s  theo hàm số v  t   t  8t  250  m / s  . Vận tốc 4 2 lớn nhất của chất điểm trong 5 giây đầu tiên là        A. 266 m / s 2 . B. 175 m / s 2 . C. 516 m / s 2 . D. 250 m / s 2 .  Câu 61: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: 8 Thà để mồ hôi rơi trên trang vỡ hơn là nước mắt rơi trên bài thi
  9. Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. y  5. B. y  3. C. x  3. D. x  5. 4x2  2x 1 Câu 62: Đồ thị của hàm số y  có đường tiệm cận đứng là x 1 A. x  1. B. x  2. C. y  2. D. x  2. Câu 63: Biết rằng đồ thị của hàm số y   a  2021 x  a  b  ab (với a , b là các x  b  2022 số thực) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Giá trị của a  b  ab bằng A. 4086461. B. 4086462. C. 4086463. D. 0. Câu 64: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. y  x3  3 x  1. B. y   x 3  3 x  1. C. y  x 4  x 2  1. D. y   x 4  x 2  1. Cho hàm số y  ax  bx  c  a, b, c    có đồ thị như sau: 4 2 Câu 65: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0. C. a  0, b  0, c  0. D. a  0, b  0, c  0. Câu 66: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị của hàm số y  f '  x  như sau: Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây?  1  A.   ;1 . B.  2;   .  3   1 C. 1; 2  . D.  1;   .  3 Thà để mồ hôi rơi trên trang vỡ hơn là nước mắt rơi trên bài thi 9
  10. Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH Câu 67: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như sau: Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  f  x    0 là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. x 1 Câu 68: Tất cả giá trị của tham số m để phương trình  m 2  2m  0 có x2 2 nghiệm phân biệt là A. m   0; 2  . B. m   ;0    2;   . C. m   0;1  1; 2  . D. m  1; 2  . 1 3  1 3    0 Câu 69: Giá trị biểu thức   : 4 2  3 1 bằng 8 A. 5. B. 4. C. 5. D. 2.  3  5  1 a  a  a4  4 4 Câu 70:  Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức 1 2  bằng    1 a3  a3  a 3    A. a. B. a 1 . C. 1. D. a 6 . 1 Câu 71: Đạo hàm của hàm số y    1 , ( x  0) là x A. y'     1.x   . B. y'       1 .x  . C. y'  1    .x  2 . D. y'      2 .x  2 . Câu 72: Cho hai số dương a và b, a  1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a log a b  b. B. a log a b  a b . C. log a a b  1. D. log ab a  b. Câu 73: Cho   log500. Giá trị của log 500 5 theo  bằng  2   2 2  A. . B. . C. . D. .   2    1 x  Câu 74: Tập xác định của hàm số y  ln   là  x2 A. 1; 2  . B.  ;1   2;   . C.  \ 2 . D.  \ 1, 2 . 10 Thà để mồ hôi rơi trên trang vỡ hơn là nước mắt rơi trên bài thi
  11. Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm Câu 75: Đạo hàm của hàm số f  x   ln x 2  1 là   GHI CHÚ NHANH   A. f'  x   ln x 2  1 . B. f'  x   ln2 x. 1 2x C. f'  x   . D. f'  x   . x 1 2 x 1 2 Câu 76: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Các hàm số y  a x , y  b x , y  c x có đồ thị như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  b  c. B. a  c  b. C. b  c  a. D. c  a  b. Câu 77: Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó (biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền, lãi suất ngân hàng không thay đổi và người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng). Tổng số tiền người đó nhận được sau 1 năm gần bằng với kết quả nào sau đây? A. 212 triệu đồng. B. 216 triệu đồng. C. 210 triệu đồng. D. 220 triệu đồng 2  x4 1 Câu 78: Tập nghiệm của phương trình 2 x  là 16 A. 0 . B. 0; 2 . C. 0;1 . D. 2 . Câu 79: Biết nghiệm của phương trình 2 x.15 x 1  3 x  3 được viết dưới dạng x  2loga  logb, với a , b là các số nguyên dương nhỏ hơn 10. Giá trị của 2021a 2  2022b bằng A. 8079. B. 153591. C. 44459. D. 8093. Câu 80:   Cho phương trình log 2 2 x  m 2  2 m log 2 x  2  0. Giá trị dương của tham số m sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2  8 là m  1  m  1 A. m  1. B. m  3. C.  . D.  . m  3 m  3  x2 5 x x 1 1 1 Câu 81: Tập nghiệm của bất phương trình     là 2 4 A.  ;1   2;   . B.  ;1 . C.  \ 1; 2 . D.  2;   . Thà để mồ hôi rơi trên trang vỡ hơn là nước mắt rơi trên bài thi 11
  12. Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH Câu 82: Tập nghiệm của bất phương trình 2.7 x  2  7.2 x  2  351. 14 x có dạng là đoạn  a; b . Giá trị của b  a thuộc khoảng nào dưới đây?  A. 3; 10 .  B.  4; 2  . C.    2 49  10; 2 7 . D.  ;  . 9 5  Câu 83: Cho bất phương trình 8 x  3.2 2 x 1  9.2 x  a  5  0. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên nhỏ hơn 10 của tham số a sao cho bất phương trình nghiệm đúng với mọi x  1;2. Số phần tử của S là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 84: Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. B. Mỗi mặt của một hình đa diện có ít nhất ba cạnh. C. Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của ít nhất ba mặt. D. Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. Câu 85: Khối đa diện đều loại 5;3 là A. khối bát diện đều. B. khối mười hai mặt đều. C. khối hai mươi mặt đều. D. khối lập phương. Câu 86: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB  a , AC  2a , SA vuông góc với đáy và SA  3a (như hình bên dưới). Thể tích khối chóp S. ABC bằng A. 6 a 3 . B. a 3 . C. 3a 3 . D. 2 a 3 . Câu 87: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết AB  a, AC  a 3. Tam giác SAB là tam giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Tính thể tích khối chóp S . ABC. a3 6 a3 6 a3 2 a3 A.  B.  C.   D. 12 4 6 4 Câu 88: Cho khối chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 3a. Thể tích khối chóp tứ giác đều S . ABCD bằng a3 3 a3 3 a3 A. . B. . C. . D. a 3 . 12 4 3 Câu 89: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có các mặt bên là hình vuông và chu vi của một mặt bên bằng 8a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 4 3 a 3 . B. 2 2 a 3 . C. 2 3 a 3 . D. 3a 3 . Câu 90: Hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có diện tích đáy bằng 4, diện tích ba mặt bên lần lượt là 9, 18 và 10. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng 4 11951 11951 A. 4 11951 B. C. 11951 D. 2 2 12 Thà để mồ hôi rơi trên trang vỡ hơn là nước mắt rơi trên bài thi
  13. Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm Câu 91: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều GHI CHÚ NHANH cạnh bằng 4. Gọi M , N và P lần lượt là tâm các mặt bên ABB ' A ', ACC ' A ' và BCC ' B '. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng 28 3 40 3 A. 12 3. B. 16 3. C. . D. . 3 3 Câu 92: Cho hình chóp SABC , trên các cạnh AB , BC , SC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho AM  2 MB , BN  4 NC , SP  PC . Tỉ số thể tích của hai khối chóp S .BMN và A.CPN là 4 8 5 A. . B. . C. . D. 1. 3 3 6 Câu 93: Trong mặt phẳng  P  cho hai đường thẳng  và l cắt nhau tại điểm O và tạo thành góc  với 0    90. Khi quay mặt phẳng  P  xung quanh  thì đường thẳng l sinh ra một mặt tròn xoay được gọi là A. mặt nón. B. hình nón. C. khối nón. D. mặt trụ. Câu 94: Cho hình hình nón có độ dài đường sinh bằng 4, diện tích xung quanh bằng 8 . Khi đó hình nón có bán kính hình tròn đáy bằng A. 8. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 95: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ tâm O của đường tròn ngoại tiếp của đáy ABC đến một mặt bên là a . Thể tích của khối nón ngoại tiếp hình chóp S. ABC bằng 2 4 a 3 4 a 3 4 a 3 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 9 27 3 Câu 96: Trong mặt phẳng  P  cho hai đường thẳng  và l song song với nhau, cách nhau một khoảng bằng r. Khi quay mặt phẳng  P  xung quanh  thì đường thẳng l sinh ra một mặt tròn xoay được gọi là A. mặt trụ. B. hình trụ. C. khối trụ D. hình nón. Câu 97: Một hình trụ có diện tích xung quanh là 4 a và bán kính đáy là a. Độ 2 dài đường cao của hình trụ đã cho bằng A. 3a. B. 4a. C. 2a. D. a. Câu 98: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA  a 2, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Bán kính của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng  SBD  là a 10 a 2 a 3 2a 10 A. R  . B. R  . C. R  . D. R  . 5 2 2 5 Câu 99: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 6a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng đáy bằng 60 (tham khảo hình bên dưới). Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC bằng A. 129 a 2 . B. 372 a 2 . C. 93 a 2 . D. 348 a 2 . Thà để mồ hôi rơi trên trang vỡ hơn là nước mắt rơi trên bài thi 13
  14. Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH Câu 100: Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 100m 2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ (như hình vẽ) sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là x  m  . Giả sử chiều sâu của ao cũng là x  m  . Thể tích lớn nhất của ao bằng 500 500 A. . B. 18 . C. . D. 100. 27 27 Câu 101: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a  0  có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  0; 2  .    B.  2 ;   . C.     1 . ; D.       . ;0 Câu 102: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có f '  x   1  x  2   x  2 4 . Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1 ;   . B.  ; 1 . C.  1;1 . D. 1 ; 2  . Câu 103: Số các giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số 1 3 y  x   m  1 x 2   m 2  2m  x  3 nghịch biến trên khoảng  1;1 là 3 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 104: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f '  x  như sau:   Hàm số g  x   f 3  2 x  x 2  x 4 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ; 3 . B.  1;0  . C.  0;   . D.  3; 1 . 14 Thà để mồ hôi rơi trên trang vỡ hơn là nước mắt rơi trên bài thi
  15. Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm Câu 105: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: GHI CHÚ NHANH Giá trị cực đại của hàm số là A. y  2. B. y  2. C. y  32. D. y  32.  Câu 106: Hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và f '  x   x  x  2  4  x . Số 32  điểm cực tiểu của hàm số y  f  x  là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 107: Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  12 x  m  2 có 3 hai điểm cực trị và hai điểm cực trị này nằm về hai phía trục hoành là A. 33. B. 32. C. 31. D. 30. Câu 108: Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d có đồ thị như sau: 3 2 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  trên  5;1 bằng 25 A. 1. B. . 6 7 C. 5. D.  . 6 Câu 109: Giá trị lớn nhất của hàm số y   x 4  2 x 2  3 trên đoạn  0 ; 5 bằng A. 2. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 110: Sự tăng trưởng dân số của một thành phố được xác định bởi hàm số 800 p t   . Dân số tại thời điểm tốc độ tăng trưởng lớn nhất là 1  7e 0,2 t A. 371. B. 400. C. 410. D. 411. Câu 111: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: Số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. 2x 1 Câu 112: Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x2  1 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Thà để mồ hôi rơi trên trang vỡ hơn là nước mắt rơi trên bài thi 15
  16. Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH Câu 113: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số x3 f  x  2 có đúng một đường tiệm cận đứng? x  2mx  4 A. 3. B. 1. C. 2. D. 5. Câu 114: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? A. y  x 3  3 x 2  2 . B. y    x  1  3 . 3 C. y  x 3  3 x 2  3x  2 . D. y  x 4  2 x 2  2 . ax  2 Câu 115: Cho hàm số y  có đồ thị như sau: cx  b Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  0. B. b  0. C. c  0. D. b  0. Câu 116: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số y  f '  x  như hình bên dưới. Hàm số g  x   f 1  2 x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ; 0  . B.  0;1 . C. 1;   . D.  1;0  . Câu 117: Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d có đồ thị như sau: 3 2 Số nghiệm dương của phương trình 3  f  x  5    8 f  x  5   11  0 2 là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. 16 Thà để mồ hôi rơi trên trang vỡ hơn là nước mắt rơi trên bài thi
  17. Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm Câu 118: Cho hàm số bậc ba y  f  x   ax  bx  cx  d có đồ thị như sau: 3 2 GHI CHÚ NHANH  Số nghiệm thực của phương trình f x 4  2 x 2  2 là  A. 9. B. 10. C. 11. D. 8. Câu 119: Cho a , m là hai số thực thỏa mãn 0  a  1 và log a 2  m. Giá trị của biểu thức a m  a  m bằng 5 3 A. 0. B. 1. C. . D. . 2 2 Câu 120: Cho số dương x khác 1. Biểu thức x3 : 3 x 2 được viết dưới dạng lũy thừa của x với số mũ hữu tỉ là 7 6 9 5 A. x 3 . B. x 5 . C. x 4 . D. x 6 . Câu 121: Tập xác định của hàm số y  ( x  5 x  6) 2 3 là A. D   3;   . B. D   2;3 . C. D   ; 2    3;   . D. D   \ 2;3 . Câu 122: Cho ba số dương a , b, c  a  1, b  1 và số thực  . Mệnh đề nào sau đây sai? b A. log a  b.c   log a b.log a c. B. log a  log a b  log a c. c log b c C. log a b   log a b. D. log a c  . log b a mlog 7 3  n Câu 123: Biết log140 63  . Giá trị của m  n  xyt bằng xlog 7 5  ylog 7 2  t A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 124: Tập xác định của hàm số y  log  2 x  1 là 2 1  1   1 A.  ;   . B.  \   . C.  . D.   ;  . 2  2  2 Câu 125: Đạo hàm của hàm số y  2 x  3 là A. 2  x ln2. B. 2  x ln2. C. 2  x ln2  3. D. 2  x ln2  3. Thà để mồ hôi rơi trên trang vỡ hơn là nước mắt rơi trên bài thi 17
  18. Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH Câu 126: Cho ba hàm số y  a x , y  b x , y  log c x ( a, b, c là ba số dương khác 1 cho trước) có đồ thị như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 1  a  b  c. B. 0  b  a  1  c. C. 0  a  b  1  c. D. 0  c  1  a  b. Câu 127: Trong một dự án nhóm học lý thuyết, xác suất P của các câu trả lời 0,83 đúng sau n lần thử là P  . Biết rằng lần thử thứ nhất có xác suất 1  e kn câu trả lời đúng là 0, 456. Sau bao nhiêu lần thử thì xác suất câu trả lời đúng là 60%? A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 128: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 3 5.3x  6  2 x. Giá trị  của 3  3 x1 x2 bằng A. 12. B. 9. C. 13. D. 5. Câu 129: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 25 x  m.5 x  2 m  5  0 có hai nghiệm trái dấu là 5  5  A.   ; 4  . B.  ;   . C.  3; 4  . D.  ; 4  . 2  2  Câu 130: Số các giá trị thực của tham số m để phương trình log x  m log 2 x  5m  1  0 có hai nghiệm dương x1 , x2 thỏa mãn 2 2 2 x1 x2  256 là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. 2 3 x 1 Câu 131: Tập nghiệm của bất phương trình    3x  2 là  3 A.  2;   . B.  2;   . C.  ;3 . D.  ; 2  . Câu 132: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 x  3 x  2  1 2   2 bằng A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.    4  7  x x Câu 133: Cho bất phương trình m.3x 1   3m  2  4  7  0 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên m   2020; 2020  sao cho bất phương trình đã cho luôn nghiệm đúng với mọi x   0;   ? A. 2019. B. 2022. C. 2020. D. 2021. 18 Thà để mồ hôi rơi trên trang vỡ hơn là nước mắt rơi trên bài thi
  19. Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm Câu 134: Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là GHI CHÚ NHANH A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 135: Khối mười hai mặt đều (như hình vẽ) là khối đa diện đều loại nào dưới đây? A. 5,3 . B. 3,5 . C. 3, 4 . D. 4,3 . Câu 136: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, AB  a , AD  2 a. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng 5 3a 3 2 3a 3 3a 3 4 3a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 137: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA  a 3. Thể tích khối chóp S . ABC bằng a3 a3 a3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 2 8 4 4 Câu 138: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng 2a 3 3a 3 2a 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 12 6 Câu 139: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo là 6 3. Thể tích khối lập phương đó bằng A. 216. B. 152. C. 125. D. 261. Câu 140: Khối lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, diện a2 tích tam giác A'BC bằng . Thể tích khối lăng trụ ABC. A'B'C' bằng 2 3a 3 3a 3 3a 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 8 6 24 12 Câu 141: Cho hình lăng trụ ABCD. A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O và A'O   ABCD  , góc giữa DC' và mặt phẳng  ABCD  bằng 60. Thể tích của khối lăng trụ ABCD. A'B'C'D' bằng 30a 3 10a 3 30a 3 30a 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 4 2 Thà để mồ hôi rơi trên trang vỡ hơn là nước mắt rơi trên bài thi 19
  20. Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH Câu 142: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S. Gọi M là điểm thuộc đường thẳng CD sao cho BM vuông góc với SA. Thể tích của khối chóp S .ACM bằng 3a 3 3a 3 3a 3 3a 3 A. . B. . C.. D. . 24 32 48 16 Câu 143: Cho đường thẳng Δ. Xét một đường thẳng d cắt Δ tại S tạo thành   một góc   0     . Mặt tròn xoay sinh bởi đường thẳng d như  2 thế khi quay quanh Δ gọi là A. mặt trụ. B. khối nón. C. hình nón. D. mặt nón. Câu 144: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 8 là A. 80π. B. 60 . C. 48 . D. 96π. Câu 145: Một hình nón nội tiếp hình tứ diện đều cạnh bằng 9 có thể tích bằng 9 6 27 6 27 6 A. . B. 27 6 . C. . D. . 4 4 2 Câu 146: Tập hợp tất cả những điểm cách đường thẳng Δ cố định một khoảng R không đổi là A. mặt trụ. B. khối trụ. C. hình trụ. D. mặt nón. Câu 147: Một hình trụ có thể tích là 12 a và độ dài đường cao là 3a. Bán kính 3 đáy của hình trụ đã cho bằng A. 2a. B. 4a. C. a. D. 4a. Câu 148: Cho mặt cầu S  O ; 5  . Điểm M cố định sao cho OM  4. Đường thẳng d đi qua M cắt  S  tại hai điểm A, B. Độ dài nhỏ nhất của dây cung AB bằng A. 6. B. 3. C. 8. D. 10. Câu 149: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân đáy lớn AD , AB  a, BD  3a và   90. Tam giác SAB đều và nằm trong ABD mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD bằng 30 a 39a 6a 3a A. . B. . C. . D. . 6 6 2 3 Câu 150: Bạn An mua một cây kem hình phễu và thấy rằng phần kem có dạng một khối cầu có thể tích khoảng 36𝜋. Viên kem tiếp xúc với phễu và đúng một nửa của viên kem nằm trong phễu (như hình vẽ bên dưới). Biết rằng chiều cao của phễu bằng đường kính của viên kem. Thể tích còn lại (không có kem) của phễu gần bằng A. 6𝜋. B. 54𝜋. C. 24𝜋. D. 12𝜋. 20 Thà để mồ hôi rơi trên trang vỡ hơn là nước mắt rơi trên bài thi
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2