Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Hưng
lượt xem 4
download
Mời các bạn học sinh tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Hưng", tài liệu tổng hợp nhiều câu hỏi bài tập khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải bài tập Toán chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Hưng
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2021 I. CÁC NỘI DUNG ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA 1. Số tự nhiên. - Viết tập hợp; xác định phần tử thuộc một tập hợp. - Bài tập thực hiện các phép tính về số tự nhiên, vận dụng tính chất các phép tính về số tự nhiên, vận dụng kiến thức về chia hết làm bài tập liên quan. - Thực hiện phép tính với lũy thừa của một số tự nhiên, thứ tự phép tính - Tìm ƯC; ƯCLN; BC; BCNN và những bài toán vận dụng trong thực tiễn. 2. Số nguyên. - Sắp xếp số nguyên theo thứ tự, biểu diễn số nguyên trên trục số. - Tìm số đối của một số nguyên. - Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số nguyên và những bài toán vận dụng trong thực tiễn. 3. Các hình phẳng trong thực tiễn. - Vẽ được các hình tam giác đều, hình vuông, hình bình hành,… bằng dụng cụ học tập. - Bài tập vận dụng các yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của các hình tam giác đều, hình vuông, hình bình hành,… - Tính chu vi và diện tích một số hình trong thực tiễn. 4. Một số yếu tố thống kê. - Kiểm tra tính hợp lí của dữ liệu. - Lập bảng thống kê. - Đọc các dữ liệu trên biểu đồ tranh, biểu đồ cột, biểu đồ cột kép để trả lời câu hỏi. - Vẽ biểu đồ tranh, biểu đồ cột, biểu đồ cột kép . II. CÁC DẠNG BÀI TẬP: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN 1: Câu 1: Cho tập hợp M = x | x 5 . Em hãy chọn câu trả lời đúng: * A. M = 0;1; 2;3; 4 B. M = 1; 2;3; 4;5 C. M = 1;2;3;4 D. Cả 3 cách trên đều sai. Câu 2: Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là : A. 11 ;13 ;15. B. 15 ;13 ;11. C. 10 ;11 ;12. D. 12 ;11 ;12. Câu 3: Viết tập hợp P gồm các số tự nhiên vừa lớn hơn 5 vừa nhỏ hơn 18. A. = {x | x 5} B. = {x | x 18} C. P = x | 5 x 18 D. = x | 5 x 18 Câu 4: Cho tập hợp = {m ; 2 ; 3 }. Cách viết nào sau đây là đúng.
- A. 2 B. m C. 3 D. 4 Câu 5: Kết quả của phép tính 27 . 75 + 27 . 25 là : A. 2550 B. 2700 C. 1500 D. 2850 Câu 6: Tìm x thỏa mãn : ( x – 25 ) . 100 = 0 A. x = 100 B. x = 0 C. x = 25 D. x = 50 Câu 7: Tìm x biết : 2x – 15 = 11 A. 13 B. 14 C. 10 D. 11 Câu 8: Kết quả của phép nhân 10 . 10 . 10 . 10 là : 4 5 6 A. 10 B. 10 C. 10 D. 107 Câu 9: Kết quả của phép nhân 715.73 là : 12 5 A. 7 B. 7 C. 718 D. 7 45 Câu 10: Kết quả của phép tính 925 : 95 là : 20 5 25 D. 9 30 A. 9 B. 9 C. 9 Câu 11: Năm nay bạn An 11 tuổi , mẹ của An 33 tuổi . Hỏi số tuổi của mẹ bạn An gấp mấy lần số tuổi của An? A. 3 lần B. 22 lần C. 2 lần D. 4 lần Câu 12: Kết quả của phép tính 12 . 4 . 25 là A. 4500 B. 2500 C. 1250 D. 1200 Câu 13: Kết quả của phép tính 204 – 14 : 2 là A. 10 B. 197 C. 95 D. 200 Câu 14: Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là : A. 100 B. 101 C. 123 D. 102 3 Câu 15: Giá trị của 2 là : A. 6 B. 8 C. 12 D. 15 Câu 16: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp T gồm các chữ cái Tiếng Việt có trong từ “ BÀ RỊA ”. A. T = {B, A, R, I, A} B. T = {B, A, R, I} C. T = {BA, RIA} D. T = {BÀ RỊA} Câu 17: Mẹ Lan mang 200 000 đồng vào siêu thị mua 2kg khoai tây , 5kg gạo và 2 nải chuối . Biết giá 1kg khoai tây là 26 000 đồng , 1kg gạo giá 18 000 đồng , 1 nải chuối giá 15 000 đồng . Hỏi mẹ Lan còn lại bao nhiêu tiền ? A. 172 000 đồng B. 28 000 đồng C. 72 000 đồng D. 100 000 đồng Câu 18: Bạn Mai đi Nhà sách mua 5 quyển vở, 3 cây bút và 2 quyển truyện. Biết mỗi quyển vở giá 8 000 đồng , một cây bút giá 5 000 đồng , một quyển truyện giá 20 000 đồng . Hỏi Mai mua hết bao nhiêu tiền ? A. 70 000 đồng B. 50 000 đồng C. 120 000 đồng D. 95 000 đồng . Câu 19: Tìm x, biết: x + 100 = 150 A. x = 150 B. x = 100 C. x = 50 D. x = 10 Câu 20: Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ... + 99. A. S = 9900 B. S = 4950 C. S = 9800 D. S = 4900
- ĐÁP ÁN PHẦN 1 1.C 2.C 3.D 4.B 5.B 6.C 7.A 8.A 9.C 10.B 11.A 12.D 13.B 14.D 15.B 16.B 17.B 18.D 19.C 20.B PHẦN 2: Câu 1: ƯCLN(84, 48) là A. 16 B. 24 C. 12 D. 48 Câu 2: BCNN(24, 72, 144) là A. 288 B. 24 C. 144 D. 360 Câu 3: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là A. 0; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 7 B. 1; 2 ; 3 ; 5 ; 7 C. 9; 5; 7 D. 2 ; 3; 5; 7 Câu 4: Cho biểu thức A = 1.2.3.4.5 + 10. Kết luận A chia hết cho A. 3 B. 4 C. 10 D. Tất cả đều sai Câu 5: BCNN(12, 1) là A. 11 B. 12 C. 13 D. 1 Câu 6: Viết tập hợp Ư(12) A. Ư(12) = {0 ; 4 ; 8 ; 12} B. Ư(12) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12} C. Ư(12) = {0 ; 12 ; 24 ; 36; …} D. Ư(12) = {2 ; 3 ; 4 ; 6 } Câu 7: Viết tập hợp F gồm các bội của 4 và nhỏ hơn 20. A. F = {0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16} B. F = {4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20} C. F = {0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; …} D. F = {4; 8 ; 12 ; 16 } Câu 8: Nếu a ⋮ 6 và b ⋮ 6 thì a + b chia hết cho A. 12 B. 6 C. 9 D. 0 Câu 9: Số 72 phân tích ra thừa số nguyên tố là A. 22 . 33 B. 8 . 32 C. 23 .9 D. 23 . 32 Câu 10: Điền chữ số vào dấu * để số 3*5 chia hết cho 3 A. * ∈ {1 ; 4 ; 7} B. * ∈ {0 ; 4 ; 2} C. * ∈ {3 ; 6 ; 9} D. * ∈ {4; 7} Câu 11: Trong các số 1368 ; 4521 ; 6415 ; 7560. Số nào chia hết cho cả 2 và 5 A. 1368 B. 7560 C. 4521 D. 6415 Câu 12: Trong các số 1368 ; 4521 ; 6415 ; 7560. Số nào không chia hết cho 3 A. 1368 B. 7560 C. 4521 D. 6415 Câu 13: Tìm tất cả các số có hai chữ số là ước của 50. A. 25 ; 10 B. 1 ; 2 ; 5 ; 10 ; 25 ; 50 C. 10 ; 25 ; 50 D. Tất cả đều đúng Câu 14: Trong các số 0 ; 2 ; 4 ; 5 ; 6 ; 8, số nào là hợp số A. 0 ; 4 ; 6 ; 8 B. 2 ; 5 C. 0 ; 2 ; 5 D. 4 ; 6 ; 8
- Câu 15: Cho ƯCLN(90, 126) = 18. Tìm tập hợp ƯC(90, 126). A. ƯC(90, 126) = {1; 90; 126} B. ƯC(90, 126) = {1; 2; 3; 6; 90; 126} C. ƯC(90, 126) = {90; 18; 126} D. ƯC(90, 126) = {1; 2 ; 3 ; 6; 9 ; 18 } Câu 16: Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để các bác sĩ cũng như y tá được chia đều vào mỗi tổ. A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 17: Hai bạn Tùng và Hải thường đến thư viện đọc sách. Tùng cứ 8 ngày đến thư viện một lần, Hải cứ 10 ngày một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện. A. 40 ngày B. 50 ngày C. 60 ngày D. 70 ngày Câu 18: Tìm số tự nhiên x, biết: 12 ⋮ (x + 2) A. x ∈ {0; 1; 2; 4; 10} B. x ∈ {1; 2; 4; 12} C. x ∈ {4; 6; 10} D. x ∈ {1; 2; 3; 4; 6; 12} Câu 19: Số 84 phân tích ra thừa số nguyên tố là A. 2. 3. 7 B. 2 . 32 . 7 C. 2. 3.7 2 D. 22 . 3 . 7 Câu 20: Điền chữ số vào dấu * để số 73* chia hết cho 2. A. * ∈ {0 ; 4 ; 7} B. * ∈ {2; 4 ;6; 8; 10} C. * ∈ {3 ; 6 ; 9} D. * ∈ {0; 2; 4; 6; 8} ĐÁP ÁN PHẦN 2 1.C 2.C 3.D 4.C 5.B 6.B 7.A 8.B 9.D 10.A 11.B 12.D 13.C 14.D 15.D 16.C 17.A 18.A 19.D 20.D PHẦN 3: Câu 1: Cho hình thoi ABCD có cạnh AB = 5cm. Chu vi hình thoi ABCD là: A. 10cm B. 20cm C. 25cm D. 30cm Câu 2: Cho hình vẽ. Chu vi hình bình hành ABCD là: A. 48cm B. 46cm C. 20cm D. 24cm Câu 3: Cho một khu vườn có kích thước như hình vẽ. Diện tích khu vườn là:
- A. 90 m2 B. 30 m2 C. 60 m2 D. 54 m2 Câu 4: Cho một khu vườn có kích thước như hình vẽ, diện tích cái ao trong vườn là: A. 18 m2 B. 9 m2 C. 12 m2 D. 16 m2 Câu 5: Hình vuông ABCD có chu vi là 24cm, cạnh hình vuông ABCD dài: A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 10cm Câu 6: Hình bình hành có độ dài một cạnh và chiều cao tương ứng lần lượt là 8dm và 5dm có diện tích là : A. 40 dm2 B. 35 dm2 C. 50 dm2 D. 45 dm2 Câu 7: Hình thang cân ABCD có độ dài đường chéo AC = 7cm. Đường chéo DB dài: A. DB = 5cm B. DB = 6cm C. DB = 7cm D. DB = 8cm Câu 8: Hãy đếm xem hình dưới đây có bao nhiêu hình lục giác đều.
- A. 1 hình lục giác đều B. 2 hình lục giác đều C. 3 hình lục giác đều D. 6 hình lục giác đều Câu 9: Biển báo giao thông dưới đây có dạng hình gì ? A. Tam giác đều B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình bình hành Câu 10: Tam giác đều ABC có cạnh 8cm. Chu vi tam giác ABC là: A. 24cm B. 16cm C. 12cm D. 8cm ĐÁP ÁN PHẦN 3 1.B 2.C 3.A 4.A 5.B 6.A 7.C 8.B 9.A 10.A BÀI TẬP TỰ LUẬN A. Phần số học: Bài 1: Thực hiện phép tính: 1) 180 – 75 : 25 2) 24 . 23 + 3. 52 3) 136 . 52 + 48. 136 4) 17.85 + 15. 17 5) 2013.75 + 2013.25 6) 110 :{38 - [-14 + (-3)]} 7) 12.{390 : [500 – ( 125 + 35.7)]} 8) 100 - 520 + 1140 - 620 9) 80 – (4.52 – 3.23) 10) 17 – 20 – 15 + 20 11) 197 – 50 + 2008 – 197 12) 2010 - 2011 + 2012 - 2013 13) 36.28 + 36.82 + 64.59 + 64.5115. 14) {420:6 + [150.20 – (68.2 – 23.5)]} Bài 2: Tìm x, biết: 1) 15 + x = 8 2) x + 48 : 3 = 12 3) x + 4 = - 14 – 9 4) 3x = -14 + 2 5) x – 36 : 18 = 12 – 15 6) 45 – 4x = 37 7) 2x – 9 = 32 : 3 8) 2x – 20 = 14 9) 3x + 17 = 38 10) 5x – 30 = 85 11) 45 + 5(x - 3) = 70 12) 123 – 23(11 – x) = 100 13) x(x + 1) = 0 14) (2 – x)(x + 5) = 0 15) 2x = 32 16) (x – 1)3 = -125
- Bài 3: 1) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -48; 48; 84; -84; 0; -32. Tìm số đối của từng số đã cho. 2) Sắp xếp lại các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: -43; -100; -15; 105; 0; -10; 10. Tìm số đối của từng số đã cho. Bài 4: Tìm ƯCLN và BCNN của: 1) 24 và 10 2) 300 và 280 3) 30 và 90 4) 9 ; 24 và 35 5) 14 ; 21 và 56 6) 150 và 84 Bài 5: Tìm các số tự nhiên x, biết: 1) 24 x, 36 x, 160 x 2) x 4, x 7, x 8 3) x ƯC(36, 24) và x 20 4) x BC(6, 4) và 16 x 20 Bài 6: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: 1) A = x * | x 7 2) B = x | x 3 3) C = x | −5 x 4 4) D = x | −4 x 6 Bài 7: 1) Một đội y tế có 24 bác sỹ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sỹ và y tá được chia đều cho các tổ? 2) Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? 3) Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam; 36 quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái cây mỗi loại? 4) Một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 75cm và 105cm. Ta muốn cắt tấm bìa thành những mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết. Tính độ dài lớn nhất của hình vuông. 5) Bạn Lan và Minh Thường đến thư viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến thư viện một lần. Minh cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện. 6) Hai bạn Phúc và Minh cùng học một trường nhưng khác lớp. Lúc đầu hai bạn cùng trực nhật vào một ngày. Bạn Phúc cứ 8 ngày trực một lần, bạn Minh cứ 12 ngày trực một lần. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày hai bạn Minh và Phúc lại cùng trực nhật. Bài 8 : 1) Vào một buổi trưa nhiệt độ ở New York là -5 0C. Nhiệt độ đêm hôm đó ở New York là bao nhiêu, biết nhiệt độ đêm đó giảm 7 0C ?
- 2) a) Từ bề mặt đại dương, một tàu ngầm mất 16 phút để lặn xuống 2880m. Hỏi trong mỗi phút, tàu ngầm đã lặn xuống bao nhiêu mét ? b) Từ vị trí đã lặn xuống, tàu ngầm mất 12 phút để lên mặt nước. Vậy trong một phút tàu đã di chuyển lên trên bao nhiêu mét ? 3) Trong một ngày nhiệt độ ở Luân Đôn lúc 5 giờ là -8 0C, đến 9h nhiệt độ tăng thêm 90C và lúc 12 giờ tăng thêm 3 0C. Hỏi nhiệt độ ở Luân Đôn lúc 12 giờ là bao nhiêu ? 4) Công ty M có lợi nhuận ở mỗi tháng trong 8 tháng đầu năm là -20 triệu đồng. Trong 4 tháng tiếp theo lợi nhuận của mỗi tháng là 90 triệu đồng. Sau 12 tháng kinh doanh, lợi nhuận của công ty M là bao nhiêu tiền ? B. Phần Hình học trực quan. 1) Vẽ hình vuông cạnh 3cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó . 2) Một tờ giấy hình chữ nhật ABCD có AB = 9cm, BC = 7cm. a) Tính chu vi tờ giấy. b) Ở giữa tờ giấy cắt khoét lấy một mảnh giấy hình thang cân có độ dài hai đáy là 2cm và 4cm, chiều cao là 3cm. Tính diện tích phần giấy còn lại của tờ giấy. 3) Tính chu vi và diện tích hình bình hành ABCD, đường cao BE và độ dài các cạnh : AB = CD = 5cm, BC = AD = 8cm, BE = 4cm. 4) Tính chu vi và diện tích hình thang cân ABCD biết đường cao BE = 4cm, AB = CD = 5cm, BC = 4cm, AD = 10cm. 5) Tính chu vi và diện tích hình thoi có độ dài các cạnh là AB = 6cm, BD = 4cm, AC = 8cm. 6) Cho khu vườn hình vuông có cạnh là 45m. a) Tính chu vi và diện tích khu vườn. b) Nếu người ta để lại làm nhà 160m2 thì diện tích phần còn lại là bao nhiêu ?
- C. Phần Một số yếu tố thống kê: Bài 1: Hãy tìm kiếm thông tin không hợp lí trong bảng dữ liệu sau: Điều tra về số tuổi của các em bé dưới 5 tuổi trong một tổ dân cư 4 3 2 1 4 4 2 2 2 1 3 2 3 4 1 -2 1 3 -1 3 Bài 2: Điểm bài kiểm tra thường xuyên môn Toán của học sinh tổ 2 lớp 6A được ghi lại trong bảng dữ liệu ban đầu sau: 4 5 6 7 8 8 9 10 8 5 6 7 Hãy lập bảng thống kê điểm môn Toán của học sinh tổ 2 lớp 6A . Bài 3: Biểu đồ cột sau cho biết số học sinh của các lớp 6 trong một trường trung học cơ sở. 40 35 36 35 35 33 30 30 Số học sinh 25 20 15 10 5 0 6A 6B 6C 6D 6E a) Lớp nào có nhiều học sinh nhất ? b) Lớp nào có ít học sinh nhất ? c) Tổng số học sinh khối 6 là bao nhiêu ? d) Lập bảng thống kê thể hiện số học sinh của các lớp 6. Bài 4: Biểu đồ tranh sau đây cho biết số quạt máy bán vào các ngày trong 1 tuần tháng 5 của cửa hàng X. Thứ Số quạt máy bán được Thứ hai Thứ ba
- Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật ( = 5 cái quạt máy) a) Ngày nào bán được ít quạt nhất ? b) Ngày nào bán được nhiều quạt nhất ? c) Ngày chủ nhật bán nhiều hơn ngày thứ bảy bao nhiêu cái quạt ? d) Lập bảng thống kê số quạt máy bán vào các ngày trong 1 tuần tháng 5 của cửa hàng X. ĐỀ THAM KHẢO I. Trắc nghiệm: Câu 1: Cho tập hợp M = {1; 3; 5; 7; 9}, ta có: A. 3 M B. 4 M C. 3 M D. 2 M Câu 2: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 3n = 81. A. n = 2 B. n = 3 C. n = 4 D. n = 5 Câu 3: * là chữ số nào để 4 * 7 chia hết cho 9. A. 3 B. 5 C. 7 D. 9 Câu 4: Số đối của số -126 là : A. -126 B. -1126 C. 126 D. 1126 Câu 5: Kết quả của phép tính (-5).(-10) là : A. 50 B. -50 C. 15 D. -15 Câu 6: Một chiếc diều cao 30m (so với mặt đất), sau một lúc độ cao của chiếc diều tăng lên 7m, rồi sau đó lại giảm 4m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất sau hai lần thay đổi. A. 27m B. 41m C. 33m D. 34m
- Câu 7: Biểu đồ tranh dưới đây thể hiện số máy cày của 4 xã. Hãy cho biết trong 4 xã trên xã nào có số máy cày nhiều nhất và bao nhiêu chiếc ? A. Xã B, 50 chiếc B. Xã A, 50 chiếc C. Xã A, 60 chiếc B. Xã D, 60 chiếc Câu 8: Biểu đồ cột sau đây cho biết các loại trái cây ưa thích của học sinh lớp 6A1. Em hãy cho biết loại trái cây nào được yêu thích nhất ? A. Chuối B. Mận C. Cam D. Ổi Câu 9: Cho hình lục giác đều ABCDEF . Số tam giác đều có trong hình là: A. 4 tam giác đều B. 5 tam giác đều C. 6 tam giác đều D. 7 tam giác đều Câu 10: Cho hình thang cân MNPQ , có MN song song với PQ Biết MP = 8 cm,độ dài cạnh NQ là:
- A. 8cm B. 2cm C. 4cm D. 6cm II. Tự luận: Câu 1: Thực hiện từng bước các phép tính ( tính nhanh nếu có thể): a) 7. 52 – 6 . (14 – 9) b) ( - 21) + 161 + (- 61) + 21 Câu 2: Tìm số nguyên x, biết: a) x – 9 = 36 : 35 b) 3x + 5 = 14 Câu 3: Giáo viên chủ nhiệm muốn chia 240 bút bi, 210 bút chì và 180 quyển vở thành một số phần thưởng như nhau để phát thưởng cho học sinh. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng. Mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút bi, bút chì và tập vở ? Câu 4: Tính chu vi và diện tích hình sau: Câu 5: Kết quả điều tra về loại quả yêu thích đối với 20 bạn của lớp 6A được ghi lại trong bảng sau: Xoài Ổi Xoài Cam Xoài Cam Ổi Cam Ổi Cam Chuối Xoài Chuối Cam Ổi Ổi Xoài Xoài Ổi Xoài Hãy lập bảng thống kê biểu thị số lượng các bạn yêu thích mỗi loại quả. - HẾT -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
6 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn