Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh, Đông Triều
lượt xem 0
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh, Đông Triều" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh, Đông Triều
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐỨC CẢNH MÔN: TOÁN 6 I. ÔN TẬP KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1.1. Phần số học * Chương I: - Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp - Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính - Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 - Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Cách tìm ƯCLN, BCNN * Chương 2: - Thế nào là tập hợp các số nguyên. - Thứ tự trên tập số nguyên - Quy tắc: Cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu, trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc. 1.2. Phần hình học a) Hình tam giác đều - Ba cạnh bằng nhau. - Ba góc bằng nhau. b) Hình vuông - Bốn cạnh bằng nhau. - Các cặp cạnh đối song song với nhau. - Bốn góc bằng nhau và là góc vuông. - Hai đường chéo bằng nhau. c) Hình lục giác đều - Sáu cạnh bằng nhau. - Sáu góc bằng nhau. - Ba đường chéo chính bằng nhau và cắt nhau tại một điểm. d) Hình chữ nhật - Bốn góc bằng nhau và là góc vuông. - Các cặp cạnh đối bằng nhau và song song với nhau. - Hai đường chéo bằng nhau. e) Hình thoi - Bốn cạnh bằng nhau. - Hai đường chéo vuông góc với nhau. - Các cặp cạnh đối song song với nhau. f) Hình bình hành - Các cặp cạnh đối bằng nhau. - Các cặp cạnh đối song song. - Các cặp góc đối bằng nhau. g) Hình thang cân
- - Hai cạnh bên bằng nhau. - Hai đường chéo bằng nhau. - Hai cạnh đáy song song với nhau. - Các cặp góc kề một đáy bằng nhau. h) Công thức tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật và hình thang - Hình vuông cạnh a: Chu vi: C = 4a. Diện tích: S = a2. - Hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b: Chu vi: C = 2(a + b). Diện tích: S = a.b. - Hình thang có độ dài hai cạnh đáy là a, b chiều cao h: Chu vi: C = a + b + c + d. Diện tích: S = (a + b).h:2. - Hình bình hành có độ dài hai cạnh là a, b chiều cao h: Chu vi: C = 2(a + b). Diện tích: S = a .h. - Hình thoi có độ dài cạnh là a; độ dài hai đường chéo là m, n: Chu vi: C = 4.a Diện tích: S = II. BÀI TẬP I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số tự nhiên liền trước của sốbằng A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 3: Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 20? A. 5 số. B. 6số. C. 7 số. D. 8 số. Câu 4: Hình chữ nhật có mấy trục đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Bác Hòa uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thoi với độ dài cạnh bằng 25cm. Hỏi bác Hòa cần bao nhiêu mét dây thép? A. 10 m B. 100cm C. 100m D. 1m Câu 6. Hãy sắp xếp số sau theo thứ tự tăng dần: -3; +4; 7; -7; 0; -1. A. – 7; - 3 ; - 1; 0 ; + 4 ; 7. B. 7; +4; 0; -1; -3; -7.
- C.7; -7; +4; -3; -1; 0. D. 0; -1; -3; +4; - 7; 7. Câu 7: Cho a là số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 8: Chọn đáp án đúng: A. B. C. D. Câu 9: Hình thang có diện tích là 50 cm2 và độ dài đường cao là 5 cm thì tổng độ dài hai cạnh đáy là A. 5 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 50 cm Câu 10: Biết 25 – x = 15 thì x bằng? A. 10 B. 40 C. -10 D. -40 Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tập hợp số nguyên bao gồm số nguyên âm và số nguyên dương. B. Số đối của một số nguyên luôn nhỏ hơn chính số nguyên đó. C. Tập hợp số nguyên bao gồm số nguyên âm, số và số nguyên dương. D. Số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số là . Câu 12. Cho tập hợp Tập hợp gồm các phần tử của và số đối của chúng là: A. B. C. D. . Câu 13. Cách sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần là: A. B. C. D. . Câu 14. Tổng các số nguyên thỏa mãn là: A. B. C. D. . Câu1 5. Nhiệt độ lúc 12 giờ ở Luân Đôn là đến lúc 24 giờ cùng ngày, nhiệt độ đã giảm đi so với lúc 12 giờ. Vậy, nhiệt độ lúc 24 giờ ở Luân Đôn trong ngày đó là: A. B. C.. D.. Câu 16. Một chiếc móc treo quần áo (hình bên) được làm từ đoạn dây nhôm dài . Phần mắc áo dạng hình thang cân có đáy nhỏ dài đáy lớn dài cạnh bên dài Hỏi phần dây nhôm còn lại làm móc treo có độ dài bao nhiêu? (Bỏ qua mối nối). A. B. C. D. . Câu 17. Trong các hình sau, hình có tâm đối xứng là:
- G V o Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 18: Hình lục giác đều có mấy tâm đối xứng? A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 19 : Trong các hình sau, hình có trục đối xứng là: Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a, b, c B. Hình a, b, d C. Hình a, c, d D. Hình b, c, d Câu 20: Tập hợp các số nguyên kí hiệu là A. Z. B. . C. N. D. . Câu 21:Tổng các số nguyên thỏa mãn là: A. 33. B. 47. C. . D. 46. Câu 22: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: ta được: A. . B. . C. . D. . Câu 23: Tính: kết quả là: A. . B. 18. C. . D. 122. Câu 24: Tính: kết quả là A. 200. B. . C. . D. 33. Câu 25: Số đối của là: A. 81. B. 18. C. . D. . Câu 26: Nếu thì A. cùng dấu. B. . C. khác dấu. D. . Câu 27: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng? A. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên âm.
- B. Tổng của hai số nguyên âm làm một số nguyên âm. C. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương. D. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên âm. Câu 28: Giá trị của là: A. . B. 27. C. . D. 9. Câu 29: Tổng của hai số nguyên âm là: A. 1 B. 0. C. 1 số nguyên âm. D. 1 số nguyên dương. Câu 30: Số đối của là: A. . B. . C. 0. D. Kết quả khác. Câu 31:Tổng của tất cả các số nguyên a, sao cho -7 < a < 7 A. . B. 7. C. . D. 0. Câu 32: Cho thì bằng: A. 6. B. . C. 16. D. . Câu 33: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là và thì diện tích của nó là: A. . B. . C. . D. . Câu 34: Hình bình hành có diện tích và một cạnh bằng thì chiều cao tương ứng với cạnh đó là: A. . B. . C. . D. . Câu 35: Hình thang có diện tích và có độ dài đường cao là thì tổng hai cạnh đáy của hình thang đó bằng? A. . B. . C. . D. . Câu 36: Diện tích hình chữ nhật có là A. . B. . C. . D. . Câu 37: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là và có diện tích là A. . B. . C. . D. . II. TỰ LUẬN Dạng 1: Viết tập hợp: Bài 1: a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 11. b. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3 và không vượt quá 7. c. Viết tập hợp C các ước nguyên của 8 Bài 2: Cho hai tập hợp A = {xN / 1 ≤ x ≤ 8} và B = {xN / 11 ≤ x ≤ 16} Viết các tập hợp A và tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử? Dạng 2: So sánh số nguyên: Bài 3: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần và giảm dần: a. 16; -23; -1347; 0; 25; -18; -165 b. -100; 65; -1; -88; 1555; 2 Dạng 3: Tìm số đối: Bài 4: Tìm số đối của các số sau: -1; 8; -15; 0; +23 Dạng 4: Tìm x: Bài 5: Tìm x, biết:
- a. x + 27 = 15 b. x - 5 = -11 c. -23 - x = 7 d. x + 11 = -19 Bài 6: Tìm x, biết: a) 165 : x = 3 b) x – 71 = 129 c) 9x- 1 = 9 d) 32(x + 4) – 52 = 5.22 e) 135 – 5(x + 4) = 35 f) x4 = 16 Bài 7: Tính tổng các số nguyên x, biết a) -4 < x < 3 b) -5 < x < 5 c) -1 ≤ x ≤ 4 d) -6 < x ≤ 4 Dạng 5: Thực hiện phép tính: Bài 6: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a. 100 : {31 – [24 : (18 – 7.2)]} b. 23 . 5 – 32 . 4 + 4.6 c. 24.5 – 10.4 + 120 : 12 – 15 d. -36 . 27 + (-36) . 73 e. 32.24 + 32.76 g. 50 – [30 – (5 – 1)2 : 2] h. 15.30 + 15.70. Bài 7: Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý: a) b) c) d) Bài 8: Tính a. (-30) + 26 b. (-12) + (-9) c. (-15) + (-585) d. 42 + (-38) Dạng 6: Các bài toán thực tế: Bài 9: Nhà trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh đi tham quan. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp lên mỗi xe 40 hay 45 học sinh đều vừa đủ? Bài 10: Số học sinh khối 6 của một trường là số gồm ba chữ số nhỏ hơn 200. Khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, 18 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Bài 11: Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất mấy tổ? Bài 12: Bài toán Ủng hộ miền Trung năm 2020: Một chuyến hàng ủng hộ miền Trung có 300 thùng mì tôm, 240 thùng nước ngọt và 420 lốc sữa. Các cô chú muốn chia thành các phần quà đều nhau về số lượng mì, nước và sữa. Con hãy giúp các cô chú chia sao cho số lượng các phần quà là nhiều nhất. Dạng 7: Toán hình: Bài 13: Tính tổng độ dài hai cạnh đáy của hình thang có diện tích là 30 cm2 và độ dài đường cao là 6 cm Bài 14: Một mảnh vườn hình chữ nhật có kích thước 15m và 6m. Người ta định để một phần đất hình thoi có chiều dài hai đường chéo lần lượt là 6m và 3 m để trồng cà chua. Phần đất còn lại để trồng hoa. a/ Tính diện tích cả mảnh đất đó? b/Tính diện tích mảnh đất để trồng hoa?
- c/ Biết mỗi một túi hạt giống rau gieo vừa đủ trên 5m 2 đất. Tính số túi hạt giống rau cần mua gieo đủ trên diện tích trồng hoa? Bài 15: Một mảnh ruộng hình thang có kích thước 2 đáy là 17m và 15 m, chiều cao là 15m. Biết năng suất lúa là 0,8 kg/ m2. a) Tính diện tích mảnh ruộng. b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng là bao nhiêu kilogam thóc. Dạng 8: Toán nâng cao Bài 15: a) Cho và. Không tính giá trị cụ thể của A và B, hãy so sánh A và B? b) So sánh: và Bài 16: Chứng minh: A = 21 + 22 + 23 + 24 + … + 22010 chia hết cho 3;và 7.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 81 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn