intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ

Chia sẻ: Weiying Weiying | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, nâng cao khả năng ghi nhớ và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ dưới đây. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ

  1. Tổ Vật lý­ Thể dục­Quốc phòng                            Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn lý 12 Năm học 2019­2020 Phần 1: Câu hỏi lý thuyết vật lí 12              CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ I. Đại cương về dao động điều hoà 1. Nêu, giải thích: Phương trình dao động, vận tốc tức thời, gia tốc tức thời của dao động điều hòa? Nêu hệ  thức   độc lập với thời gian?  2. So sánh pha của x,v,a trong dao động điều hoà? Xác định vmax, amax ? 3.  Quãng đường đi trong 1 chu kỳ  luôn là……; trong 1/2 chu kỳ  luôn là…… Quãng đường đi trong l/4 chu kỳ  là……. khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên hoặc ngược lại. II. Con lắc lò xo  1. Nêu biểu thức: Cơ năng, động năng, thế năng? Dao động điều hoà có tần số góc là  , tần số f, chu kỳ T thì động  năng và thế năng biến thiên với tần số góc  ’, tần số f’, chu kỳ T’ bằng bao nhiêu?  2. Động năng, thế năng đạt cực đại, cực tiểu ở vị trí nào?  3. Xác định độ biến dạng của lò xo thẳng đứng, nằm ngang,nằm trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α khi vật  ở VTCB? 4. Thế nào là lực kéo về (hay lực hồi phục)? Đặc điểm? 5. Gắn lò xo k vào vật khối lượng m1 được chu kỳ T1, vào vật khối lượng m2 được T2, vào vật khối lượng  m1+m2  được chu kỳ T3, vào vật khối lượng m1 – m2 (m1 > m2) được chu kỳ T4. Thì ta có T3, T4 phụ thuộc T1, T2 như thế  nào? III. Con lắc đơn   1. Nêu tần số góc; chu kỳ; tần số của con lắc đơn ? Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hoà ? Viết phương  trình dao động và biểu thức lực hồi phục của con lắc đơn ? 2. Biểu thức giá tri cực đai,cực tiểu của: vận tốc, gia tốc ?  Hệ thức độc lập với thời gian? Biểu thức cơ năng? 3. Nêu các công thức gần đúng khi góc   nhỏ? IV. Dao động tắt dần – Dao động cưỡng bức ­ Dao động duy trì ­ Cộng hưởng 1. Nêu đặc điểm biên độ, nguyên nhân, ứng  dụng trong ô  tô  xe máy  của dao động tắt dần?  2. Thế nào là dao động duy trì? đặc điểm của dao động này? 3. Thế nào là dao động cưỡng bức? đặc điểm của dao động này? 4. So sánh dao động cưỡng bức và dao động duy trì? 5.Thế nào là cộng hưởng dao động? Nêu điều kiện cộng hưởng? V. Tổng hợp dao động 1. Nêu mối quan hệ giữa cđ tròn đều và dao động điều hoà. Cơ sở để tổng hợp dao động là gì?   2. Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số được 1 dao động như thế nào? Khi nào A max, min? 3. Xác định A và tan   của dao động tổng hợp? CHƯƠNG II: SÓNG CƠ  1. Sóng cơ là gì? đai lượng nào lan truyền trong một môi trường, đại lượng nào dao động tại chỗ? 2. sóng dọc và sóng nganglà gì? Chu kỳ, tần số, biên độ của sóng là gì? Nêu định nghĩa về bước sóng? 3. Nêu điều kiện những điểm dao động cùng pha, ngược pha trên phương truyền sóng? 4. Nêu đặc điểm sóng dừng, điều kiện có sóng dừng trên dây? 5. Tốc độ truyền sóng là gì? Biểu thức vận tốc truyền sóng? Năng lượng sóng là gì?  6. Sóng cơ có thể truyền trong những môi trường nào?  7. Thế nào là giao thoa sóng? điều kiện  giao thoa? giải thich sự tạo thành gợn lồi, lõm? 8. Nêu khoảng cách giữa 2 bụng, 2 nút liền nhau, giữa 1 bụng và 1 nút liền nhau? 9. Trong giao thoa sóng nước thi các điểm trên đường trung trực có biên độ  thế  nào? hình  ảnh giao thoa có dạng  nào? 10. Nêu các khái niệm về sóng âm, siêu âm, hạ âm, âm nghe được? Chân không có truyền âm không? tại sao?  11. Âm phát ra có biểu diễn bằng đường hình sin được không ? tại sao? Thế nào là âm cơ bản, hoạ âm bậc 2,3,…? Năm học 2019­2020 1
  2. Tổ Vật lý­ Thể dục­Quốc phòng               12.  Cường độ âm, mức cường độ âm là gì? biểu thức ? đơn vị? Cường độ âm chuẩn là gì? CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 1. Viết phương trình tổng quát của giá trị tức thời u,i,e? 2. Nêu và giải thích, các công thức hiệu dụng U,I,E? 3. Khi dòng điện có tần số f thì trong 1 s dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần?  4. So sánh về pha giữa hiệu điện thế  và dòng điện trong mạch: chỉ có điện trở  thuần, chỉ  có cuộn cảm, chỉ  có tụ  điện, mạch R, L, C mắc nối tiếp, mạch thiếu 1 trong 3 phần tử R, L, C? 5. Viết biểu thức định luật ôm, giải thích các đại lượng trong biểu thức vẽ giản đồ  véctơ  của mạch: chỉ  có điện   trở thuần, chỉ có cuộn cảm, chỉ có tụ điện, mạch R, L, C mắc nối tiếp, mạch thiếu 1 trong 3 phần tử R,L, C? 6. Nêu tác dụng của tụ điện trong đoạn mạch có dòng điện xoay chiều, 1 chiều? 7. Nêu tác dụng của cuộn dây thuần cảm trong đoạn mạch 1 chiều, xoay chiều? 8. Nêu tác dụng của cuộn dây không thuần cảm trong đoạn mạch 1 chiều, xoay chiều 9. Mạch có tính cảm kháng, dung kháng là mạch như thế nào? 10. Hiện tưởng cộng hưởng là gì, điều kiện để có cộng hưởng? 11. Nêu ý nghĩa của hệ số công suất? 12. Máy phát điện xoay chiều và động cơ xoay chiều hoạt động trên nguyên tắc nào? 13. Để giảm số vòng quay x lần thì tăng số cặp cực bao nhiêu lần để tàn số không đổi? 14. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha các cuộn dây đặt lệch nhau như thế nào? Khi nào thì 3 dòng điện lệch   pha nhau 2 π /3? 15. Máy biến thế hoạt động trên nguyên tắc nào? dòng điện sơ cấp và thứ cấp có cùng tần số không? vì sao? 16. Công suất ở hai cuộn dây trong máy biến thế có bằng nhau không? nhận xét về điện năng qua máy biến thế (lí  tưởng)? 17. Giá trị các đồng hồ đo trong mạch điện xoay chiều là gía trị tức thời hay hiệu dụng hay cực đại? Phần 2: Bài tập trắc nghiệm  CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ Câu 1. Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kì T = 3,14 s và biên độ A = 1 cm . Khi chất điểm qua  vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng .   A. 2 m/s  B. 3 m/s  C. 0,5 m/s  D. 1 m/s   Câu 2: Một vật có khối lượng m = 500 g được gắn vào một lò xo có độ cứng k = 600 N/m dao động với biên độ A   = 0,1m. Tính vận tốc của vật ở li độ x = 0,05 m.       A. 2 m/s .   B. 3 m/s . C. 4 m/s . D. 5 m/s . Câu 3.  Một con lắc lò xo dao động với biên độ A =  2 m. Vị trí xuất của vật khi thế năng bằng động năng của   nó là bao nhiêu.  A. 2 m . B. 1,5 m .  C. 1 m . D. 0,5 m . Câu 4.  Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ   A = 4 2 cm. Tại thời điểm động năng bằng thế năng  con lắc có li độ là :  A.  x = 4 cm . B.  x = 2 cm      C.  x = 2 2 cm .    D.  x = 3 2 cm Câu 5. Cho x1 = 5cos (2 t )  và x2 = 5 cos ( 2 t +  ) thì x = x1 + x2 có dạng : 2 A. x = 5 cos ( 2 t +  )   B. x = 5 cos ( 2 t  ­    )   C. x = 5 2  cos ( 2 t +  )     D. x = 5 cos ( 2 t ­   ) 4 4 4 4 Câu 6. Một con lắc lò xo gồm: lò xo có khối lượng nhỏ không đáng kể,có độ cứng 40 (N/m) gắn với quả cầu có  khối lượng m. Cho quả cầu dao động với biên độ 5 (cm). Hãy tính động năng của quả cầu ở vị trí ứng với li độ 3  (cm). A. Eđ = 0,018 (J).                B. Eđ = 0,5 (J).                 C. Eđ = 0,032 (J).          D.Eđ = 320 (J). π π Câu 7.  Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos( t +  ). Tại thời điểm t= 2s vật có li độ và vận   2 3 tốc : Năm học 2019­2020 2
  3. Tổ Vật lý­ Thể dục­Quốc phòng               3 3 3 3 A.  3cm,3π cm / s B.  3cm, −3π cm / s C.  −3cm,3π cm / s D.  −3cm, −3π cm / s 2 2 2 2 Câu 8.  Một lò xo độ cứng k = 10N/m gắn vật m=100g, kéo vật khỏi vị trí cân bằng 2cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc toạ  độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc thả vật. Lấy  π2 = 10 , viết phương trình dao động . 1 1 A. x = 2cos(10t + π )cm. B. x = 2cos( t + π )cm.    C. x = 2cos(10t)cm. D. x = 2cos( t )cm. π π Câu 9. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 0,5kg gắn với lò xo có độ cứng k = 5000N/m dao  động điều hoà với biên độ A = 4cm, li độ của vật tại nơi có động năng bằng 3 lần thế năng là: A. x = 1cm B.x = 2cm C. x = ­2cm D.Cả B và C Câu 10. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật có khối lượng m = 0,5kg, lò xo có độ cứng k =0,5N/cm đang dao  động điều hoà. Khi  vận tốc của nó là 20cm/s thì gia tốc của nó bằng 2 3 m/s2. Tính biên độ A của vật. A. 20 3 cm B. 16cm C. 8cm D. 4cm Câu 11.  Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn của lò xo   khi vật ở vị trí cân bằng là  l. Cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A >  l).  Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động là   A. F = k l. B. F = k(A­ l) C.   F   =   kA. D. F = 0. Câu 12.  Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hoà, khi khối lượng của   vật là m = m1 thì chu kì dao động là T1, khi khối lượng của vật là m = m2 thì chu kì dao động là T2. Khi khối lượng  của vật là m = m1 + m2 thì chu kì dao động là 1 T1T2     A. T= . B. T= T1 + T2. C.T=  T12 T22 . D.T=  . T1 T2 T12 T22 CHƯƠNG II: SÓNG CƠ  Câu 13. Một người quan sát sóng truyền trên mặt hồ thấy có 5 đỉnh sóng đi qua trong thời gian 20 s và khoảng cách   giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp là 12m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là: A.  1,2m/s B.  1m/s C.  1,5m/s D.  0,8m/s Câu 14. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường mô tả bởi phương trình: u(x,t) = 0,03cosπ(2t­0,01x), trong đó u và x đo bằng m và t đo bằng giây. Tại một thời điểm đã cho độ lệch pha của   hai phần tử nằm trên phương truyền sóng cách nhau 25m là     A. π/8. B. π/4. C. π/2. D. π. Câu 15. Cho hai nguôn kêt h ̀ ́ ợp S1, S2 giông hêt nhau cach nhau 5cm. Song do hai nguôn nay tao ra co b ́ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ươc song ́ ́   ́ ược sô c 2cm. Trên S1S2 quan sat đ ́ ực đai giao thoa la      ̣ ̀ A. 7 B. 9 C. 5 D. 3 Câu 16. Trên dây AB dai 2m co song d ̀ ́ ́ ưng co hai bung song, đâu A nôi v ̀ ́ ̣ ́ ̀ ́ ới nguôn dao đông (coi la môt nut song), ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ́   ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ đâu B cô đinh. Tim tân sô dao đông cua nguôn, biêt vân tôc song trên dây la 200m/s. ́ ́ ̀ A. 25Hz B. 200Hz C. 50Hz D. 100Hz Câu 17. Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần trong 20(s) và khoảng cách giữa  hai đỉnh sóng liên tiếp là 2(m). Vận tốc truyền sóng biển là: A. 40(cm/s) B. 50(cm/s) C. 60(cm/s) D. 80(cm/s) Câu 18. Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ  điểm M đến điểm N cách M một đoạn 0,9(m) với  vận tốc 1,2(m/s). Biết phương trình sóng tại N có dạng uN = 0,02cos2 t(m). Viết biểu thức sóng tại M: 3 A. uM = 0,02cos2 t(m) B.  u M 0,02 cos 2 t (m) 2 3 C.  u M 0,02 cos 2 t (m) D.  u M 0,02 cos 2 t (m) 2 2 Năm học 2019­2020 3
  4. Tổ Vật lý­ Thể dục­Quốc phòng               Câu 19. Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz.   Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như  một nút. Tính bước  sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB. A.   = 0,3m; v = 60m/s         B.   = 0,6m; v = 60m/s    C.   = 0,3m; v = 30m/s        D.   = 0,6m; v = 120m/s Câu 20. Một sóng cơ  truyền trong một môi trường với tần số 10Hz, tốc độ  truyền sóng là 80cm/s. Khoảng cách   giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động vuông pha là  A.  1cm B.  2cm  C.  8cm   D.  4cm Câu 21. Hai nguồn kết hợp AB dao động cùng pha với tần số 50Hz. Tại một điểm M cách các nguồn lần lượt là   20cm và 25cm sóng dao động mạnh nhất, giữa M và đường trung trực không có điểm cực đại nào.  Vận tốc truyền  sóng là A. 25m/s B. 20m/s         C. 10m/s                  D. 2,5m/s Câu 22. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tai 2 điểm A và B, cách nhau 18cm, có 2 nguồn kết hợp dao động  đồng pha nhau với biên độ A và tần số bằng 50Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 2m/s. Trên đoạn AB   có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?  A. 4 B. 5 C. 9 D. 10 Câu 23.  Trong một thí nghiệm về  giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số  f=15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A, B những khoảng d 1=16cm, d2=20cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa   M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 24cm/s B. 20cm/s C. 36cm/s D. 48cm/s Câu 24. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng  tần số f = 16Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng d 1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng  có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt   nước. A. 34cm/s. B. 24cm/s. C. 44cm/s. D. 60cm/s. CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu 25. Hai đầu cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H có hiệu điện thế xoay chiều u=200cos(100 t+ )V . Thì biểu  3 thức cường dộ dòng điện chạy qua cuộn dây là: 5 A  i = 2cos(100 t­ )A.     B. i = 2cos(100 t+ )A.  C. i = 2cos(100 t­ )A.   D. i = 2 2 cos(100 t­ )A. 6 6 3 6 1 Câu 26. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ  có cuộn dây thuần cảm có độ  tự  cảm  L  H có  biểu thức  i 2 2 cos 100 t ( A) ,  t  tính bằng giây (s). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch   6 này là A.  u 200 cos 100 t (V ) . B.  u 200 2 cos 100 t (V ) . 3 3 C.  u 200 2 cos 100 t (V ) . D.  u 200 2 cos 100 t (V ) . 6 2 Câu 27.  Hai đầu điện trở  R = 50   có biểu thức hiệu điện xoay chiều là u = 100cos(100 t+ )V thì biểu thức  3 cường độ dòng điện chạy qya R là : A. i = 2 2 cos(100 t+ )A. B. i = 2cos(100 t+ )A. C. i = 2cos100 t A. D. i = 2 2 cos(100 t)A. 3 3 Năm học 2019­2020 4
  5. Tổ Vật lý­ Thể dục­Quốc phòng               4 10 Câu 28. Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ  có tụ  điện có điện dung  C  F một điện áp xoay  chiều có biểu thức  u 220 2 cos(100 t )(V ) ,  t  tính bằng giây (s). Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có   biểu thức A.  i 2,2 2 cos(100 t )( A) . B.  i 2,2 2 cos 100 t ( A) . 2 C.  i 2,2 cos 100 t ( A) . D.  i 2,2 2 cos 100 t ( A) . 2 2 Câu 29. Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 80 , cuộn dây có điện trở 20 , có độ tự cảm L=0,636H, tụ  điện có điện dung C = 0,318 F. Hiệu điện thế hai đầu mạch là : u = 200cos(100 t­ ) V thì biểu thức cường độ  4 dòng điện chạy qua mạch điện là: A  i =  2 cos(100 t ­ ) A. B. i = cos(100 t + ) A.. C. i =  2 cos(100 t ­  ) A. D. i =  2 cos100 t A. 2 2 4 3 100 Câu 30. Mạch RLC không phân nhánh, biết  R = 40  Ω; L =   H và C =  F  ULC = 80cos(100  πt –   )V  5 3 (chứa LC). Biểu thức u hai đầu mạch có dạng   A.  80 2 sin (100 πt +   )V       B.  80cos(100 πt –   )V C.  80 2 cos(100 πt –   )V   D.  80cos(100 πt +   ) 4 4 12 12 V  Câu 31. Một đoạn mạch gồm một tụ điện C có dung kháng 100 và một cuộn dây có cảm khnág 200  mắc nối  π tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức  u L = 100cos(100π .t + )V . Biểu thức hiệu điện thế  6 π 5π ở hai đầu tụ điện có dạng như thế nào?          A.  uC =50 2cos(100π.t − )V   B.  uc =50cos(100π.t − )V 3 6 π 7π C.  uC =50cos(100π.t − )V        D.  uC =50cos(100π.t + )V   6 6 Câu 32. Một đoạn mạch gồm 3 phần tử mắc nối tiếp là điện trở  R=100 , cuộn dây thuần cảm L= 1/ π (H), tụ  4 10 điện C=  (F).Mắc vào hđt xoay chiều u= 200cos (100 t­ /2) (V).Tổng trở  của đoạn mạch có giá trị  nào sau  đây: A. 100 B. 200 C. 100 2 D. 200 Câu 33. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là:  u = 100 2cos(100π t − π / 6)(V ) và cường độ  dòng điện qua mạch là:  i 4 2 cos(100 t ) ( A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là: A. 400W; B. 200 3 W C. 200W; D. 400 3 W. −3 Câu 34. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ  điện  C = 10 F mắc nối  π 3 tiếp. Nếu biểu thức của hiệu điện thế  giữa hai bản tụ  điện là uC=50 2 cos(100πt ­ )   (V) thì biểu thức của  4 3 cường độ dòng điện trong mạch là:       A. i=5 2 cos(100πt + ) (A) B.i=5 2 cos(100πt ) (A) 4 3 C. i=5 2 cos(100πt ­ ) (A) D. i=5 2 cos(100πt ­ ) (A) 4 4 Năm học 2019­2020 5
  6. Tổ Vật lý­ Thể dục­Quốc phòng               Câu 35. Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa 2 đầu mạch và cường  độ dòng điện trong mạch có biểu thức:  u = 200 2 cos(100 t –  /2) (V) ; i  = 5cos (100  t –  /3) (A). Đáp án nào  sau đây đúng?  A. Đoạn mạch có 2 phần tử RL, tổng trở 40 2        B. Đoạn mạch có 2 phần tử LC, tổng trở 40 C. Đoạn mạch có 2 phần tử RC, tổng trở 40 2        D. Đoạn mạch có 2 phần tử RC, tổng trở 40 Câu 36. Cường độ dòng điện giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L = 1/  (H) và điện  trở R = 100   mắc nối tiếp có biểu thức i = 2 2 cos(100  t ­  /6) (A). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:  A. u = 200 2 cos(100  t +  /12) (V)    B. u = 400cos(100  t +  /12) (V) C. u = 400 2 cos(100  t + 5 /6) (V)     D. u = 200cos(100  t ­  /12) (V) Câu 37. Đoạn mạch xoay chuyển RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm   1 L =  H, tụ  điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào h ai đầu đoạn mạch hiệu điện thế  xoay chiều u =   10π U0cos100 t (V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị điện  10−4 10−3 10−4 dung của tụ điện là:    A.  F  B.  F C.  F D. 3,18  F 2π π π Câu 38. Cho một đoạn mạch xc gồm hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. HĐT giữa hai đầu mạch và cđdđ  trong mạch có biểu thức   u 100 2 cos(100 t / 2)  (V)  và   i 10 2 cos(100 t / 4) A   A. Hai phần tử đó là C, R.    B. Hai phần tử đó là L, R.    C. Hai phần tử đó là C, L.     D. Tổng trở mạch là 10 2 . Câu   39.  Một   khung   dây   dẫn   phẳng   có   diện   tích   S   =   100   cm2    gồm   200   vòng   dây   quay   đều   với   vận   tốc  2400vòng/phút trong một từ  trường đều có cảm  ứng từ   B   vuông góc trục quay của khung và có độ  lớn B =  0,005T. Từ thông cực đại gửi qua khung là      A. 24 Wb         B. 2,5 Wb  C. 0,4 Wb     D. 0,01 Wb Câu 40.  Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ   vuông góc trục quay của  B khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ  thông cực đại gửi qua khung là 10/  (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong  khung là        A. 25 V      B. 25 2 V  C. 50  V             D. 50 2 V                                                     Chúc các con ôn tập và làm bài thi tốt ! Năm học 2019­2020 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2