intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2" giúp bạn hệ thống được các kiến thức cần thiết, nâng cao khả năng tư duy và kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị bước vào kì thi sắp tới đạt kết quả tốt nhất! Mời các bạn cùng tham khảo đề cương!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2

  1. ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 1 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Các hiện tượng vật lí nào sau đây liên quan đến phương pháp thực nghiệm: A. Ô tô khi chạy đường dài có thể xem ô tô như là một chất điểm. B. Thả rơi một vật từ trên cao xuống mặt đất. C. Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của Trái đất. D. Để biểu diễn đường truyền của ánh sáng người ta dùng tia sáng. Câu 2: Các hiện tượng vật lí nào sau đây liên quan đến phương pháp lí thuyết: A. Ô tô khi chạy đường dài có thể xem ô tô như là một chất điểm. B. Thả rơi một vật từ trên cao xuống mặt đất. C. Kiểm tra sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy hoặc bay hơi của một chất. D. Ném một quả bóng lên trên cao Câu 3: Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an toàn khi làm việc với phóng xạ: A. Giảm thời gian tiếp xúc với nguồn phóng xạ B. Tăng khoảng cách từ ta đến nguồn phóng xạ C. Đảm bảo che chắn những cơ quan trọng yếu của cơ thể D. Mang áo phòng hộ và không cần đeo mặt nạ Câu 4: Kí hiệu DC hoặc dấu “-” mang ý nghĩa: A. Dòng điện 1 chiều B. Dòng điện xoay chiều C. Cực dương D. Cực âm Câu 5: Kí hiệu AC hoặc dấu “~” mang ý nghĩa: A. Dòng điện 1 chiều B. Dòng điện xoay chiều C. Cực dương D. Cực âm Câu 6: Kí hiệu “+” hoặc màu đỏ mang ý nghĩa: A. Đầu vào B. Đầu ra C. Cực dương D. Cực âm Câu 7: Kí hiệu “–” hoặc màu xanh mang ý nghĩa: A. Đầu vào B. Đầu ra C. Cực dương D. Cực âm Câu 8: Kí hiệu “Input (I)” mang ý nghĩa: A. Đầu vào B. Đầu ra C. Cực dương D. Cực âm Câu 10: Kí hiệu “Output” mang ý nghĩa: A. Đầu vào B. Đầu ra C. Cực dương D. Cực âm Câu 10. Phép đo của một đại lượng vật lý A. là những sai xót gặp phải khi đo một đại lượng vật lý. B. là sai số gặp phải khi dụng cụ đo một đại lương vật lý. C. là phép so sánh nó với một đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị. D. là những công cụ đo các đại lượng vật lý như thước, cân…vv. Câu 11. Chọn phát biểu sai ? A. Phép đo trực tiếp là phép so sánh trực tiếp qua dụng cụ đo. B. Các đại lượng vật lý luôn có thể đo trực tiếp. C. Phép đo gián tiếp là phép đo thông qua từ hai phép đo trực tiếp trở lên. D. Phép đo gián tiếp thông qua một công thức liên hệ với các đại lượng đo trực tiếp. Câu 12: Trong đơn vị SI, đơn vị nào là đơn vị dẫn xuất ? A. mét(m). B. giây (s). C. mol(mol). D. Vôn (V). Câu 13. Để xác định thời gian luộc chín một quả trứng, em sẽ lựa chọn loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ quả lắc. B. Đồng hồ hẹn giờ. C. Đồng hồ bấm giây D. Đồng hồ đeo tay. Câu 14. Khối lượng và mật độ khối lượng của một vật rắn hình cầu đã đo được là và . Thể tích của hình cầu là A. B. C. D. Câu 15. Một vật chuyển động thẳng đều đi được quãng đường s trong khoảng thời gian t. Tốc độ v của vật s s được tính bằng công thức A. v = . B. v = st. C. v = 2 . D. v = st2. t t Câu 16. Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được giá trị trung bình của A là A. Sai số tuyệt đối của phép đo là A. Sai số tỉ đối của phép đo này là A + A A − A A A A. A = .100%. B. A = .100%. C. A = .100%. D. A = .100%. A A A 2 Câu 17. Các chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động cơ học? A. Sự di chuyển của máy bay trên bầu trời B. Sự rơi của viên bi C. Sự truyền của ánh sáng D. Sự chuyền đi chuyền lại của quả bóng bàn Câu 18. Nếu lấy vật làm mốc là xe ôtô đang chạy thì vật nào sau đây được xem là chuyển động
  2. ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 2 A. người lái xe ngồi trên ôtô. B. cột đèn bên đường. C. ô tô. D. cả người lái xe lẫn ô tô. Câu 19:Chuyển động cơ là: A. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian. B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian. C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian. Câu 20: Hệ qui chiếu khác hệ toạ độ ở chỗ có thêm: A. Vật làm mốc B. Mốc thời gian và đồng hồ C. Đồng hồ D. Mốc thời gian Câu 21:Trường hợp nào sau đây có thể coi vật là chất điểm? A. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó. C. Giọt nước mưa lúc đang rơi. B. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau. D. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước. Câu 22: “Lúc 15 giờ 30 phút hôm qua, xe chúng tôi đang chạy trên quốc lộ, cách trung tâm Hà Nội 10 km”. Việc xác định vị trí của ô tô như trên còn thiếu yếu tố gì? A. Vật làm mốc B. Mốc thời gian. C. Thước đo và đồng hồ. D. Chiều dương trên đường đi. Câu 23:Đồ thị tọa độ – thời gian của chất điểm chuyển động thẳng đều là đường thẳng A. song song với trục tọa độ. B. vuông góc với trục tọa độ. C. luôn đi qua gốc tọa độ. D. có thể không đi qua gốc tọa độ. Câu 24:Tọa độ một chất điểm chuyển động thẳng đều có dạng A. x + x0 = vt B. x = v + x0t C. x – x0 = vt D. x = (x0 +v)t Câu 25:Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = –50 + 20t (x đo bằng km, t đo bằng h). Quãng đường chuyển động sau 2h là A. 10km. B. 40km. C. 20km. D. –10km. Câu 26: Một chiếc ô tô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng, chuyển động thẳng đều tới B, cách A 90km. Tốc độ của xe, biết rằng xe tới B lúc 8 giờ 30 phút. A. 48 km/h. B. 24 km/h. C. 36 km/h. D. 60 km/h. Câu 27. Chuyển động thẳng đều là chuyển động A. thẳng có vận tốc không đổi cả về hướng và độ lớn. C. có vận tốc không đổi phương. B. mà vật đi được những quãng đường bằng nhau D. có quãng đường đi tăng tỉ lệ với vận tốc. Câu 28. Chọn phát biểu sai. Một vật chuyển động thẳng đều có A. quãng đường vật đi được tỉ lệ với thời gian chuyển động. B. tọa độ của vật tỉ lệ thuận với vận tốc. C. quãng đường vật đi được tỉ lệ với thời gian chuyển động. D. tọa độ của vật là hàm bậc nhất theo thời gian. Câu 28. Trong đồ thị vận tốc, đường biểu diễn song song với trục Ox cho biết A. Vận tốc không đổi B. vận tốc bằng 0 C. Vận tốc tăng D. Vận tốc giảm Câu 29. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều: A.Có phương, chiều và độ lớn không đổi. B.Tăng đều theo thời gian. C.Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều. D.Chỉ có độ lớn không đổi. Câu 30. Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều vt − v 0 vt + v 0 vt2 − v02 v 2 − v 02 A. a = . B. a = . C. a = . D. a = t . t − t0 t + t0 t0 t + t0 Câu 31:Viết công thức liên hệ giữa đường đi, vận tốc và gia tốc của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. A. v2 – v02 = as (a và v0 cùng dấu). B. v2 – v02 = 2s (a và v0 trái dấu). C. v – v0 = 2as (a và v0 cùng dấu). D. v2 – v02 = 2as (a và v0 cùng dấu). Câu 32:Khi vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A. gia tốc tăng vận tốc không đổi B. gia tốc không đổi, vận tốc tăng đều. C. Vận tốc tăng đều, vận tốc ngược dấu gia tốc. D. Gia tốc tăng đều, vận tốc tăng đều. Câu 33:Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều? A. v = 20 - 2t B. v = 20 + 2t + t2 C. v = t2 - 1 D. v = t2 + 4t. Câu 34:Phương trình chuyển động của một vật là x = 10 - 3t + 0,2t2 (x tính bằng mét, t tính bằng giấy). Gia tốc của vật có giá trị A. 0,2 m/s2. B. 0,1 m/s2. C. -3 m/s2. D. 0,4 m/s2. Câu 35:Phương trình chuyển động của một vật là x = 10 - 3t + 0,2t2 (x tính bằng mét, t tính bằng giấy). Phương trình vận tốc có dạng A. v = 10 - 3t B. v = -3 + 0,2t. C. v = 3 + 0,4t. D. v = -3 + 0,4t Câu 36. Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 36km/h là: A. t = 360s. B. t = 200s. C. t = 300s. D. t = 100s.
  3. ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 3 Câu 37. Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6m/s. Quãng đường s mà ôtô đã đi được trong khoảng thời gian này là: A. s = 100m. B. s = 50 m. C. 25m. D. 500m Câu 38. Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm được 100m. Gia tốc của ô tô là A. a = - 0,5 m/s2. B. a = 0,2 m/s2. C. a = - 0,2 m/s2. D. a = 0,5 m/s2. Câu 39:Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 1 phút tàu đạt tốc độ 54 km/h. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Gia tốc của đoàn tàu gần giá trị nào sau đây? A. 0,185 m/s2. B. 0,245 m/s2. C. 0,288 m/s2. D. 0,188 m/s2. Câu 400:Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 1,5 phút tàu đạt tốc độ 40 km/h. Cần bao nhiêu giây nữa thì tàu sẽ đạt tốc độ 60 km/h? A. 45s. B. 50s. C. 30s. D. 60s. Câu 41:Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều A. Véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với véc tơ vận tốc. B. Gia tốc của vật luôn luôn dương. C. Véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với véc tơ vận tốc. D. Gia tốc của vật luôn luôn âm. Câu 42. Chuyển động rơi tự do là A.Chuyển động thẳng đều. B.Chuyển động thẳng nhanh dần. C.Chuyển động thẳng nhanh dần đều. D.Chuyển động thẳng chậm dần đều. Câu 43:Rơi tự do có quỹ đạo là một đường A. thẳng B. cong C. tròn D. zigzắc. Câu 44:Ở một nơi trên trái đất (tức ở một vĩ độ xác định) thời gian rơi tự do của một vật phụ thuộc vào: A. Khối lượng của vật B. Kích thước của vật C. Độ cao của vật D. Nhiệt độ của vật Câu 45:Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất B. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất D. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không Câu 46:Một vật rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian chuyển động và vận tốc khi chạm đất là: A. 2s và 10 m/s. B. 4s và 20 m/s. C. 4s và 40 m/s. D. 2s và 20 m/s. Câu 47:Thả cho một vật rơi tự do sau 5s quãng đường và vận tốc của vật là (cho g= 10 m/s2) A. 150m; 50 m/s B. 150m;100 m/s C. 125m; 50 m/s D. 25m; 25 m/s Câu 48. Giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống tới mặt đất. Thời gian để vật rơi được 25m cuối cùng là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2 A.1s B.2s C.1,5s D.2,2s Câu 49. Công thức cộng vận tốc:             A. v1,3 = v1, 2 + v2,3 B. v1, 2 = v1,3 − v3, 2 C. v2,3 = −(v2,1 + v3, 2 ) . D. v 2,3 = v 2,3 + v1,3 Câu 50. Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một vật có tính tương đối? A. Vì trạng thái của vật được quan sát ở các thời điểm khác nhau. B. Vì trạng thái của vật được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường. C. Vì trạng thái của vật không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động. D. Vì trạng thái của vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau. Câu 51. Vận tốc của vật chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên gọi là A. vận tốc kéo theo. B. vận tốc tương đối. C. vận tốc trung bình. D. vận tốc tuyệt đối. Câu 52: Một ô tô đang chạy trên đường, trong các câu sau đây câu nào không đúng? A. Ôtô chuyển động so với mặt đường B. Ôtô đứng yên so với người lái xe C. Ôtô chuyển động so với người lái xe D. Ôtô chuyển động so với cây bên đường Câu 53: Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. B. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. C. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. D. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. Câu 54:Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 7 km/h đối với dòng nước. Nước chảy với vận tốc 2 km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là: A. 9 km/h B. 8 km/h C. 5 km/h D. 6 km/h Câu 55. Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vận tốc của thuyền so với nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h A. 8 km/h. B. 10 km/h. C. 12km/h. D. 20 km/h. Câu 56:Tầm xa (L) của vật chuyển động ném ngang được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
  4. ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 4 A. L = xmax = v0 B. L = xmax = v0 C. L = xmax = v0 D. L = xmax = v0 Câu 57:Quỹ đạo của chuyển động ném ngang là A. Một đường elip B. Một đường thẳng C. Một đường hyperbol D. Một đường parabol Câu 58:Một vật được ném ngang ở độ cao 45m. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s2. Thời gian vật rơi tới khi chạm đất là: A. 3s. B. 4,5s C. 9s. D. s. Câu 59:Một vật được ném ngang ở độ cao 80m với vận tốc ban đầu là 30 m/s, Lấy g= 10 m/s2. Tầm bay xa của vật là:A. 80m. B. 100m. C. 120m. D. 140m. Câu 60: Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm hai lực cân bằng? A. Hai lực có cùng giá. B. Hai lực có cùng độ lớn. C. Hai lực ngược chiều nhau. D. Hai lực có điểm đặt trên hai vật khác nhau. Câu 16. (NB) Tổng hợp lực là thay thế A. một lực tác dụng vào vật bằng nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực ban đầu. B. một lực tác dụng vào vật bằng hai lực có tác dụng giống hệt như lực ban đầu. C. hai lực đồng thời tác dụng vào vật bằng nhiều lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy. D. nhiều lực đồng thời tác dụng vào vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy. Câu 61. (TH) Cho 2 lực đồng quy, cùng chiều, có độ lớn bằng 4 N và 3 N. Độ lớn hợp lực của hai lực này bằng A. 5 N. B. 1 N. C. 7 N. D. 12 N. Câu 62. (NB) Một vật chuyển động nhanh dần đều dưới tác dụng của một lực không đổi thì véctơ gia tốc của vật A. ngược hướng với véctơ lực tác dụng. B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực tác dụng. C. cùng hướng với véctơ lực tác dụng. D. có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng. Câu 63. (NB) Theo định luật III Niu-tơn thì lực và phản lực là cặp lực A. xuất hiện hoặc mất đi đồng thời. B. cân bằng. C. có cùng điểm đặt. D. cùng độ lớn và cùng chiều. Câu 64:Muốn cho một chất điểm cân bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải: A. Không đổi. B. Thay đổi. C. Bằng không. D. Khác không. Câu 65:Hợp lực của hai lực thành phần có độ lớn F1 , F2 là lực F có độ lớn: A. F = |F1− F2|. B. |F1− F2| F  F1+ F2. C. F = F1 + F2. D. F = . Câu 66:Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực F1= 4N, F2= 5N và F3= 6N.Trong đó F1, F2 cân bằng với F3. Hợp lực của hai lực F1, F2 bằng bao nhiêu ? A. 9N B. 1N C. 6N D. 9N Câu 67:Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 2 lực F1 =3N, F2 = 4N. Biết vuông góc với , khi đó hợp lực của hai lực này là: A. 1N B. 7N C. 5N D. 25N Câu 68:Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 2 lực F1 = 6N, F2 = 8N. Để hợp lực của chúng là 10N thì góc giữa 2 lực đó bằng: A. 90o B. 30o C.45o D. 60o Câu 69:Cho hai lực đồng quy có độ lớn 3N và 6N. Độ lớn của hợp lực là 3N. Hợp lực có hướng A. cùng hướng lực 9N. B. cùng hướng lực 6N. C. vuông góc với hai lực thành phần. D. nằm trên đường phân giác của hai lực thành phần. Câu 70. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 8 N và 14 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào là độ lớn của hợp lực? A. 1 N. B. 5 N. C. 12 N. D. 25N. Câu 71:Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì A. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s. B. Vật dừng lại ngay. C. Vật đổi hướng chuyển động. D. Vật chuyển động chậm dần rồi mói dừng lại. Câu 72. Chọn đáp án đúng. Công thức định luật II Niutơn:       A. F = ma . B. F = ma . C. F = ma . D. F = −ma . Câu 73. Một người thực hiện động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên. Hỏi sàn nhà đẩy người đó như thế nào? A. Không đẩy gì cả. B. Đẩy xuống. C. Đẩy lên. D. Đẩy sang bên. Câu 74:Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là đặc điểm của lực và phản lực A. Có độ lớn như nhau B. Cùng giá nhưng ngược chiều C. Đặt lên hai vật khác nhau D. Cân bằng nhau Câu 75:Một người có trọng lượng 600 N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó là bao nhiêu? A. 300 N B. 400 N C. 500 N D. 600 N Câu 76: Một vật có khối lượng 50kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi được 50cm thì có vận tốc 0,7m/s. Lực tác dụng vào vật là A. 24,5N. B. 2,45N. C. 49,0N. D. 51N.
  5. ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 5 Câu 77. Một quả bóng, khối lượng 0,5 kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với một lực 150N. Thời gian chân tác dụng vào bóng là 0,03s. Quả bóng bay đi với tốc độ A. 0,01m/s. B. 9 m/s. C. 2,5 m/s. D. 10 m/s. Câu 78. Một vật ban đầu đứng yên có khối lượng 2kg, chịu tác dụng của hợp lực có độ lớn 1N. Vận tốc của vật sau 8s là: A. 6 m/s. B. 8 m/s. C. 4 m/s. D. 2 m/s. Câu 79. Gia tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào nếu độ lớn lực tác dụng lên vật tăng lên hai lần và khối lượng của vật giảm đi 2 lần? A.Gia tốc của vật tăng lên hai lần. B. Gia tốc của vật giảm đi hai lần. C. Gia tốc vật tăng lên bốn lần. D. Gia tốc vật không đổi. Câu 80. Chọn đáp án đúng. Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính, hành khách sẽ : A. nghiêng sang phải. B. nghiêng sang trái.C. ngả người về phía sau. D. chúi người về phía trước. Câu 81. Hai vật có khối lượng m1 > m2 bắt đầu chuyển động dưới tác dụng của hai lực cùng chiều và cùng độ lớn (F1 = F2 = F). Quãng đường s1, s2 mà hai vật đi được trong cùng một khoảng thời gian sẽ là thỏa: s m2 s m1 s m2 s m2 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 s2 m1 s2 m 2 s2 m1 s2 m1 Câu 82:Quả bóng khối lượng 200g bay đến đập vào tường theo phương vuông góc với vận tốc 90 km/h. Bóng bật trở lại theo phương cũ với vận tốc 54 km/h. Thời gian bóng chạm tường là ∆t = 0,05s. Độ lớn của lực trung bình do tường tác dụng lên bóng bằng A. 40N B. 80N C. 160N D. 120N Câu 83: Khi tốc độ chuyển động đều của vật trượt trên một mặt phẳng tăng lên 2 lần thì hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng sẽ A. Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C. Không đổi. D. tăng 4 lần Câu 84: Một đoàn tàu đang chuyển động trên đường sắt nằm ngang với một lực kéo không đổi bằng lực ma sát. Đoàn tàu sẽ chuyển động A. thẳng nhanh dần đều B. thẳng đều C. thẳng chậm dần đều D. thẳng nhanh dần Câu 80: Một vật cân bằng chịu tác dụng của 2 lực thì 2 lực đó sẽ: A. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn. B. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn. C. có giá vuông góc nhau và cùng độ lớn. D. được biểu diễn bằng hai véctơ giống hệt nhau. Câu 85. Ở gần Trái Đất trọng lực không có đặc điểm nào sau đây? A. Phương thẳng đứng. B. Chiều từ trên xuống. C. Điểm đặt tại trọng tâm của vật. D. Tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. Câu 86. Trọng lực có công thức đúng sau? A. P = m/g. B. P = m.g. C. P m.g . D. P m.g . Câu 87. (TH) Với gia tốc rơi tự do trên mặt trăng bằng 1,67 m/s thì khối lượng của một người 52kg trên 2 Mặt Trăng là A. 86,84 N. B. 86,84 kg. C. 52N. D. 52 kg. Câu 88. (NB) Một vật trượt trên một mặt phẳng nằm ngang. Nếu khối lượng của vật đó giảm 2 lần thì hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 89. (TH) Một vật có khối lượng 80kg chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của một lực kéo song song với mặt phẳng ngang và có độ lớn 200N.Lấy g=10m/s2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là A. 0,25. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,1. Câu 90. Điều kiện xuất hiện lực ma sát trượt khi A. vật bị biến dạng. B. một vật chuyển động lăn trên một bề mặt. C. một vật đứng yên trên một bề mặt. D. một vật chuyển động trượt trên một bề mặt. Câu 91. Đơn vị của lực là A. mét trên giây bình phương (m/s2).B. mét (m). C. niutơn (N). D. mét trên giây (m/s). Câu 92. An đẩy Bình một lực có độ lớn 3 N thì Bình tác dụng lại An một lực có độ lớn A. bằng 3 N. B. lớn hơn 3 N. C. không xác định được. D. nhỏ hơn 3 N. Câu 93. Đại lượng vật lý đặc trưng cho mức quán tính của một vật là A. gia tốc. B. vận tốc. C. lực. D. khối lượng. Câu 94. Trên lốp ôtô, xe máy, xe đạp người ta phải xẻ rãnh để A. làm tăng ma sát giúp xe khó bị trơn, trượt. C. trang trí cho bánh xe đẹp hơn.
  6. ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 6 B. giảm diện tích tiếp xúc với mặt đất, giúp xe đi nhanh hơn. D. tiết kiệm vật liệu. Câu 95. Điều kiện xuất hiện lực ma sát lăn khi A. vật bị biến dạng. B. một vật chuyển động lăn trên một bề mặt. C. một vật đứng yên trên một bề mặt. D. một vật chuyển động trượt trên một bề mặt. II. TỰ LUẬN Bài 1: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 5 giây nó đạt vận tốc 15m/s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ô tô. Gốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu chuyển động. a. Xác định gia tốc của ô tô. b. Xác định quãng đường và vận tốc của ô tô đi được sau 15 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động. Bài 2: Một ô tô đang chuyển động đều tốc độ 2m/s thì bỗng tăng ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 4s ô tô đạt tốc độ 8m/s. a) Tính gia tốc của ô tô. b) Sau 20s ô tô đi được quãng đường là bao nhiêu? c) Sau khi đi được quãng đường 288m thì ô tô có vận tốc là bao nhiêu? d) Viết phương trình chuyển động, phương trình vận tốc của ô tô. e) Vẽ đồ thị vận tốc – thời gian của ô tô trong 2s đầu tiên. Bài 3: Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 72km/h thì tắt máy chuyển động chậm dần đều, chạy thêm 200m thì dừng lại. a) Tính gia tốc xe và thời gian từ lúc tắt máy đến khi dừng lại. b) Kể từ lúc tắt máy, ô tô mất thời gian bao lâu để đi được 100m. Bài 4: Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 18km/h. Trong giây thứ 4 kể từ lúc bắt đầu chuyển động nhanh dần, xe đi được 12m. Hãy tính: a) Gia tốc của xe. b) Quãng đường xe đi được sau sau 10s. Bài 5. Một vật khối lượng 50 kg trượt trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của một lực kéo F = 150N có phương nằm ngang. Lực ma sát ngwocj hướng chuyển động có độ lớn 50N. Lấy g = 10 m/s2. a) Có những lực nào tác dụng lên vật. Viết phương trình định luật 2 Niu tơn cho vật. b) Tính quãng đường vật đi được sau 4s kể từ lúc bắt đầu chuyển động. c) Sau đó, người ta thay đổi độ lớn của lực kéo để vật chuyển động thẳng đều trong 4s tiếp theo. Tiếp theo, người ta thôi tác dụng lực kéo. Tính quãng đường mà vật chuyển động được trong 1s cuối cùng kể từ lúc thay đổi lục kéo. Bài 6: Một ôtô có khối lượng 1200kg bắt đầu khởi hành. Sau 30s vận tốc của ôtô đạt 30m/s. Cho biết hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0, 2 . Lấy g =10 m/s². a) Tính gia tốc và quãng đường ôtô đi được trong thời gian đó? b) Tính lực kéo của động cơ (theo phương ngang) ? c) Sau 40s kể từ lúc bắt đầu chuyển động vật mất lực kéo. Tính quãng đường đi được kể từ lúc mất lực kéo Câu 7: Mét vËt cã khèi l-îng m = 0,5 kg ®Æt trªn mÆt sµn n»m ngang. HÖ sè ma s¸t gi÷a vËt vµ mÆt sµn vµ vËt  t = 0,3. Lóc ®Çu, vËt ®øng yªn. Ng-êi ta b¾t ®Çu kÐo vËt b»ng mét lùc Fk = 3 N. Sau 2s lùc nµy ngõng t¸c dông. TÝnh qu·ng ®-êng mµ vËt ®i ®-îc cho tíi lóc dõng l¹i vµ thêi gian vËt chuyÓn ®éng. LÊy g = 10 m/s2. a) Lùc kÐo theo ph-¬ng ngang. b) Lùc kÐo hîp víi ph-¬ng ngang gãc  = 600 h-íng lªn. c) Lùc kÐo hîp víi ph-¬ng ngang gãc  = 600 h-íng xuèng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2