intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài

  1. TRƯỜNG THPT PHÚ BÀI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TỔ SINH – CÔNG NGHỆ MÔN: CÔNG NGHỆ 11 Câu 1. Pít-tông chuyển động 2 hành trình thì trục khủyu sẻ quay được A. 180 độ. B. 720 độ. C. 360 độ. D. 90 độ. Câu 2. Xilanh có cấu tạo A. hình trụ rỗng. B. hình chóp. C. hình khối tròn. D. hình xoắn ốc Câu 3. Tượng đồng được chế tạo bằng phương pháp gia công nào? A. Cán. B. Đúc C. Dập thể tích. D. Hàn hồ quang điện. Câu 4. Chuyển động tiến dao phối hợp để gia công các bề mặt A. trụ. B. các loại ren. C. các bề mặt đầu. D. các mặt côn. Câu 5. Đặc trưng cho độ bền của vật liệu là A. giới hạn cứng. B. giới hạn bền. C. giới hạn kéo. D. giới hạn dẻo. Câu 6. Khi ĐC xăng làm việc, không khí được hút vào xilanh ở kì nạp là nhờ: A. Sự chênh lệch áp suất B. pittông kéo xuống C. pittông hút vào. D. quá trình phun xăng. Câu 7. Ở động cơ 4 kỳ, động cơ làm việc xong một chu trình thì trục khuỷu quay A. 2 vòng. B. 1 vòng. C. 4 vòng. D. 3 vòng. Câu 8. Nhược điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực? A. Dễ tự động hóa, cơ khí hóa. B. Phôi có dộ chính xác cao. C. Tiết kiệm được kim loại, giảm chi phí gia công. D. Không chế tạo phôi từ vật liệu có tính dẻo kém. Câu 9. Đối với động cơ 2 kì, chi tiết có nhiệm vụ đóng mở cửa nạp và cửa thải là A. xupap hoặc Pittông. B. cả Xupap và Pitông. C. pittông. D. xupap. Câu 10. Để phoi thoát ra dễ dàng thì cấu tạo của dao tiện có A. góc  phải lớn. B. góc  phải nhỏ. C. góc  phải lớn. D. góc  phải lớn. Câu 11. Phoi là A. phần vật liệu hao hụt trong quá trình gia công. B. phần vật liệu còn lại khi gia công cắt gọt kim loại. C. phần vật liệu bị lấy đi khi gia công cắt gọt kim loại. D. phần vật liệu dư ra trên bề mặt của sản phẩm. Câu 12. Vật liệu nào sau đây có thể chế tạo đá mài, các mảnh dao cắt? A. Polieste không no . B. Pôliamit. C. Gốm Côranhđông . D. Êpôxi. Câu 13. Các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất cơ khí là gì? A. Do hoạt động sản xuất nông nghiệp không hợp lý, sử dụng thuốc trừ sâu quá ngưỡng cho phép. 1/9
  2. B. Chất thải trong chăn nuôi gia súc, gia cầm, chất thải khi giết mổ, chế biến thực phẩm. C. Dầu mỡ và các chất bôi trơn, làm nguội, phế thải trong quá trình cắt gọt không qua xử lí, đưa trực tiếp vào môi trường sẽ gây ra ô nhiễm đất đai. D. Do tập quán canh tác: chăn nuôi không hợp vệ sinh, dùng phân chuồng bón cây. Câu 14. Thể tích - áp suất trong xilanh ở kỳ nạp của ĐCĐT 4 kỳ? A. Áp suất tăng - thể tích giảm. B. Áp suất giảm - thể tích tăng. C. Áp suất giảm - thể tích giảm. D. Áp suất tăng - thể tích tăng. Câu 15. Tỷ số nén của động cơ đốt trong là thông số cho biết điều gì? A. Tỷ số giữa thể tích toàn phần với thể tích công tác của xi lanh. B. Tỷ số giữa thể tích buồng cháy với thể tích toàn phần của xi lanh. C. Tỷ số giữa thể tích công tác với thể tích toàn phần của xi lanh. D. Tỷ số giữa thể tích toàn phần với thể tích buồng cháy của xi lanh. Câu 16. Một chu trình làm việc của ĐC 2 kì, trục khủy quay A. bốn vòng. B. một vòng. C. ba vòng. D. hai vòng. Câu 17. Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình? A. Kỳ hút. B. Kỳ nổ. C. Kỳ thải. D. Kỳ nén. Câu 18. Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc dầu bị tắc sẽ xảy ra hiện tượng gì? A. hệ thống hoạt động không bình thường. B. không có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, động cơ dể bị hỏng. C. vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có hiện tượng gì xảy ra. D. dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn. Câu 19. Phân loại ĐCĐT theo số hành trình của pittông trong 1 chu trình làm việc có mấy loại ? A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 20. Mặt sau của dao tiện là A. mặt phẳng tì của dao. B. mặt tiếp xúc với phôi và đài gá dao C. mặt tiếp xúc với phôi. D. mặt đối diện với bề mặt gia công của phôi. Câu 21. Trong một chu trình mới của ĐCĐT 4 kì khi trục khuỷu quay được một vòng thì động cơ đã thực hiện xong A. kì nén và kì cháy – dãn nở. B. kì nạp và thải. C. kì nạp và nén. D. kì cháy – dãn nở và thải. Câu 22. Trong một chu trình làm việc của động cơ điêgien 4 kì. Ở cuối kì nạp trong xilanh chứa gì? A. Dầu điêgien. B. Xăng C. Hoà khí (dầu Diêgien và không khí) D. Không khí Câu 23. Máy tự động là A. máy hoàn thành được nhiều nhiệm vụ cùng một lúc theo chương trình định trước mà có sự tham gia trực tiếp của con người. B. máy hoàn thành được nhiều nhiệm vụ cùng một lúc theo chương trình định trước mà không có sự tham gia trực tiếp của con người. C. máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo chương trình định trước mà có sự tham gia trực tiếp của con người. D. máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo chương trình định trước mà không có sự tham gia trực tiếp của con người. 2/9
  3. Câu 24. Phát biểu nào sau đây phù hợp với biện pháp đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí? A. Sử dụng vật liệu có độ bền, độ dẻo cao vì những loại vật liệu này dễ gia công với nhiều phương pháp khác nhau. B. Sử dụng vật liệu gia công sẵn có, dễ tìm kiếm trên thị trường. C. Sử dụng công nghệ cao trong sản xuất để giảm chi phí năng lượng, tiết kiệm nguyên liệu. D. Sử dụng vật liệu có những tính chất đáp ứng được với các phương pháp gia công. Câu 25. Bản chất của phương pháp gia công áp lực là A. dùng ngoại lực tác dụng lên bề mặt kim loại làm kim loại bị biến dạng. B. rót kim loại lỏng vào khuôn, sau khi kim loại lỏng kết tinh và nguôi ta thu được sản phẩm. C. nối kim loại bằng cách nung nóng mối nối. D. dùng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ, thiết bị làm cho kim loại biến dạng dẻo. Câu 26. Cấu tạo chung của ĐCĐT bao gồm A. 2 cơ cấu và 4 hệ thống chính. B. 2 cơ cấu và 3 hệ thống chính. C. 2 cơ cấu và 5 hệ thống chính. D. 2 cơ cấu và 6 hệ thống chính. Câu 27. Mối hàn bị cong, vênh nứt là do A. biến dạng nhiệt không đều. B. biến dạng dẻo. C. vật liệu khác nhau. D. nhiệt độ quá cao. Câu 28. Động cơ 4 kỳ làm việc xong một chu trình thì trục khuỷu quay A. 1 vòng. B. 2 vòng. C. 3 vòng. D. 4 vòng. Câu 29. Chiều di chuyển của pittong trong kì thải của động cơ 4 kỳ? A. ĐCT xuống. B. ĐCD lên. C. ĐCD xuống. D. ĐCT lên. Câu 30. Đối với động cơ điêgien 4 kỳ thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào? A. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp. B. Phun tơi vào đường nạp trong suốt kì nạp. C. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén. D. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén. Câu 31. Khi gia công cắt gọt các mặt của dao phải tiếp xúc như thế nào? A. Mặt trước của dao là mặt tiếp xúc với phôi trong quá trình cắt. B. Mặt trước của dao là mặt tiếp xúc với phoi trong quá trình cắt. C. Mặt sau phải tì sát với phoi. D. Mặt sau phải tì sát với đài gá dao. Câu 32. Ở động cơ đốt trong nhiệt độ nóng quá mức sẽ làm: A. nhiên liệu khó bay hơi. B. nhiên liệu khó cháy. C. chi tiết máy chóng mòn. D. động cơ hoạt động bình thường. Câu 33. Trong dao tiện, góc sắc  là góc tạo bởi A. mặt trước và mặt đáy. B. mặt trước của dao với mặt phẳng song song mặt đáy. C. mặt trước và mặt sau của dao. D. mặt sau với mặt đáy. Câu 34. Bản chất của phương pháp đúc là gì? A. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn. B. Dùng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ thích hợp làm cho vật liệu bị biến dạng dẻo. C. Rót kim loại lỏng vào khuôn, chờ cho kim loại lỏng kết tinh và nguội sẽ thu được vật đúc theo yêu cầu. 3/9
  4. D. Nối các chi tiết bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái nóng chảy, sau khi kết tinh sẽ tạo thành mối hàn. Câu 35. Cửu Đỉnh đặt trước sân Thế Miếu trong Hoàng Thành Huế được chế tác bằng phương pháp A. rèn tự do. B. đúc. C. dập thể tích. D. hàn. Câu 36. Tắt khóa khởi động khi động cơ đốt trong đã hoạt động không có tác dụng nào dưới đây? A. ngắt dòng điện vào rơle B. làm động cơ ngưng hoạt động. C. ngắt dòng điện vào động cơ D. đưa các chi tiết của bộ phận truyền động về vị trí đầu Câu 37. Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí là gì? A. Tính chống ăn mòn, độ bền, tính rèn. B. Độ cứng, độ dẻo, độ bền. C. Độ cứng, độ dẫn điện, tính đúc D. Độ cứng, độ dẻo, tính hàn. Câu 38. Phát biểu nào sau đây đúng? A. HV dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thấp. B. HRC dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thấp. . C. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng cao. D. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thấp. Câu 39. Vật liệu cơ khí thường có những tính chất đặc trưng nào? A. Tính chất vật lí, tính chất hóa học B. Tính chất cơ học, tính chất hóa học C. Tính chất hóa học D. Tính chất vật lí, hóa học, cơ học Câu 40. Góc kí hiệu α trên dao tiện là A. góc trước B. góc trên. C. góc sau. D. góc sắc. Câu 41. Nhiệm vụ của thân máy là A. lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ. B. chứa dầu nhớt bôi trơn. C. truyền lực cho trục khuỷu thông qua thanh truyền. D. lắp bugi hoặc vòi phun. Câu 42. Máy tiện có bao nhiêu bộ phận chính? A. 7. B. 11. C. 8. D. 9. Câu 43. Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm robot? A. Robot là thiết bị hỗ trợ con người trong xử lý thông tin. B. Robot là thiết bị tự động sản xuất theo lập trình. C. Robot là thiết bị tự động làm việc theo lập trình. D. Robot là thiết bị tự động đa chức năng hoạt động theo chương trình nhằm phục vụ tự động hóa các quá trình sản xuất. Câu 44. Trong sơ đồ cấu tạo nắp máy của động cơ xăng 4 kì không có chi tiết nào sau đây: A. Buồng cháy B. Áo nước C. Lỗ lắp bugi D. xupap Câu 45. Kể từ lúc bắt đầu một chu trình mới ở ĐCĐT bốn kỳ cho đến khi trục khuỷu quay được một vòng thì A. động cơ đã thực hiện xong kì cháy-giãn nở và thải khí. 4/9
  5. B. động cơ đã thực hiện xong kì nạp và nén. C. pittong ở vị trí ĐCD và bắt đầu đi đến ĐCT. D. pittong thực hiện được hai lần đi lên và hai lần đi xuống. Câu 46. Xupap là chi tiết của cơ cấu hay hệ thống nào? A. cơ cấu phân phối khí. B. hệ thống đánh lửa. C. cơ cấu trục khuỷu thanh truyền. D. hệ thống khởi động. Câu 47. Để phoi thoát ra dễ dàng thì dao phải đảm bảo yêu cầu gì? A. Góc trước nhỏ. B. Góc sau lớn. C. Góc trước trung bình. D. Góc trước lớn. Câu 48. Hệ thống đánh lửa được phân chi tiết thành mấy loại: A. 4 lọai B. 2 loại C. 3 loại D. 5 loại Câu 49. Trong nguyên lý làm việc của động cơ 4 kỳ, kỳ nào cả 2 xupap đều đóng? A. 2, 3. B. 2, 4. C. 1, 3. D. 3, 4. Câu 50. Động cơ điêzen cấu tạo gồm có A. hai cơ cấu, bốn hệ thống. B. ba cơ cấu, bốn hệ thống. C. ba cơ cấu, ba hệ thống. D. hai cơ cấu, năm hệ thống. Câu 51. Trong công nghệ tiện phôi thường ở trạng thái chuyển động A. quay tròn B. đứng yên C. tịnh tiến dọc và ngang D. vừa tịnh tiến, vừa quay tròn Câu 52. Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì? A. Ngăn không cho gió vào động cơ. B. Định hướng cho đường đi của gió C. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ. D. Tăng tốc độ làm mát động cơ Câu 53. Để gia công được chi tiết trên máy tiện A. phôi và dao phải chuyển động tương đối với nhau B. phôi hoặc dao phải chuyển động. C. dao chuyển động. D. phôi chuyển động. Câu 54. Có mấy cách chế tạo Xianh? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 55. Khi đúc trong khuôn cát, vật nào có hình dáng và kích thước giống như vật đúc? A. Khuôn đúc B. Mẫu. C. Lòng khuôn. D. Mẫu và lòng khuôn. Câu 56. Xupap được lắp ở A. nắp máy. B. thân xilanh. C. hộp trục khuỷu. D. thân máy Câu 57. Mặt đối diện với bề mặt đang gia công của phôi là A. mặt đáy. B. mặt bên. C. mặt trước D. mặt sau. Câu 58. Động cơ đốt trong làm mát bằng không khí, bộ phận làm mát được bố trí ở A. thân xilanh, nắp máy. B. nắp máy, thân máy. C. thân máy, cacte. D. cacte, nắp máy. 5/9
  6. Câu 59. Tên gọi động cơ hai kì hay bốn kì dựa vào A. nhiên liệu sử dụng. B. số vòng quay của trục khuỷu trong một chu trình. C. số hành trình của pittông trong một chu trình. D. phương pháp cấp nhiên liệu cho động cơ. Câu 60. Cuối kì nén động cơ điêzen có hiện tượng gì? A. Nhiên liệu có áp suất cao được phun vào buồng cháy. B. Xupap nạp mở đề hút nhiên liệu. C. Bơm nhiên liệu tạm ngừng hoạt động. D. Xupap thải mở. Câu 61. Trong sơ đồ cấu tạo các bộ phận chính của hệ thống khởi động bằng động cơ điện, không có bộ phận nào sau đây? A. Lò xo B. Cần rung C. Khớp truyền động D. Động cơ điện Câu 62. Để nạp đầy nhiên liệu hơn và thải sạch hơn, các xupap được bố trí đóng, mở như thế nào? A. Xupap nạp mở muộn, xupap thải đóng sớm. B. Xupap nạp mở sớm, xupap thải đóng sớm. C. Các xupap mở sớm, đóng muộn. D. Xupap nạp mở sớm, xupap thải đóng muộn. Câu 63. Bugi được lắp ở A. cacte B. thân máy. C. nắp máy. D. thân Xilanh. Câu 64. Ở ĐCĐT quá trình biến đổi nhiệt năng thành công cơ học diễn ra ở A. buồng cháy. B. tất cả đều sai. C. bên ngoài xilanh. D. ngay trong xilanh Câu 65. Vật liệu vô cơ có độ bền nhiệt là A. 2000 0C -3000 0C B. 3000 0C -4000 0C C. 200 0C -300 0C D. 1500 0C -2000 0C Câu 66. Người máy công nghiệp là A. máy tự động cứng. B. thiết bị tự động mềm đa chức năng. C. thiết bị có khả nẳng thay đổi chuyển động, xử lí thông tin. D. thiết bị tự động mềm đa chức năng có khả năng thay đổi chuyển động, xử lí thông tin,... Câu 67. Hiện nay hệ thống đánh lửa được được phân thành các loại sau: A. Hệ thống đánh lửa điện tử và Hệ thống đánh lửa bán dẫn B. Hệ thống đánh lửa có tiếp điểm và Hệ thống đánh lửa không tiếp điểm C. Hệ thống đánh lửa điện tử và Hệ thống đánh lửa không tiếp điểm D. Hệ thống đánh lửa thường và Hệ thống đánh lửa điện tử Câu 68. Ở động cơ xăng, nhiên liệu và không khí được đưa và trong xilanh như thế nào? A. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì cháy – dãn nở. B. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì thải. C. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì nạp. D. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì nén. Câu 69. Có mấy biện pháp đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 6/9
  7. Câu 70. Chuyển động tiến dao gia công các mặt côn, tròn xoay, ren là A. chuyển động tiến dao dọc B. chuyển động tiến dao ngang. C. chuyển động cắt. D. chuyển động tiến dao phối hợp. Câu 71. Ở cacte, người ta không dùng áo nước hoặc cánh tản nhiệt là vì A. bộ phận này tự làm mát được khi hoạt động B. sợ nước làm hỏng bộ phận này C. khi hoạt động, bộ phận này không bị nóng quá mức D. tiết kiệm chi phí sản xuất Câu 72. Độ dẻo biểu thị khả năng gì của vật liệu? A. Biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực B. Biến dạng bền của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực C. Chống lại biến dạng dẻo lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng ngoại lực D. Chống lại biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực Câu 73. Công thức mối quan hệ giữa hành trình píttông (S) với bán kính quay của trục khuỷu (R) A. S= 2R. B. S= 1.5R. C. S= 2.5R. D. S= R. Câu 74. Sơ đồ khối hệ thống phun xăng gồm mấy khối? A. 8 khối B. 10 khối. C. 4 khối D. 6 khối Câu 75. Động cơ đốt trong làm mát bằng nước, áo nước được bố trí ở A. cacte, nắp máy. B. thân xilanh, nắp máy. C. thân máy cacte. D. nắp máy, thân máy. Câu 76. Tác nhân nào sau đây gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất cơ khí? A. Chất bôi trơn và nước thải sinh hoạt. B. Dầu mỡ và chất bôi trơn. C. Phế thải cắt gọt và khí thải trong sản xuất nông nghiệp. D. Dầu mỡ và nước thải sinh hoạt. Câu 77. Sản phẩm nào được chế tạo bằng phương pháp hàn? A. Thân máy. B. Khung xe đạp. C. Nắp máy. D. Các chi tiết máy. Câu 78. Các vật liệu sau thì vật liệu nào không thể gia công bằng áp lực: A. Nhôm. B. Gang. C. Thép. D. Sắt. Câu 79. Khi Pittong ở ĐCD kết hợp với nắp máy và xi lanh tạo thành A. thể tích công tác B. không gian làm việc Đc C. thể tích buồng cháy. D. thể tích toàn phần. Câu 80. Cacte của động cơ 2 kì dùng để A. nén khí. B. chứa nước làm mát. C. chứa dầu bôi trơn. D. thoát khí thải. Câu 81. Thân dao thường được làm bằng vật liệu gì? A. Thép. B. Nhôm. C. Đồng. D. Gang. Câu 82. 3 chu trình làm việc của động diezen 4 kỳ, trục khuỷu quay A. 1 vòng. B. 4 vòng. C. 6 vòng. D. 2 vòng. 7/9
  8. Câu 83. Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu thì có A. động cơ xăng, động cơ điêzen, động cơ gas. B. động cơ điêzen, động cơ tua bin khí, động cơ phản lực. C. động cơ pit-tông, động cơ tua bin khí, động cơ xăng. D. động cơ pit-tông, động cơ tua bin khí, động cơ gas. Câu 84. Trong động cơ 4 kỳ, kỳ nào cả hai xupap đều đóng? A. Nén và nạp. B. Thải. C. Nén và cháy dãn nở. D. Nén. Câu 85. Gia công cắt gọt kim loại là A. phương pháp gia công không phoi. B. lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi để thu được chi tiết có hình dạng kích thước theo yêu cầu. C. phương pháp gia công có phoi. D. lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phôi để thu được chi tiết có hình dạng kích thước theo yêu cầu. Câu 86. Cả 2 phương pháp hàn hồ quang tay và hàn hơi đều sử dụng A. ống dẫn khí oxy. B. kìm hàn. C. que hàn. D. mỏ hàn. Câu 87. Khi tiện trụ thì dao cắt tiến dao A. ngang Sng. B. chéo Schéo. C. dọc Sd. D. phối hợp. Câu 88. Vật liệu nào sau đây có độ dẻo kém? A. Bạc B. Đồng. C. Gang. D. Vàng. Câu 89. Bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn là gì? A. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp đúc B. Nối các chi tiết với nhau bằng phương pháp nối ghép các chi tiết bằng bulông, đai ốc C. Nối các chi tiết kim loại với nhau bằng phương pháp nung chảy chỗ nối, kim loại kết tinh sẽ tạo thành mối hàn. D. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn. Câu 90. Chi tiết nào tác động vào con đội làm xupap mở? A. đũa đẩy. B. Trục khuỷu. C. cò mổ. D. vấu cam. Câu 91. Trong 4 vật liệu sau đây, vật liệu nào có độ cứng cao nhất? A. Thiếc B. Thép. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 92. Động cơ xăng cấu tạo gồm A. hai cơ cấu, bốn hệ thống. B. ba cơ cấu, bốn hệ thống. C. ba cơ cấu, ba hệ thống. D. hai cơ cấu, năm hệ thống. Câu 93. Kim loại khi gia công áp lực bị biến dạng ở trạng thái nào? A. Dẻo. B. Nóng chảy. C. Rắn. D. Hơi. Câu 94. Sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí gồm mấy khối? A. 6 khối B. 4 khối C. 8 khối D. 2 khối Câu 95. Có mấy loại góc của dao? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. 8/9
  9. Câu 96. Nhược điểm của phương pháp gia công áp lực là A. gia công không có phoi. B. không thể tự động hóa và cơ khí hóa. C. sản phẩm có cơ tính thấp. D. không sử dụng được phôi có độ dẻo kém. Câu 97. Tạo ra áp lực để đẩy dầu đến bôi trơn đến các chi tiết máy là nhiệm vụ của: A. két làm mát. B. van quá tải. C. bơm dầu. D. hệ thống bôi trơn. Câu 98. Công nghệ chế tạo phôi nào phải dùng ngoại lực tác dụng làm cho kim loại biến dạng dẻo để tạo ra vật thể theo yêu cầu? A. Đúc B. Áp lực C. Hàn. D. Đúc trong khuôn cát. Câu 99. Cấu tạo của động cơ điêzen có A. 3 cơ cấu, 4 hệ thống. B. 3 cơ cấu, 3 hệ thống. C. 2 cơ cấu, 5 hệ thống. D. 2 cơ cấu, 4 hệ thống. Câu 100. Hòa khí trong động cơ xăng bao gồm những thành phần nào? A. Hỗn hợp xăng và không khí. B. Không khí, dầu nhớt. C. Không khí và dầu điêzen. D. Không khí, dầu điêzen, dầu nhớt. Câu 101. Hệ thống bôi trơn được khảo sát trong SGK là: A. bôi trơn cưỡng bức. B. bôi trơn trực tiếp. C. bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu. D. bôi trơn bằng vung té. Câu 102. Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào: A. Vòi phun B. Các chi tiết được nêu. C. Bơm chuyển nhiên liệu. D. Bơm cao áp. Câu 103. Xe máy thường dùng hệ thống làm mát nào sau đây ? A. Làm mát bằng nước bằng phương pháp cưỡng bức. B. Làm mát bằng dầu. C. Làm mát bằng nước bằng phương pháp đối lưu D. Làm mát bằng không khí. Câu 104. Nhiệm vụ của nắp máy là A. dẫn hướng cho pit-tông chuyển động. B. cùng với xilanh và đỉnh pit-tông tạo thành buồng cháy của động cơ. C. tạo không gian quay của trục khuỷu. D. liên kết các xilanh tạo thành 1 khối duy nhất. Câu 105. Trong chu trình làm việc của động cơ điêzen 4 kì, ở kì thải kết luận nào sau đây là đúng? A. Pit-tông đi từ ĐCT→ĐCD, xupap thải mở, xupap nạp đóng. B. Pit-tông đi từ ĐCD→ĐCT, hai xupap đều mở. C. Pit-tông đi từ ĐCT→ĐCD, hai xupap đều mở. D. Pit-tông đi từ ĐCD→ĐCT, xupap thải mở, xupap nạp đóng. Câu 106. Chọn câu đúng nhất: Hàn là A. ghép kim loại với nhau. B. làm biến dạng vật liệu. C. làm kim loại nóng chảy. D. rót kim loại lỏng vào khuôn. 9/9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0