intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT An Lão

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

4
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT An Lão” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT An Lão

  1. TRƯỜNG THPT AN LÃO ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 12 Bài 17: KHÁI NIỆM VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ VIỄN THÔNG Câu 1: Hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết gọi là hệ thống A. thông tin. B. vô tuyến. C. viễn thông. D. thông tin và viễn thông Câu 2: Để truyền dữ liệu từ điểm này sang điểm khác người ta thường dùng các phương án A tổng hợp các phương án đã cho B truyền tín hiệu điện chạy trong cáp đồng C xung ánh sáng truyền qua cáp quang D bức xạ vô tuyến truyền qua không khí Câu 3: Sóng điện từ thể hiện rõ tính chất hạt thường gặp ở A tia X, tia gamma B sóng radio C tia hồng ngoại D sóng viba Câu 4: Sóng điện từ thể hiện rõ tính chất sóng thường gặp ở A tổng hợp các phương án B sóng radio C tia hồng ngoại D sóng viba Câu 5. Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền những thông tin đi xa bằng A. sóng vô tuyến điện. B. hình ảnh. C. âm thanh. D. điện một chiều. Câu 6: Môi trường truyền dẫn vô tuyến trong hệ thống thông tin và viễn thông thường gặp là A tầng khí quyển, tầng điện li B cáp đồng trục C sợi quang D dây đồng. Câu 7: Một số dạng của thông tin thường gặp là A. tổng hợp các phương án đã cho. B. âm thanh. C. hình ảnh. D. dữ liệu. Câu 8: Môi trường truyền dẫn hữu tuyến trong hệ thống thông tin thường gặp là A tất cả các phương án đã cho B sợi quang, cáp đồng nhiều đôi. C cáp đồng trục, sợi quang. D cáp đồng nhiều đôi, cáp đồng trục. Câu 9. Sơ đồ khối phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông theo thứ tự A Nhận thông tin – Xử lí tin – Giải điều chế, giải mã – Thiết bị đầu cuối. B Nhận thông tin – Giải điều chế, giải mã – Thiết bị đầu cuối – Xử lí tin. C Nhận thông tin – Xử lí tin – Giải điều chế, giải mã – Thiết bị đầu cuối. D Nhận thông tin – Thiết bị đầu cuối – Xử lí tin – Giải điều chế, giải mã Câu 10. Khối cuối cùng của phần thu thông tin trong hệ thống thông tin và viễn thông là khối A. thiết bị đầu cuối B. nhận thông tin. C. xử lí tin. D. giải điều chế, giải mã. Câu 11: Tín hiệu vào và tín hiệu ra ở mạch khuếch đại công suất máy tăng âm là tín hiệu A. âm tần B. cao tần C. trung tần D. ngoại sai. Câu 12: Sơ đồ khối phần phát thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông theo thứ tự A Nguồn thông tin – Điều chế, mã hóa – Xử lí tin – Đường truyền. B Nguồn thông tin – Điều chế, mã hóa – Đường truyền – Xử lí tin. C Nguồn thông tin – Xử lí tin – Đường truyền – Điều chế, mã hóa. D Nguồn thông tin – Xử lí tin – Điều chế, mã hóa – Đường truyền. Câu 13: Các lĩnh vực truyền thông tin đi xa thường gặp ở A. tổng hợp các phương án đã cho B. thông tin cáp quang, mạng điện thoại. C. mạng di động và Internet. D. thông tin vệ tinh, viba. Câu 14: Mô hình của hệ thống thông tin và viễn thông thường gồm thiết bị A thu, phát và đường truyền B thu, phát C đầu cuối và dây dẫn D phát và sóng điện từ Bài 18. MÁY TĂNG ÂM
  2. Câu 1. Máy tăng âm thường là máy: A. Khuếch đại tín hiệu âm thanh B. Biến đổi tần số C. Biến đổi điện áp D. Biến đổi dòng điện Câu 2. Máy tăng âm thường được phân loại theo: A. Công suất, B. Chất lượng. C. Linh kiện, D. Cả A, B, C. Câu 3. Các khối cơ bản của máy tăng âm gồm: A. 6 khối B. 5 khối C. 4 khối D. 7 khối Câu 4. Dựa vào sơ đồ của mạch khuếch đại công suất, nêu các linh kiện được dùng trong khối này? A. 4 khối B. 3 khối C. 5 khối D. 6 khối Câu 5. Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là: A. Tín hiệu âm tần. B. Tín hiệu cao tần. C. Tín hiệu trung tần. D. Tín hiệu ngoại sai. Câu 6. Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần để phát ra loa? A. Khối mạch khuếch đại công suất. B. Khối mạch tiền khuếch đại. C. Khối mạch âm sắc. D. Khối mạch khuếch đại trung gian Câu 7. Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định? A. Mạch âm sắc B. Mạch khuyếch đại trung gian C. Mạch khuyếch đại công suất D. Mạch tiền khuếch đại Câu 8. Ở mạch khuếch đại công suất (đẩy kéo ) nếu một tranzito bị hỏng A. Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ B. Mạch vẫn hoạt động bình thường C. Mạch ngừng hoạt động D. Tín hiệu không được khuyếch đại Bài 19. MÁY THU THANH a) Nhóm câu hỏi nhận biết Câu 1. Máy thu thanh là: A. Thiết bị thu sóng điện từ do các đài phát thanh phát ra trong không gian. B. Thiết bị phát sóng điện từ do các đài phát thanh phát ra trong không gian. C. Thiết bị biến đổi sóng điện từ do các đài phát thanh phát ra trong không gian. D. Thiết bị phân tích sóng điện từ do các đài phát thanh phát ra trong không gian Câu 2. Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm: A. 8 khối B. 6 khối C. 5 khối D. 4 khối Câu 3. Trong khối tách sóng ta dùng các linh kiện sau: A. Điện trở, điốt. B. Tụ điện, điốt. C. Cuộn cảm, điốt. D. Tranzito, điốt. b) Nhóm câu hỏi thông hiểu. Câu 1. Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM: A. Xử lý tín hiệu. B. Mã hóa tín hiệu. C. Truyền tín hiệu. D. Điều chế tín hiệu. Câu 2. Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là: A. Tín hiệu cao tần B. Tín hiệu âm tần C. Tín hiệu trung tần D. Tín hiệu âm tần, trung tần Câu 3. Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là: A. Tín hiệu cao tần B. Tín hiệu một chiều C. Tín hiệu âm tần D. Tín hiệu trung tần Câu 4. Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh ta thường điều chỉnh: A. Trị số điện dung của tụ điện B. Điện áp C. Dòng điện D. Điều chỉnh điện trở c) Nhóm câu hỏi vận dụng. Câu 1. Nêu nhiệm vụ của điốt và tụ điện trong khối tách sóng. Câu 2. Ông nội Nam muốn nghe đài phát thanh của huyện bằng radio nhưng không biết cách dò đài. Em hãy chỉ cách dò đài cho nội của Nam. Bài 20. MÁY THU HÌNH a) Nhóm câu hỏi nhận biết Câu 1. Máy thu hình là: A. Thiết bị nhận và tái tạo lại tín hiệu âm thanh và hình ảnh của đài truyền hình.
  3. B. Thiết bị nhận và tái tạo lại tín hiệu âm thanh của đài truyền hình. C. Thiết bị nhận và tái tạo lại tín hiệu hình ảnh của đài truyền hình. D. Thiết bị phân tích sóng điện từ do các đài phát thanh phát ra trong không gian Câu 2. Các khối cơ bản của máy thu hình gồm: A. 7 khối B. 8 khối C. 6 khối D. 5 khối Câu 3. Nêu nguyên lí làm việc của máy thu hình màu. Câu 4. Các khối cơ bản của phần xử lí tín hiệu màu trong máy thu hình màu gồm: A. 6 khối B. 7 khối C. 5 khối D. 4 khối b) Nhóm câu hỏi vận dụng thấp. Câu 1. Làm thế nào để có màu tự nhiên trên màn hình CĐ: MẠCH ĐIỆN XC 3 PHA VÀ MÁY ĐIỆN BA PHA I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng: A. 465 Hz B. 565 kHz C. 565 Hz D. 465 kHz Câu 2. Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa? A. Khối mạch khuếch đại công suất. B. Khối mạch tiền khuếch đại. C. Khối mạch âm sắc. D. Khối mạch khuếch đại trung gian. Câu 3. Chức năng của lưới điện quốc gia là: A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện. B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ. C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp. D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt. Câu 4. Chọn câu sai: A. Nối tam giác U d = U p , nối hình sao I d = I p . B. Nối hình sao I d = 3I p , nối tam giác U d = U p . C. Nối tam giác I d = 3I p , trong cách mắc hình sao I d = I p . D. Nối hình sao U d = 3U p , nối tam giác U d = U p . Câu 5. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động trong ba cuộn dây : A. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha. B. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ. C. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha. D. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số. Câu 6. Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm: A. Phần phát thông tin. B. Phát và truyền thông tin. C. Phần thu thông tin. D. Phát và thu thông tin. Câu 7. Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm: A. Đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ. B. Đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt. C. Đường dây dẫn điện và các trạm biến áp. D. Đường dây dẫn điện và các trạm điện. Câu 8. Hệ thống điện quốc gia gồm: A. Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ. B. Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ. C. Nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ. D.Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ. Câu 9. Chọn câu đúng. A. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. B. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi. C. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. D. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi. Câu 10. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình sao thì: A. Id = Ip và U d = 3U p . B. Id = Ip và Ud = Up. C. I d = 3I p và U d = 3U p . D. I d = 3I p và Ud = Up.
  4. Câu 11. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình tam giác thì: A. Id = Ip và U d = 3U p B. Id = Ip và Ud = Up C. I d = 3I p và U d = 3U p D. I d = 3I p và Ud = Up Câu 12. Máy biến áp là: A . Máy biến đổi điện áp và tần số B , Máy biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp C . Máy biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số D , Cả ba phương án trên. Câu 13. Động cơ không đồng bộ ba pha là loại động cơ mà khi làm việc: A .Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường B . Tốc độ quay của roto lớn hơn tốc độ quay của từ trường C . Tốc độ quay của roto bằng tốc độ quay của từ trường D .Tốc độ quay của roto không liên quan đến tốc độ quay của từ trường Câu 14. Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ là mạng điện mà: A . Công suất tiêu thụ khoảng vài trăm kW trở lên B . Công suất tiêu thụ khoảng vài chục kW trở xuống C . Công suất tiêu thụ trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW D . Công suất tiêu thụ trong khoảng vài kW đến vài chục kW Câu 15. Mắc 6 bóng đèn có U = 110V vào mạch điện 3 pha 3 dây với U d = 380V, cách mắc nào dưới đây là đúng: A . Mắc song song 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác B . Mắc song song 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao C . Mắc nối tiếp 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác D . Mắc nối tiếp 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao Câu 16. Các lá thép kĩ thuật điện của lõi thép máy biến áp cần phải được phủ lớp cách điện ở hai mặt trước khi ghép lại với nhau nhằm mục đích: A – Đảm bảo độ bền cho các là thép B – Chống rò điện từ lõi ra vỏ máy C – Giảm dòng phu-cô trong lõi thép D – Cả ba phương án trên Câu 17. Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp và máy phát điện là ở chỗ: A – Cùng thuộc loại máy điện B – Cùng là máy điện xoay chiều C – Cũng có lõi thép và dây quấn D – Cả ba phương án trên Câu 18. Điểm giống nhau chủ yếu của máy phát điện và động cơ điện là ở chỗ: A – Cùng là máy biến điện năng thành cơ năng B – Cùng là máy biến cơ năng thành điện năng C – Cấu tạo chung cũng có rôto và stato D – Cả ba phương án trên Câu 19. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ của từ trường quay là vì: A – Có sự tổn hao điện năng trong dây quấn rôto B – Có sự tổn hao điện năng trong dây quấn stato C – Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn của rôto D – Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn của stato Câu 20. Hộp đấu dây trên vỏ động cơ điện xoay chiều ba pha có 6 cọc đấu dây nhằm thuận tiện cho việc: A – Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện. B – Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ. C – Thay đổi chiều quay của động cơ. D – Cả ba phương án trên. Câu 21. Góc lệch pha giữa các sđđ trong các dây quấn máy phát ba pha là: 3 2 3 A. B. C. D. 2 3 4 2 Câu 22. Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp pha UP là: A.Điện áp giữa dây pha và dây trung tính B.Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha C.Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O D.Tất cả đều đúng Câu 23. Sở dĩ gọi động cơ không đồng bộ vì tốc độ: A.n = n1 B.n > n1 C.n < n1 D.Tất cả đều sai Câu 24.Với tần số f = 50 Hz nếu P = 2 thì tốc độ từ trường là:
  5. A. n1 = 2000 vòng/phút B. n1 = 750 vòng/phút C. n1 = 1000 vòng/phút D. n1 = 1500 vòng/phút Câu 25.Khi nối tam giác thì: A. x nối y, z nối C, B nối A B. x nối z, y nối C, B nối A C. x nối B, y nối Z, Z nối A D. x nối B, y nối C, z nối A Câu 26 Nếu tải nối sao không có dây trung tính mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng: A. 4 dây B. 3dây C.2 dây D.Tất cả đều sai Câu 27. Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp dây Ud là: A.Điện áp giữa dây pha và dây trung tính B.Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha C.Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O D.Điện áp giữa hai dây pha. Câu 28. Chọn câu sai A.Máy phát điện xoay chiều 3 pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha. B.Phần ứng của máy phát điện ba pha gồm 3 cuộn dây giống nhau có trục lệch góc 1200 C. Dòng điện xoay chiều 3 pha do máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra. D. Phần cảm của máy phát 3 pha gồm ba nam châm điện giống nhau có trục lệch nhau những góc bằng 1200. Câu 29. Chức năng của lưới điện quốc gia là: A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện. B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ. C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp. D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt. Câu 30. Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 110 V, nếu nối sao thì điện áp pha và điện áp dây là giá trị nào sau đây: A. Ud = 110V, UP = 190,5V B. Ud = 110V, UP = 220V C. Ud = 190,5V, UP = 110V D. Ud = 220 V, UP = 110V Câu 31. Hãy giải thích vì sao nguồn điện ba pha thường được nối hình sao có dây trung tính ? A. Tạo ra hai cấp điện áp khác nhau. B. Thuận tiện cho việc sử dụng các thiết bị điện điện. C. Giữ cho điện áp trên các pha tải ổn định. D. Cả ba ý trên. Câu 32. Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R = 20Ω nối hình sao đấu vào nguồn điện ba pha có Ud = 380V. IP và Id là giá trị nào sau đây: A. IP = 11A, Id = 11A. B. IP = 11A, Id = 19A. C. IP = 19A, Id = 11A. D. IP = 19A, Id = 19A. Câu 33. Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R = 10Ω nối hình tam giác đấu vào nguồn điện 3 pha có UP = 220V. IP và Id là giá trị nào sau đây: A. IP = 22A, Id = 38A. B. IP = 38A, Id = 22A. C. IP = 22A, Id = 22A. D. IP = 38A, Id = 38A. Câu 34. Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω nối hình tam giác đấu vào nguồn điện ba pha có Ud = 380V. IP và Id là giá trị nào sau đây: A. IP = 38A, Id = 65,8A. B. IP = 38A, Id = 22A. C. IP = 65,8A, Id = 38A. D. IP = 22A, Id = 38A. Câu 34. Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Điện trở RP có giá trị nào sau đây: A. Rp = 8,21Ω B. 7.25 Ω C. 6,31 Ω D. 9,81 Ω Câu 35. Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Cường độ dòng điện pha có giá trị nào sau đây? A. Ip = 46,24A B. 64,24A C. 46,24mA D. 64,24mA Câu 36. Việc đấu sao hay tam giác của tải ba pha phụ thuộc vào : A. Điện áp nguồn. B. Điện áp của nguồn và tải. C. Điện áp tải. D. Cách nối của nguồn. Câu 37. Để điều khiển tốc độ động cơ một pha có thể sử dụng phương pháp: A. Thay đổi số vòng dây của stato. B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ. C. Điều khiển tần số điện áp đưa vào động cơ. `D. Cả ba phương án trên. Câu 38. Chọn phương án sai trong các câu sau: Công dụng của mạch điện tử điều khiển là:
  6. A. Điều khiển các thông số của thiết bị. B. Điều khiển các thiết bị dân dụng. C. Điều khiển các trò chơi giải trí. D. Điều khiển tín hiệu. Câu 39. Nguồn 3 pha đối xứng có Ud=220V. Tải nối hình sao với RA=12,5Ω, RB=12,5Ω, RC=25Ω. Dòng điện trong các pha là các giá trị nào sau đây: A. IA=10(A); IB=10(A); IC=5(A). B. IA=10(A); IB=20(A); IC=15(A). C. IA=10(A); IB=7,5(A); IC=5(A). D. IA=10(A); IB=15(A); IC=20(A). Câu 40. Khi tải nối sao có dây trung tính, nếu một dây pha bị đứt thì điện áp đặt lên tải của 2 pha còn lại như thế nào: A. Bằng 0. B. Không đổi. C. Tăng lên. D. Giảm xuống. Câu 41: Máy biến áp ba pha ,hệ số biến áp pha được xác định bằng công thức N1 N2 U p2 U d1 A. k p = B. k p = C. k p = D. k p = N2 N1 U p1 U p1 Câu 42: Máy biến áp ba pha ,hệ số biến áp dây được xác định bằng công thức U d1 N2 U p2 U d1 A. kd = B. k p = C. kd = D. kd = U p1 N1 U p1 Ud 2 Câu 43: Hệ số trượt tốc độ của động cơ không đồng bộ 3 pha được tính bằng công thức? n − n1 n1 − n n1 − n n − n1 A. s = B. s = C. s = D. s = n n1 n n1 Câu 44: Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50(Hz).Rôto có 6 cặp cực , tốc độ quay của Rôto là 450(vg/ph) Thì hệ số trượt tốc độ là A. 0,1 B. 0,5 C. 0,2 D. 10 Câu 45: Muốn đảo chiều động cơ không đồng bộ 3 pha ta thực hiện cách nào sau đây? A. Đảo đầu roto B. Giữ nguyên một pha đảo đầu 2 pha còn lại C. Đảo đầu cuộn dây D. Giữ 2 dây pha, đảo đầu 1 pha Câu 46: Hộp đấu dây trên vỏ động cơ điện xoay chiều ba pha có 6 cọc đấu dây nhằm thuận tiện cho việc: A. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện. B. Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ. C. Thay đổi chiều quay của động cơ. D. Tất cả đều đúng Câu 47: Điểm giống nhau chủ yếu của máy phát điện và động cơ điện là ở chỗ: A. Cùng là máy biến điện năng thành cơ năng B. Cùng là máy biến cơ năng thành điện năng C. Cấu tạo chung cũng có rôto và stato D. Cả ba phương án trên Câu 48: Động cơ không đồng bộ ba pha là loại động cơ mà khi làm việc: A. Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường B. Tốc độ quay của roto lớn hơn tốc độ quay của từ trường C. Tốc độ quay của roto bằng tốc độ quay của từ trường D. Tốc độ quay của roto không liên quan đến tốc độ quay của từ trường Câu 49: 100µF bằng bao nhiêu F? A. 10 -3 F B. 10 -7 F C. 10 4 F D. 10 - 4 F Câu 50: Một máy biến áp có số vòng dây cuộn sơ cấp là 4000 vòng, cuộn thứ 200 vòng thì đây là máy? A. Tăng áp B. Điều dòng C. Điều áp D. Hạ áp Câu 51: Trong cách nối hình tam giác nếu Ud = 220 V thì A. Up = 127 V B. Up = 220 V C. Up = 210 V D. Up = 110 V Câu 52: Nguồn 3 pha đối xứng có Ud = 220V. Tải nối hình sao với RA = 12,5 , RB = 12,5 , RC = 25 Dòng điện trong các pha là các giá trị nào sau đây: A. IA =10A; IB =10A; IC = 5A B. IA = 10A; IB =20A; IC = 15A C. IA = 10A; IB =7,5A; IC =5A D. IA = 10A; IB = 15A; IC = 20ª Câu 53: Trạm điện trong các nhà máy, xí nghiệp, khu dân cư thuộc lưới điện: A. Truyền tải B. Vừa phân phối vừa truyền tải C. Phân phối D. Tất cả đều đúng Câu 54: Theo hình vẽ sơ đồ nguyên lý máy biến áp ba pha có: A. 4 cuộn dây B. 5 cuộn dây C. 3 cuộn dây D. 6 cuộn dây Câu 55 Nếu tải nối tam giác mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng: A. 4 dây B. 3dây C.2 dây D.Tất cả đều sai
  7. Câu 56. Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp 3 pha và các máy điện xoay chiều 3 pha khác là ở chổ : A. Làm việc dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Cùng là máy điện xoay chiều. C. Cũng có lõi thép và dây quấn. D. Cả 3 phương án trên. Câu 57. Để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện hiện nay người ta dùng những biện pháp nào sau đây: A. Nâng cao dòng điện. B. Nâng cao công suất máy phát. C. Nâng cao điện áp. D. Cả 3 phương án trên. Câu 58: Theo hình vẽ sơ đồ nguyên lý động cơ không đồng bộ ba pha có: A. 4 cuộn dây B. 5 cuộn dây C. 3 cuộn dây D. 6 cuộn dây Câu 59. Tải 3 pha gồm 3 bóng đèn có ghi: 220V- 100W nối vào nguồn ba pha có Ud = 380V. Ip và Id có giá trị nào sau đây: A . Ip = 0,45A; Id=0,45A. B. Ip = 0,5A; Id=0,45A. C. Ip = 0,35A; Id=0,45A. D. Ip = 0,5A; Id=0,75A. Câu 60. Một máy biến áp 3 pha đấu ∆/Yo, Kp và Kd có quan hệ như thế nào: 1 A. Kd = Kp B. Kd = 3 Kp C. Kd = 3 Kp D. Kd = Kp 3 Câu 61. Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 1500 vòng, dây quấn thứ cấp 50 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo, và được cấp bởi nguồn điện 3 pha 4 dây có điện áp 380/220V. Hệ số biến áp dây và hệ số biến áp pha là giá trị nào sau đây: A. Kp=30 và Kd=17,3. B. Kp=17,3 và Kd=30. C. Kp=35 và Kd=17,3. D. Kp=35 và Kd=17. Câu 62: Một mạng điện ba pha hình sao có hiệu điện thế pha là 220V. Tìm hiệu điện thế dây Ud. A. Ud = 110 V B. Ud = 220 V C. Ud = 127 V D. Ud = 380V Câu 63: Một tải ba pha gồm 3 điện trở giống nhau R =10 Ω nối hình tam giác ,đấu vào nguồn điện ba pha có U d = 380(V ) .Dòng điện pha có giá trị 38 16 A. 38 3( A) B. 38(A) C. ( A) D. ( A) 3 15 Câu 64: Một tải ba pha gồm 3 điện trở giống nhau R =10 Ω nối hình tam giác ,đấu vào nguồn điện ba pha có U d = 380(V ) .Dòng điện dây có giá trị 38 16 A. 38 3( A) B. 38(A) C. ( A) D. ( A) 3 15 Câu 65: Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 220 (v) ,nếu nối hình tam giác thì điện áp dây là 200 A. 220 3(V ) B. 346,4 (V) C. (V ) D. 220(V ) 3 Câu 66. Stato của động cơ không đồng bộ ba pha có mấy đầu dây nối vào hộp đấu dây đặt ở vỏ động cơ ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 67. Một máy biến áp 3 pha đấu Y /∆, Kp và Kd có quan hệ như thế nào: 1 A. Kd = Kp B. Kd = 3 Kp C. Kd = 3 Kp D. Kd = Kp 3 Câu 68. Một máy biến áp 3 pha đấu Y / Yo, Kp và Kd có quan hệ như thế nào: 1 A. Kd = Kp B. Kd = 3 Kp C. Kd = 3 Kp D. Kd = Kp 3 Câu 69. Một nguồn điện ba pha có ghi kí hiệu sau 220V/380 V. Vậy 380V là điện áp nào sau đây: A.Điện áp giữa dây pha và dây trung tính B.Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha C.Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O D.Điện áp giữa hai dây pha. Câu 70: Hệ số trượt trong động cơ không đồng bộ ba pha được sác địng theo biểu thức nào sau đây: n1 n n1 n n n1 n 2 n1 A. s = B. s = C. s = D. s = n1 n1 n1 n1
  8. Câu 71: Lưới điên quốc gia là hệ thống gồm A. nguồn điện ,dây dẫn các trạm điện và tải tiêu thụ B. nguồn điện , các trạm điện và tải tiêu thụ C. nguồn điện ,lưới điện các trạm điện và tải tiêu thụ D. dây dẫn và các trạm điện Câu 72: Hệ thống điện quốc gia gồm A. nguồn điện cáchộ tiêu thụ B. nguồn điện ,lưới điện các hộ tiêu thụ C. dây dẫn và các trạm điện D. dây dẫn các trạm điện và hộ tiêu thụ Câu 73: Đường dây cao thế của nước ta hiện nay có điện áp truyền tải cao nhất là A. 66(kv) B. 220(v) C. 380(kv) D. 500(kv) Câu 74: Lưới điện phân phối của nước ta hiện nay có điện áp A. lớn hơn 35 (kv) B. nhỏ hơn 66(kv) C. .lớn hơn 66 (kv) D. nhỏ hơn 35(kv) Câu 75: Lưới điện truyền tải của nước ta hiện nay có điện áp A. lớn hơn 35 (kv) B. nhỏ hơn 66(kv) C. lớn hơn 66 (kv) D. nhỏ hơn 35(kv) Câu 76: Trong cách nối nguồn điện hình sao công thức liên hệ giữa đại lượng dây và đại lượng pha là A. I d = I P , U d = 3.U p B. I d = 3.I P , U d = U p C. I d = I P ,U p = 3.U d D. I d = 3.I P , U d = 3.U p Câu 77: Trong cách nối nguồn điện hình tam giác công thức liên hệ giữa đại lượng dây và đại lượng pha là A. I d = I P , U d = 3.U p B. I d = 3.I P , U d = U p C. I d = I P ,U p = 3.U d D. I d = 3.I P , U d = 3.U p Câu 78: Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50(Hz).Rôto có 6 cặp cực thì tốc độ quay của từ trường bằng bao nhiêu ? A. 7,2(vg/ph) B. 500(vg/ph) C. 5(vg/ph) D. 10(vg/ph) Câu 79: Tốc độ tư trường quay trong động cơ không đông bộ ba pha được xác định bằng công thức 60. p 60. f 60. f p A. n1 = (vg / ph) B. n1 = (vg / ph) C. n1 = (vg / s ) D. n1 = (vg / ph) f p p 60 f Câu 80: Tốc độ trượt ở động cơ không đồng bộ ba pha được xác định bằng công thức A. n2 = n1 − n B. n1 = n2 − n C. n = n1 − n2 D. n2 = n1 + n Câu 81: Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 200 (v) ,nếu nối hình sao thì điện áp dây là 200 A. 200 2(V ) B. 346,4 (V) C. 220(V ) D. (V ) 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2