intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII CÔNG NGHỆ 6 Câu 1. Đèn điện là A. Đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn B. Đồ dùng điện để chiếu sáng C. Đồ dùng điện để chế biến thực phẩm D. Đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm   Câu 2. Một số loại đèn điện phổ biến là A. Đèn bàn B. Đèn chùm C. Đèn ống D. Tất cả các đáp án trên   Câu 3. Hình ảnh dưới đây mô tả loại đèn nào? A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang C. Đèn compact D. Đèn LED   Câu 4. Đuôi đèn sợi đốt có mấy loại? A. 1     B. 2        C. 3      D. 4   Câu 5. Nhà bác học người Mĩ Thomas Edison đã phát minh ra đèn sợi đốt đầu  tiên vào năm bao nhiêu? A. 1789 B. 1879 C. 1978 D. 1939   Câu 6. Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ phận chính? A. 2      B. 3        C. 4         D. 5
  2.   Câu 7. Đèn compact có mấy hình dạng phổ biến? A. 1      B. 2        C. 3         D. 4   Câu 8. Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng? A. Vỏ bóng B. Bảng mạch LED C. Đuôi đèn D. Tất cả đều đúng   Câu 9. Bộ phận nào của đèn LED giúp phân bố đều ánh sáng? A. Vỏ bóng B. Bảng mạch LED C. Đuôi đèn D. Tất cả đều đúng   Câu 10. Cấu tạo của đèn sợi đốt là A. Ống thủy tinh, hai điện cực B. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn C. Vỏ bóng, bảng mạch, đuôi đèn D. Vỏ bóng, sợi đốt, hai điện cực   Câu 11. Công dụng của đèn compact là gì? A. Chiếu sáng phòng ngủ B. Chiếu sáng bàn làm việc C. Chiếu sáng phòng khách D. Tất cả đáp án trên   Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai về đèn sợi đốt? A. Tuổi thọ của đèn sợi đốt chỉ khỏang 1 000 giờ B. Nếu sờ vào bóng đèn đang chiếu sáng sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng C. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng D. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng   Câu 13. Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt? A. Sợi đốt B. Đuôi đèn C. Bóng thủy tinh D. Đáp án khác   Câu 14. Bóng thủy tinh của đèn sợi đốt có tác dụng gì? A. Biến điện năng thành nhiệt năng để phát sáng B. Chứa khí trơ để bảo vệ sợi đốt
  3. C. Để lắp ráp vào đui đèn D. Cung cấp điện cho sợi đốt   Câu 15. Loại đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất? A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang C. Đèn compact D. Đèn LED   Câu 16. Đặc điểm của bóng đèn huỳnh quang là A. Tuổi thọ thấp B. Phát ra ánh sáng nhấp nháy C. Giá thành rẻ D. Phát ra ánh sáng liên tục   Câu 17. Bóng đèn sợi đốt có ưu điểm A. Giá thành rẻ B. Tuổi thọ cao C. Tiết kiệm điện D. Phát ra ánh sáng nhấp nháy   Câu 18. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về bóng đèn compact? A. Là bóng đèn huỳnh quang có công suất nhỏ B. Có nguyên lí làm việc giống bóng đèn huỳnh quang C. Có khả năng phát ra ánh sáng cao, tuổi thọ thấp D. Ánh sáng an toàn với mắt người sử dụng   Câu 19. Loại bóng đèn tiêu thụ nhiều điện năng nhất là A. Sợi đốt B. Huỳnh quang C. Compact D. LED   Câu 20. Tìm phát biểu sai A. Ngoài công dụng chiếu sáng, một số loại đèn điện còn được dùng để sưởi  ấm, trang trí B. Khi hoạt động, dòng điện chạy trong sợi đốt của bóng đèn làm cho sợi đốt  nóng lên đến nhiệt độ cao và phát sáng C. Thông số kĩ thuật của bóng đèn LED là 220V ­ 8kg D. Ống thủy tinh của bóng đèn huỳnh quang có phủ lớp bột huỳnh quang.   Câu 21. Công dụng của lớp phủ bóng đèn huỳnh quang là gì? A. Giảm độ chói của đèn
  4. B. Chuyển đổi bức xạ cực tím thành ánh sáng C. Chuyển đổi ánh sáng nhìn thấy thành bức xạ cực tím D. Không có đáp án ở trên   Câu 22. Hành động dưới đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng đèn điện? A. Bật, tắt đèn liên tục B. Tháo bóng đèn khi đã ngắt điện C. Lắp đặt đèn ở nơi khô ráo D. Tất cả đáp án trên   Câu 23. Tháo lắp bóng đèn khi đèn đang sáng có tác hại gì? A. Làm giảm tuổi thọ của bóng đèn B. Có thể bị điện giật C. Gây ô nhiễm môi trường D. Không có tác hại gì   Câu 24. Để tiết kiệm điện năng nhiều nhất, em sử dụng loại bóng đèn điện nào  sau đây? A. Sợi đốt B. LED C. Huỳnh quang D. Compact   Câu 25. Để bóng đèn dùng lâu, không mất thời gian thay bóng đèn mới, em lựa  chọn dùng loại bóng đèn nào dưới đây? A. Sợi đốt B. LED C. Compact D. Đáp án B và C   Câu 26. Khi thay bóng đèn đuôi xoáy, em cần chú ý gì? A. Ngắt nguồn điện trước khi thay bóng đèn B. Tay phải khô và đeo gang tay bảo hộ (nếu có) C. Dùng tay xoay ngược chiều kim đồng hồ để lấy bóng đèn cũ ra khỏi đui đèn. D. Tất cả đáp án trên   Câu 27. Mùa đông, bác nông dân muốn thắp sáng điện để sưởi ấm cho đàn gà.  Bác nên sử dụng loại bóng đèn nào để nhiệt tỏa ra là nhiều nhất? A. Sợi đốt B. Huỳnh quang C. Compact D. LED  
  5. Câu 28. Lựa chọn để thay thế bóng đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật 220V ­ 60W  bị hỏng bằng loại nào sau đây để tiết kiệm điện nhất? A. Bóng đèn sợi đốt 220V ­ 60W B. Bóng đèn compact 220V ­ 12W C. Bóng đèn LED 220V ­ 7W D. Không đáp án đúng Câu 29. Chức năng chính của nồi cơm điện là gì? A. Nấu canh B. Nấu xôi C. Nấu cơm D. Nấu bánh bông lan   Câu 30. Cấu tạo nồi cơm điện có mấy bộ phận chính? A. 3     B. 4      C. 5      D. 6   Câu 31. Thông số kĩ thuật của nồi cơm điện là gì? A. Điện áp định mức B. Dung tích C. Công suất định mức D. Tất cả đáp án trên   Câu 32. Quy trình nấu cơm bằng nồi cơm điện gồm bao nhiêu bước? A. 2     B. 3      C. 4      D. 5  Câu 33. Nồi cơm điện thường sử dụng điện áp A. 220 V B. 120 V C. 110 V D. 250 V   Câu 34. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm: A. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu B. Bộ phận sinh nhiệt, bộ phận điều khiển C. Nắp nồi, nồi nấu, bộ phận sinh nhiệt D. Đáp án A và B   Câu 35. Chức năng của thân nồi là A. Bao kín và giữ nhiệt B. Bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi C. Cung cấp nhiệt cho nồi
  6. D. Dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu   Câu 36. Chức năng của bộ phận điều khiển của nồi cơm điện là A. Bao kín và giữ nhiệt B. Bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi C. Cung cấp nhiệt cho nồi D. Dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu   Câu 37. Bộ phận nào của nồi cơm điện có thể được phủ một lớp chống dính? A. Nồi nấu B. Nắp nồi C. Thân nồi D. Bộ phận điều khiển   Câu 38. Phát biểu nào sau đây là nguyên lý làm việc của nồi cơm điện? A. Khi được cấp điện và chọn chế độ nấu, bộ điều khiển sẽ cấp điện cho mâm  nhiệt hồng ngoại, làm mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên, toả ra một nhiệt lượng  lớn làm nóng nồi nấu. B. Khi bắt đầu nấu, bộ phận điều khiển cấp điện cho bộ phận sinh nhiệt, khi  nồi làm việc ở chế độ nấu, khi cạn nước, bộ phận điều khiển làm giảm nhiệt  độ của bộ phận sinh nhiệt nồi chuyển sang chế độ nấu. C. Khi hoạt động, sự phóng điện giữa hai cực của đèn tác dụng lên lớp bột  huỳnh quang phủ bên trong ống làm phát ra ánh sáng. D. Tất cả đều đúng   Câu 39. Nồi cơm điện là thiết bị  A. Biến điện năng thành nhiệt năng B. Biến điện năng thành cơ năng C. Biến điện năng thành quang năng D. Biến điện năng thành vi sóng   Câu 40. Chỉ ra phát biểu sai A. Nồi cơm điện thông thường có hai chế độ nấu và giữ ấm B. Nồi cơm điện dùng vi sóng để nấu chín cơm C. Nồi cơm điện sẽ nhanh hỏng nếu sử dụng không đúng chức năng do nhà sản  xuất quy định D. Nồi cơm điện sẽ hoạt động bình thường khi sử dụng đúng điện áp định mức   Câu 41. Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện phụ thuộc vào 
  7. A. Công suất B. Thời gian làm việc C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai   Câu 42. Khi sử dụng nồi cơm điện cần lưu ý gì? A. Có thể nấu quá lượng gạo quy định B. Có thể mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu C. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu D. Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát   Câu 43. Van thoát hơi trên nắp nồi cơm điện có chức năng A. Điều chỉnh áp suất trong nồi cơm điện B. Cung cấp nhiệt cho nồi C. Hiển thị trạng thái hoạt động của nồi cơm điện D. Đáp án khác   Câu 44. Nguyên nhân gây ra một số hiện tượng cơm bị nhão sau khi nấu? A. Do lượng nước đổ vào nấu quá ít B. Bộ phận sinh nhiệt bị hỏng, không cung cấp đủ nhiệt để cơm có thể chín C. Mặt ngoài của nồi nấu chưa được lau khô trước khi đặt vào mặt trong của  thân nồi D. Do lượng nước đổ vào nấu quá nhiều   Câu 45. Hoạt động chuẩn bị nấu cơm bằng nồi cơm điện là A. Cắm điện và bật công tắc ở chế độ nấu B. Đặt nồi nấu khít với mặt trong của thân nồi và đóng nắp  C. Lau khô mặt ngoài của nồi nấu bằng khăn mềm D. Đáp án B và C   Câu 46. Công việc nào sau đây khác với các công việc còn lại? A. Kiểm tra phía trên của thân nồi để đảm bảo nắp được đóng chặt B. Xác định lượng gạo cần nấu C. Cắm phích điện D. Chọn chế độ và thời gian nấu   Câu 47. Nếu em không lau khô mặt ngoài của nồi nấu thì khi nấu cơm, sẽ xảy ra  hiện tượng nào sau đây? A. Cơm bị sống B. Cơm bị nhão
  8. C. Khi mới bắt đầu cắm điện, nồi cơm phát ra tiếng nổ lách tách D. Không có hiện tượng gì   Câu 48. Em nấu cơm bị sống, nguyên nhân có thể do? A. Do lượng nước đổ vào nấu quá ít B. Mặt ngoài của nồi nấu chưa được lau khô trước khi đặt vào mặt trong của  thân nồi C. Bộ phận sinh nhiệt bị hỏng D. Đáp án A và C   Câu 49. Gia đình bạn Mai có ba người: bố, mẹ và Mai. Em hãy giúp bạn Mai lựa  chọn một chiếc nồi cơm điện phù hợp nhất với gia đình bạn trong các loại nồi  có các thông số dưới đây. A. Dung tích 1l có nhãn dán 3 sao B. Dung tích 1l có nhãn dán 1,5 sao C. Dung tích 2l có nhãn dán 3 sao D. Dung tích 2l có nhãn dán 4 sao   Câu 50. Nhà Hoa có 4 người: bố, mẹ, Hoa đang học lớp 6 và em gái đang học  lớp 3. Hôm nay Chủ nhật, cả nhà đi siêu thị mua sắm và muốn mua một nồi cơm  điện mới thay cho chiếc nồi cũ. Gia đình Hoa nên lựa chọn loại nào dưới đây? A. 220V ­ 700W ­ 1,8 lít B. 220V ­ 1 350W ­ 3,8 lít C. 220V ­ 400W ­ 1 lít D. 220V ­ 1 550W ­ 6,3 lít Câu 51. Bếp hồng ngoại gồm bao nhiêu bộ phận chính? A. 1      B. 2        C. 3         D. 4   Câu 52. Các bộ phận chính của bếp hồng ngoại là A. Mặt bếp, thân bếp B. Bảng điều khiển C. Mâm nhiệt hồng ngoại D. Tất cả đáp án trên   Câu 53. Bếp hồng ngoại gồm bao nhiêu thông số kĩ thuật? A. 1     B. 2       C. 3       D. 4   Câu 54. Thông số kĩ thuật của bếp hồng ngoại là A. Điện áp định mức, công suất định mức B. Điện áp định mức, dung tích
  9. C. Công suất định mức, dung tích D. Đáp án khác   Câu 55. Khi sử dụng bếp hồng ngoại gồm có bao nhiêu bước cơ bản nào? A. 1      B. 2       C. 3      D. 4   Câu 56. “Xây dựng, thiết kế, thử nghiệm, giám sát và phát triển các hệ thống  điện” là công việc của A. Kỹ sư cầu đường B. Kỹ sư điện C. Thợ điện D. Kỹ sư xây dựng   Câu 57. Bước nào sau đây không thuộc các bước cơ bản khi sử dụng bếp hồng  ngoại. A. Cấp điện cho bếp B. Bật bếp C. Tắt bếp D. Đáp án khác   Câu 58. Hình ảnh dưới đây mô tả nguyên lí hoạt động của bếp hồng ngoại nào? A. Bếp hồng ngoại B. Đèn LED C. Nồi cơm điện D. Bếp từ   Câu 59. Bảng điều khiển bếp hồng ngoại có các nút chức năng nào dưới đây? A. Bật, tắt bếp B. Tăng, giảm nhiệt độ C. Hẹn giờ D. Tất cả đáp án trên  
  10. Câu 60. Bộ phận nào của bếp hồng ngoại cung cấp nhiệt cho bếp? A. Mâm nhiệt hồng ngoại B. Thân bếp C. Bảng điều khiển D. Mặt bếp   Câu 61. Trong quá trình sử dụng, mặt bếp hồng ngoại có màu gì? A. Màu vàng B. Màu đỏ C. Màu cam D. Màu tím   Câu 62. Mặt bếp được làm bằng A. Kính chịu nhiệt, có độ bền cao B. Sợi carbon siêu bền C. Thủy tinh chịu lực D. Đáp án khác   Câu 63. Bếp hồng ngoại đôi là: A. Bếp có một vùng nấu B. Bếp có hai vùng nấu  C. Bếp có ba vùng nấu D. Bếp có bốn vùng nấu  Câu 64. Giữa bếp hồng ngoại và nồi cơm điện đồ dùng điện nào tiết kiệm điện  hơn? A. Cả hai như nhau B. Nồi cơm điện tiết kiệm hơn C. Bếp hồng ngoại tiết kiệm hơn D. Đáp án khác   Câu 65. So với bếp gas và bếp củi, bếp hồng ngoại có ưu điểm gì? A. Khó làm sạch bề mặt bếp B. Bảo vệ ô nhiễm môi trường C. An toàn khi sử dụng D. Đáp án B và C   Câu 66. Phát biểu nào sau đây là đặc điểm của thân bếp? A. Là nơi để điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp B. Là bộ phận có chức năng bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong của bếp C. Là bộ phận có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp
  11. D. Tất cả đều đúng   Câu 67. Nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là A. Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Truyền nhiệt tới nồi  nấu → Làm chín thức ăn B. Cấp điện cho bếp → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại  nóng lên → Làm chín thức ăn C. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại  nóng lên → Làm chín thức ăn D. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Cấp điện cho  bếp → Làm chín thức ăn   Câu 68. Bếp hồng ngoại là thiết bị A. Biến điện năng thành quang năng B. Biến điện năng thành nhiệt năng C. Biến điện năng thành cơ năng D. Biến điện năng thành hóa năng   Câu 69. Vì sao không được chạm tay lên bề mặt bếp khi đang nấu hoặc vừa bếp  xong? A. Mặt bếp lúc này rất nóng, chạm tay vào sẽ gây bỏng  B. Dễ bị giật điện C. Làm gián đoạn quá trình đun nấu D. Tất cả đáp án trên   Câu 70. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về bếp hồng ngoại? A. Có thể dùng các loại nồi khác nhau để đun nấu B. Hiệu suất của bếp hồng ngoại đạt khoảng 60% C. An toàn khi sử dụng D. Bếp hồng ngoại tiết kiệm điện năng là bếp hồng ngoại đắt tiền nhất   Câu 71. Lưu ý khi sử dụng bếp hồng ngoại là: A. An toàn về điện và nhiệt B. Không để thức ăn, nước rơi vào mặt bếp, thường xuyên lau chùi bếp C. Sử dụng đúng điện áp định mức của bếp D. Tất cả đáp án trên  
  12. Câu 72. Em dùng nồi nào sau đây để nấu với hồng ngoại? A. Nồi đất B. Nồi nhôm C. Nồi thép không gỉ (inox) D. Tất cả đáp án trên   Câu 73. Em chọn chế độ nấu, tăng giảm nhiệt độ ở bộ phận nào của bếp hồng  ngoại? A. Mặt bếp B. Bảng điều khiển C. Thân bếp D. Mâm nhiệt hồng ngoại   Câu 74. Khi lựa chọn bếp hồng ngoại, em cần quan tâm đến các yếu tố nào  dưới đây? A. Nhu cầu sử dụng B. Điều kiện kinh tế của gia đình C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2