intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội

  1. THCS DƯƠNG NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ 7 A.TRẮCNGHIỆM Em hãy lựa chọn ý đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Ngành thủy sản có vai trò đối với đời sống con người là A. cung cấp thực phẩm cho con người. B. cung cấp gỗ cho con người. C. cung cấp thịt lợn cho con người. D. cung cấp gạo cho con người. Câu 2. Loài thủy sản có giá trị kinh tế cao là A. cá rô đồng B. tôm hùm C. lươn. D. ốc. Câu 3. Khi chuẩn bị ao nuôi cá cần tiến hành rắc vôi theo tỉ lệ là A. 2-5kg/100m2. B. 5-7kg/100m2. C. 7-10kg/100m2.D. 10-12kg/100m2. Câu 4. Cá đem làm giống phải đảm bảo yêu cầu là A. phản ứng chậm chạp. B. kích cỡ không phù hợp. C. có mang mầm bệnh D. đồng đều, khỏe mạnh. Câu 5. Vận chuyển cá giống vào khoảng thời gian nào trong ngày để đảm bảo an toàn cho cá? A. buổi sáng. B. buổi trưa. C. giữa buổi trưa. D. đầu giờ chiều Câu 6. Nhóm thủy sản có giá trị kinh tế xuất khẩu cao là A. ngọc trai, cá rô phi. B. cá tra, cá ba sa. C. cá tra, cá rô đồng. D. tôm, ốc. Câu 7. Hàng ngày, cho cá ăn vào khoảng thời gian là A. 5-6 giờ sáng. B. 8-9 giờ sáng. C. 5-6 giờ chiều.D. 7-8 giờ tối. Câu 8. Đối với cá đã lớn thì dùng thức ăn viên nổi có hàm lượng protein A. 20-22%. B. 22-28%. C. 28-30%. D. 30-32%. Câu 9. Đối với cá mới thả thì dùng thức ăn viên nổi có kích thước là A. 5-6mm. B. 4-5mm. C. 3-4mm. D. 1-2mm. Câu 10. Khi nước ao bị bẩn phải giảm lượng thức ăn cho cá vì A. không ảnh hưởng đến tiêu hóa của cá. B. tiết kiệm chi phí cho nuôi cá. C. giúp cá sinh trưởng tốt. D. giúp cá phát triển tốt Câu 11.Bổ sung nước sạch bù đắp phần nước bay hơi hoặc thay nước sạch là biện pháp được tiến hành A. hàng tuần. B. hàng tháng. C. hàng ngày. D. hàng năm. Câu 12. Màu nước tốt nhất để nuôi cá là màu
  2. A. đen. B. xám. C. nõn chuối. D. đỏ. Câu 13. Thiết bị để sử dụng hỗ trợ cung cấp khí oxygen cho cá trong ao là A. xô. B. thùng. C. rổ nhựa. D. máy quạt nước. Câu 14. Bổ sung nước sạch có tác dụng gì đối với cá nuôi? A. hạn chế cá bị bệnh. B. làm sạch ao nuôi. C. giúp cá sinh trưởng tốt. D. giúp cá phát triển tốt. Câu 15. Khi sử dụng thiết bị hỗ trợ như máy phun mưa, máy quạt nước có tác dụng đối với cá nuôi là A. cung cấp khí oxygen cho cá. B. cung cấp nước sạch cho cá nuôi C. hạn chế sự che phủ vào ao nuôi D. bù đắp lượng nước sạch Câu 16. Trong nuôi cá người ta lại đặc biệt quan tâm đến công tác phòng bệnh vì A. tạo điều kiện cho cá không nhiễm bệnh.B. tạo điều kiện cá dễ bị nhiễm bệnh. C. tạo điều kiện cá phát triển trọng lượng.D. tạo điều kiện cho cá phát triển chiều dài. Câu 17. Khoảng nhiệt độ thích hợp cho cá sinh trưởng và phát triển là A. 30-35 0C. B. 25-380C. C. 15-25 0C. D. 20-28 0C. Câu 18. Độ trong thích hợp nhất cho ao nuôi là A. 10-20cm. B. 15-20cm. C. 20-30cm. D. 30-40cm. Câu 19. Có bao nhiêu hình thức thu hoạch cá trong ao? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20. Hình thức thu tỉa cá nuôi trong ao được áp dụng trong trường hợp là A. cá lớn, mật độ cá thưa. B. cá nhỏ, mật độ cá thưa. C. cá lớn, mật độ cá dày D. cá nhỏ, mật độ cá dày Câu 21.Nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước nuôi thủy sản là A.nước thải công nghiệp và bệnh viện. B.nước thải công nghiệp, bệnh viện, nước thải sinh hoạt và trong sản xuất nông nghiệp. C.nước thải trong sản xuất nông nghiệp. D.nước thải sinh hoạt. Câu 22. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản là một trong các yếu tố quyết định đến A. chất lượng thủy sản. C. hiệu quả kinh tế trong nuôi thủy sản. B. số lượng thủy sản. D. chất lượng và hiệu quả kinh tế trong nuôi thủy sản. Câu 23. Để khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hiệu quả cần thực hiện biện pháp là:
  3. A. đánh bắt ở khu vực gần bờ, đặc biệt là vào mùa sinh sản. B. đánh bắt thủy sản bằng hình thức có tính hủy diệt như sử dụng thuốc nổ. C. đánh bắt các loài thủy sản quý hiếm, có giá trị. D. xây dựng các khu bảo tồn biển, bảo vệ và phục hồi các hệ sinh thái và phát triển nguồn lợi thủy sản. Câu 24. Để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản cần thực hiện biện pháp là A.tăng cường sử dụng kháng sinh trong nuôi cá. B. tăng cường sử dụng hóa chất trong nuôi cá. C. quản lý tốt chất thải, nước thải không gây ô nhiễm môi trường. D. đánh bắt thủy sản bằng hình thức có tính hủy diệt như sử dụng thuốc nổ. Câu 25. Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của thủy sản: A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Làm thức ăn cho vật nuôi khác. C. Hàng hóa xuất khẩu. D. Làm vật nuôi cảnh. Câu 26.Trong các loài cá sau, loài nào không được coi là quý hiếm cần được bảo vệ? A. Cá Chẽm. B. Cá Rô Phi. C. Cá Lăng.D. Cá Chình. Câu 27. Công việc đầu tiên được đề cập đến để khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản có hiệu quả là: A. Xây dựng các khu bảo tồn biển B. Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, mở rộng khai thác xa bờ C. Thả các loài thủy sản quý hiếm vào một số nội thủy, vũng và vịnh D. Nghiêm cấm đánh bắt bằng hình thức hủy diệt Câu 28. Quy trình nuôi cá chép là: A. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá. B. Chăm sóc quản lý;chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; thu hoạch cá. C. Thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước. D. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thu hoạch cá; thả cá giống; chăm sóc quản lý. Câu 29. Kĩ thuật chăm sóc cá chép gồm có các công việc: A. Cho ăn; quản lý; phòng và trị bệnh cho cá chép. B. Cho ăn; quản lý. C. Phòng và trị bệnh cho cá chép.
  4. D. Quản lý; phòng và trị bệnh cho cá chép Câu 30. Cá chép làm giống cần đảm bảo yêu cầu. A. Cá to. B. Cá nhỏ vừa phải. C. Cá đắt tiền. D. Khoẻ mạnh, không chứa mầm bệnh, có nguồn gốc rõ ràng. Câu 31. Khi phát hiện tôm, cá có biểu hiện như nổi đầu, bệnh xuất huyết, bệnh trùng nấm da… cần phải làm gì? A. Thu hoạch B. Xác định nguyên nhân và dùng thuốc trị bệnh C. Thay nước ao nuôi D. Cho uống thuốc Câu 32. Nước có màu đen, mùi thối có nghĩa là: A. Nước chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu. B. Nước nghèo thức ăn tự nhiên. C. Chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua. D. Nước có thể nuôi thuỷ sản sinh sống tốt. Câu 33.Biện pháp bảo vệ môi trường đầu tiên được đề cập đến là: A. Quản lí tốt chất thải, nước thải B. Thực hiện tốt biện pháp quản lí, chăm sóc ao nuôi, phòng dịch bệnh C. Khuyến khích các hộ nuôi trồng tang cường áp dụng tiến bộ kĩ thuật D. Hạn chế sử dụng kháng sinh, hóa chất Câu 34. Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong ao là: A. Cho sản phẩm tập trung. B. Chi phí đánh bắt cao. C. Năng suất bị hạn chế. D. Khó cải tạo, tu bổ ao. Câu 35. Biện pháp nào dưới đây không phải để giảm bớt độc hại cho thủy sản và cho con người? A. Mở rộng khu nuôi để giảm mức độ ô nhiễm. B. Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng. C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản. D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lý. B. PHẦN TỰ LUẬN
  5. Câu 1.Nhà bạn H chuẩn bị nuôi cá rô phi, để kiểm tra nhiệt độ, độ trong của nước ao nuôi cá thì bố bạn H cần tiến hành đo nhiệt độ, độ trong như thế nào? Câu 2. Vai trò của thủy sản? Hãy đề xuất những việc nên làm trong khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản ở địa phương? Câu 3. Là học sinh em cần phải làm gì để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản? Câu 4. Cách tiến hành đo nhiệt độ và độ trong của nước ao nuôi? Câu 5. Lập kế hoạch, tính toán chi phí để nuôi một loài cá cảnh phù hợp với điều kiện và sở thích của em như gợi ý(T82-SGK)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2