intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí

Chia sẻ: Trương Kiệt | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập được biên soạn theo chương trình Địa lí 10. Hi vọng tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí

  1. ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: ĐỊA LÝ- LỚP 10 A. NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN NẮM BÀI 35: VAI TRÕ, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ TRÊN THẾ GIỚI I. Cơ cấu và vai trò của các ngành dịch vụ 1. Cơ cấu - Cơ cấu rất phức tạp, 3 nhóm - Ở nhiều nước, người ta chia các ngành dịch vụ ra thành ba nhóm + Dịch vụ kinh doanh: vận tải và thông tin liên lạc, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, các dịch vụ nghề nghiệp,… + Dịch vụ tiêu dùng: hoạt động buôn bán, bán lẻ, du lịch, các dịch vụ cá nhân (y tế, giáo dục, thể dục thể thao…) + Dịch vụ công: dịch vụ hành chính công, các hoạt động đoàn thể,… 2. Vai trò - Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất - Sử dụng tốt hơn nguồn lao động -> tạo thêm việc làm. - Khai thác tốt hơn TNTN, di sản văn hóa, lịch sử và các thành tựu khoa học. 3. Đặc điểm và xu hướng phát triển - Cơ cấu lao động trong ngành dịch vụ tăng nhanh. - Có sự cách biệt rất lớn về cơ cấu lao động trong ngành DV giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển. II. Các nhân tố ảnh hƣởng tới sự phát triển và phân bố ngành DV - Trình độ phát triển của nền kinh tế đất nước và năng suất lao động xã hội, đặc biệt trong lĩnh vực sản xuất vật chất có ảnh hưởng rất căn bản tới sự phát triển các ngành dịch vụ, đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ. - Quy mô, cơ cấu dân số ảnh hưởng tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. - Sự phân bố dân cư và mạng lưới quần cư ảnh hưởng đến mạng lười ngành dịch vụ. - Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán của dân cư có ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lười ngành dịch vụ. - Mức sống và thu nhập thực tế ảnh hưởng đến sức mua, nhu cầu dịch vụ. - Tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa, lịch sử, cơ sở hạ tầng du lịch ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch. III. Đặc điểm phân bố ngành dịch vụ - Ở các nước phát triển, các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP, còn ở các nước đang phát triển, tỉ trọng của dịch vụ thường chỉ dưới 50% - Trên thế giới, các thành phố cực lớn đồng thời là các trung tâm dịch vụ lớn, nhất là các dịch vụ có vai trò rất to lớn trong nền kinh tế toàn cầu như dịch vụ tiền tệ, giao thông vận tải, viễn thông, sở hữu trí tuệ. BÀI 36: VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI I. Vai trò và đặc điểm của ngành giao thông vận tải 1. Vai trò - Giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra liên tục và bình thường. - Phục vụ nhu cầu đi lại của người dân - Góp phần thực hiện các mối liên hệ KT-XH giữa các địa phuơng-> củng cố tính thống nhất của nền kinh tế giữa các nước. - Thúc đẩy hoạt động kinh tế văn hóa ở những vùng xa, vùng sâu.
  2. - Tăng cường sức mạnh quốc phòng. 2. Đặc điểm - Sản phẩm: Chuyên chở người và hàng hoá. - Chỉ tiêu đánh giá: + Khối lượng vận chuyển + Khối lượng luân chuyển + Cự ly vận chuyển trung bình II. Các nhân tố ảnh hƣởng đến sự phát triển và phân bố ngành GTVT 1. Các điều kiện tự nhiên - Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải. - Ảnh hưởng lớn đến công tác thiết kế và khai thác các công trình GTVT. - Khí hậu và thời tiết ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động của các phương tiện vận tải. 2. Các điều kiện kinh tế xã hội - Có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển và phân bố hoạt động của ngành GTVT. BÀI 37: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI I. Ngành vận tải đƣờng sắt 1. Ưu điểm Chở hàng nặng, đi xa, tốc độ nhanh, giá rẻ. 2. Nhược điểm Chỉ họat động trên những tuyến đường cố định, đầu tư lớn… 3. Đặc điểm và xu hướng phát triển - Đầu máy hơi nước. Chạy dầu - chạy điện - Khổ đường ray ngày càng rộng - Tốc độ và sức vận tải ngày càng tăng - Mức độ tiện nghi ngày càng cao, các toa chuyên dụng ngày càng đa dạng. - Đang bị cạnh tranh khốc liệt bởi đường ôtô. 4. Phân bố Nơi phát triển mạnh: Châu Âu, Hoa Kỳ… II. Ngành vận tải ô tô 1.Ưu điểm - Tiên nghi, linh động, thích nghi với các ĐK địa hình. - Có hiệu quả kinh tế cao ở các cự li ngắn và trung bình. - Phối hợp với các lọai phương tiện giao thông khác. 2. Nhược điểm - Tốn nhiều nguyên, nhiên liệu. - Ô nhiễm môi trường, ách tắc giao thông 3. Đặc điểm và xu hướng phát triển - Phương tiện vận tải và hệ thống đường ngày càng được cải tiến. - Khối lượng luân chuyển ngày càng tăng. - Chế tạo các lọai ít tốn nhiên liệu, ít gây ô nhiễm môi trường. 4. Phân bố Tây Âu, Hoa Kì… III. Ngành vận tải đƣờng ống 1. Ưu điểm: Vận chuyển được dầu khí, chất lỏng, tương đối ổn định, tiết kiệm, giá rẻ. 2. Nhược điểm: Công tác bảo vệ khó khăn, chi phí xây dựng cao. 3. Tình hình phát triển Ngành trẻ, chiều dài tăng liên tục 4. Phân bố Khu vực Trung Đông, Hoa Kì, Liên bang Nga, Trung Quốc,… IV. Ngành vận tải đƣờng sông, hồ 1. Ưu điểm: giá rẻ, chở hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh
  3. 2. Nhược điểm: phụ thuộc vào nguồn nước, chậm, … 3. Đặc điểm và xu hướng phát triển - Tàu đc nâng cao tốc độ 4. Phát triển mạnh HK, LB Nga, Ca- na -đa. V. Ngành vận tải đƣờng biển 1. Ưu điểm - Đảm bảo phần rất lớn trong vận tải hành hóa quốc tế. - Khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất. - Giá khá rẻ 2. Nhược điểm - Sản phẩm chủ yếu là sản phẩm dầu thô và các sản phẩm dầu mỏ-> ô nhiễm biển. 3. Đặc điểm và xu hướng phát triển - Các đội tàu buôn tăng. - Các kênh biển được đào-> rút ngắn khỏang cách. - Phát triển mạnh các cảng container 4. Phân bố * Các cảng biển chủ yếu phân bố ở hai bên bờ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. * Các kênh biển lớn như: Kênh Xuyê, Panama. * Các nước có đội tàu buôn lớn: Nhật Bản, Libêria, Panama… VI. Ngành vận tải đƣờng hàng không 1. Ưu điểm - Đảm bảo mối giao lưu quốc tế - Sử dụng có hiệu quả thành tựu mới nhất của KHKT - Tốc độ nhanh nhất 2. Nhược điểm: Rất đắt, trọng tải thấp, ô nhiễm 3. Các cường quốc hàng không trên thế giới - Hoa Kì, Anh, Pháp, Đức, LBNga. 4. Các tuyến hàng không sầm uất nhất - Các tuyến xuyên Đại Tây Dương. - Các tuyến nối Hoa Kì với khu vực châu Á- Thái Bình Dương. BÀI 40: ĐỊA LÍ NGÀNH THƢƠNG MẠI I. Khái niệm về thị trƣờng 1. Thị trường Là nơi gặp gỡ giữa người mua và người bán. 2. Hàng hoá Vật đem ra mua, bán trên thị trường (có 2 thuộc tính. Giá trị trao đởi và giá trị sử dụng) 3. Vật ngang giá Làm thước đo giá trị của hàng hóa. Vật ngang giá hiện đại là tiền. * Hoạt động: Thị trường hoạt động theo qui luật cung cầu. II. Ngành thƣơng mại 1. Vai trò - Là khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng - Điều tiết sản xuất, hướng dẫn tiêu dùng. 2. Phân loại - Ngành nội thương: làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia. - Ngành ngoại thương: Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hoá, dịch vụ giữa các quốc gia. 3. Cán cân xuất nhập khẩu và cơ cấu hàng hóa xuất nhập khẩu a. Cán cân xuất nhập khẩu * Khái niệm: Là hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu. * Phân loại
  4. - Xuất siêu: Xuất khẩu > nhập khẩu - Nhập siêu: Xuất khẩu < nhập khẩu b. Cơ cấu hàng hóa xuất nhập khẩu - Phản ánh trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia, một lãnh thổ. - Các nước phát triển: xuất sản phẩm công nghiệp chế biến, nhập nguyên liệu, năng lượng. - Các nước đang phát triển: xuất nông sản, khoáng sản, hàng tiêu dùng, nhập nguyên liệu, máy móc. III. Đặc điểm của thị trƣờng thế giới - Toàn cầu hóa nền kinh tế là xu thế quan trọng nhất. - Châu Á, châu Âu, bắc Mỹ có tỉ trọng buôn bán trong nội vùng và trên thế giới đều lớn. - Khối lượng buôn bán trên toàn TG tăng liên tục trong những năm qua. - Ba trung tâm kinh tế lớn nhất TG là Hoa Kì, EU, Nhật Bản về xuất nhập khẩu -> ngoại tệ mạnh. B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịchvụ? A. Quy mô dân số, lao động. B. Phân bố dân cư. C. Truyền thống văn hóa. D. Trình độ phát triển kinh tế. Câu 2: Các thành phố, thị xã là các trung tâm dịch vụ vì A. dân cư tập trung cao, nhu cầu phục vụ lớn. B. các thành phố thường là các trung tâm kinh tế, văn hố chính trị của cả nước, dịch vụ KD. C. các thành phố thường là trung tâm kinh tế, văn hố chính trị của cả nước, địa phương. D. tất cả các ý trên. Câu 3: Quốc gia nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm trên 70% trong cơ cấu GDP? A. Hoa Kì. B. Bra-xin. C. Trung Quốc. D. Thái Lan. Câu 4: Cho bảng số liệu GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DU LỊCH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU Á NĂM 2014 Quốc gia Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ Ấn Độ 475 Trung Quốc 2342 Hàn Quốc 714 Nhật Bản 815 Dựa vào bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ năm 2014 của một số quốc gia là A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ cột. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ miền. Câu 5: Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng? A. Hoạt động đoàn thể. B. Hành chính công. C. Hoạt động buôn, bán lẻ. D. Thông tin liên lạc. Câu 11: Ý nào sau đây đúng với ngành dịch vụ? A. Phụ thuộc cho các yêu cầu trong sản xuất và sinh hoạt. B. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất. C. Tham gia vào khâu sản xuất. D. Ít tác động đến tài nguyên môi trường. Câu 6: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ? A.Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh. B. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất. C. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động. Câu 7: Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là A. bảo hiểm, ngân hàng. B. thông tin liên lạc. C. hoạt động đồn thể. D. du lịch. Câu 8: Phát triển ngành du lịch cho phép A. khai thác hiệu quả các tài nguyên du lịch. B. tăng nguồn thu ngoại tệ.
  5. C. tạo việc làm, bảo tồn các giá trị văn hóa và bảo vệ môi trường. D. tất cả các ý trên. Câu 9: Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bố mật thiết với A. các trung tâm công nghiệp. B. các ngành kinh tế mũi nhọn. C. sự phân bố dân cư. D. các vùng kinh tế trọng điểm. Câu 10: Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán có ảnh hưởng không nhỏ đến A. trình độ phát triển ngành dịch vụ. B. mức độ tập trung ngành dịch vụ. C. tổ chức dich vụ. D. hiệu quả ngành dịch vụ. Câu 11: Truyền thống văn hố, phong tục tập quán có ảnh hưởng không nhỏ đến A. trình độ phát triển ngành dịch vụ. B. mức độ tập trung ngành dịch vụ. C. tổ chức dich vụ. D. hiệu quả ngành dịch vụ. Câu 12: Đối với các việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là A. sự phân bố tài nguyên du lịch. B. sự phân bố các điểm dân cư. C. trình độ phát triển kinh tế. D. cơ sở vật chất, hạ tầng. Câu 13: Các trung tâm dịch vụ lớn nhất trên thế giới là A. Lôt an-giơ-let, Si-ca-gô, Oa-sinh-tơn, Pa-ri, Xao Pao-lô. B. Phran-phuốc, Bruc-xen, Duy-rich, Xin-ga-po. C. Niu i-ôc, Luân Đôn, Tô-ki-ô. D. Luân Đôn, Pa-ri, Oa-sinh-tơn, Phran-phuốc. Câu 14: Nhân tố nào dưới đây là nhân tố quyết định sự phát triển của du lịch Việt Nam? A. Lực lượng lao động dồi dào. B. Nhu cầu du lịch lớn. C. Di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên. D. Cơ sở hạ tầng du lịch. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành hàng không? A. Tốc độ vận chuyển nhanh không phương tiện nào sánh kịp. B. Cước phí vận tải đắt, trọng tải thấp, chủ yếu chở hành khach. C. Có vai trò thứ yếu chuyên chở hành khách giữa các châu lục. D. Sử dụng có hiệu quả những thành tựu khoa học kĩ thuật mới. Câu 16: Các cường quốc hàng không trên thế giới là A. Hoa Kì, Anh, Pháp, Đức. B. Hoa Kì, Anh, Pháp, LB Nga. C. Hoa Kì, Anh, Đức, LB Nga. D. Hoa Kì, Anh, Pháp, Nhật Bản. Câu 17: Nhược điểm chính của ngành vận tải đường sắt là A. đòi hỏi đầu tư lớn để lắp đặt đường ray. B. đầu tư lớn để xây dựng hệ thống nhà ga. C. chỉ hoạt động được trên các tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray. D. tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn cao. Câu 18: Ưu điểm của ngành vận tải đường ô tô là A. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ôn định, giá rẻ. B. tiện lợi, cơ động và có khả nàng thích nghi với các điều kiện địa hình, C. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh. D. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế. Câu 19: Ưu điểm của ngành vận tải đường hàng không là A. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ. B. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình, C. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chu yển nhanh. D. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế. Câu 20: Sự phát triển ồ ạt công nghiệp ô tô trên thế giới đã gây ra vấn đề xã hội nghiêm trọng nào sau đây? A. Góp phần làm cạn kiệt nhanh tài nguyên. B. Gây tình trạng ô nhiễm không khí, tiếng ồn.
  6. C. Làm tai nạn giao thông không ngừng tăng. D. Làm thu hẹp mạng lưới đường, nơi đỗ xe. Câu 21: Hạn chế lớn nhất của sự bùng nổ trong việc sử dụng phường tiện ô tô là A. tắc nghẽn giao thông. B. gây ra vấn đề nghiêm trọng về môi trường. C. gây thủng tần ôdôn. D. chi phí cho sửa chữa đường hằng năm rất lớn. Câu 22: Ở Việt Nam tuyến đường ô tô quan trọng nhất có ý nghĩa với cả nước là A. các tuyến đường xuyên Á. B. đường Hồ Chí Minh. C. quốc lộ 1. D. các tuyến đường chạy từ Tây sang Đông. Câu 23: Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến giao thông vận tải A. quyết định sự có mặt và vai trò của các loại hình giao thông vận tải. B. ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải. C. ảnh hưởng đến hoạt động của giao thông vận tải. D. tất cả các yếu tố trên. Câu 24: "Ngành công nghiệp không khói” là dùng để chỉ A. công nghiệp điện tử - tin học. B. các ngành dịch vụ. C. ngành du lịch. D. ngành thương mại. Câu 25: Ý nào sau đây không nói về vai trò của ngành giao thông vận tải? A. Tham gia cung ứng nguyên liệu, vật tư, kĩ thuật cho sản xuất. B. Đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho các hoạt động sinh hoạt được thuận tiện. C. Cùng cố tính thống nhất của nền kinh tế, tăng cường sức mạnh quốc phòng. D. Góp phần phân bố dân cư hợp lí. Câu 26: Chất lượng của sản phẩm dịch vụ giao thông vận tải được đo bằng A. khối lượng luân chuyển. B. sự an toàn cho hành khách và hàng hóa. C. sự kết hợp của các loại hình giao thông vận tải. D. khối lượng vận chuyển. Câu 27: Nhân tố có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển , phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải là A. sự phát triển và phân bố ngành cơ khí vận tải. B. sự phát triển và phân bố ngành cơ khí vận tải. C. mối quan hệ kinh tế giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ. D. trình độ phát triển công nghiệp của một vùng. Câu 28: Ý nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải? A. Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển. B. Quyết định sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải. C. Quy định mật độ , mạng lưới các tuyến đường giao thông. D. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải. Câu 29: Khu vực nào sau đây có chiều dài đường sắt đang bị thu hẹp do sự cạnh tranh của ngành đường ô tô A. Tây Âu và Hoa Kỳ. B. Nhật Bản và CHLB Đức. C. Nga và các nước Đông Âu. D. Các nước đang phát triển. Câu 30: Giao thông vận tải là ngành kinh tế độc đáo vừa mang tính sản xuất vật chất vừa mang tính dịch vụ Điều đó xác định A. vai trò của ngành giao thông vận tải.
  7. B. đặc điểm của ngành giao thông vận tải. C. điều kiện để phát triển giao thông vận tải. D. trình độ phát triển giao thông vận tải. Câu 31: Ở xứ lạnh, về mùa đông, loại hình vận tải nào sau đây không thể hoạt động được? A. Đường sắt. B. Đường ô tô. C. Đường sông. D. Đường hành không. Câu 32: Để đánh giá hoạt động của ngành giao thông vận tải, người ta thường dựa vào A. số lượng phương tiện của tất cả các ngành giao thông vận tải. B. tổng chiều dài các loại đường. C. khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển. D. trình độ hiện đại của các phương tiện và đường sá. Câu 33: Giao thông vận tải có vai trò quan trọng vì A. phục vụ nhu cầu đi lại của con người B. gắn nền kinh tế trong nước với nền kinh tế thế giới C. tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hóa D. tạo mối quan hệ kinh tế xã hội giữa các vùng trong nước và giữa các nước trên thế giới Câu 34: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. đường sá và xe cộ. B. sự chuyên chở người và hàng hóa. C. đường sá và phương tiện. D. sự tiện nghi và an toàn cho hành khách và hàng hóa. Câu 35: Trong các điều kiện tự nhiên, yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vận tải nhất A. khí hậu. B. sông ngòi. C. khoáng sản. D. sinh vật. Câu 36: Phương tiện vận tải nào sau đây có đặc điểm là an toàn, tiện lợi và giá cước rẻ nhất A. Đường sắt B. Đường sông C. Đường ống D. Đường biển Câu 37: Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ôtô là A. thiếu chỗ đậu xe. B. tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm. C. gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường. D. độ an toàn chưa cao. Câu 38: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. chất lượng của dịch vụ vận tải. B. khối lượng vận chuyển. C. khối lượng luân chuyển. D. sự chuyển chở người và hàng hóa. Câu 39: Tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải? A. Cước phí vận tải thu được. B. Khối lượng vận chuyển. C. Khối lượng luân chuyển. D. Cự li vận chuyển trung bình. Câu 40: Người ta thường dựa vào tiêu chí nào sau đây để đanh giá cước phí vận tải hàng hóa? A. Cự li vận chuyển trung bình. B. Khối lượng vận chuyển. C. Khối lượng luân chuyển. D. Chất lượng dịch vụ vận tải.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2