Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Phú Bài
lượt xem 3
download
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Phú Bài được biên soạn nhằm tổng hợp toàn bộ kiến thức trọng tâm trong học kì 2 vừa qua, giúp các em học sinh có tài liệu tham khảo phục vụ ôn thi hiệu quả cao. Mời các em cùng tham khảo đề cương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Phú Bài
- SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ II TRƯỜNG THPT PHÚ BÀI NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Hóa học 11 A. LÍ THUYẾT 1. Thế nào là ankan, anken, ankađien, ankin, ankyl benzen, ancol, phenol, anđehit và axit cacboxylic. Viết CTTQ và nắm phương pháp gọi tên các hợp chất này? 2. Nắm vững tính chất và phương pháp điều chế ankan, anken, ankadien, ankin, ankyl benzen, ancol, phenol, anđehit và axit cacboxylic ? 3. Nắm các quy tắc: thế vào ankan, cộng Maccopnhicop, thế vào vòng benzen, tách Zaixep. 4. Giải các bài tập về ankan, anken, ankadien, ankin, ankyl benzen, ancol, phenol, anđehit và axit cacboxylic. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT Câu 1: Các ankan không tham gia loại pư nào sau đây? A. thế B. cộng C. tách D. cháy Câu 2: Ankan có CTPT là C5H12 có bao nhiêu đồng phân? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, metan được điều chế từ pư nào? A. Nung natriaxetat với vôi tôi xút B. Tách từ khí thiên nhiên và khí dầu mỏ C. Thủy phân canxicacbua D. Thực hiện phản ứng crackinh butan Câu 4: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là: A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2. B. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2. Câu 5: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en. Câu 6: Cho các chất (1) H2/ Ni,t ; (2) dd Br2 ; (3) AgNO3 /NH3 ; (4) dd KMnO4. Etilen pứ được với: A. 1,2,4 B. 1,2,3,4 C. 1,3 D. 2,4 Câu 7: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10. Câu 8: Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Ankadien có đồng phân hình học như anken B. Ankin có đồng phân hình học C. Ankin và Anken chỉ có đồng phân vị trí liên kết bội D. Ankin không có đồng phân mạch cacbon Câu 9: Từ axetilen qua mấy phản ứng (ít nhất), có thể điều chế được cao su Buna: A. 4 B. 2 C. 3. D. 5 Câu 10: Cho phản ứng : C2H2 + H2O X . X là chất nào dưới đây A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 11: Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 12: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ? A. dd brom dư. B. dd KMnO4 dư. C. dd AgNO3 /NH3 dư. D. các cách trên đều đúng. 1
- Câu 13: Một đồng đẳng của benzen có CTPT C8H10. Số đồng phân thơm của chất này là: A. 1. B.2. C. 3. D.4 Câu 14: Chất nào sau đây được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT? A. Benzen. B. Toluen. C. Stiren. D. Xilen. Câu 15: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. dd Brom. B. Br2 (Fe). C. dd KMnO4. D. dd HBr. Câu 16: Stiren (C6H5-CH=CH2) không có khả năng phản ứng với A. dung dịch brom. B. brom khan có Fe xúc tác. C. dung dịch KMnO4. D. dung dịch AgNO3/NH3 Câu 17: Câu nào đúng khi nói về stiren? A. Stiren là đồng đẳng của benzen. B. Stiren là đồng đẳng của etilen. C. Stiren là hiđrocacbon thơm D. Stiren là hiđrocacbon không no. Câu 18: Cho dãy các chất : stiren, isopren, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19: Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol bậc 1? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 20: Tên gọi nào đúng cho hợp chất có CTCT sau: H3C-CH(CH3)CH2CH2CH2OH A. 2-metyl pentan-1-ol B. 2-metyl hexan -1-ol C. 4-metyl pentan-1-ol D. 4-metyl pentan-2-ol Câu 21: Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là A. CnH2n + 2O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. D. Tất cả đều đúng. 0 Câu 22: Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 140 C thu được sản phẩm chính là: A. C2H4 B. CH3OCH3 C. C2H5OC2H5 D. CH3CHO 0 Câu 23: Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 170 C thu được sản phẩm chính là: A. C2H4 B. CH3OCH3 C. C2H5OC2H5 D. CH3CHO Câu 24: Câu nào sau đây là đúng ? A. Hợp chất CH3CH2OH là ancol etylic. B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm -OH. C. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol. D. Tất cả đều đúng. Câu 25: Trong các chất dưới đây, chất nào là ancol A. C6H4(CH3)OH B. CH3COOH C. C6H5CH2OH D. CH3CH2OCH3 Câu 26: Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 2. C. 2, 1, 3. D. 2, 3, 1. Câu 27: Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số ete tối đa là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 28: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với NaOH là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 29: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 30: Khi cho phenol vào dd NaOH thấy phenol tan, sục khí CO2 vào dung dịch lại thấy phenol tách ra, điều đó chứng tỏ: 2
- A. phenol là axit rất yếu ,yếu hơn cả axit cacbonic. B. phenol là chất có tính bazơ mạnh. C. phenol là axit mạnh. D. phenol là một loại ancol đặc biệt. Câu 31: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Na B. NaCl C. NaOH D. B r2 Câu 32: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng). Câu 33: Khi cho dd phenol vào ống nghiệm đựng dd Br2 thấy hiện tượng gì? A. Kết tủa trắng B. dd màu xanh D. Kết tủa màu xanh B. Không có hiện tượng gì Câu 34: Focmanlin (còn gọi là focmon) được dùng để ngâm xác thực vật, thuốc da, tẩy ếu, diệt trùng… Focmanlin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây? A. HCHO B. HCOOH C. CH3CHO D. C2H5OH Câu 35: Cho các chất C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO .Dãy có nhiệt độ sôi tăng dần là: A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH B. CH3OH, CH3COOH, C2H5OH C. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO D. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO Câu 36: Tên gọi của CH3-CH(C2H5)CH2-CHO là: A. 3- Etyl butanal B. 3-Metyl pentanal C. 3-Metyl butanal-1 D. 3-Etyl butanal Câu 37: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 38: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) hay Ag2O trong dung dịch NH3 tạo thành Ag là A. CH3 - CH(NH2) - CH3. B. CH3 - CH2-CHO. C. CH3 - CH2 – COOH D. CH3 - CH2 - OH. Câu 39: Anđehit axetic không tác dụng được với A. Na. B. H2. C. O2. D. dung dịch AgNO3/NH3 . Câu 40: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là A. 2% 5%. B. 5 9%. C. 9 12%. D. 12 15%. Câu 41: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6. Câu 42: Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ? A. CH3CHO; C2H5OH ; CH3COOH. C. C2H5OH ; CH3COOH ; CH3CHO. B. CH3CHO ;CH3COOH ; C2H5OH. D. CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO. Câu 43: Phương pháp hiện đại nhất để sản xuất axit axetic trong công nghiệp là A. Lên men giấm. B. Từ CH3OH và CO. C. Oxi hóa CH3CHO. D. Oxi hóa butan. Câu 44: Công thức chung của các axit cacboxylic đơn chức, no, mạch hở là: A CnH2nO2 ( n ≥ 0) B. CnH2n+1COOH (n ≥ 0). C. (CH2O)n. D. CnH2n+1-2kCOOH (n ≥ 0). Câu 45: Số đồng phân của axit C4H8O2 là: A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 46: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, rượu etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn là A. quỳ tím, dung dịch Br2. B. quỳ tím, dung dịch Na2CO3. C. quỳ tím, Cu(OH)2. D. quỳ tím, dung dịch NaOH. Câu 47: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng A. Na. B. AgNO3/NH3. C. CaCO3. D. NaOH. 3
- Câu 48: Chỉ dùng 1 hóa chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch : ancol etylic, glixerol, fomalin? A. Cu(OH)2 , toC. B. Na. C. AgNO3 / NH3. D. A, B, C đều đúng. THÔNG HIỂU Câu 49: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, ( H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là A. dd brom dư. B. dd NaOH dư. C. dd Na2CO3 dư. D. dd KMnO4 loãng dư. Câu 50: Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clobutan ? A. But-2-in B. Buta-1,3-đien C. But-1-in D. But-1-en Câu 51: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng với dd AgNO3/ dd NH3 tạo kết tủa màu vàng A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 52: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3+ NH3 X + NH4NO3 . X có công thức cấu tạo là? A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg. C. AgCH2-C≡CAg. D. CH3-CH=CHAg. Câu 53: Phản ứng nào sau đây của hợp chất thơm đã viết không đúng? o o A. C6H6 + Cl2 Fe / t C6H5-Cl + HCl B. C6H5-CH3 + Cl2 Fe / t o-Cl-C6H4-CH3 + HCl C. C6H5-CH3 + Cl2 askt p-Cl-C6H4-CH3 + HCl D. C6H5-CH3 + Cl2 C6H5-CH2-Cl + HCl askt Câu 54: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH3COONa X Y Z T TNT Vậy X, Y, Z, T lần lượt là: A. CH4, C2H2, C2H4, C6H5CH3 B. CH4, C2H4, C6H6, C6H5NO2 C. CH3COOH, CH4, C2H2, C6H6 D. CH4, C2H2, C6H6, C6H5CH3 Câu 55: Hãy chọn đúng hóa chất để phân biệt benzen, axetilen, stiren ? A. Dung dịch phenolphtalein B. Dung dịch KMnO4, ddAgNO3/NH3 C. ddAgNO3 D. Cu(OH)2 Câu 56: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là: A. NaOH, K, HCOOH (xúc tác). B. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xt). C. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol). D. Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác). Câu 57: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ? A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. 2-metyl propan-2-ol. D. propan-1-ol. Câu 58: Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi tách H2O ancol có công thức (CH3)2CHCH(OH)CH3 là A. 2-metylbut-2-en. B. 2-metylbut-1-en. C. 3-metylbut-1-en. D. 3-metylbut-2-en. Câu 59: Cho các hợp chất sau : (a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH. (d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3. Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e). Câu 60: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 61: Để nhận biết ba dd không màu glixerol, etanol, phenol ta có thể dùng các hóa chất nào? A. Na kim loại, dd Br2 B. dd Ca(OH)2, dd Br2 C. Cu(OH)2, dd Br2 D. Quỳ tím, Cu(OH)2 4
- Câu 62: Cho các phát biểu sau: (1) Phenol C6H5-OH là một rựơu thơm. (2) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro NO2 d hơn benzen. (3) Phenol tác dụng được với natri hidroxit tạo thành muối và nước. (4) Trong phân tử phenol có sự ảnh hưởng qua lại giữa nhóm –OH và vòng benzen. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 63: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, HNO3, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. Câu 64: Cho các chất sau: CH3CH2CHO (1), CH2=CHCHO (2), (CH3)2CH–CHO (3), CH2=CHCH2OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t°) cùng tạo ra một sản phẩm là A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 4. Câu 65: Cho các sơ đồ phản ứng sau: o o H S O ,1 7 0 C Ni, t X 2 4 Y + Z; Y + 2H2 ancol isobutylic. o o X + CuO R + E + Z; t R + 4AgNO3 + NH3 t F + G + 4Ag Vậy X có công thức cấu tạo là: A. (CH3)2C(OH)–CHO. B. HOCH2CH(CH3)CHO. C. OHC–CH(CH3)–CHO. D. CH3CH(OH)CH2CHO. Câu 66: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. CH3COOH, C2H2, C2H4. Câu 67: CTPT của ankanal có 10,345% H theo khối lượng là A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C3H7CHO. Câu 68: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là A. anđehit axetic, but-1-in, etilen. B. anđehit fomic, axetilen, etilen. C. anđehit axetic, but-2-in, axetilen. D. axit fomic, vinylaxetilen, propin. Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là A. HOOC-(CH2)2-COOH. B. C2H5-COOH. C. CH3-COOH. D. HOOC-COOH. Câu 70: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ →X →Y →CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH. C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. Câu 71: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là : A. (X), (Z), (T), (Y) B. (Y), (T), (Z), (X) C. (Y), (T), (X), (Z) D. (T), (Y), (X), (Z) Câu 72: Hợp chất X là axit hữu cơ thoả mãn điều kiện: m gam X + NaHCO3 → y mol CO2 và m gam X + O2 → y mol CO2. Axit X là: A. CH3COOH. B. HOOC-COOH. C. CH3C6H3(COOH)2. D. CH3CH2COOH Câu 73: Hợp chất hữu cơ X đun nhẹ với dung dịch AgNO3 trong NH3 (1:2), thu được sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều thu được khí. Công thức cấu tạo của X là 5
- A. HCOOH. B. HCHO. C. CH3COONa. D. CH3CHO. Câu 74: Hợp chất hữu cơ X chứa C , H , O . Biết X có phản ứng tráng gương và phản ứng với dung dịch NaOH . Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 3a mol CO2 và H2O . X là A. HCOOH B. HCOOCH3 C. CHO-COOH D. CHO-CH2-COOH Câu 75: Cho các chất sau :metan , etilen, but-2 –in và axetilen .Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Cả 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrac trong amoniac C. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4 Câu 76: Cho các phát biểu: (a) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hóa và tính khử. (b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Tất cả các ancol đều phản ứng với Na. (d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2. Tổng số phát biểu đúng là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 77: Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX
- Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là: A. 6,50 gam. B. 7,85 gam. C. 7,40 gam. D. 5,60 gam Câu 7: Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%. Câu 8: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45. B. 33,75 C. 14,4. D. 11,25. Câu 9: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%, Hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong , thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là: A. 405 B. 324 C. 486 D.297 Câu 10: Hiđro hóa hoàn toàn 2,9 gam một anđehit A được 3,1 gam ancol. A có công thức phân tử là A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C2H2O2. Câu 11: Oxi hóa 1,76 gam một anđehit đơn chức được 2,4 gam một axit tương ứng. Anđehit đó là A. anđehit acrylic. B. anđehit axetic. C. anđehit propionic. D. anđehit fomic. Câu 12: Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng vừa dư AgNO 3/NH3 thu được 108 gam Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là A. 4,4 gam. B. 3 gam. C. 6 gam. D. 8,8 gam. Câu 13: Đề hiđro hoá etylbenzen ta được stiren; trùng hợp stiren ta được polistiren với hiệu suất chung 80%. Khối lượng etylbenzen cần dùng để sản xuất 10,4 tấn polisitren là: A.13,52 tấn. B. 10,6 tấn. C. 13,25 tấn. D. 8,48 tấn. Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm -OH) cần vừa đủ m gam khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (các khí đo ở đktc). Giá trị của m là A. 14,56. B. 20,8. C. 11,2. D. 4,48. Câu 15: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO 2 (đktc). Công thức của hai axit trong X là A. C3H7COOH và C4H9COOH B. C2H5COOH và C3H7COOH C. CH3COOH và C2H5COOH D. HCOOH và CH3COOH Câu 16: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dd gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH. Câu 17: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là A. 0,3. B. 0,8. C. 0,2. D. 0,6. 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn