intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội

  1. TRƯỜNG THCS DƯƠNG NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 LỚP 9 NĂM 2022-2023 MÔN HÓA HỌC ---*---*---*---*---*--- I. TRẮC NGHIỆM 1. Dùng cách nào sau đây để làm sạch khí CO có lẫn khí CO2 và SO2 A. Cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch Ca(OH)2 B. Cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch axit H2SO4 C. Đốt cháy hỗn hợp D. Cả 3 phương án trên đều đúng. 2. Trong các công thức cấu tạo sau, công thúc nào là công thức sai . A. CH3 – CH2 B. CH2 = CH2 C. CH3 – O – CH3 D. CH3 – O – H 3. Dùng thuốc thử nào sau đây để có thể nhận biết được 3 chất sau : rượu etylic , axit axetic và dung dịch glucozơ A . Quì tím và Na B . AgNO3/ NH3 và quì tím C . Na và AgNO3/ NH3 D . Cả A , B và C đều đúng 4. Số công thức cấu tạo có thể ứng với công thức phân tử C4H10 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 5. Những dãy chất nào sau đây đều là hiđro cacbon : A. FeCl2 , C2H6O , CH4 , NaHCO3 B. NaC6H5 , CH4O , HNO3 , C6H6 C. CH4 , C2H4 , C2H2 , C6H6 D. CH3NO2 , CH3Br , NaOH 6. Trong các dãy chất sau dãy chất nào là dẫn xuất của hiđro cacbon : A. CH4 ,C2H4O,C2H2 C. C2H2 , C2H4 , C2H6 B. CH3Cl , C2H6O, C6H5NO2 D. C2H4O2 , C6H6Cl6 , C6H6 7. Chỉ dùng quỳ tím và kim loại Na có thể phân biệt 3 dung dịch nào sau đây: A. HCl, CH3COOH, C2H5OH , C. CH3COOH , C2H5OH , H2O B. CH3COOH , C2H5OH , C6H6 D. C2H5OH , H2O , NaOH 8. Có 3 lọ chứa các dd sau: rượu etylic, glucozơ, axit axetic. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt : A. Giấy quỳ tím và Na B. Na và AgNO3 / NH3 C. Giấy quỳ tím và AgNO3 / NH3 D. Tất cả đều đúng 9. Có 1 lọ đựng 650ml rượu êtylic , độ rượu 400, Thể tích rượu êtylic nguyên chất có trong lọ : A. 250ml B. 160ml C. 150ml D. 260ml 10. Đốt cháy 0,5mol hiđrocacbon X thu được 22g CO2, X là : A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6
  2. 11. Dẫn 0,15 mol hỗn hợp gồm CH 4 và C2H4 qua bình đựng dung dịch brom dư: Khối lượng bình tăng thêm 1,4 g . Khí thoát ra bình là khí có khối lượng : A. Khí C2H4 , khối lượng 1,4g B. Khí CH4 , khối lượng 1,6g C. Khí C2H2 và khí CH4, khối lượng 2,4g D. Khí CH4 và CO2, khối lượng 3g 12. Cho 8,1 gam kim loại M tác dụng với khí Clo dư thu được 40,05 gam muối. Kim loại M là: A. Fe B. Al C. Mg D. Cu 13. Tính chất hoá học nào không phải của etilen: A. Phản ứng trùng hợp B. Phản ứng cộng với dung dịch brom C. Phản ứng với natri D. Phản ứng cộng với hiđro xúc tác niken 14. Trong các chất sau, chất nào có phản ứng tráng bạc: A. xenlulozơ B. glucozơ C. protein D. tinh bột 15. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch H 2SO4 vào một ống nghiệm chứa dung dịch NaHCO3: A. Không có hiện tượng gì. B. Tạo kết tủa trắng trong ống nghiệm. C. Có khí không màu thoát ra. D. Có khí không màu đồng thời xuất hiện kết tủa trắng. 16. Phương pháp hóa nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etylen lẫn trong khí metan: A. Dẫn hỗn khí đi qua dung dịch brom dư B. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí. C. Dẫn hỗn hơp khí đi qua nước vôi trong dư. D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước. 17. Một chai rượu ghi 25o có nghĩa là: A. Cứ 100 gam dd rượu 25O có 25 gam rượu nguyên chất. B. Cứ 100 gam dd rượu 25O có 25 ml rượu nguyên chất. C. Cứ 100 ml dd rượu 25O có 25 ml rượu nguyên chất. D. Cứ 100 ml nước có 25 ml rượu nguyên chất. 18. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ : A. 10 – 20% B. 20 – 25% C. 2 – 5% D. Kết quả khác. 19. Rượu etylic phản ứng được với natri vì trong phân tử có: A. Nguyên tử oxi B. Nhóm -OH C. Nguyên tử cacbon, hiđro và oxi D. Nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi 20. Dãy các chất đều phản ứng với kim loại natri là A- CH3COOH, (-C6H10O5)n B- CH3COOH, C6H12O6 C- CH3COOH, C2H5OH D- CH3COOH, CH3COOC2H5 21. Khi cho 4,6g rượu etylic tác dụng hết với kim loại Na thì thể tích khí H 2 thoát ra (đktc) là : A. 3,36 lit B. 2,24 lit . C. 1,12 lit. D. 0,56 lit 22. Những chất nào dưới đây có khả năng tác dụng với natri giải phóng hiđro: A.CH4, C2H4 B.C2H2, C6H6 C.CH3OH, C2H5OH D.CH3COOH, CH3-O-CH3
  3. 23. Cho 5,6 lit khí etylen (đktc) tác dụng với nước có xúc tác axit sunfuric thì thu được 2,3 gam rượu etylic. Hiệu suất của phản ứng là : A. 15% B. 17% C. 20% D. 22% 24. Pha 4 lít rượu etylic 50O với 6 lít nước ta được : A. Rượu 5O B. Rượu 20O C. Rượu 10O D. Rượu 15O 25. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H 2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân tử của hiđrocacbon là: A. C2H4 B. CH4 C. C2H2 D. C2H6. 26. Để tráng một tấm gương , người ta phải dùng 5,4 gam glucozơ. Biết hiệu suất của phản ứng đạt 95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là: A. 6,156g B. 6,35g C. 6,25g D. 6,42g . 27. Câu phát biểu đúng là : A. Những chất có nhóm - OH hoặc nhóm -COOH thì tác dụng được với NaOH B. Những chất có nhóm - COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. C. Những chất có nhóm - COOH vừa tác dụng được với NaOH vừa tác dụng với Na. D. Những chất có nhóm - OH tác dụng được với NaOH. 28. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là: A. CH3COOH, CH3COOC2H5 B. CH3COOC2H5, C2H5OH C. CH3COOH, C6H12O6 D. CH3COOH, (-C6H10O5)n 29. Khi cho 3,6 g glucozơ lên men rượu thì thể tích CO2 thu được ở đktc là : A : 8,96 lít B : 17,92 lít C : 0,896 lít D : 1,792 lít 30. Khí C2H2 có lẫn khí SO2, CO2 và hơi nước. Để thu được C2H2 tinh khiết có thể : A : Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch NaOH dư B : Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch Brom dư C : Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch NaOH dư, sau đó qua H2SO4 đặc. D : Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch brom dư, sau đó qua H2SO4 đặc. 31. Các nguyên tố được xếp vào bảng tuần hoàn theo chiều tăng dần của A. nguyên tử khối B. tăng dần của điện tích hạt nhân C. số thứ tự D. số nơtron 32. Thể tích ở (đktc) của 2,8g khí C2H4 là: A. 22,4 lít B. 2224 lít C. 0,224 lít D. 2,24 lít 33. Có ba bình đựng khí khác nhau là CH4 , C2H4 và CO2. Để phân biệt chúng ta có thể dùng: A. một kim loại. B. nước brom. C. dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch nước brôm D. không dùng được chất nào. 34. Có 750 ml rượu êtylic 45O . Thể tích rượu nguyên chất có trong đó là: A. 337,5 ml B. 337,0 ml C. 373,7 ml D. 370,0 ml 35. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
  4. A.Dầu ăn là este của glixerol B. Dầu ăn là este của g lixêrol và axít béo C.Dầu ăn là este của a xit a xêtic với gli xê rol D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các a xit béo. 36. Thể tích khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn cần đốt cháy 8 gam khí mê tan là: A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 44,8 lít D. 33,6 lít 37. Cho 12 gam CH3COOH tác dụng với 1,38 gam C 2H5OH có xúc tác H2SO4 đặc, thu được 1,98 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng trên là: A. 98% B. 89% C. 75% D. Kết quả khác. 38. Cho dung dịch axit axetic CH 3COOH tác dụng hết với 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính số gam axit axetic đã tham gia phản ứng A. 3 g b. 9 g c. 12 g d. 6 g 39. Cho 21,2 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic phản ứng với Na dư thì thu được 4,48 lít khí (đktc).Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là A. 68,3%, 31,7% B. 50%, 50% C. 46%, 60% D. 43,4%, 56,6% 40. Cho 50 ml dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với Mg cô cạn dung dịch ta thu được 1,42 g muối.Tính nồng độ mol của dung dịch axit. A. 0,1M B. 0.3 M C. 0.2M D. 0.4M II. PHẦN TỰ LUẬN 1. Viết các PTHH thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau: a. C6H12O6 C2H5OH (2) CH3COOH (3) CH3COOC2H5 (1) b. C2H4  C2H5OH  CH3COOH (CH3COO)2 Zn CH3COOC2H5  CH3COONa natri axetat. c. glucozơ Rượu etylic axit axetic etyl axetat. 2. Cho 10 ml rượu 960 tác dụng với Natri lấy dư. a) Viết các PTHH xảy ra. b) Tính thể tích khí Hiđrô thu được ở đktc. ( Biết Drượu = 0,8g/ml ; DH2O = 1g/ml ) c) Pha thêm 10,6 ml nước vào rượu 960 ở trên. Tính độ rượu thu được. ( Biết C = 12 , H = 1 , O = 16 ) 3. Cho các chất sau CuO, Fe, NaOH, K2CO3, Na2SO4, P2O5, C2H5OH. Chất nào tác dụng với CH3COOH? Viết các PTHH xảy ra.
  5. 4. Cho 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí metan và etylen đi qua nước brom dư thấy có 4 gam brôm tham gia phản ứng. a. Viết phương trình hóa học. b. Tính thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp. 5. Cho 500 ml dung dịch CH3 COOH tác dụng vừa đủ với 30 g dung dịch NaOH 20%. a. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch CH3COOH . b. Nếu cho toàn bộ dd CH3COOH trên vào 200ml dd Na2CO30,5 M thì thu được bao nhiêu lít khí CO2 thoát ra ở đktc. 6. Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g chất hữu cơ A thu được 1,32 g khí CO2 và 0,54 g H2O a. Xác định CTPT của A biết khối lượng mol của A gấp 3 lần khối lượng mol của axit axetic. b. Tính lượng bạc kim loại sinh ra khi oxi hoá 18 g A. 7. Cho 100 g dd CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với dd NaHCO3 8,4% a. Tính khối lượng dd NaHCO3 đã dùng b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được c. Dẫn sản phẩm khí thu được qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư. Tính khối lượng muối tạo thành
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2