intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức trọng tâm của môn học, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ" dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC 10 KÌ II NĂM HỌC 2021­2022 A­ LÝ THUYẾT Bài 18 ­ CHU KÌ TẾ BÀO VÀ QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN I. CHU KÌ TẾ BÀO 1. Khái niệm:Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào 2. Một chu kì tế bào gồm: a. Kì trung gian ­ Pha G1: tế bào tổng hợp các chất cần cho sinh trưởng ­ Pha S: Nhân đôi ADN và NST ­ Pha G2: Tổng hợp các chất cần cho phân bào b. Nguyên phân ­ Phân chia nhân ­ Phân chia tế bào chất II.   DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN Các kì Diễn biến các kì ­ Các NST kép xoắn, co ngắn gắn vào sợi phân bào ở tâm động Kì đầu ­ Xuất hiện thoi phân bào ­ Cuối kì màng nhân biến mất ­ Các NST kép, co xoắn cực đại tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi  Kì giữa phân bào ­ Các sợi phân bào co rút, tách các NST kép thành NST đơn ở tâm động tách về hai cực ở hai  Kì sau nhóm tương đương ­ NST dãn xoắn và màng nhân xuất hiện Kì cuối ­ Ở tế bào thực vật: hình thành vách ngăn ­ Ở tế bào động vật: thắt eo III. Ý NGHĨA PHÂN BÀO NGUYÊN PHÂN ­ Giúp tái sinh mô, cơ quan bị tổn thương ­ Tăng sản lượng tế bào, giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển ­ Duy trì độ định tính đặc trưng bộ NST của loài Bài 19 ­ GIẢM PHÂN I. DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH GIẢM PHÂN 1. Giảm phân 1: Các kì Diễn biến các kì ­ Các NST kép xoắn, co ngắn, đính vào màng nhân. Có sự tiếp hợp của các NST kép theo  từng cặp tương đồng Kì đầu I ­ Màng nhân và nhân con dần tiêu biến ­ Thoi phân bào hình thành NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân  Kì giữa I bào
  2. Mỗi NST kép trong cặp NST kép tương đồng phân li về 2 cực tế bào nhờ sự co rút của thoi  Kì sau I phân bào ­ NST kép duỗi xoắn, màng nhân và nhân con xuất hiện, thoi phân bào biến mất Kì cuối I ­ Tế  bào chất phân chia tạo thành 2 tế  bào con có số  lượng NST kép giảm đi một nửa (n  NST) 2. Giảm phân 2: Diễn biến giống nguyên phân Các kì Diễn biến các kì Kì đầu II NST kép co xoắn, ở trạng thái đơn bội (n) Kì giữa  NST kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào II Kì sau II NST kép tách nhau ở tâm động thành các NST đơn về 2 cực tế bào theo thoi phân bào ­ Màng nhân và nhân con xuất hiện, thoi phân bào biến mất Kì cuối II ­ Sự phân chia tế bào chất tạo thành các tế bào con chứa bộ NST (n)  II. Ý NGHĨA CỦA QUÁ TRÌNH GIẢM PHÂN ­ Một tế bào mẹ (2n) giảm phân 4 tế bào con (n) ­ Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ­ Nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên ­ Các quá trình thụ tinh và nguyên phân là cơ chế đảm bảo việc duy trì bộ NST đặc trưng và ổn định của  loài CHỦ ĐỀ: DINH DƯỠNG CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT Bài 22. DINH DƯỠNG ­ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT Vi sinh vật là những cơ thể nhỏ bé, chỉ quan sát được dưới kính hiển vi. * Đặc điểm: ­ Cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực, một số là tập hợp đơn bào. ­ Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh. ­ Sinh trưởng và sinh sản rất nhanh. ­ Phân bố rộng. II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG 1. Các loại môi trường cơ bản  2.    Các kiểu dinh dưỡng  Kiểu dinh  Nguồn năng  Nguồn C chủ  Ví dụ dưỡng lượng yếu Quang tự  Ánh sáng CO2 Vi khuẩn lam, tảo đơn bào dưỡng
  3. Hoá tự dưỡng Chất vô cơ hoặc  CO2 Vi khuẩn nitrat hoá, vi khuẩn oxi hoá  chất hữu cơ hidro, oxi hoá lưu huỳnh Quang dị dưỡng Ánh sáng Chất hữu cơ Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục  và máu tía Hoá dị dưỡng Chất hữu cơ Chất hữu cơ Nấm, động vật nguyên sinh, phần lớn vi  khuẩn không quang hợp. BÀI 23: QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP VÀ PHÂN GIẢI CÁC CHẤT Ở VI SINH VẬT I.Quá trình tổng hợp các chất ­ Khái niệm, ứng dụng thực tiễn II. Quá trình phân giải 1. Phân giải protein và ứng dụng: khái niệm và ứng dụng 2. Phân giải polisaccarit và ứng dụng: Phân giải các polisaccarit thành các monosaccarit, sau đó thực  hiện các con đường hô hấp tiếp theo: Lên men latic Lên men etilic Phân giải xenlulozo CHỦ ĐỀ: SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT Bài 25: SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT I. KHÁI NIỆM VỀ SINH TRƯỞNG 1. Khái niệm sinh trưởng của quần thể vi sinh vật: Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng số lượng tế bào của quần thể. 2. Thời gian thế hệ (g) Thời gian thế hệ là thời gian tính từ khi 1 tế bào sinh ra đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế bào trong  quần thể tăng gấp đôi. II. SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ VI SINH VẬT  1.    Nuôi cấy không liên tục  Các pha Đặc điểm Ứng dụng Pha tiềm phát( lag) Vi khuẩn thích nghi với môi trường Tiêu   chuẩn   đánh   giá  Không có sự gia tăng số lượng tế bào chất lượng chủng VSV Enzim cảm ứng hình thành để phân giải các chất Pha lũy thừa (log) Trao đổi chất diễn ra mạnh Thu   chất   có   hoạt   tính  Số lượng tế bào tăng theo cấp số nhân sinh   học   (enzim,   kháng  Tốc độ sinh trưởng cực đại sinh) Pha cân bằng Số lượng tế bào đạt cực đại và không đổi theo thời gian   Thu sinh khối (Số lượng tế bào sinh ra tương đương với số tế bào chết  đi)
  4. Pha suy vong Số lượng tế bào trong quần thể giảm dần (Do chất dinh  Sản phẩm trao đổi chất  dưỡng cạn kiệt, chất độc hại tích lũy nhiều) (a.lactic, rượu)  2.    Nuôi cấy liên tục:  Trong nuôi cấy liên tục không có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới cũng không lấy ra các chất độc  hại do đó quá trình nuôi cấy sẽ nhanh chóng dẫn đến suy vong. Trong nuôi cấy liên tục chất dinh dưỡng mới thường xuyên được bổ sung đồng thời không  ngừng loại bỏ các chất thải, nhờ vậy quá trình nuôi cấy đạt hiệu quả cao và thu được nhiều sinh khối  hơn. Nuôi cấy liên tục được dùng để sản xuất sinh khối vi sinh vật như các enzyme, vitamim, etanol… III. HÌNH THỨC SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT 1. Sinh sản của vi sinh vật nhân sơ: ­ Phân đôi ­ Nảy chồi và tạo thành bảo tử 2. Sinh sản ở vi sinh vật nhân thực: ­ Sinh sản bằng bào tử ­ Sinh sản bằng cách nảy chồi và phân đôi Bài 27. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA VSV I. CHẤT HOÁ HỌC 1. Chất dinh dưỡng: Các chất hữu cơ như cacbonhiđrat, prôtêin, lipit.Các nguyên tố vi lượng như Zn,  Mn, Mo.., có tác dụng điều hoà áp suất thẩm thấu và hoạt hoá các enzyme ­ Nhân tố sinh trưởng:  Các chất hữu cơ như axít amin, vitamin, … với hàm lượng rất ít nhưng rất cần  thiết cho vi sinh vật song chúng không có khả năng tự tổng hợp  + Vi sinh vật khuyết dưỡng +Vi sinh vật nguyên dưỡng. 2. Chất ức chế sự sinh trưởng ­ Sinh trưởng của vi sinh vật có thể bị ức chế bởi nhiều loại hoá chất tự nhiên cũng như nhân tạo, con  người đã lợi dụng các hoá chất này để bảo quản thực phẩm cũng như các vật phẩm khác và để phòng  trừ các vi sinh vật gây bệnh. ­ Một số chất diệt khuẩn thường gặp như các halogen: flo, clo, brom, iod; các chất oxy hoá: perocid,  ozon, formalin… II. CÁC YẾU TỐ VẬT LÍ Ảnh hưởng Ứng dụng Nhiệt độ Tốc độ phản ứng  sinh hóa trong tế bào Thanh   trùng   (nhiệt   độ  Căn cứ  vào khả  năng chịu nhiệt chia 4 nhóm:  VSV  ưu lạnh,   cao), kìm hãm sinh trưởng  VSV ưu ẩm, VSV ưa nhiệt, VSV ưa siêu nhiệt của VSV (nhiệt độ thấp)
  5. Độ ẩm Hàm lượng nước quyết định độ ẩm mà nước là dung môi của   Nước dùng khống chế  sự  các chất khoáng, là yếu tố hóa học tham gia vào các quá trình   sinh   trưởng   của   từng  thủy phân các chất nhóm sinh vật Độ pH Ảnh hưởng tính thấm của màng, hoạt động chuyển hóa vật  Tạo   điều   kiện   nuôi   cấy  chất trong tế  bào, hoạt tính enzim, sự  hình thành ATP. Dựa  thích hợp vào độ  Ph của môi trường, chia thành 3 nhóm: VSV  ưa axit,  VSV ưa kiềm, VSV ưa pH trung tính Ánh sáng Vi khuẩn quang hợp cần năng lượng ánh sáng để  quang hợp.   Bức xạ ánh sáng dùng tiêu  ánh sáng thường có tác động đến sự  hình thành bào tử  sinh  diệt hoặc ức chế VSV sản, tổng hợp sắc tố, chuyển động ánh sáng… Áp suất   Ảnh hưởng đến sự phân chia của vi khuẩn Bảo quản thực phẩm thẩm   thấu + Cấu trúc bài thi: 30 câu trắc nghiệm. + Thời gian làm bài: 45 phút. B. MỘT SỐ CÂU HỎI MINH HỌA Câu 1. Hóa chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật? A.monosaccarit  B.protein  C.phenol D.polisaccarit  Câu 2. Quá trình giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A.tế bào sinh dưỡngB.tế bào sinh dục sơ khai  C.tế bào hợp tử  D.tế bào chín sinh dục Câu 3. Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tử hữu cơ đó vừa là chất cho vừa là  chất nhận điện tử; không có sự tham gia của chất nhận điện tử từ bên ngoài được gọi là A.lên men B.đồng hóa  C.hô hấp hiếu khí  D.hô hấp kị khí  Câu 7. Vì sao trẻ nhỏ ăn kẹo rất dễ bị sâu răng? A.Đường trong kẹo lên men tạo axit lactic ăn mòn răng trẻ B.Đường trong kẹo lên men tạo ra con sâu răng ăn mòn răng trẻ C.Đường trong kẹo trực tiếp ăn mòn răng trẻ D.Đường trong kẹo lên men tạo etanol ăn mòn răng trẻ Câu 4. Quá trình nguyên phân có thể xảy ra ở những loại tế bào nào sau đây? (1) Tế bào hợp tử  (2) Tế bào sinh dưỡng (3) Tế bào sinh dục sơ khai  (4) Tế bào  phôi A.(1), (4) B.(1), (2), (3)  C.(1), (2), (3), (4)  D.(1), (3), (4)  Câu 5. Trong gia đình có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện những quá  trình nào sau đây?
  6. (1) Làm tương  (2) Muối dưa  (3) Muối cà (4) Làm nước mắm (5) Làm giấm (6) Làm rượu (7) Làm sữa chua A.(2), (3), (7)  B.(1), (2), (3)  C.(1), (3), (2), (7) D.(4), (5), (6), (7)  Câu 6. Một tế bào sinh dục đực sơ khai từ vùng sinh sản chuyển qua vùng chín đã trải qua 10 lần  phân bào. Các tế bào con sinh ra sau cả quá trình đó đều tiến hành giảm phân hình thành giao tử  đực. Số giao tử được sinh ra là A.4096 B.1024  C.512  D.2048  Câu 7. Ở những loài sinh sản hữu tính, cơ chế nào sau đây giúp duy trì bộ NST lưỡng bội của  loài? A.Giảm phânB.Thụ tinh     C.Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh D.Nguyên phân  Câu 8. Nếu tế bào sinh dưỡng của một động vật lưỡng bội chứa 20 NST, thì tinh trùng của động  vật này chứa bao nhiêu NST? A. 15 B. 10 C. 5 D. 20 Câu 9. Cho một số đặc điểm sau: (1) Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới (2) Loại bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trường (3) Không lấy bớt sinh khối vi sinh vật (4) Pha tiềm phát ngắn hoặc không có, tránh được pha suy vong Những đặc điểm nào thuộc về nuôi cấy liên tục A.(1), (3), (4) B.(1), (2), (3) C.(1), (2), (4)  D.(1), (2), (3), (4)  Câu 10. Đặc điểm của vi sinh vật ưa nhiệt là A.Enzim và protein của chúng thích ứng với nhiệt độ cao B.Các enzim của chúng để mất hoạt tính khi gặp nhiệt độ cao C.Rất dễ chết khi môi trường gia tăng nhiệt độ D.Protein của chúng được tổng hợp mạnh ở nhiệt độ ấm Câu 11. Ở những loài sinh sản vô tính, cơ chế nào sau đây giúp duy trì bộ NST lưỡng bội của loài? A.Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh B.Nguyên phân  C.Giảm phân             D.Thụ tinh  Câu 12. Trong môi trường nuôi cấy, vi sinh vật có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở pha  nào? A.pha cân bằng động B.pha suy vong C.pha tiềm phát  D.pha lũy thừa  Câu 13. Những sinh vật nào sau đây thuộc nhóm vi sinh vật quang tự dưỡng? A.Vi khuẩn lưu huỳnh B.Tảo, các vi khuẩn chứa sắc tố quang hợp C.Nấm và tất cả vi khuẩn D.Tảo, thực vật, các vi khuẩn chứa sắc tố quang hợp Câu 14. Quá trình oxi hóa các chất hữu cơ mà chất nhận electron cuối cùng là oxi phân tử được  gọi là
  7. A.Hô hấp kị khí B.Lên men  C.Hô hấp hiếu khí  D.Hô hấp  Câu 15. Môi trường nào sau đây có chứa ít vi khuẩn kí sinh gây bệnh hơn các môi trường còn lại? A.trong không khíB.trong sữa chua  C.trong máu động vật D.trong đất ẩm  Câu 16. Cho sơ đồ phản ứng sau đây Rượu etanol + O2 → (X) + H2O + năng lượng. Chất X là A.axit lactic  B.axit axetic C.dưa muối  D.sữa chua  Câu 17. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách A.nảy chồi  B.phân đôi  C.hữu tính D.tiếp hợp  Câu 18. Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc? A. Rượu B. Các chất phênol C. Phoocmalđêhit D. Chất kháng sinh Câu 19: Thời gian thế hệ là A. thời gian để một tế bào vi sinh vật tăng kích thước B. thời gian để số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật giảm đi một nữa C. thời gian từ khi một tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào đó phân chia D. thời gian để một quần thể vi sinh vật tăng số lượng tế bào Câu 20: Nuôi cấy không liên tục có đặc điểm gì? A. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng, không rút bỏ các chất thải và sinh khối các tế bào dư thừa B. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới, không rút bỏ chất thải và sinh khối các tế bào dư thừa C. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới và rút bỏ không ngừng các chất thải D. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng, rút bỏ không ngừng các chất thải Câu 21: Nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian? A. Pha G1 B. Pha S C. Pha G2 D. Pha G1 và pha G2 Câu 22: Đa số vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách A. Hữu tính B. Tiếp hợp C. Nảy chồi D. Phân đôi Câu 23: NST xếp thành hàng trên một mặt phẳng để chuẩn bị cho sự phân li về 2 cực của tế bào  ở kì nào của nguyên phân? A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì cuối D. Kì sau Câu 24: Nói đến sự sinh trưởng của vi sinh vật là nói đến sự sinh trưởng của A. Từng vi sinh vật cụ thể B. Quần thể vi sinh vật C. Tùy từng trường hợp, có thể là nói đến sự sinh trưởng của từng vi sinh vật cụ thể hoặc cả quần thể vi  sinh vật D. Tất cả các quần thể vi sinh vật trong một môi trường nào đó
  8. Câu 25: Có một pha trong quá trình nuôi cấy không liên tục mà ở đó, số lượng vi khuẩn tăng lên  rất nhanh. Pha đó là A. Pha tiềm phát B. Pha lũy thừa C. Pha cân bằng D. Pha suy vong Câu 26: Ở môi trường nuôi cấy không liên tục, các pha trong đường cong sinh trưởng của quần  thể vi khuẩn diễn ra theo trình tự nào? A. Pha cân bằng ­ pha tiềm phát ­ pha lũy thừa ­ pha suy vong B. Pha tiềm phát ­ pha lũy thừa ­ pha cân bằng ­ pha suy vong C. Pha tiềm phát ­ pha cân bằng ­ pha lũy thừa ­ pha suy vong D. Pha lũy thừa ­ pha tiềm phát ­ pha cân bằng ­ pha suy vong Câu 27. Có một pha trong quá trình nuôi cấy không liên tục mà ở đó, số lượng vi khuẩn đạt mức  cực đại và không đổi, số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi. Pha đó là A.Pha tiềm phát B.Pha lũy thừa C.Pha cân bằng D.Pha suy vong Câu 28: Phoocmandehit là chất làm bất hoạt các protein. Do đó, chất này được sử dụng rộng rãi  trong thanh trùng, đối với vi sinh vật, phoomandehit là A. Chất ức chế sinh trưởng B. Nhân tố sinh trưởng C. Chất dinh dưỡng   D. Chất hoạt hóa enzim Câu 29: Hình thức nuôi cấy không liên tục không có đặc điểm nào sau đây? A. Đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn gồm có 4 pha B. Quần thể vi khuẩn không được bổ sung thêm chất dinh dưỡng mới C. Quá trình sinh trưởng của quần thể vi khuẩn chỉ trải qua 2 pha đó là pha cân bằng và pha suy vong D. Trong nuôi cấy không liên tục không có sự đổi mới môi trường nuôi cấy Câu 30: Vi khuẩn lactic thích hợp với môi trường nào sau đây? A. Axit B. Kiềm C. Trung tính D. Axit hoặc kiềm tùy vào nhiệt độ của môi  trường
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2