intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 10 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Chia sẻ: Weiying Weiying | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

33
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 10 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập giúp bạn ôn tập và hệ thống kiến thức hiệu quả. Hi vọng với tư liệu này sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 10 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

  1. Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp Tổ: Toán ­ Tin MA TRẬN  ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1  HỌC KÌ II­TIN 10  NĂM HỌC: 2018­2019 Hình thức: Trắc nghiệm 100% gồm có 40 câu. Giới hạn chương trình: bài             Cấp độ NHẬN  BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG Chủ đề THẤP CAO §14. KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN Số câu 3 1 4 Số điểm 15. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD  Số câu 2 1 3 Số điểm §16. ĐỊNH DẠNG VĂN VẢN  Số câu 2 2 Số điểm §17. MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC Số câu 2 1 3 Số điểm §18. CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO Số câu 2 1 4 Số điểm §19. TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG Số câu 2 1 1 4 Số điểm §20. MẠNG MÁY TÍNH Số câu 2 3 1 5 Số điểm §21. MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU 
  2. Số câu 3 Số điểm §22. MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET 2 TỔNG CỘNG SỐ CÂU 20 8 1 1 30 SỐ ĐIỂM §14. KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN 1.Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản     Hệ soạn thảo văn bản là một phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến công việc soạn   văn bản.   a. Gõ (nhập) và lưu trữ văn bản.    Cho phép nhập văn bản từ bàn phím và lưu trữ văn bản.   b. Sửa đổi văn bản Sửa đổi ký tự và từ bằng các công cụ: Xóa, chèn thêm, thay thế.            • Sửa cấn trúc văn bản: Xóa, sao chép, di chuyển, chèn hình ảnh vào văn bản. c. Trình bày văn bản • Là một chức năng rất mạnh của các hệ soạn thảo giúp tạo ra các văn bản phù hợp, nội dung đẹp mắt. • Có ba mức trình bày: Mức kí tự, mức đoạn, mức trang.   d. Một số chức năng khác       * Tìm kiếm thay thế       * Gõ tắt hoặc tự động sửa lỗi gõ sai      * Tạo bảng, tính toán, sắp xếp trong bảng      * Tự động đánh số trang      * Tạo chữ nghệ thuật trong văn bản      * In ấn..
  3.  2. Một số quy ước trong việc gõ văn bản a. Các đơn vị xử lí trong văn bản (SGK) b. Một số quy ước trong việc gõ văn bản • Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống để phân cách.  Giữa các đoạn chỉ xuống dòng bằng một lần nhấn phím Enter. • Các dấu ngắt câu . , : ; ? ! phải đặt sát vào từ đứng trớc nó, tiếp theo đến dấu cách. • Các dấu ’ ” ) ] } cũng phải đặt sát vào từ đứng trớc nó, tiếp theo đến dấu cách. • Các dấu ‘ “ ( { [ phải đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. 3. Chữ Việt trong soạn thảo văn bản   a. Xử lí chữ Việt trong máy tính       ­ Nhập văn bản chữ Việt vào máy tính.           ­Lưu trữ, hiển thị và in ấn văn bản chữ Việt.   b. Gõ chữ Việt ­Để nhập văn bản chữ Việt vào máy tính cần sử dụng chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt.     Ví dụ: Vietkey
  4.      ­Khởi động chơng trình hỗ trợ gõ chữ Việt (Vietkey) Chọn kiểu gõ và bộ mã chữ Việt   Kiểu gõ: hai kiểu gõ chữ Việt đang đợc sử dụng phổ biến hiện nay:     Kiểu VNI     Kiểu TELEX . Bộ mã chữ Việt        ­ TCVN3 (ABC), VNI: dựa trên bộ mã ASCII        ­ UNCODE: là bộ mã dùng chung cho hầu hết ngôn ngữ các Quốc gia. b.Chọn bộ phông chữ Việt       Để hiển thị và in đuợc chữ Việt, cần chọn bộ phông ứng với bộ mã đã chọn để gõ. e. Các phần mềm hỗ trợ chữ Vi§ 15. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD  1. Màn hình làm việc của Word:
  5.   Sử dụng một trong các cách sau:   C1: Start   Programs   Microsoft Word   C2: Nháy đúp vào biểu tuợng   trên màn hình nền. a/ Các phần chính trên màn hình b/ Thanh bảng chọn    c/ Thanh công cụ       2. Kết thúc phiên làm việc    * Lưu văn bản:          C1: Chọn File →Save         C2: Nháy vào nút lệnh Save          C3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S         Nếu file lưu lần đầu thì xuất hiện cửa số Save As để nhập tên tập tin vào. Phần mở rộng ngầm định là doc    * Thoát khỏi Microsoft Word          C1: Chọn File→ Exit 3. Soạn thảo văn bản đơn giản a. Các thao tác với tệp văn bản + Mở tệp mới:        C1: Chọn File   New       C2: Nhấn tổ hợp Ctrl+N       C3: Nháy chuột vào nút New  trên thanh công cụ chuẩn. + Mở tệp sẵn có:      C1: File   Open      C2: Ctrl+O      C3: Nháy chuột vào nút Open  trên thanh công cụ chuẩn. + Lưu tệp đang mở:       Chọn File   Save (Ctrl+S)      Lưu với tên khác:                File   Save As… * Các cách thực hiện một lệnh trong Word :     Chọn lệnh trong bảng chọn                           Chọn nút lệnh trên thanh công cụ        Nhấn tổ hợp phím tắt.                   Ví dụ: Ctrl + N. b. Con trỏ văn bản và con trỏ chuột Khi muốn di chuyển con trỏ văn bản:  Cách 1: Nháy chuột tại vị trí mong muốn.  Cách 2: Dùng các phím Home, End,... trên bàn phím. c. Gõ văn bản ­ Con trỏ văn bản ở vị trí cuối dòng sẽ tự động xuống dòng. ­ Nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản. Lưu ý hai chế độ gõ văn bản • Chế độ chèn (INSERT): Ngầm định, nội dung văn bản gõ từ bàn phím sẽ đuợc chèn vào trước nội dung đã   có từ vị trí con trỏ văn bản. • Chế độ đè (OVERTYPE): Mỗi kí tự gõ vào từ bàn phím sẽ ghi đè, thay thế kí tự đã có tại vị trí con trỏ văn  bản. Nút OVR nổi rõ
  6.         C2: Chọn nút  ở góc trên bên phải màn hình Microsoft Word.    * Thoát khỏi văn bản đang làm việc          C1: Chọn File→ Close         C2: Chọn nút  ở góc trên bên phải thanh bảng chọn Nhấn phím INSERT hoặc nháy đúp chuột trên nút OVR để chuyển đổi chế độ chèn­đè hoặc bật/tắt trên thanh trạng thái.         d. Các thao tác biên tập văn bản * Chọn văn bản       Cách 1: Nhấn đồng thời phím Shift + phím mũi tên hoặc Home, End.     Cách 2: Nháy chuột vào vị trí bắt đầu, kéo chuột trên phần văn bản còn chọn. (Nhấn Ctrl+A nếu muốn chọn nhanh toàn bộ văn bản)    * Xoá văn bản         ­ Chọn phần văn bản định xoá.        ­ Dùng các phím xoá Delete hoặc Backspace.        ­  Chọn Edit→Cut hoặc chọn    * Sao chép hoặc di chuyển văn bản       ­ Chọn văn bản muốn sao chép   Sao chép  C1: Chọn Edit   Copy  C2: Nhấn Ctrl + C C3: Nháy nút   Di chuyển  C1: Chọn Edit   Cut  C2: Nhấn Ctrl + X C3: Nháy nút  Đua con trỏ đến vị trí mới  C1: Chọn Edit   Paste C2: Nhấn Ctrl + V C3: Nháy nút  §16. ĐỊNH DẠNG VĂN VẢN        Định dạng văn bản là trình bày các phần văn bản theo những thuộc tính của văn bản nhằm mục đích cho văn bản   đợc rõ ràng và đẹp, nhấn mạnh những phần quan trọng, giúp nguời đọc nắm bắt dễ  hơn các nội dung chủ  yếu   của văn bản. 1. Định dạng kí tự   *Các thuộc tính định dạng kí tự: ­ Phông chữ (Font) ­ Cỡ chữ (Size) ­ Kiểu chữ (Style) ­ Màu chữ (Color) ­Các thuộc tính khác  Cách 1: Các bước thực hiện:    + Lựa chọn văn bản
  7.   + Sử dụng lệnh Format   Font…  Cách 2: Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng    + Lựa chọn văn bản + Sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ định dạng 2. Định dạng đoạn văn bản * Các thuộc tính định dạng đoạn văn: + Căn lề + Định dạng dòng đầu tiên  + Khoảng cách lề đoạn văn so với lề trang + Khoảng cách giữa các dòng + Khoảng cách giữa các đoạn văn * Các buớc định dạng đoạn văn bản:     + Lựa chọn văn bản (đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản hoặc chọn một phần đoạn văn bản hoặc chọn toàn bộ   văn bản).       Sau  xác định đoạn văn bản cần định dạng, thực hiện một trong các tiết sau:      + Cách 1: Sử dụng lệnh                Format   Paragraph     + Cách 2: Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng 3. Định dạng trang * Các thuộc tính cơ bản:       + Kích thước các lề của trang      + Hướng giấy      + Khổ giấy   * Các buớc định dạng trang     Chọn File   Page Setup… §17. MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC 1. Định dạng kiểu danh sách     Cách 1: Chọn Format   Bullets and Numbering… Cách 2: Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ           Numbering (Đánh số thứ tự).               Bullets (Đánh kí hiệu).     Chú ý: Khi bỏ định dạng kiểu danh sách ta chỉ cần chọn phần văn bản đó rồi nháy nút lệnh tuơng ứng.  2. Ngắt trang và đánh số trang  • Word ngắt trang tự động • Thực hiện ngắt trang thủ công trong những truờng hợp sau: a. Các buớc ngắt trang     Đặt con trỏ ở vị trí muốn ngắt trang.     Chọn lệnh Insert   Break   Page break.    Có thể sử dụng Ctrl+Enter b. Các buớc đánh số trang      Nếu văn bản có nhiều hơn một trang, ta nên đánh số trang bằng cách chọn lệnh Insert   Page Numbers… 3. In văn bản a. Xem truớc khi in    Cách 1: Chọn nút lệnh   trên thanh công cụ chuẩn.    b. In văn bản
  8. Cách 1: Dùng lệnh File   Print… Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P. Cách 2: Chọn File   Print Preview Cách 3: Nhấn chuột vào nút trên thanh công cụ để in toàn bộ văn bản §18. CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO 1. Tìm kiếm và thay thế Sử dụng công cụ Find (tìm kiếm) và Replace (Thay thế) : a) Tìm kiếm Thực hiện theo các bước sau:   Chọn lệnh Edit Find hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+F. Hộp thoại Find and Replace sẽ xuất hiện  Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm vào ô Find What (Tìm gì).  Nháy chuột vào nút Find Next (Tìm tiếp) Ta có thể tiếp tục tìm bằng cách nháy vào nút Find Next hoặc nháy nút Cancel (Bỏ qua) để đóng hộp thoại. b) Thay thế Thực hiện theo các bước như sau: 1.Chọn Edit ReplacehoặcCtrl+H  Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào ô Find What và gõ cụm từ thay thế vào ô Replace with (Thay thế bằng);  Nháy chuột vào nút Find next để đến cụm từ cần tìm tiếp theo (nếu có);   Nháy chuột vào nút Replace nếu muốn thay thế từng cụm từ (và nháy vào nút Replace All nếu muốn thay thế  tất cả )  Nháy chuột vào nút Cancel để đóng hộp thoại. c) Một số tuỳ chọn trong tìm kiếm và thay thế Nháy nút   để thiết đặt một số tuỳ chọn thường dùng như: • Match Case: Phân biệt chữ hoa, chữ thường (Sa Pa sẽ khác sa pa); • Find whole word only: Từ cần tìm là một từ nguyên vẹn. Ví dụ, nếu tìm từ " some" thì những từ như something,   sometimes sẽ không được tìm dù có chứa "some". 2. Gõ tắt và sửa lỗi      Sử dụng chức năng Autocorrect (Tự động sửa)      Sửa lỗi: Hệ soạn thảo văn bản tự động sửa các lỗi chính tả      Gõ tắt: Chức năng gõ tắt cho phép người dùng sử dụng một vài kí tự tắt để tự động gõ được cả một cụm từ dài      Sử dụng lệnh     Tools AutoCorrect Options… để  mở  hộp thoại AutoCorrect  rồi chọn/bỏ  chọn ô Replace  text as you type Thêm các từ gõ tắt mới vào danh sách này bằng cách sau:   Gõ từ viết tắt vào cột Replace và cụm từ đầy đủ vào ô With;  Nháy chuột vào nút Add để thêm vào danh sách tự động sửa.      Xoá đi những đầu mục không dùng đến bằng cách:  Chọn đầu mục cần xoá;  Nháy chuột vào nút Delete để xoá đi đầu mục đang chọn. §19. TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG 1. Tạo bảng    a) Cách tạo:          Cách 1: Chọn Table  Insert  Table… b) Chọn thành phần của bảng  Muốn thao tác với phần nào trong bảng, trước tiên ta phải chọn (hay đánh dấu) phần đó. Thực hiện một trong các cách sau:
  9.       ­ Cách 1. Dùng lệnh Table Select, rồi chọn tiếp Cell, Row, Column hay Table; ­ Cách 2. Dùng chuột (h. 72): (xem hướng dẫn SGK, cách chọn các thành phần) c) Thay đổi kích thước của cột (hay hàng)   Cách 1. Dùng lệnh Table Table Properties…    Cách 2      ­ Đưa con trỏ chuột vào đường biên của cột (hay hàng) cần thay đổi cho đến khi con trỏ có dạng   hoặc  ;      ­ Kéo thả chuột để thay đổi kích thước;   Cách 3. Dùng chuột kéo thả các nút   hoặc   trên thước ngang và dọc. 2. Các thao tác với bảng a)   Chèn thêm hoặc xoá ô, hàng và cột   Chọn ô, hàng hay cột sẽ xóa hoặc nằm bên cạnh đối tượng tương ứng cần chèn;  Dùng các lệnh Table Delete hoặc Table Insert (lưu ý chỉ rõ vị trí của đối tượng sẽ chèn). b)   Tách một ô thành nhiều ô    Để tách một ô thành nhiều ô, thực hiện  Chọn ô cần tách;  Sử dụng lệnh Table Split Cells... hoặc nút lệnh   trên thanh công cụ Table and Border;         Nhập số hàng và số cột cần tách trong hộp thoại c) Gộp nhiều ô thành một ô Các ô liền nhau (chọn được) có thể  gộp thành một ô bằng lệnh  Table Merge Cells... hoặc nút lệnh   trên  thanh công cụ Table and Cách 2: Nháy giữ chuột trái vào nút lệnh Border. d) Định dạng văn bản trong ô Văn bản bên trong ô được định dạng như văn bản thông thường. Để căn chỉnh nội dung bên trong của ô so với các  đường biên ta có thể chọn lệnh Cell Alignment (Căn thẳng ô) sau khi nháy nút phải chuột hoặc dùng nút lệnh    (h.74) trên thanh công cụ Table and Border §20. MẠNG MÁY TÍNH 1. Mạng máy tính • Việc kết nối các máy tính thành mạng là cần thiết để giải quyết các vấn đề như:  – Cần sao chép một lượng lớn dữ liệu từ máy này sang máy khác trong một thời gian ngắn. – Nhiều máy tính có thể dùng chung dữ liệu, các thiết bị, phần mềm hoặc tài nguyên đắt tiền như bộ xử lí tốc độ  cao, đĩa cứng dung lượng lớn …    Gồm ba thành phần: ­ Các máy tính ­ Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau. ­ Phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy tính 2. Phuơng tiện và giao thức truyền thông của mạng máy tính:   a. Phuơng tiện truyền thông: ­Kết nối có dây         Cáp truyền thông có thể là cáp xoắn đôi, cáp đồng trục, cáp quang,…          Để tham gia vào mạng, máy tính cần có vỉ mạng được kết nối với cáp mạng nhờ giắc cắm.        * Một số thiết bị kết nối có dây: Hub, Bridge, Switch, Router…        * Kiểu bố trí các máy tính trong mạng: có 3 kiểu cơ bản là đường thẳng, vòng, hình sao. ­Kết nối không dây           Dùng sóng rađiô, bức xạ hồng ngoại, truyền thông qua vệ tinh… *Các thiết bị kết nối mạng không dây 
  10.     ­ Thiết bị  WAP (Wireless Access Point): có chức năng kết nối các máy tính trong mạng và kết nối với mạng có   dây.    ­ Mỗi máy tính phải có vỉ mạng không dây.   (Wireless Netwrork Card)     Người ta còn dùng bộ  định tuyến không dây (Wrieless Router) ngoài chức năng như điểm truy cập không dây  còn có chức năng định tuyến đường truyền. * Các yếu tố cần quan tâm khi thiết kế mạng  ­Số luợng máy tính tham gia mạng ­Tốc độ truyền thông trong mạng ­Địa điểm lắp đặt mạng ­Khả năng tài chính b. Giao thức (Protocol) Giao thức truyền thụng là bộ các quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị  nhận và truyền dữ liệu. Bộ giao thức trong mạng toàn cầu Internet là: TCP/IP 3. Phân loại mạng máy tính  a. Theo phân bố địa lí  ­ Mạng cục bộ (LAN – Local Area Network)  Là mạng kết nối các máy tính ở gần nhau, Ví dụ: trong một phòng, một toà nhà, một xí nghiệp…. ­ Mạng diện rộng ( WAN – Wide Area Network)  Là mạng kết nối các máy tính ở cách nhau một khoảng cách lớn. Mạng diện rộng thuờng liên kết các mạng  cục bộ. §21. MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU  1. Internet là gì? Internet là mạng máy tính toàn cầu kết nối hàng triệu  máy tính và mạng máy tính trên khắp thế giới và sử dụng   bộ giao thức truyền thông TCP/IP. Một số ứng dụng của Internet:  + Tạo ra 1 phương thức giao tiếp hoàn toàn mới giữa con người với con người.     VD: Chat, điện thoại Internet…  + Đảm bảo cho mọi người khả  năng thâm nhập đến nhiều nguồn thong tin thường trực, các dịch vụ  mua bán,  truyền tệp… 2. Kết nối Internet bằng cách nào?   a) Sử dụng modem qua đường điện thoại:    + Máy tính cần cài đặt modem qua đường điện thoại.  + Người dựng ký hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ Internet ISP để được cấp quyền truy cập gồm:   User name: tên truy cập.   Password: mật khẩu.   Số điện thoại truy cập    Cách kết nối này thuận tiện cho người dùng nhưng tốc độ đường truyền không cao. b) Sử dụng đường truyền riêng:  + Thuê đường truyền riêng nối từ máy đến nhà cung cấp dịch vụ.   + Một máy ủy quyền (Proxy) trong mạng LAN được dùng để kết nối với nhà cung cấp dịch vụ Internet.       Ưu điểm là tốc độ đường truy6èn cao. c) Một số phương thức kết nối khác:  + Sử dụng đường truyền ADSL (đường thuê bao bất đối xứng) ­Tốc độ cao hơn kết nối điện thoại. ­Giá thành ngày càng hạ nên được rất nhiều người lựa chọn. ­ Công nghệ không dây Wi – Fi là phương thức kết nối mới nhất, thuận tiện nhất, kết nối mọi nơi, mọi thời   điểm.: đt di dộng, máy tính xách tay… ­Dịch vụ kết nối Internet qua đường truyền hình cáp.        Chẳng hạn: Truyền hình cáp VTC… 3. Các máy tính trong Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào? Các máy tính trong Internet hoạt động và trao đổi với nhau đuợc là do chúng cùng sử dụng bộ giao thức truyền   thông TCP/IP.
  11. TCP (Transmisson Control Protocol):  ­Là giao thức cho phép hai thiết bị truyền thông trong mạng kết nối với nhau và trao đổi các dòng dữ  liệu  (đã  đóng gói) hoặc thông tin cần truyền. ­Đảm bảo phân chia dữ liệu ở máy gửi thành gói nhỏ có khuôn dạng, kích thuớc xác định và phục hồi dữ liệu   gốc ở máy nhận. IP (Internet Protocol):  Là giao thức chịu trách nhiệm về địa chỉ và định tuyến đuờng truyền, cho phép các gói tin đi đến đích một cách  riêng lẻ, độc lập.  Nội dung gói tin gồm: ­ Địa chỉ nhận.  ­ Địa chỉ gửi.  ­ Dữ liệu, độ dài.  ­ Các thông tin kiểm soát, phục vụ khác.  *Làm thế nào gói tin đến đúng người nhận? Để gói tin đến đúng máy nguời nhận (máy đích) thì trong gói tin phải có thông tin để xác định máy đích. Mỗi máy  tính tham gia vào mạng phải có địa chỉ duy nhất đuợc gọi là địa chỉ IP. ­ Địa chỉ IP trong Internet: Là một dãy bốn số nguyên phân cách nhau bởi dấu chấm (.)      Ví dụ: 172.154.32.1 ­ Để thuận tiện cho nguời dùng địa chỉ IP đuợc chuyển sang dạng kí tự (tên miền).   Ví dụ: www.google.com.vn www.edu.net.vn Các viết tắc tên nước: vn        :     Việt Nam jp         :     Nhật Bản fr          :      Pháp       ca         :      Canada    §22. MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET 1. Tổ chức và truy cập thông tin a. Tổ chức thông tin  Thông tin trên Internet được tổ chức dưới dạng siêu văn bản (là tổng thể của: văn bản, hình ảnh, âm thanh,   video… và có liên kết đến các siêu văn bản khác).  Trang web: mỗi siêu văn bản được gán một địa chỉ truy cập tạo thành trang web.  Tìm kiếm các trang web, các tài nguyên trên Internet sử dụng hệ thống  WWW (World Wide Web – Hệ thống   được cấu thành từ các trang web và được xây dựng trên giao thức truyền tin siêu văn bản HTTP).  Website: gồm một hoặc nhiều trang web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địc chỉ truy cập.       Ví dụ: website mạng giáo dục của Bộ GD&ĐT có địa chỉ là:             www.moet.gov.vn  Trang chủ (Homepgae)của một website: là trang được mở ra đầu tiên khi truy cập website đó.  Có hai loại trang web: trang web tĩnh và trang web động.  Có nhiều phần mềm soạn thảo văn bản để  tạo một trang web đơn giản. Hoặc sử  dụng phần mềm chuyên   biệt như: Microsoft FrontPage.  b. Truy cập trang web  Để truy cập vào các Website phải sử dụng một chương trình đặc biệt gọi là trình duyệt web.  Trình duyệt web là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW: Truy cập các  trang web, tương tác với máy chủ trong hệ thống WWW và các tài nguyên khác của Internet.  Có nhiều trình duyệt web khác nhau, trong đó thông dụng nhất là các trình duyệt: Internet   Explorer, Netscape Navigator, Fire Fox 2. Tìm kiếm thông tin trên Internet Có 2 cách thường được sử dụng: Cách 1: Tìm kiếm theo danh mục địa chỉ hay liên kết được các nhà cung cấp dịch vụ đặt trên các trang web
  12. Cách 2: Tìm kiếm nhờ các máy tiềm kiếm (Search Engine). Hiện nay có nhiều website cung cấp máy tìm kiếm,  trong đó có thể kể đến:  Google: www.google.com  Yahoo: www.yahoo.com  Alta Vista:           www.altavista.com   www.msn.com        Người dùng nhập từ cần tìm kiếm và nhận được các địa chỉ chưa từ cần tìm. 3. Thư điện tử (Electronic Mail ) E­mail là dịch vụ thực hiện việc chuyển thông tin trên Internet thông qua các hợp thư điện tử. Ngoài nội dung  thư có thể kèm thêm tệp: văn bản, hình ảnh, âm thanh… Để gửi và nhận thư điện tử người dùng cần đăng kí hộp thư điện tử do nhà cung cấp dịch vụ thư cấp phát,   gồm có: tên truy cập và mật khẩu Mỗi hộp thư điện tử gắn với một địa chỉ thư điện tử duy nhất có dạng:    @ Ví dụ: thdt2008@yahoo.com.vn 4. Vấn đề bảo mật thông tin      Vấn đề bảo mật thông tin rất quan trọng trong thời đại Internet.   a. Quyền truy cập website Chỉ  cho phép truy cập có giới hạn, người dùng muốn sử  dụng các dịch vụ  hoặc xem thông tinphải đăng nhập   bằng tên và mật khẩu.   b. Mã hóa dữ liệu Mã hóa dữ liệu được sử  dụng để  tăng cường tính bảo mật cho các thông điệp. Việc mã hóa có thể  thực hiện   bằng nhiều cách, kể cả phần cứng lẩn phần mềm.      Ví dụ SGK Tr.151         Từ “bac” được mã hóa thành “dce”   c. Nguy cơ nhiễm Virus khi sử dụng các dịch vụ Internet       Người dùng nên cài đặt một phần mềm chống virus như: BKAV, AVG,… Cần cập nhật thường xuyên các  phần mềm chống virus để đảm bảo ngăn ngừa những loại virus mới xuất hiện CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HKII­ MÔN TIN 10 Câu 1: Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì ?: A. Nhập và lưu trữ văn bản.                                                      B. Sửa đổi văn bản C. Trình bày văn bản                                                                 D. Cả A, B và C  Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì? A. Tính toán và lập bản.          B. Tạo các tệp đồ hoạ.                      C. Soạn thảo văn bản.                D. Chạy các chương trình ứng dụng khác. Câu 3: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự ­ câu ­ từ ­ đoạn văn bản.                          B. Kí tự ­ từ ­ câu ­ đoạn văn bản. C. Từ ­ kí tự ­ câu ­ đoạn văn bản.                          D. Từ ­ câu ­ đoạn văn bản – kí tự. Câu 4: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một  văn bản? A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn.      B. Gõ văn bản ­ chỉnh sửa – trình bày – in ấn. C. Gõ văn bản – trình bày ­ chỉnh sửa – in ấn.      
  13. D. Gõ văn bản – trình bày – in ấn ­ chỉnh sửa. Câu 5: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode A. VNI­Times                        B. .VnArial                   C. .VnTime                 D. Arial Câu 6: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt? A. ASCII                B. UNICODE C. TCVN3 D. VNI Câu 7: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI  Windows?           A. Time New Roman  B. VNI­Times C. VNI­Top       D. Cả B và C đều đúng. Câu 8: Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng  Việt, trong trình gõ chữ việt (Unikey,Vietkey )cần xác định bảng mã nào dưới đây: A. VietWare_X                     B. Unicode    C. TCVN3_ABC                  D.VNI Win Câu 9: Để khởi động phần mềm MS Word, ta A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word  B. Nháy chuột vào biểu tượng   trên màn hình nền   C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng   trên màn hình nền      D. Cả A và C Câu 10: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+P;                                             B. nhấn tổ hợp phím Atl+S;  C. nháy chuột vào nút lệnh   trên thanh công cụ;           D. Cả A và C; Câu 11: Để xóa phần văn bản được chọn, ta A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+X;                                    B. chọn lệnh File → Cut;                                          C. nhấn tổ hợp phím Ctrl+C                                       D. chọn lệnh Edit→Paste; Câu 12: Để mở tệp văn bản có sẳn ta thực hiện A. chọn File→Open.                                             B. nhấn tổ hợp phím Ctrl+N             C. Chọn View →Open                                           D. chọn File→New;                                                         Câu 13: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta  A. Chọn File → Exit            B. Chọn File → Close                                 C. Chọn Format → Exit                D. Cả A và B Câu 14:   Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì ? A. .DOC                        B. .COM     C. .EXE                         D. .TXT Câu 15:   Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ? A. Ctrl + C                                   B. Ctrl + B                           C. Ctrl + A                                  D. Ctrl + X Câu 16: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện: A. Edit → Save…           B. Insert → Save…           
  14. C. File → Save…              D. Edit → Save as…  Câu 17: Để mở tệp văn bản đã có, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + A                              B. Ctrl + O                              C. Ctrl + N                               D. Ctrl + S                   Câu 18:Chọn câu đúng trong các câu sau :  A.Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu; B Hệ soạn thảo văn bản quản lí tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản; C.Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể có thể soạn thảovăn bản chữ Việt; D.Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước. Câu 19:Trong các lệnh ở bảng chọn File (của phần mềm Word) sau đây, lệnh nào cho phép chúng ta ghi nội dung  tệp đang soạn thảo vào một tệp có tên mới ? A. New… B. Save As… C. Save D. Print… Câu 20: Trong các bộ phông chữ cho hệ điều hành Windows dưới đây, phông chữ nào không dùng mã TCVN3 ? A.Arial B..VnTime C..VnArial D.Cả A và C . Câu 21. khi trình bày văn bản, không thực hiện việc nào dưới đây? A.Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn; B.Sửa chính tả; C.Chọn cỡ chữ; D.Thay đổi hướng giấy. Câu 22 Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần phải nhấn   giữ phím nào trong khi kéo thả? A.Nhấn giữ phím Shift; B.Nhấn giữ phím Ctrl; C.Nhấn giữ phím Alt; D.Nhấn giữ đồng thời hai phím Ctrl và Alt. Câu 23. Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn, ta thực hiện lệnh Format ­> Font… và chọn cỡ chữ trong  ô: A.Font style; B.Font; C.Small caps; D.Size. Câu 24. Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A.File­> Page Setup…; B.Edit­> Page Setup…; C.File­> Print Setup…; D.Format­> Page Setup…. Câu 25. Để tìm cụm từ “Hà” trong đoạn văn bản và thay thế thành “Hồng”, ta thực hiện: A.Lệnh Edit­> Goto…; B.Lệnh Edit­> Search; C.Lệnh Edit­>Replace…;hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl +H D.Lệnh Edit­>Replace…;hoặc nhấn tổ hợp phím Alt +H Câu 26. Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc dử dụng phím tắt? A.Mất nhiều thời gian hơn; B.Phải nhớ tổ hợp phím; C.Cần phải mở bảng chọn tương ứng; D.Nhanh hơn. Câu 27. Muốn huỷ bỏ một thao tác vừa thực hiện (chẳng hạn xoá nhầm một kí tự), thao tác nào là SAI A.Nháy chuột vào nút  ;
  15. B.Chọn lệnh Edit ­> Undo; C.Nhấn tổ hợp phím Ctrl +z; D.Chọn lệnh Edit ­> Redo. Hãy chọn các phương án đúng. Câu 28. Nhấn phím Ctrl và End đồng thời sẽ thực hiện được việc nào trong các việc được liệt kê sau đây? A.Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại; B.Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại; C.Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại; D.Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản. Câu 29. Hãy chọn câu ĐÚNG trong những câu sau? A.Các tệp soạn thảo trong word có đuôi ngầm định là .xls; B.Để kết thúc phiên làm việc với word cách duy nhất là chọn File ­> Exit; C.Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File ­> Save, người dùng đều phải cung cấp tên văn bản; D.Có nhiều cách để mở tệp văn bản trong word. Câu 30. Để  đinh dạng cụm từ “ Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ  hợp phím  nào sau đây? A.Ctrl + I;   B.Ctrl + U;         C.Ctrl + B;     D.Ctrl + E.                                         Câu 31. Để tạo bảng ta thực hiện: A.Lệnh Table­> insert­> Table…; B.Lệnh Tools­>insert­> Table…; C.Lệnh insert­>Table; D.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T. Câu 32. Lệnh Format­> Borders and Shading…dùng để: A.Tạo đường viền và tô màu nền cho đoạn văn bản; B.định dạng bảng; C.Tạo đường viền và tô màu nền cho bảng; D.Tạo đường viền và tô màu nền cho kí tự; Hãy chọn phương án sai Câu 33: Nút lệnh   trên thanh công cụ định dạng dùng để? A. Chọn cở chữ;           B. Chọn màu chữ.          C. Chọn kiểu gạch dưới;     D. Chọn Font (phông chữ); Câu 34:  Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font … và chọn cỡ chữ  trong ô:      A. Font Style               B. Font                   C. Size                           D. Small caps Câu 35:Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây ? A. Ctrl + I                  B. Ctrl + L   C. Ctrl + E                 D. Ctrl + B Câu 36:          Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A. File→  Page Setup…               B. Edit →  Page Setup…  C. File → Print Setup…          D. Format →  Page Setup… Câu 37: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có: A. Phông (Font) chữ    B. Kiểu chữ (Type)     C. Cỡ chữ và màu sắc    D. Cả ba ý trên đều đúng. Câu 38: Nút lệnh   trên thanh công cụ dùng để A. căn lề giữa cho đoạn văn bản;                B. căn lề trái cho đoạn văn bản; C. căn đều hai bên cho đoạn văn bản.        
  16. D. căn lề phải cho đoạn văn bản; Câu 39: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện: A. Nháy vào nút lệnh   trên thanh công cụ;          B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I; C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B;                                  D. Nháy vào nút lệnh   trên thanh công cụ; Câu 40: Các công cụ trợ giúp soạn thảo, đó là: A. Tìm kiếm và thay thế.       B. Gõ tắt và sữa lỗi.      C. Cả A và B đều đúng.    D. Cả A và B đều sai. Câu 41: Để tìm và thay thế một từ trong văn bản bằng một từ khác, thực hiện: A. Edit → Find                     B. Edit → Replace         C. Edit → Find  and Replace        D. Cả A và B   Câu 42: Để thực hiện được việc sửa lỗi cũng như gõ tắt trong tiếng Việt ta sử dụng lệnh: A. Insert → AutoCorrect Options…                             B. Tools → AutoCorrect Options…       C. Format → AutoCorrect Options…                           D. Table → AutoCorrect Options…                 Câu 43: Trong Word để tạo bảng, ta thực hiện: A. Insert → Table                                               B. Table → Insert → Table C. Insert → Insert → Table                                D. Tools → Insert → Table                                                     Câu 44: Trong Word, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để: A. Chèn các dòng            B. Chèn các cột              C. Xóa các dòng                D. Xóa các cột Câu 45: Để gộp nhiều ô trong bảng thành một ô, ta chọn các ô cần gộp sau đó thực hiện lệnh: A. Table → Split cell                                                B. Format → Merge cells       C. Table → Merge cells                                            D. Đáp án khác    Câu 46: Trong các bộ mã dưới đây,bộ nào không hỗ trợ gõ tiếng việt A. TCVN3     B. VNI  C. Unicode D. ACSII  Câu 47:  Trong word ,muốn lưu tập tin văn bản  ta dùng tổ hợp phím gì? A. Dùng lệnh File chọn Save  B. CTRL+S C. Tất cả các câu trên đều đúng  D. Click vào biểu tượng Save Câu 48: Phương tiện truyền thông bao gồm ? A. Cục bộ  B Diện rộng   B. Có dây/ Không dây. C. Đường thẳng/ Vòng/ Hình sao  D. Ngang hàng/ Khách_chủ. Câu 49: Trong word, ta muốn chọn màu cho chữ ta dùng lệnh: A. Format­>Font B. Format­>color C. Edit­>Font  D. File­>Font Câu 50: Chọn phát biểu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau: A. Là mạng có hàng triệu máy chủ         B. Là mạng lớn nhất và sử dụng bộ giao thức truyền thông  TCP/IP C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn        D. Là mạng lớn nhất trên thế giới     Câu 51 Thiết bị nào dưới đây là bộ phận không cần thiết khi lắp đặt  mạng không dây? A. Bộ định tuyến không dây            B. máy tính        C. Bộ Hub     D. Tất cả đều cần Câu 52: Trong word, muốn cắt một khối văn bản ta dùng lệnh: A. Edit­>Copy B. File­>Copy 
  17. C. File­>Cut D. Edit­>Cut Câu 53: Trong word,muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô ta dùng: A. Table/ Meger cells B. Table/ insert cells C. Table/ select cells D. Table/ split cells Câu  54: Trong word,để tìm và thay thế chuỗi ký tự,ta vào: A. File­>Find   B  Format­>Replace C. Edit­>Find   D. Edit­>Replace Câu  55:Trong word, tổ hợp phím CTRL + U có tác dụng : A. Gạch chân chữ    B. Tạo chữ đậm C. Sao chép đoạn văn bản D. Tạo chữ nghiêng Câu  56: Trong các thiết bị dưới đây thiết bị nào không phải là thiết bị mạng? A. Môdem   B. Hub   C. USB D. Vỉ mạng     Câu 57:  Trong word,muốn định dạng kiểu danh sách ta dùng lệnh A. Format­>Bullets and numbering… B. File­>column   C. Format­>Font     D. Format­>Borders and shading…. Câu 58: Trong word,để chọn toàn bộ văn bản ta nhấn: A. Shift+A   B. Shift +Q C. CTRL+A  D. CTRL+Q   Câu 59: Trong word, tổ hợp phím CTRL+I  có tác dụng A. Sao chép đoạn văn bản B. Tạo chữ nghiêng   C. Gạch chân chữ D. Tạo chữ đậm Câu 60: Hãy chọn câu ghép đúng nhất:Mạng máy tính là A. Mạng LAN  B Tập hợp các máy tính  C. Mạng internet D. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân theo một quy ước truyền thông.  Câu 61: Để định dạng đoạn văn bản ta dụng lệnh nào sau đây? A. Format ­> Paragraph.. B. Format ­> Row.. C. Format ­> Cells.. D. Format ­> Font.. Câu 62:  Để lưu văn bản với tên khác ta chọn ? A. File/Save B. Edit/Save as C. File/Close D. File/Save as Câu 63: Để kết nối mạng có dây cần sử dụng những thiết bị nào dưới đây? A. Bộ Hub             B. Máy tính           C. Cáp truyền thông    D. Tất cả các thiết bị trên  Câu  64: Các lệnh như : New, Open, Save, Print, Exit… thuộc nhóm bảng chọn nào sau đây? A. File B. Insert C. Window. D. Tools Câu 65: Trong word, tổ hợp phím CTRL+Z có tác dụng : A. không có tác dụng trong word B. Cắt đoạn văn bản C. hủy bỏ thao tác vừa thực hiện  D. Sao chép đoạn văn bản  Câu 66: Trong word,khi chọn menu view chọn header and Footer là để: A. Chèn số trang vào văn bản      B. Tạo bảng biểu C. Tạo tiêu đề đầu trang/cuối trang D. Tạo cột trong văn bản       Câu 67: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau: A. Lệnh File­>print…ta có nhiều lựa chọn để in văn bản B. Nút lệnh Print trên thanh công cụ cho phép in văn bản với nhiều lựa chọn C. Nút lệnh Print trên thanh công cụ cho phép in ngay toàn bộ văn bản D. Dùng tổ hợp phím Ctrl+P ta có nhiều lựa chọn để in văn bản Câu 68: Trong word,chữ Home trên bàn phím có tác dụng  A. Đưa con trỏ văn bản về đầu dòng       B. Đưa con trỏ văn bản lên trên một dòng C. Đưa con trỏ văn bản xuống một dòng  
  18. D. Đưa con trỏ văn bản sang trái một ký tự Câu 69: Trong word, tổ hợp phím CTRL+V có tác dụng A. Định dạng văn bản B. Sao chép khối văn bản C. Dán khối văn bản D Cắt khối văn bản Câu  70: Để gộp nhiều ô thành một ô ta chọn lệnh nào ? A. Tables ­> Insert cells..  B. Tables ­> Split cells.  C. Tables and borders D. Tables ­> Merge cells.. Câu 71: Để tạo tập tin văn bản mới(trong word)ta dùng tổ hợp phím: A. CTRL+A B. CTRL+C C. CTRL+X D. CTRL+N Câu  72: Mục nào sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lý văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Từ ­ký tự ­câu đoạn văn bản B. Kí tự ­câu ­từ­đoạn văn bản C. Kí tự ­từ ­câu­đoạn văn bản D. Từ ­câu ­ ký tự­đoạn văn bản Câu  73: Để mở hộp thoại tìm kiếm ta chọn tổ hợp phím nào? A. Ctrl+H B. Ctrl+V C. Ctrl+X D. Ctrl+F Câu  74:Hãy chọn câu ghép đúng:Unicode là bộ mã A. Bộ mã chức cả ký tự tượng hình     B. Bộ mã chuẩn toàn cầu           C. Bộ mã 64 bit              D. Bộ mã 32 bit Câu  75: Ngôn ngữ nào là ngôn ngữ chuyên dụng để tạo các tài liệu siêu văn bản xem được bằng trình duyệt Web ? A. Java     B. HTML   C. Pascal D C++ Câu 76: Khi kết nối mạng máy tính, người dùng có thể thực hiện được những công việc như sau: A. Sao chép thông tin với dung lượng lớn nhanh chóng. B. Chia sẻ tài nguyên và thiết bị trên máy tính khác. C. Truyền tải thông tin đến các máy tính khác trong mạng. D. tất cả các câu trên   Câu 77:.Để căn trái lề văn bản ta nhấn tổ họp phím ? A. CTRL + R.  B. CTRL + L. C. CTRL + V D. CTRL + J. Câu 78: Để tìm và thay thế một cụm từ nào đó trong văn bản, ta thực hiện lệnh: A. File ­> Replace B. Edit ­> Replace All C. Edit ­> Replace D. Edit ­> Search Câu 79 : Để ngắt trang văn bản ta sử dụng: A. Lệnh Tools­>Break... ­>Page break B. Lệnh Insert­>Break... ­>Page break C. Nhấn tổ hợp phím Alt+Enter D. Lệnh File­>Break... ­>Page break Câu 80: Trong Microsoft Word việc chuyển đổi các kí tự được chọn từ chữ thường thành chữ hoa thuộc loại định  dạng nào? A. trang màn hình B. đoạn văn C. trang văn bản D. ký tự Câu 81:Trong mạng có dây có bao nhiêu kiểu bố trí các máy tính  A. 3  B. 5  C. 6   D. 4  Câu 82: Mỗi máy tính tham gia mạng Internet có   A. vô số địa chỉ IP  B. 1 địa chỉ IP  C. nhiều địa chỉ IP  D. 2địa chỉ IP  Câu 83: Mạng máy tính là : A.tập hợp các máy tính;     B.mạng INTERNET; C.mạng LAN; D.tập hợp các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân thủ theo một quy ước truyền thông. Câu 84:Để kết nối các máy tính người ta  A.sử dụng cáp quang ; B.sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại ;
  19. C.sử dụng đường truyền vô tuyến; D. Cả A, B, C  Câu 85:Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng ? A.Wedcam   B.vỉ mạng;   C.Hub; D.Môdem; Câu 86: Phát biểu nào sau đây về mạng không dây là SAI? A.Trong cùng một văn phòng, mạng không dây được lắp đặt thuận tiện hơn mạng hữu tuyến (có dây); B.Bộ định tuyến không dây thường kèm theo cả chức năng điểm truy cập không dây; C.Mạng không dây thông thường có tốc độ truyền dữ liệu cao hơn hẳn mạng hữu tuyến; D.Máy tính tham gia vào mạng không dây phải được trang bị vỉ mạng không dây. Câu 87: Mạng cục bộ là mạng A.Có từ 10 máy trở xuống; B.kết nối các máy tính trong một phạm vi địa lí rộng lớn; C.của một gia đìnhhay của một phòng ban trong một cơ quan; D.Kết nối một số lượng nhỏ máy tính ở gần nhau . Câu 88: Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau ? A.Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp; B.Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. C.Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh; D.Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động; Câu 89:Chọn phát biểu nêu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau: A.Là mạng lớn nhất thế giới. B.Là mạng có hàng triệu máy chủ. C.Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất D.Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP Câu 90: Các máy tính trên internet phải có địa chỉ: A.Để biết được tổng số máy tính trên internet. B.Để xác định tính duy nhất của máy tính trên mạng. C.Để tăng tốc độ tìm kiếm.    D.Để chia sẻ dữ liệu cho nhau.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2