intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Thanh Quan

Chia sẻ: Mentos Pure Fresh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

32
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Thanh Quan để tổng hợp kiến thức môn học, nắm vững các phần bài học trọng tâm giúp ôn tập nhanh và dễ dàng hơn. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Thanh Quan

  1. TRƯỜNG THCS THANH QUAN Năm học 2018 - 2019 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 HỌC KÌ II A. LÍ THUYẾT: Học theo nội dung và câu hỏi trong SGK. Tất cả các kháI niệm, định lí, tính chất (đại số và hình học) B. BÀI TẬP: 1. ĐẠI SỐ: - Bài tập thu gọn đơn thức, đa thức, tìm bậc. - Tính giá trị của biểu thức đại số, cộng trừ đơn thức đồng dạng, đa thức. Tìm nghiệm đa thức, chứng minh một số là nghiệm. 2. HÌNH HỌC: Tính chất các đường đồng quy, quan hệ giữa góc và cạnh, giữa các cạnh trong tam giác. Chứng minh các tam giác bằng nhau, so sánh đoạn thẳng, góc, chứng minh ba điểm thẳng hàng, vận dụng tính chất các đường trung tuyến, đường trung trực… để giảI một số bài tập. C. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP: I. PHÂN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng (1) Giá trị của biểu thức A=2x-3y tại x=5 và y=3 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. Một số khác (2) Kết quả thu gọn đơn thức 3x.4x5 bằng: A. 12x10 B. 7x10 C. 12x6 D. 7x7 3 4 (3) Tích của hai đơn thức và (-6x y ) là: A. 6x6y12 B. 2x5y7 C. 2x6y12 D. Một kết quả khác (4) Cho các đơn thức: A=-2x5y3 ; B=3x3y(-2x2y2) ; C=x3y; D= Có mấy cặp đơn thức đồng dạng: A. 1 B. 2 C. 3 D. Không có cặp nào (5) Bậc của đa thức x4-3x2+1-x4 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 (6) Kết quả rút gọn (4x+7y)-(2x-y) là: A. 2x+8y B. 6x-5y C. 2x-3y D. 2x+5y (7) Bộ ba độ dài nào sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác (tính theo đơn vị cm) A. (3; 4; 5) B. (6; 9; 12) C. (2; 4; 6) D. (5; 8; 10) (8) Cho ABC với hai đường trung tuyến BM và CN, trọng tâm G. Phát biểu nào sau đây đúng: A. GM=GN B. C. D. GB=GC (9) Cho ABC với I là giao điểm của ba đường phân giác. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Đường thẳng AI vuông góc với cạnh BC B. Đường thẳng AI luôn đI qua trung điểm của cạnh BC C. IA=IB=IC D. Điểm I cách đều ba cạnh của tam giác (10) Cho ABC có H là giao điểm của hai đường cao BB’ và CC’. Góc A = 500. Phát biểu nào sau đây sai: A. Điểm H là trực tâm HBC B. Điểm H là trực tâm HAC C. HBC = HCA = 250 D. HBC + HCB = 500 (11) Trong một tam giác, giao điểm của ba đường trung tuyến là: A. Trọng tâm của tam giác B. Trực tâm của tam giác C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác II. PHẦN TỰ LUẬN : 1. ĐẠI SỐ: Bài 1: Thu gọn rồi tìm bậc của các biểu thức sau: A = -2x2.3xy4 C = 5x – 7xy2 + x + 6xy2 5 2 5 3 5 D = 1+ 2x - 3x + x + 3x E = 3x –(5x – 3) - x + 4 Bài 2: Tìm đa thức M và cho biết bậc của đa thức M: a) M - (5x2y2 - x2y + xy2 - 1) = (4x2y - xy2 +2x - 3) b) (3xyz - 3x + 5xy - 1) + M = (5x2 + xyz - 5xy) c) 7x2y – 5xy2 – xy + M = x2y + 8xy2 – 5xy Bài 3: Cho 2 đa thức: A(x) = 2x4 - 4x2 - x + 5 + x3 B(x) = 2x4 - 2 - x2 a) Sắp xếp các hạng tử của A(x), B(x)theo lũy thừa giảm dần của biến rồi tìm bậc của A(x), B(x). b) Tìm các đa thức M(x), N(x) sao cho: M(x) = A(x) + B(x), N(x) = A(x) - B(x) c) Tính A(-1), B(2) d) Tìm nghiệm của đa thức N(x) - x3 + 3x2 e) Tìm x để A(x) + (- x3 - 7) = B(x) Bài 4: Cho các đa thức: A(x) = 3x2 – 2x3 + x5 + x2 – 3x – 2 B(x) = 3x4 – x3 – 4x – x5 + 5x – 3 C(x) = 4x4 – (3x3 + x4 – 4x2) a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến rồi tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của mỗi đa thức.
  2. b) Tìm f(x) sao cho f(x) – A = C c) Tìm g(x) sao cho B – g(x) = C d) Tính f(-2) e) Tính giá trị của g(x) tại f) Tìm nghiệm của đa thức A + B - C Bài 5: Cho A(x) = 3x2 - (5x-10) + (2x2-6x) B(x) = (5x2-4x) -7 - (6-x) a) Thu gọn A(x), B(x) b) Tìm đa thức C(x) sao cho C(x) = A(x) - B(x) c) Tìm nghiệm của C(x) d) Tính Bài 6: Tìm nghiệm của các đa thức sau: F1(x) = -5x + 6 F2(x) = F3(x) = x - (6-2x) F4(x)=x2-1 F5(x)=x2-2x F6(x)=x2-2x+3 F7(x)=x2+x+1 Bài 7: Xác định hệ số a, b, c của các đa thức sau: a) C(x)=ax+b biết C(x) có hai nghiệm là x=-1 và x= b) D(x)=2x2+bx+c biết D(2)=5; D(1)=-1 2 2 Bài 8: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=(x+2) ; C=(3x-2) +1 b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức D=-x2+1 ; G= Bài 9: a) Tìm x Z để biểu thức sau có giá trị nguyên: b) Tìm x Z thỏa mãn: (1-x)(5x+3)=16 2. HÌNH HỌC: Bài 1: Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BD. H là hình chiếu của điểm D trên đường thẳng BC. a) Chứng minh BAD= BHD b) Chứng minh BD là đường trung trực của AH c) Đường thẳng DH cắt đường thẳng AB tại K. Chứng minh DK=DC d) So sánh AD và DC e) Chứng minh BD KC. Từ đó suy ra AH // KC f) Tìm điều kiện của ABC để DBC cân tại D Bài 2: Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Lấy điểm H trên cạnh BC sao cho BH = BA a) Chứng minh DA = DH b) Chứng minh DH BC c) So sánh AD và DC d) Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = HC. Chứng minh DK = DC e) Chứng minh BHK = BAC f) Gọi I là trung điểm của KC. Chứng minh B, I, D thẳng hàng Bài 3: Cho ABC vuông tại B. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Đường vuông góc với AC tại D cắt BC tại điểm E. a) Chứng minh EB = ED b) Chứng minh AE là đường trung trực của đoạn BD c) Gọi H là hình chiếu của điểm B trên cạnh AC. Chứng minh tia BD là tia phân giác của d) K là hình chiếu của điểm C trên đường AE, AB cắt CK tại M. AMC là tam giác gì? e) Chứng minh M, E, D thẳng hàng Bài 4: Cho góc xOy nhọn, tia phân giác Oz của góc xOy. Lấy điểm M trên tia Oz. Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với tia Oz, cắt cạnh Ox, Oy lần lượt tại A và B. a) Chứng minh OAB cân b) Trên tia Oz lấy điểm N sao cho M là trung điểm của ON. Chứng minh BN=OA (2 cách) c) Chứng minh OB // AN d) Chứng minh tia NO là tia phân giác của e) Lấy I, K lần lượt là trung điểm của OB, AN. Chứng minh MI = MK f) Chứng minh M là trung điểm của IK Bài 5: Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BD.E là hình chiếu của điểm A trên đường thẳng BD, AE cắt BC ở K. a) ABK là tam giác gì b) CMR: DK BC c) Kẻ AH BC(H BC). CMR: AK là tia phân giác của góc HAC d) Kẻ KM AC tại M. Cm AH = AM e) Gọi I là giao điểm của AH và BD. CMR: IK // AC f) G là hình chiếu của điểm C trên đường thẳng BD. Chứng minh 3 đường thẳng AB, DK, CG đồng quy. Bài 6: Cho ABC cân tại A, đường phân giác AD. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của D trên AB, AC. a) Chứng minh AHD = AKD. b) Chứng minh BH = CK. c) Đường thẳng DK cắt đường thẳng AB tại M, đường thẳng DH cắt đường thẳng AC tại N. Chứng minh AD MN. d) Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh 3 điểm A, D, I thẳng hàng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2