![](images/graphics/blank.gif)
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
lượt xem 3
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp tới cũng như giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí" sau đây. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
- Tổ Toán- Trường THPT Uông Bí Hướng dẫn ôn tập cuối kỳ 2 năm học 2022-2023 HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CUỐI KỲ 2- KHỐI 10-NĂM HỌC 2022-2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN A. QUI TẮC ĐẾM, HOÁN VỊ, TỔ HỢP, CHỈNH HỢP. Câu 1: Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40 . Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn? A. 9. B. 5. C. 4. D. 1. Câu 2: Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3 chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là: A. 13. B. 72. C. 12. D. 30. Câu 3: Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là: A. 480. B. 24. C. 48. D. 60. Câu 4: Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 45. B. 280. C. 325. D. 605. Câu 5: Một trường THPT được cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định chọn một học sinh tiên tiến lớp 11A hoặc lớp 12B. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nếu biết rằng lớp 11A có 31 học sinh tiên tiến và lớp 12B có 22 học sinh tiên tiến? A. 31. B. 9. C. 53. D. 682. Câu 6: Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được đánh số 7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy? A. 27. B. 9. C. 6. D. 3. Câu 7: Giả sử từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay. Mỗi ngày có 10 chuyến ô tô, 5 chuyến tàu hỏa, 3 chuyến tàu thủy và 2 chuyến máy bay. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh A đến tỉnh B ? A. 20. B. 300. C. 18. D. 15. Câu 8: Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài bao gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn hóa. Mỗi thí sinh được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài? A. 20. B. 3360. C. 31. D. 30. Câu 9: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật. A. 20 . B. 11 . C. 30 . D. 10 . Lời giải Chọn ngẫu nhiên một học sinh từ 11 học sinh, ta có 11 cách chọn. Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần: A. 5 . B. 15 . C. 55 . D. 10 . Câu 1: Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử?
- Tổ Toán- Trường THPT Uông Bí Hướng dẫn ôn tập cuối kỳ 2 năm học 2022-2023 A. 24 . B. 720 . C. 840 . D. 35 . Câu 2: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: n! n! n! n! A. An k . B. An k . C. Cn k . D. Cn k . n k ! n k !k ! n k !k ! n k ! Câu 3: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là: n! n! n! n! A. An k . B. An k . C. Cn k . D. Cn k . n k ! n k !k ! n k !k ! n k ! Câu 4: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau: A. An k !Cnn k . k B. Cn k . Ank . k C. An k .Cn . k k D. Cn k ! Ank . k Câu 5: Cho k , n k n là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai? n! A. An k !.Cnk . B. Cn C. Cn Cnn k . D. Ank n !.Cn . k k k k . k !. n k ! Câu 6: Có bao nhiêu số có ba chữ số dạng abc với a, b, c 0;1;2; 3; 4; 5; 6 sao cho a b c . A. 30 . B. 20 . C. 120 . D. 40 . Câu 7: Có n phần tử lấy ra k phần tử đem đi sắp xếp theo một thứ tự nào đó,mà khi thay đổi thứ tự ta được cách sắp xếp mới. Khi đó số cách sắp xếp là: A. Cnk B. Akn C. Ank D. Pn . Câu 8: Từ các chữ số 1; 2 ; 3 ; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 12 . B. 24 . C. 42 . D. 4 4 . Câu 9: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là 8 A. A10 . 2 B. A10 . 2 C. C10 . D. 102 . Câu 10: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 55 . B. 5! . C. 4! . D. 5 . Câu 11: Cho A 1,2,3, 4 . Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 32 . B. 24 . C. 256 . D. 18 . Câu 12: Từ các số 1, 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một? A. 60 . B. 120 . C. 24 . D. 48 . Câu 13: Từ tập X 2,3, 4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau? A. 60 . B. 125 . C. 10 . D. 6 . Câu 14: Nhân dịp lễ sơ kết học kì I, để thưởng cho ba học sinh có thành tích tốt nhất lớp cô An đã mua 10 cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu nhiên ra 3 cuốn để phát thưởng cho 3 học sinh đó mỗi học sinh nhận 1 cuốn. Hỏi cô An có bao nhiêu cách phát thưởng. 3 A. C10 . 3 B. A10 . C. 103 . 3 D. 3.C10 . Câu 15: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là
- Tổ Toán- Trường THPT Uông Bí Hướng dẫn ôn tập cuối kỳ 2 năm học 2022-2023 30 3 A. A . 30 B. 3 . C. 10 . 3 D. C30 . Câu 16: Số hoán vị của n phần tử là A. n! . B. 2n . C. n 2 . D. n n . Câu 17: Tập A gồm n phần tử n 0 . Hỏi A có bao nhiêu tập con? A. An2 . B. Cn2 . C. 2 n . D. 3n . Câu 18: Cần phân công ba bạn từ một tổ có 10 bạn để làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau? A. 720 . B. 103 . C. 120 . D. 210 . Câu 19: Cho tập M 1;2;3; 4;5;6;7;8;9 . Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt lập từ M là. A. 4! . B. A94 . C. 49 . D. C 94 . Câu 20: Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là A. C 53 . B. A53 . C. 3! . D. 15 . Câu 21: Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. 2 A. A10 . 2 B. C10 . 8 C. A10 . D. 102 . Câu 22: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho là. 3 A. A15 . B. 15!. 3 C. C15 . D. 153 . Lời giải 3 Số tam giác có đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho là: C15 . Câu 23: Cho mặt phẳng chứa đa giác đều H có 20 cạnh. Xét tam giác có 3 đỉnh được lấy từ các đỉnh của H . Hỏi có bao nhiêu tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của H . A. 1440. B. 360. C. 1120. D. 816. Câu 24: Cho hai đường thẳng song song d1 và d2 . Trên d1 lấy 17 điểm phân biệt, trên d2 lầy 20 điểm phân biệt. Tính số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này. A. 5690. B. 5960. C. 5950. D. 5590. Câu 25: Tổ 1 lớp 11A có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 4 học sinh của tổ 1 để lao động vệ sinh cùng cả trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh trong đó có ít nhất một học sinh nam? A. 600 . B. 25 . C. 325 . D. 30 . Câu 26: Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và 1 thư kí là: A. 13800 . B. 5600 . C. Một kết quả khác. D. 6900 . Câu 27: Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ đó ra 3 học sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam. A. 245 . B. 3480 . C. 336 . D. 251 .
- Tổ Toán- Trường THPT Uông Bí Hướng dẫn ôn tập cuối kỳ 2 năm học 2022-2023 B. NHỊ THỨC NIUTƠN. Câu 1. Trong khai triển (1 30) 20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là: 9 9 12 12 11 11 10 10 A. 3 C20 B. 3 C20 C. 3 C20 D. 3 C20 Câu 2. Trong khai triển x y , hệ số của số hạng chứa x 8 y 3 là: 11 A. C11 D. C11 3 8 3 5 B. C11 C. C11 Câu 3. Tổng của số hạng thứ 4 trong khai triển 5a 1 và số hạng thứ 5 trong khai triển 2a 3 là: 5 6 A. 4160a 2 B. 4610a 2 C. 4610a 2 D. 4620a 2 Câu 4. Trong khai triển nhị thức 1 x xét các khẳng định sau: 6 I. Gồm có 7 số hạng. II. Số hạng thứ 2 là 6x. III. Hệ số của x5 là 5. Trong các khẳng định trên A. Chỉ I và III đúng B. Chỉ II và III đúng C. Chỉ I và II đúng D. Cả ba đúng n 1 4 5 Câu 5. Trong khai triển 3x 2 hệ số của x3 là: 3 Cn giá trị của n là: x A. 15 B. 12 C. 9 D. Kết quả khác Câu 6. Nếu Ax 110 thì: 2 A. x 11 B. x 10 C. x 11 và x 10 D. x 0 Câu 7. Trong khai triển 2a b , hệ số của số hạng thứ 3 bằng: 5 A. 80 B. −10 C. 10 D. −80 Câu 8. Trong khai triển 0,2 0,8 , số hạng thứ tư là: 5 A. 0,2048 B. 0,0064 C. 0,0512 D. 0,4096 Câu 9. Trong khai triển nhị thức a 2 n . Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng: n6 A. 10 B. 17 C. 11 D. 12
- Tổ Toán- Trường THPT Uông Bí Hướng dẫn ôn tập cuối kỳ 2 năm học 2022-2023 16 Câu 10. Trong khai triển x y , hai số hạng cuối là: A. 16x y y8 B. 16x y y4 15 15 C. 16xy15 y 4 D. 16xy15 y 8 Câu 11. Trong khai triển 2 x 1 , hệ số của số hạng chứa x8 là 10 A. 11520 B. −11520 C. 256 D. 45 Câu 12. Hệ số của x 7 trong khai triển của 3 x là 9 C. 9C9 D. C9 7 7 7 7 A. C9 B. 9C9 Câu 13. Hệ số của x5 trong khai triển của 1 x 12 là A. 820 B. 210 C. 792 D. 220 Câu 14. Trong khai triển a 2b , hệ số của số hạng chứa a 4 .b 4 là 8 A. 1120 B. 560 C. 140 D. 70 Câu 15. Hệ số của x 7 trong khai triển của 2 3x 15 là D. C15 .2 .3 7 7 7 8 8 8 8 8 7 A. C15 .2 .3 B. C15 C. C15 .2 Câu 16. Trong bảng khai triển của nhị thức x y , hệ số của x 8 y 3 là: 11 C. C10 C10 D. C11 8 3 7 8 3 A. C11 B. C11 C. XÁC SUẤT Câu 28: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì n ( ) là bao nhiêu? A. 4. B. 6 . C. 8 . D. 16 . . Câu 29: Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là: A. 2. B. 4. C. 5 . D. 6 . Câu 30: Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu biến cố: A. 4. B. 8 . C. 12 . D. 16 . Câu 31: Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là: A. 0, 2 . B. 0 , 3 . C. 0, 4 . D. 0 , 5 . Câu 32: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là: 1 1 12 3 A. . B. . C. . D. . 13 4 13 4 Câu 33: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá là:
- Tổ Toán- Trường THPT Uông Bí Hướng dẫn ôn tập cuối kỳ 2 năm học 2022-2023 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 13 169 13 4 Câu 34: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá ách hay lá rô là: 1 2 4 17 A. . B. . C. . D. . 52 13 13 52 Câu 35: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá ách hay lá già hay lá đầm là: 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 2197 64 13 13 Câu 36: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 11 là: 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 18 6 8 25 Câu 37: Từ các chữ số 1 , 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 6 Câu 38: Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu n() là? A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 8 . Câu 39: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 6 . B. 12 . C. 18 . D. 36 . Câu 40: Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng. A. P A 1 P A . B. P A P A . C. P A 1 P A . D. P A P A 0 . Câu 41: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Gọi A là biến cố “có ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp”. Xác suất của biến cố A là 1 3 7 1 A. P A . B. P A . C. P A . D. P A . 2 8 8 4 Câu 42: Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật lý, 2 quyển sách Hoá học. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách trên kệ sách ấy. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là sách Toán. 2 1 37 5 A. . B. . C. . D. . 7 21 42 42 Câu 43: Gieo một con súc sắc ba lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả ba lần là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 172 18 20 216 Câu 44: Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ. 1 10 9 19 A. . B. . C. . D. . 38 19 19 9 Câu 45: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ.
- Tổ Toán- Trường THPT Uông Bí Hướng dẫn ôn tập cuối kỳ 2 năm học 2022-2023 1 7 8 1 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 5 Câu 46: Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là: A. NN , NS , SN , SS B. NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS . C. NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS , NSS , SNN . D. NNN , SSS , NNS , SSN , NSS , SNN . Câu 47: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 24 . B. 12 . C. 6 . D. 8 . Câu 48: Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là: A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 49: Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là: A. 0,2 . B. 0,3 . C. 0,4 . D. 0,5 . Câu 50: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác xuất để số được chọn chia hết cho 3 . 1 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 10 5 5 15 Câu 51: Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ. 70 73 56 87 A. . B. . C. . D. . 143 143 143 143 Câu 52: Một hộp đựng 10 chiếc thẻ được đánh số từ 0 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên ra 3 chiếc thẻ, tính xác suất để 3 chữ số trên 3 chiếc thẻ được lấy ra có thể ghép thành một số chia hết cho 5 . 8 7 2 3 A. . B. . C. . D. . 15 15 5 5 Câu 53: Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng. 313 95 5 25 A. . B. . C. . D. . 408 408 102 136 Câu 54: Một nhóm gồm 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn. Xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ là: 60 238 210 82 A. . B. . C. . D. . 143 429 429 143 Câu 55: Một đoàn đại biểu gồm 5 người được chọn ra từ một tổ gồm 8 nam và 7 nữ để tham dự hội nghị. Xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng 2 người nữ là 56 140 1 28 A. . B. . C. . D. . 143 429 143 715 Câu 56: Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng.
- Tổ Toán- Trường THPT Uông Bí Hướng dẫn ôn tập cuối kỳ 2 năm học 2022-2023 1 1 209 8 A. . B. . C. . D. . 21 210 210 105 Câu 57: Một hộp có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn có số bi đỏ lớn hơn số bi vàng và nhất thiết phải có mặt bi xanh. 1 1 16 1 A. . B. . C. . D. . 12 3 33 2 Câu 58: Có 3 bó hoa. Bó thứ nhất có 8 hoa hồng, bó thứ hai có 7 bông hoa ly, bó thứ ba có 6 bông hoa huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 hoa từ ba bó hoa trên để cắm vào lọ hoa, tính xác suất để trong 7 hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly. 3851 1 36 994 A. . B. . C. . D. . 4845 71 71 4845 Câu 59: Có 13 học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối 12 có 8 học sinh nam và 3 học sinh nữ, khối 11 có 2 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ để trao thưởng, tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối 11 và khối 12 . 57 24 27 229 A. . B. . C. . D. . 286 143 143 286 Câu 60: Một chiếc hộp đựng 7 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đen, 5 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu trắng. Chọn ngẫu nhiên ra 4 viên bi, tính xác suất để lấy được ít nhất 2 viên bi cùng màu. 2808 185 24 4507 A. . B. . C. . D. . 7315 209 209 7315 D. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG. I. Biểu thức tọa độ của các phép toán về véctơ. Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a 5;0 , b 4;0 cùng hướng. B. c 7;3 là vectơ đối của d 7; 3. C. u 4;2 , v 8;3 cùng phương. D. a 6;3, b 2;1 ngược hướng. Câu 2. Cho u 3; 2 , v 1;6. Chọn khẳng định đúng? A. u v và a 4;4 ngược hướng. B. u, v cùng phương. C. u v và b 6;24 cùng hướng. D. 2u v, v cùng phương. Câu 3. Trong hệ trục tọa độ O;i ; j tọa độ i j là: A. 0;1. B. (1;1). C. (1;1). D. (1;1). Câu 4. Cho a 3;4, b 1;2. Tìm tọa độ của a b. A. 4; 6 . B. 2; 2 . C. 4; 6 . D. 3; 8. Câu 5. Cho a 1;2, b 5;7. Tìm tọa độ của a b. A. 6; 9 . B. 4; 5. C. 6;9 . D. 5;14.
- Tổ Toán- Trường THPT Uông Bí Hướng dẫn ôn tập cuối kỳ 2 năm học 2022-2023 Câu 6. Cho a 2;4, b 5;3. Tìm tọa độ của u 2a b A. u 7;7. B. u 9;11. C. u 9;5. D. u 1;5. Câu 7. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 2;2, B 3;5 và trọng tâm là gốc O . Tìm tọa độ đỉnh C ? A. 1; 7 . B. 2; 2 . C. 3; 5. D. 1;7 . Câu 8. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A 1;2, B 2;3 . Tìm tọa độ đỉểm I sao cho IA 2 IB 0 2 8 A. 1;2. B. 1; . C. 1; . D. 2; 2 . 5 3 Câu 9. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A 2;5, B 1;1, C 3;3. Tìm tọa độ đỉểm E sao cho AE 3 AB 2 AC A. 3;3. B. 3;3. C. 3; 3. D. 2;3. Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2; 3, B 3; 4 . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho A, B , M thẳng hàng. 5 1 17 A. M 1;0. B. M 4;0 . C. M ; . 3 3 D. M ;0. 7 II. Phương trình đường thẳng. Câu 1. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương? A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. Vô số. Câu 2. Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2 và có vectơ chỉ phương u 3;5 có phương trình tham số là: x 3 t x 1 3t x 1 5t x 3 2t A. d : . B. d : . C. d : .D. d : . y 5 2t y 2 5t y 2 3t y 5 t x 2 Câu 3. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : ? y 1 6 t A. u1 6;0 . B. u2 6; 0 . C. u3 2;6 . D. u4 0;1 . Câu 4. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 2;1 và B 2;5 . x 2 x 2t x 2 t x 1 A. . B. . C. . D. . y 1 6 t y 6 t y 5 6t y 2 6t Câu 5.Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến? A. 1. B. 2. C. 4. D. Vô số. Câu 6. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : x 2 y 2017 0 ? A. n1 0; 2 . B. n2 1;2 . C. n3 2; 0 . D. n4 2;1 . Câu 7. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : 3 x y 2017 0 ? A. n1 3;0 . B. n2 3; 1 . C. n3 6;2 . D. n4 6; 2 .
- Tổ Toán- Trường THPT Uông Bí Hướng dẫn ôn tập cuối kỳ 2 năm học 2022-2023 x 1 2 t Câu 8. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : ? y 3 t A. n1 2; 1 . B. n2 1;2 . C. n3 1; 2 . D. n4 1; 2 . Câu 9. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d : 2 x 3 y 2018 0 ? A. u1 3; 2 . B. u2 2;3 . C. u3 3;2 . D. u4 2; 3 . Câu 10.Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A 3;2 , B 3;3 có một vectơ pháp tuyến là: A. n1 6;5 . B. n2 0;1 . C. n3 3;5 . D. n4 1;0 . Câu 11. Cho đường thẳng : x 3 y 2 0 . Vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của ? 1 A. n1 1; –3 . B. n2 –2;6 . C. n3 ;1 . D. n4 3;1 . 3 Câu 12. Đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2 và có vectơ pháp tuyến n 2; 4 có phương trình tổng quát là: A. d : x 2 y 4 0. B. d : x 2 y 5 0. C. d : 2 x 4 y 0. D. d : x 2 y 4 0. Câu 13. Đường thẳng d đi qua điểm M 0; 2 và có vectơ chỉ phương u 3;0 có phương trình tổng quát là: A. d : x 0. B. d : y 2 0. C. d : y 2 0. D. d : x 2 0. Câu 14. Đường thẳng d đi qua điểm A 4;5 và có vectơ pháp tuyến n 3;2 có phương trình tham số là: x 4 2 t x 2t x 1 2t x 5 2t A. . B. . C. . D. . y 5 3t y 1 3t y 3t y 4 3t x 3 5t Câu 15. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng d : ? y 1 4t A. 4 x 5 y 17 0 . B. 4 x 5 y 17 0 . C. 4 x 5 y 17 0 . D. 4 x 5 y 17 0 . x 15 Câu 16. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng d : ? y 6 7t A. x 15 0 . B. x 15 0 . C. 6 x 15 y 0 . D. x y 9 0 . Câu 17. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d : x y 3 0 ? x t x t x 3 x 2 t A. . B. . C. . D. . y 3 t y 3t y t y 1 t Câu 18. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d : 3x 2 y 6 0 ? x t x t x 2t x 3t A. . B. . C. . D. . y 2t 3 y 3 t 3 y 3 t 3 y 3 t 3 2 2 2
- Tổ Toán- Trường THPT Uông Bí Hướng dẫn ôn tập cuối kỳ 2 năm học 2022-2023 III. Vị trí tương đối, khoảng cách, góc. Câu 1. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : x 2 y 1 0 và d 2 : 3 x 6 y 10 0 . A. Trùng nhau. B. Song song. C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Câu 2. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : 3 x 2 y 6 0 và d 2 : 6 x 2 y 8 0 . A. Trùng nhau. B. Song song. C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. x y Câu 3. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : 1 và d 2 : 3 x 4 y 10 0 . 3 4 A. Trùng nhau. B. Song song. C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. x 1 t x 2 2t Câu 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : và d 2 : . y 2 2 t y 8 4t A. Trùng nhau. B. Song song. C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. x 3 4 t x 2 2t Câu 5. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : và d 2 : . y 2 6t y 8 4t A. Trùng nhau. B. Song song. C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Câu 6. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1 : 2 x y 10 0 và d 2 : x 3 y 9 0. A. 30 o. B. 45 o. C. 60 o. D. 135o. Câu 7. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1 : 7 x 3 y 6 0 và d 2 : 2 x 5 y 4 0. 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 4 Câu 8. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1 : 2 x 2 3 y 5 0 và d 2 : y 6 0. A. 30 o. B. 45 o. C. 60 o. D. 90 o. Câu 9. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1 : x 3 y 0 và d 2 : x 10 0. A. 30 o. B. 45 o. C. 60 o. D. 90 o. x 10 6 t Câu 10. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1 : 6 x 5 y 15 0 và d 2 : . y 1 5t
- Tổ Toán- Trường THPT Uông Bí Hướng dẫn ôn tập cuối kỳ 2 năm học 2022-2023 A. 30 . o B. 45 . o C. 60 . o D. 90 o. Câu 11. Cho đường thẳng d1 : x 2 y 7 0 và d 2 : 2 x 4 y 9 0 . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho. 3 2 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 12. Cho đường thẳng d1 : x 2 y 2 0 và d 2 : x y 0 . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho. 10 2 3 A. . B. . C. . D. 3 . 10 3 3 Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M x 0 ; y0 và đường thẳng : ax by c 0 . Khoảng cách từ điểm M đến được tính bằng công thức: ax 0 by0 ax 0 by0 A. d M , . B. d M , . a b 2 2 a2 b2 ax 0 by0 c ax 0 by0 c C. d M , . D. d M , . a b 2 2 a2 b2 Câu 14. Khoảng cách từ điểm M 1;1 đến đường thẳng : 3 x 4 y 3 0 bằng: 2 4 4 A. . B. 2 . C. . D. . 5 5 25 Câu 15. Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x 3 y 4 0 và 2 x 3 y 1 0 đến đường thẳng : 3 x y 4 0 bằng: 3 10 10 A. 2 10 . B. . C. . D. 2 . 5 5 x 1 3t Câu 16. Khoảng cách từ điểm M 2;0 đến đường thẳng : bằng: y 2 4t 2 10 5 A. 2. B. . C. . D. . 5 5 2 x 2 3t Câu 17. Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M 15;1 đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng : bằng: y t 1 16 A. 10. B. . C. . D. 5. 10 5 IV. Phương trình đường tròn. 1. Nhận dạng phương trình đường tròn. Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 y 2 2 m 2 x 4my 19m 6 0 là phương trình đường tròn.
- Tổ Toán- Trường THPT Uông Bí Hướng dẫn ôn tập cuối kỳ 2 năm học 2022-2023 A. 1 m 2. B. m 2 hoặc m 1 .C. m 2 hoặc m 1 . D. m 1 hoặc m2. Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. x 2 2 y 2 4 x 8 y 1 0 . B. x 2 y 2 4 x 6 y 12 0 . C. x 2 y 2 2 x 8 y 20 0 . D. 4 x 2 y 2 10 x 6 y 2 0 . Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. 2 x 2 y 2 6 x 6 y 8 0 . B. x 2 2 y 2 4 x 8 y 12 0 . C. x 2 y 2 2 x 8 y 18 0 . D. 2 x 2 2 y 2 4 x 6 y 12 0 . Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. x 2 y 2 4 xy 2 x 8 y 3 0 . B. x 2 2 y 2 4 x 5 y 1 0 . C. x 2 y 2 14 x 2 y 2018 0 . D. x 2 y 2 4 x 5 y 2 0 . 2. Tìm tọa độ tâm và 1bán kính của đường tròn. Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn C : x 2 y 2 4 x 6 y 12 0 có tâm là. A. I 2; 3 . B. I 2;3 . C. I 4;6 . D. I 4; 6 . Câu 7. Đường tròn x 2 y 2 10 y 24 0 có bán kính bằng bao nhiêu? A. 49 . B. 7 . C. 1. D. 29 . Xác định tâm và bán kính của đường tròn C : x 1 y 2 9. 2 2 Câu 8. A. Tâm I 1; 2 , bán kính R 3 . B. Tâm I 1; 2 , bán kính R 9 . C. Tâm I 1; 2 , bán kính R 3 . D. Tâm I 1; 2 , bán kính R 9 . Câu 9. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 1 0 . A. I 1; 2 ; R 4 . B. I 1; 2 ; R 2 . C. I 1; 2 ; R 5 . D. I 1; 2 ; R 4 . Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 3 9 . Đường tròn có tâm và bán kính 2 2 là A. I 2;3 , R 9 . B. I 2; 3 , R 3 . C. I 3; 2 , R 3 . D. I 2;3 , R 3 . Câu 11. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của đường tròn (C ) : x 2 y 5 9 . 2 2 A. I ( 2;5), R 81. . B. I (2; 5), R 9. . C. I (2; 5), R 3. . D. I ( 2;5), R 3. Câu 12. Đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 3 0 có tâm I , bán kính R là A. I 1; 2 , R 2 . B. I 1; 2 , R 2 2 . C. I 1; 2 , R 2 . D. I 1; 2 , R 2 2 . 3. Viết phương trình đường tròn. Câu 13. Phương trình đường tròn có tâm I 1; 2 và bán kính R 5 là A. x 2 y 2 2 x 4 y 20 0 . B. x 2 y 2 2 x 4 y 20 0 . C. x 2 y 2 2 x 4 y 20 0 . D. x 2 y 2 2 x 4 y 20 0 . Câu 14. Đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính R 3 có phương trình là A. x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 . B. x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 . C. x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 . D. x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 .
- Tổ Toán- Trường THPT Uông Bí Hướng dẫn ôn tập cuối kỳ 2 năm học 2022-2023 Câu 15. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính bằng 3 ? A. x 1 y 2 9 . B. x 1 y 2 9 . 2 2 2 2 C. x 1 y 2 9 . D. x 1 y 2 9 . 2 2 2 2 Câu 16. Đường tròn C đi qua hai điểm A 1;1 , B 5;3 và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là A. x 4 y 2 10 . B. x 4 y 2 10 C. x 4 y 2 10 . D. x 4 y 2 10 . 2 2 2 2 Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A 0; 4 , B 2; 4 , C 2; 0 . A. I 1;1 . B. I 0;0 . C. I 1; 2 . D. I 1; 0 . Câu 18. Cho tam giác ABC có A 1; 1 , B 3; 2 , C 5; 5 . Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 47 13 47 13 47 13 47 13 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 10 10 10 10 10 10 10 10 Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A 1; 2 , B 5; 2 , C 1; 3 có phương trình là. A. x 2 y 2 25 x 19 y 49 0 . B. 2 x 2 y 2 6 x y 3 0 . C. x 2 y 2 6 x y 1 0 . D. x 2 y 2 6 x xy 1 0 . Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình của đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và tiếp xúc với đường thẳng : x y 2 0 là B. x 2 y 2 2 .. C. x 1 y 1 2 .D. x 1 y 1 2 2 2 2 2 A. x 2 y 2 2 . Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn S có tâm I nằm trên đường thẳng y x , bán kính R 3 và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của S , biết hoành độ tâm I là số dương. A. x 3 y 3 9 . B. x 3 y 3 9 . 2 2 2 2 C. x 3 y 3 9 . D. x 3 y 3 9 . 2 2 2 2 Câu 22. Một đường tròn có tâm I 3; 4 tiếp xúc với đường thẳng :3 x 4 y 10 0 . Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu? 5 3 A. . B. 5 . C. 3 . D. . 3 5 Câu 23. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm I 1;1 và đường thẳng d : 3x 4 y 2 0 . Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d có phương trình 1 A. x 1 y 1 5 . B. x 1 y 1 25 .C. x 1 y 1 1 .D. x 1 y 1 2 2 2 2 2 2 2 2 5 Câu 24. Trên hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có tâm I 3;2 và một tiếp tuyến của nó có phương trình là 3 x 4 y 9 0 . Viết phương trình của đường tròn (C ) . A. x 3 y 2 2 . B. x 3 y 2 2 . 2 2 2 2
- Tổ Toán- Trường THPT Uông Bí Hướng dẫn ôn tập cuối kỳ 2 năm học 2022-2023 C. x 3 y 2 4 D. x 3 y 2 4 . 2 2 2 2 Câu 25. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các điểm A 3; 0 và B 0; 4 . Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có phương trình D. x 1 y 1 1 . 2 2 A. x 2 y 2 1 . B. x 2 y 2 4 x 4 0 . C. x 2 y 2 2 . V. BA ĐƯỜNG CONIC. Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? x2 y 2 x2 y 2 x y x2 y 2 A. 1. B. 1. C. 1 . D. 1. 2 3 9 8 9 8 9 1 x2 y 2 Câu 2. Đường Elip 1 có tiêu cự bằng 16 7 A. 6 . B. 8 . C. 9 . D. 10 . Câu 3. Cho elip E có phương trình 16 x 2 25 y 2 400 . Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? A. E có trục nhỏ bằng 8. B. E có tiêu cự bằng 3. C. E có trục nhỏ bằng 10. D. E có các tiêu điểm F1 3;0 và F2 3;0 . x2 y 2 Câu 4. Cho elip có phương trình chính tắc 1 . Tính tâm sai của elip. 4 1 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 2 Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình chính tắc của elip biết một đỉnh là A1 5; 0 và một tiêu điểm là F2 2; 0 . x2 y 2 x2 y 2 x2 y2 x2 y 2 A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 1 . 25 21 25 4 29 25 25 29 Câu 6. Tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 4 10 và đi qua điểm A 0; 6 : x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 40 12 160 36 160 32 40 36 Câu 7. Tìm phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10 . x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 25 9 16 25 100 81 25 16 Câu 8. Cho elip E có độ dài trục lớn gấp hai lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 6 . Viết phương trình của E ? x2 y 2 x2 y2 x2 y2 x2 y 2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 12 3 12 3 3 12 48 12 Câu 9. Phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 8 , độ dài trục nhỏ bằng 6 là: x2 y 2 x2 y2 x2 y 2 x2 y 2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1 9 16 64 36 8 6 16 9
- Tổ Toán- Trường THPT Uông Bí Hướng dẫn ôn tập cuối kỳ 2 năm học 2022-2023 Câu 10. Phương trình chính tắc của Elip có đỉnh 3; 0 và một tiêu điểm là 1; 0 là x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 8 9 9 8 1 9 9 1 Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây KHÔNG là phương trình chính tắc của đường hypebol..? x2 y2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 A. 2 2 1 . B. 1. C. 1. D. 1. 3 2 9 8 4 9 9 9 Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol.? A. y 2 4 x . B. x 2 6 y . C. y 2 6 x . D. x 2 4 y . x2 y 2 Câu 13. Đường hypebol có phương trình chính tắc: 1 có tiêu cự bằng: 9 16 A. 6 . B. 8 . C. 10 . D. 16 . Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol y 2 x . Phương trình đường chuẩn của parabol là: 1 1 1 1 A. x . B. x . Ch x . D. x . 2 2 4 4 Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình chính tắc của đường parabol có một tiêu điểm là F (2;0) và có đỉnh trùng với gốc tọa độ là ? A. y 2 16 x . B. y 2 4 y . C. y 2 8 x . D. x 2 8 y . D. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM, ĐO DỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU THỐNG KÊ. Câu 1: Tìm số gần đúng của a = 2851275 với độ chính xác d = 300 A. 2851000. B. 2851575. C. 2850025. D. 2851200 Câu 2: Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001. A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2 Câu 3: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm A. 1,73. B. 1,732. C. 1,7. D. 1,7320 Câu 4: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 2 chính xác đến hàng phần nghìn. A. 9,870. B. 9,869. C. 9,871. D. 9,8696 Câu 5: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây: a = 17658 ± 16. A. 17700. B. 17660. C. 18000. D. 17674 Câu 6: Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau: Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42 Tần số 13 45 126 125 110 40 12 (Số áo bán được) Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng A. 38 . B. 126 . C. 42 . D. 12 . Câu 7: Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là: 6, 5 ; 8, 4 ; 6, 9 ; 7, 2 ; 2,5 ; 6,7 ; 3, 0 (đơn vị: triệu đồng). Số trung vị của dãy số liệu thống kê trên bằng
- Tổ Toán- Trường THPT Uông Bí Hướng dẫn ôn tập cuối kỳ 2 năm học 2022-2023 A. 6,7 triệu đồng. B. 7, 2 triệu đồng. C. 6,8 triệu đồng. D. 6, 9 triệu đồng. Câu 8: Điểm kiểm tra môn Toán cuối năm của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 6 lần lượt là 1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây? A. 7,5 . B. 7 . C. 6, 5 . D. 5,9 . Câu 9: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là A. Mốt. B. Số trung bình. C. Số trung vị. D. Độ lệch chuẩn. Câu 10: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1 Hỏi trung bình mỗi học sinh chạy 50m hết bao lâu ? A. 8,54. B. 4. C. 8,50. D. 8,53. Câu 11. Đại lượng nào sau đây đo mức độ phân tán của các giá trị khác so với giá trị trung bình của một mẫu số liệu? A. Trung vị. B. Mỗi tứ phân vị. C. Mốt. D. Độ lệch chuẩn. Câu 12. Nếu a là giá trị lớn nhất, b là giá trị nhỏ nhất trong mẫu số liệu thì khoảng biến thiên là: a b A. b a . B. a b . C. a b . D. . 2 Câu 13. Số nào sau đây chia đôi mẫu số liệu, không bị ảnh hưởng bởi giá trị bất thường của mẫu số liệu? A. Số trung bình. B. Trung vị. C. Mốt. D. Một trong ba số của tứ phân vị. Câu 14. Cho mẫu số liệu: 13 23 24 11 28 31 33 29 16. Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu lần lượt là A. 24;14,5 . B. 24;15,5 . C. 22;15, 5 . D. 22;14,5 . Câu 15. Từ mẫu số liệu: 97 36 45 50 80 88 76 56 67 67 45 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Khoảng biến thiên là 61. B. Khoảng tứ phân vị bằng 40. C. Tổng các tứ phân vị bằng 192. D. Số giá trị trị của mẫu bằng 11. Câu 16. Từ mẫu số liệu sau: 20 11 12 16 21 13 25 17 14 15 Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Giá trị trung bình là 16,4. B. Phương sai là 17,64. C. Số giá trị của mẫu bằng 10. D. Độ lệch chuẩn bằng 4. Câu 17. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 hộ gia đình. 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 116 117 113 115 Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên? A. 111. B. 116. C. 114. D. 117. Câu 18. Có bao nhiêu giá trị bất thường từ mẫu số liệu được cho như sau: 101 108 109 112 118 115 110 200 201 120? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
- Tổ Toán- Trường THPT Uông Bí Hướng dẫn ôn tập cuối kỳ 2 năm học 2022-2023 II. TỰ LUẬN Câu 1: Một cửa hàng vật liệu xây dựng thống kê số bao xi măng bán ra trong 23 ngày cuối nắm 2004. Kết quả như sau: 47;54; 43;50;61;36;65;54;50; 43;62;59 ; 36; 45;45;33;53;67;21;45;50;36;58 . a) Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu? b) Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu? c) Tìm các giá trị bất thường (nếu có) trong mẫu số liệu đã cho? Câu 2: Có 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi Toán (thang điểm là 20) kết quả được cho bởi bảng sau. 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Điểm Tần 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 số a) Tính số trung bình? b) Tính số trung vị và mốt? Nêu ý nghĩa của các số này? Câu 3: Điểm số của một nhóm 14 em học sinh sau khi tham gia lớp phụ đạo môn toán được cho ở mẫu sau: 3 3 4 4 5 5 5 6 6 6 7 7 8 10. Tìm tứ phân vị của mẫu trên? Câu 4: Mẫu số liệu sau cho biết khối lượng (kg) của 15 người trong độ tuổi ngoài 42 40 47 43 46. a) Sắp xếp lại mẫu theo thứ tự không giảm? b) Hãy tìm các khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đã cho? Câu 5: Cho tập E 0;1; 2;3; 4;5 . Gọi A là tập các số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt được lập ra từ tập E . Lấy ngẫu nhiên 1 số từ A . Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 5 Câu 6: Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt cho 1, 2, 3 và n điểm phân biệt n 3; n khác A, B, C, D. Lấy ngẫu nhiên 3 điểm từ n 6 điểm đã cho. Biết xác suất lấy được một tam 439 giác là . Tìm n. 560 Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt động 12 của Đoàn trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là . Tính số học sinh nữ của lớp. 29 Câu 8: Một chi đoàn có 3 đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình nguyện gồm 2 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn có 3 nữ bằng lần xác suất 4 người được chọn toàn nam. 5 Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên. Câu 9: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng: Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt 12 động của Đoàn trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là . Tính số học sinh nữ của lớp. 29
- Tổ Toán- Trường THPT Uông Bí Hướng dẫn ôn tập cuối kỳ 2 năm học 2022-2023 Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 4 4 . Viết phương trình tiếp tuyến với 2 2 đường tròn, biết: a) Tiếp tuyến đi qua điểm A 1; 2 b) Tiếp tuyến song song với đường thẳng : 4 x 3 y 2 0 c) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : 3 x 4 y 5 0 .
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Lê Lợi
8 p |
65 |
7
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
4 p |
56 |
5
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Hai Bà Trưng
14 p |
88 |
5
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p |
86 |
4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền
18 p |
55 |
4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Nhật 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Chu Văn An
5 p |
59 |
4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
2 p |
55 |
4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Cẩm Xuyên
2 p |
36 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p |
35 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p |
85 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Thanh Quan
2 p |
41 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Bội Châu
8 p |
56 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
3 p |
66 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
4 p |
42 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
1 p |
55 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p |
112 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p |
84 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên
11 p |
30 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)