Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Quang Cường
lượt xem 1
download
Với “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Quang Cường" được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Quang Cường
- Trường THCS Lê Quang Cường Đề cương ôn tập Toán 6 HK2 – NH: 2023-2024 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HỌC KÌ 2 I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM SỐ HỌC 1. Khái niệm phân số. a với a, b Z, b 0 là một phân số; 𝑎 là tử số (tử), 𝑏 là mẫu số (mẫu) của phân số. b a c 2. Hai phân số bằng nhau: nếu 𝑎𝑑 = 𝑏c b d 3 1 3. Hỗn số: + Hỗn số dương: 2 ; + Hỗn số âm: 2 4 3 4. Các phép tính về phân số. a) Phép cộng phân số: a b ab - Cộng hai phân số cùng mẫu: m m m - Cộng hai phân số khác mẫu, ta quy đồng mẫu những phân số đó rồi cộng các tử giữ nguyên mẫu chung. a c a c b) Phép trừ phân số: b d b d a c a.c c) Phép nhân phân số: . b d b.d a c a d d) Phép chia phân số: : . b d b c 5. Làm tròn số thập phân: Để làm tròn một số thập phân dương đến một hàng nào đấy (gọi là hàng làm tròn hay hàng quy tròn), ta làm như sau: - Đối với chữ số làm tròn: + Giữ nguyên nếu chữ số ngay bên phải nhỏ hơn 5. + Tăng một đơn vị nếu chữ số ngay bên phải lớn hơn hay bằng 5. - Đối với các chữ số sau hàng làm tròn: + Bỏ đi nếu ở phần thập phân. + Thay bởi các chữ số 0 nếu ở phần số nguyên 6. Cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân: Để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, ta áp dụng các quy tắc dấu như khi thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số nguyên. 7. Giá trị phân số của một số: m m - Muốn tìm của số a cho trước, ta tính a. n n m m - Muốn tìm một số biết của nó bằng b, ta tính b : n n a 8. Tỉ số của hai số a và b là 𝑎: 𝑏 hoặc b 1
- Trường THCS Lê Quang Cường Đề cương ôn tập Toán 6 HK2 – NH: 2023-2024 a.100 9. Tỉ số phần trăm của hai số a và b là % b - Giá sau giảm (Giá mới) = Giá gốc . (100% - % giảm) - Giá sau tăng (Giá mới) = Giá gốc . (100% + % tăng) soá thaùng göûi - Lãi có kỳ hạn: Tieàn laõi = Tieàn goác (tieàn göûi) . Laõi suaát (% / naêm) . 12 soá ngaøy göûi - Lãi không kỳ hạn: Tieàn laõi = Tieàn goác (tieàn göûi) . Laõi suaát (% / naêm) . 365 HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG. HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XỨNG. 10. Hình có trục đối xứng: - Một đường thẳng được gọi là trục đối xứng của một hình phẳng nếu ta gấp hình theo đường thẳng đó thì ta được hai phần chồng khít lên nhau. Hình có tính chất như trên được gọi là hình có trục đối xứng. 11. Hình có tâm đối xứng: - Nếu hình có một điểm O, mà khi quay hình đó xung quanh điểm O đúng một nửa vòng thì hình thu được chồng khít lên với chính nó ở vị trí ban đầu (trước khi quay) thì điểm O được gọi là tâm đối xứng của hình đó. Hình có tính chất như trên được gọi là hình có tâm đối xứng. 12. Điểm và đường thẳng a) Đường thẳng AB b) Ba điểm thẳng hàng + Điểm 𝐵 nằm giữa hai điểm 𝐴 và 𝐶. + Điểm 𝐴 và 𝐵 nằm cùng phía đối với điểm 𝐶 + Điểm 𝐴 và 𝐶 nằm khác phía đối với điểm B + Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C thì AC = AB + BC. 13. Tia AB 14. Đoạn thẳng AB 15. Trung điểm của đoạn thẳng: . I naèm giöõa 2 ñieåm A, B + Ñieåm I laø trung ñieåm cuûa ñoaïn thaúng AB . IA IB 2
- Trường THCS Lê Quang Cường Đề cương ôn tập Toán 6 HK2 – NH: 2023-2024 AB + Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB IA IB 2 16. Góc a) Khái niệm: Góc là hình gồm hai tia chung gốc. Gốc chung của hai tia gọi là đỉnh của góc, hai tia gọi là hai cạnh của góc. Góc 𝑥𝑂𝑦 kí hiệu là xOy + Điểm 𝑂 là đỉnh của xOy . + Hai tia 𝑂𝑥, 𝑂𝑦 là các cạnh của xOy . + Góc 𝑥𝑂𝑦 còn có cách gọi khác là góc 𝑦𝑂𝑥, góc 𝐴𝑂𝐵, góc 𝐵𝑂𝐴, góc 𝑂. + Đặc biệt, khi hai tia 𝑂𝑥,𝑂𝑦 tạo thành đường thẳng, ta có góc bẹt 𝑥𝑂y x y b) Số đo của một góc. - Mỗi góc có một số đo góc không quá 180° (đơn vị là độ). c) Các loại góc. 17. Xác suất thực nghiệm. Soá laàn söï kieän A ra Xác suất thực nghiệm của sự kiện A = Toång soá laàn thöïc hieän hoaït ñoäng II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. Bài 1. Thực hiện phép tính: 3 7 5 8 15 16 a) b) c) . 4 12 9 15 64 35 5 3 5 1 6 25 20 d) : e) 3, 25 f) : 12 4 6 3 25 36 9 5 7 1 15 4 2 2 1 5 g) 0, 75 : 2 h) 3, 2 :3 k) 45% 1 0,5 : 24 12 8 64 5 3 3 4 16 Bài 2. Tính hợp lý: 3
- Trường THCS Lê Quang Cường Đề cương ôn tập Toán 6 HK2 – NH: 2023-2024 2 15 15 15 4 5 2 9 5 12 2 13 2 13 a) b) c) 24 : 11 : 17 19 17 23 19 7 11 7 11 7 9 2024 9 2024 4 7 4 d) 6 3 4 e) (−34,9) + 18,27 + (−17,1) + 6,73 9 11 9 f) 69,34 15,46 + (−69,34) 5,46 g) 30,17 .0, 2 9,83 .0, 2 4, 48 2,52 : 0, 4 Bài 3. Tìm x, biết: c) 3 2 x 2 5 3 1 2 2 1 1 2 1 a) x : b) x : 0, 2 3 4 4 3 5 2 2 3 3 3 5 7 9 x d) x 35% e) f) 4 x 70 x 4 g) x 12,5 = (33,6 − 11,4) 5 h) x + 5,76 = 16,82 − 9,76 i) x : 4,4 = (24,6 − 14,4):3 2 3 1 1 1 1 6 k) 2x 0 l) x 0 m) 4x 7 x 3 0 16 4 2 64 5 Bài 4. Tìm x (làm tròn số đến hàng phần mười), biết: a) 2,7x + 4,2 = −11,4 b) 20,1 − 5,4x = 11,8 c) 2,3:x − 7,8 = −3,6 Bài 5. Một lớp có 36 học sinh, cuối năm học có kết quả học tập gồm 3 loại: Tốt, khá và đạt. Số học sinh 2 loại đạt chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 75% số học sinh còn lại. 9 a) Tính số học sinh mỗi loại b) Tính tỉ số giữa số học sinh xếp loại tốt và học sinh xếp loại đạt. c) Tính tỉ số phần trăm số học sinh xếp loại tốt so với số học sinh của cả lớp? 5 Bài 6. Hoài làm một công việc trong ba ngày. Ngày thứ nhất làm được công việc, ngày thứ hai 8 1 làm được công việc, ngày cuối cùng làm được 28 sản phẩm. Hỏi công việc trên làm được bao 5 nhiêu sản phẩm? Bài 7. a) Trong tháng 11, thu nhập của gia đình bạn An là 20 000 000 đồng và chi tiêu hết 12 000 000 đồng. Sang tháng 12, thu nhập của gia đinh bạn An giảm 10% mà chi tiêu lại tăng 10% (so với tháng 11). Hỏi tháng 12 gia đình bạn An còn để dành được không? Nếu được thì để dành được bao nhiêu? b) Mẹ bạn Linh gửi 500 triệu vào ngân hàng theo hình thức không kì hạn với lãi suất 0,6% năm. Sau 150 ngày, khi rút ra mẹ Linh nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi? c) Vào tháng 9, giá bán một chiếc máy tính là 24 000 000 đồng. Đến tháng 10, cửa hàng tăng giá lên 20%. Đến tháng 11, cửa hàng hạ giá của tháng 10 xuống 20%. Hỏi giá bán của chiếc máy tính đó vào tháng 9 và tháng 11, tháng nào đắt hơn. d) Bà Hoa gửi tiền vào ngân hàng theo kì hạn một năm với lãi suất gửi tiền tiết kiệm là 6,6% trong một năm. Đến kì hạn mỗi năm, bà rút tiền lãi còn số tiền gốc lại tiếp tục gửi ngân hàng. Sau 5 năm gửi, bà muốn đến ngân hàng lấy cả gốc lần lãi để về sửa nhà. Hỏi với số tiền bà đã lấy được từ lần cuối cùng có đủ để trả tiền sửa nhà hay không? Biết số lãi bà nhận được sau một năm là 4950000 đồng và tiền sửa nhà là 79590000 đồng. Bài 8. Trong các hình dưới đây hình nào chỉ có trục đối xứng, hình nào chỉ có tâm đối xứng, hình nào vừa có trục vừa có tâm đối xứng? 4
- Trường THCS Lê Quang Cường Đề cương ôn tập Toán 6 HK2 – NH: 2023-2024 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 5 Hình 6 Hình 7 Hình 8 Hình 9 Hình 10 Hình 11 Hình 12 Bài 9. Cho hình vẽ bên quan sát trả lời câu hỏi. a) Đường thẳng d cắt những đoạn thẳng nào? b) Đường thẳng d không cắt đoạn thẳng nào? c) Kể tên các góc nhọn, tù, bẹt. d) Kể tên các tia gốc F Bài 10. Cho hình vẽ bên (ABCD là hình chữ nhật). Em hãy quan sát hình và trả lời câu hỏi sau: a) Kể tên các góc nhọn, tù, bẹt, vuông. b) Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ. Bài 11. Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Gọi O là một điểm nằm giữa A và B. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính MN. Bài 12. Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho OA 5cm, OB 8cm a) Tính độ dài AB b) Trên tia Ox vẽ điểm M sao cho OM = 2cm. Chứng tỏ điểm A là trung điểm của MB Bài 13. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 6cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b)Trên tia Bx, lấy điểm C sao cho BC = 2.OA Chứng tỏ B là trung điểm của đoạn thẳng AC. c) Lấy điểm D trên tia Ox sao cho BD = 1,5cm. Tính độ dài đoạn AD? Bài 14. Cho đoạn thẳng MN = 10cm, Vẽ điểm H thuộc đoạn thẳng MN sao cho MH = 5cm. a) So sánh độ dài đoạn MN và MH? b) Tính độ dài đoạn HN? c) Điểm H có là trung điểm điểm của đoạn MN không? Vì sao? 5
- Trường THCS Lê Quang Cường Đề cương ôn tập Toán 6 HK2 – NH: 2023-2024 d) Lấy điểm D là trung điểm HN. Tính độ dài MD? Bài 15. Cho đoạn thẳng AB = 1m. Lấy A1 là trung điểm của AB, A2 là trung điểm của AA1, A3 là trung điểm của AA2 ,.....Cứ tiếp tục như vậy cho đến A10 là trung điểm của AA9. Tính độ dài của AA10. Bài 16. Minh geo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 12 20 18 24 14 12 a) Hãy nêu các kết quả có thể xảy ra khi gieo con xúc xắc b) Sự kiện gieo được mặt 3 chấm là sự kiện chắc chắn, có thể hay không thể xảy ra? c) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn d) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số nguyên tố. d) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số lớn hơn 2. Bài 17. Tung hai đồng xu cân đối 100 lần ta được kết quả như sau: Khả năng Hai đồng sấp Một đồng sấp, một đồng ngửa Hai đồng ngửa Số lần 20 48 32 a) Liệt kê các kết quả có thể xảy ra b) Sự kiện tung được 3 mặt sấp là sự kiện chắc chắn, có thể hay không thể xảy ra? c) Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện có một đồng xu sấp, một đồng xu ngửa. 2n 7 1 n Bài 18. a) Tìm các số nguyên n để A là số nguyên. n 5 n 5 b) Tính tổng: S 3 3 3 ... 3 2 2.3 3.4 2012.2013 4 4 4 4 c) Cho A ...... . Chứng minh A < 2 1.3 3.5 5.7 99.101 12n 1 d) Chứng minh phân số sau là phân số tối giản A 30n 2 12 22 32 992 e) Tính: . . ..... . 1.2 2.3 3.4 99.100 III. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1 Bài 1 (1,5 điểm). 5 11 a) So sánh hai phân số sau và 12 12 1 5 b) Cách viết nào sau đây cho ta hỗn số: 2 ; ; -1,22. 3 6 c) Làm tròn số 37,4813 đến chữ số thập phân thứ nhất. Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính: 6
- Trường THCS Lê Quang Cường Đề cương ôn tập Toán 6 HK2 – NH: 2023-2024 5 7 12 5 a) b) . 6 8 35 6 Bài 3 (1,0 điểm). Tính giá trị các biểu thức một cách hợp lí: 3 5 3 2 1 a) . . b) 2,3 35,6 2,3 25,6 8 7 8 7 8 2 Bài 4 (1,0 điểm). Lớp 6A có 45 học sinh, trong đó số học sinh thích bóng đá, 60% số học sinh 3 2 thích đá cầu, số học sinh thích chơi bóng bàn và 4 số học sinh thích chơi bóng chuyền. Tính 9 15 số học sinh lớp 6A thích đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền. Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ A a) Kể tên ba điểm nào thẳng hàng? b) Đường thẳng BD cắt những đường thẳng nào? c) Kể tên các tia gốc C? c) Đo và cho biết số đo của BAD là bao nhiêu độ? B C D BAD là góc vuông, góc nhọn hay góc tù? Bài 6 (1,0 điểm). Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8cm. Gọi N là trung điểm của AB. a) Tính AN. b) Gọi M là trung điểm NB. Tính AM. Bài 7 (2,0 điểm). a) Trong các hình sau, hình nào vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng Hình 1 Hình 2 Hình 3 b) Sau đợt kiểm tra sức khỏe răng miệng của các em trong một lớp 6. Thống kê số lần đánh răng trong một ngày của các em được ghi lại ở bảng sau: Số lần đánh răng 1 2 3 Số học sinh 10 18 8 i) Hãy liệt kê tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm trên. ii) Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện thực hiện đánh răng từ hai lần trở lên. Bài 8 (0,5 điểm). Một cửa hàng bán áo quần, trong tháng 2, giá tiền 1 cái quần là 500 000 đồng, giá tiền 1 cái áo là 300 000 đồng. Tháng 3, cũng với bộ quần áo đó, nhưng giá quần giảm giá 25%, giá áo giảm giá 10%. Tính giá tiền bộ quần áo đó trong tháng 3. ĐỀ 2 Bài 1 (1,5 điểm). −4 12 a) Hai phân số và có bằng nhau không? Giải thích 5 −15 4 9 b) Cách viết nào sau đây là hỗn số: 4,12; 2 ; 5 10 c) Làm tròn số 3,8993 đến chữ số thập phân thứ hai. 7
- Trường THCS Lê Quang Cường Đề cương ôn tập Toán 6 HK2 – NH: 2023-2024 Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính 2 1 6 −5 a) - ; b) : −7 6 25 8 Bài 3 (1,0 điểm). Tính hợp lí −21 11 21 2 a) + + + +5 b) 11,2 . (-54,12) + 11,2 . (-45,88) 35 13 35 13 Bài 4 (1,0 điểm). Khu vườn nhà bạn Mai có diện tích là 1200m2. Trong đó, diện tích trồng rau 2 thơm chiếm diện tích khu vườn. 5 a) Tính diện tích trồng rau thơm. b) Diện tích đất vườn còn lại chiếm bao nhiêu phần trăm so với diện tích cả khu vườn Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ a) Điểm nào thuộc đường thẳng a? Nêu tên ba điểm nào thẳng hàng? b) Đường thẳng nào cắt đường thẳng a? Đường thẳng nào song song với đường thẳng a? c) Viết các tia gốc N. d) Đo và cho biết số đo của góc MPQ. Góc MPQ là góc vuông, góc nhọn, góc tù hay góc bẹt? Bài 6 (1,0 điểm). Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài bằng 8cm. a) Vẽ điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng IN. b) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng IN. Độ dài đoạn thẳng MI gấp mấy lần độ dài đoạn thẳng IK. Giải thích. Bài 7 (2,0 điểm). a) Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng, hình nào có tâm đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 b) Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 15 20 19 22 10 14 Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện - Số chấm xuất hiện là 4 chấm - Số chấm xuất hiện lớn hơn 3. Bài 8 (0,5 điểm). Vào tháng 9, giá bán của một chiếc máy tính là 24000000 đồng. Đến tháng 10, cửa hàng tăng giá lên 20%. Tính giá bán của chiếc máy tính đó vào tháng 10. 8
- Trường THCS Lê Quang Cường Đề cương ôn tập Toán 6 HK2 – NH: 2023-2024 ĐỀ 3 Bài 1 (1,5 điểm). 5 8 a) So sánh hai phân số và . 13 13 3 1 b) Cách viết nào sau đây là hỗn số: 1,3; 1 ; 4 2 c) Làm tròn số 3,564; 2,0946 đến chữ số thập phân thứ nhất. Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính 7 4 1 12 a) ; b) : 5 9 5 7 Bài 3 (1,0 điểm). Tính hợp lí 9 2 9 b) 4,5 . 12,8 87, 2. 4,5 3 a) 2; 14 5 14 5 2 Bài 4 (1,0 điểm). Lớp 6A có 45 học sinh, số học sinh nữ chiếm số học sinh cả lớp. 5 a) Tính số học sinh nam của lớp 6A. b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh nữ so với số học sinh lớp 6A. Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ. a) Nêu các điểm nào thuộc đường thẳng d? Ba điểm nào thẳng hàng? b) Đường thẳng nào cắt đường thẳng AC? Đường thẳng nào song song với đường thẳng a? c) Viết các tia gốc C. d) Đo và cho biết số đo của góc BAC. Góc BAC là góc vuông, góc nhọn, góc tù hay góc bẹt? Bài 6 (1,0 điểm). a) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài bằng 4cm. Vẽ điểm O là trung điểm của đoạn thẳng MN. b) Tính độ dài đoạn thẳng MO. Bài 7: (2,0 điểm). a) Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng, hình nào có tâm đối xứng? Tam giác Cánh Trái tim đều quạt b) Bạn An gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được như sau. Hãy tính xác suất thực nghiệm: Xuất hiện mặt k là số chẵn. 9
- Trường THCS Lê Quang Cường Đề cương ôn tập Toán 6 HK2 – NH: 2023-2024 Bài 8: (0,5 điểm). Trong trận đấu giao hữu bóng đá đội U13 Bà Rịa Vũng Tàu và U13 Bình Dương tại Sân vận động Bà Rịa, giá vé xem bóng đá là 250 000 đồng một vé. Sau khi giảm giá lượng khán giả tăng thêm 25%, do đó doanh thu tăng 12,5%. Hỏi giá vé sau khi giảm là bao nhiêu? ĐỀ 4 Bài 1 (1,5 điểm). 17 15 a) So sánh hai phân số và . 29 29 3 3 b) Cách viết nào sau đây là hỗn số: ; 1 ; 9,5 ? 7 10 c) Làm tròn số 3,141592 đến chữ số thập phân thứ hai. Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính 8 5 7 14 a) ; b) : 9 6 5 25 Bài 3 (1,0 điểm). Tính hợp lí 13 5 13 8 a) 1; b) 6,25 . 27,5 + 6,25 . (– 17,5) 27 13 27 13 Bài 4 (1,0 điểm). Bạn Minh được bố tặng một hộp xếp hình Lego trong đó có 85 mảnh ghép 3 gồm màu xanh và màu đỏ, số mảnh màu xanh chiếm số mảnh ghép có trong hộp Lego. 5 a) Tính số mảnh màu xanh có trong hộp Lego. b) Tính tỉ số phần trăm số mảnh màu đỏ so với số mảnh có trong hộp Lego. Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ a) Điểm nào thuộc đường thẳng a? Ba điểm nào thẳng hàng? a b) Đường thẳng nào cắt đường thẳng AB? A b Đường thẳng nào song song với đường thẳng AB? c) Viết các tia gốc A. M B d) Đo và cho biết số đo của góc AMN. Góc N AMN là góc vuông, góc nhọn, góc tù hay góc bẹt? c Bài 6 (1,0 điểm). a) Vẽ đoạn thẳng EF có độ dài bằng 6 cm. Vẽ điểm I là trung điểm của đoạn thẳng EF. Tính độ dài đoạn thẳng IE. b) Cho đoạn thẳng AB. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và 1 MB. Chứng minh: MN = AB . 4 Bài 7 (2,0 điểm). a) Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng, hình nào có tâm đối xứng? 10
- Trường THCS Lê Quang Cường Đề cương ôn tập Toán 6 HK2 – NH: 2023-2024 b) Tung hai đồng xu cân đối 100 lần ta được kết quả như sau: Khả năng Hai đồng sấp Một đồng sấp, một đồng ngửa Hai đồng ngửa Số lần 20 48 32 Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện: b1) Có một đồng xu sấp, một đồng xu ngửa. b2) Hai đồng xu đều sấp. Bài 8 (0,5 điểm). Cô Hà mua 80 cái quần với giá mua một cái quần là 250 000 đồng. Lúc đầu cô bán 40 cái quần so với giá mua cô lãi được 20%, sau đó cô bán 40 cái quần còn lại so với giá cô mua lỗ 5%. Hỏi khi bán hết 80 cái quần, cô Hà lời hay lỗ bao nhiêu tiền? ĐỀ 5 Bài 1: 9 11 a) So sánh: và . 17 17 1 3 2 b) Cách viết nào sau đây là hỗn số dương: 4 ; 3 ; 3,5; ? 3 7 5 c) Làm tròn số 8, 2356 đến chữ số thập phân thứ hai. Bài 2: Thực hiện từng bước các phép tính 3 2 3 6 a) ; b) : 5 3 5 7 Bài 3: Tính hợp lí 8 7 8 6 8 a) . . 2 ; b) 4, 7 8,3 5, 6 4, 7 5, 6 9 13 9 13 9 Bài 4: Khu vườn nhà ông Năm trồng 250 cây ăn trái gồm ba loại: xoài, cam và nhãn. Trong đó 3 số cây xoài chiếm 20% tổng số cây của vườn và số cây cam bằng số cây xoài. 2 a) Tính số cây mỗi loại có trong khu vườn. b) Tính tỉ số phần trăm số cây cam so với tổng số cây trong khu vườn. Bài 5: Cho hình vẽ. Hãy cho biết: a) Điểm thuộc đường thẳng m. Ba điểm thẳng hàng. b) Đường thẳng cắt đường thẳng BC. Đường thẳng song song với đường thẳng BC. c) Các tia gốc A. d) Số đo của góc ABC. Góc ABC thuộc loại góc gì? Bài 6: a) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài bằng 7cm. Vẽ điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN. 11
- Trường THCS Lê Quang Cường Đề cương ôn tập Toán 6 HK2 – NH: 2023-2024 b) Tính độ dài đoạn thẳng IN. Bài 7: a) Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng, hình nào có tâm đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 b) Trong hộp có một số viên bi màu xanh, đỏ và vàng có kích thước giống nhau. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động đó 50 lần, ta được kết quả như sau: Loại bi Bi xanh Bi đỏ Bi vàng Số lần 32 8 10 - Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “lấy được viên bi xanh”. - Em hãy dự đoán xem trong hộp loại bi nào có nhiều hơn. 2 2 2 2 Bài 8: Tính tổng ... . 3.5 5.7 7.9 97.99 ĐỀ 6 (ĐỀ THI 2023 – 2024) Bài 1 (1,5 điểm). 9 5 1) So sánh hai phân số: và . 17 17 7 1 2) Cách viết nào sau đây là hỗn số: 0,52; ; 3 . 120 6 3) Làm tròn số 19,725304 đến chữ số thập phân thứ hai. Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính. 7 2 8 4 1) 2) : 15 5 9 3 Bài 3 (1,0 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí: 20 7 2 7 2) 1,5 2) 3, 2. 4,3 3, 2.(5,7) 11 5 11 5 Bài 4 (1,0 điểm). Cuốn truyện “Dế Mèn phiêu lưu ký” của nhà văn Tô Hoài (theo bản in của 3 NXB Kim Đồng năm 2019) dày 144 trang, An đọc trong hai ngày. Ngày đầu An đọc số trang 4 cuốn truyện. 1) Tính số trang sách bạn An đọc trong ngày đầu. 2) Tính tỉ số phần trăm số trang An đọc trong ngày thứ hai so với số trang của cuốn truyện. 12
- Trường THCS Lê Quang Cường Đề cương ôn tập Toán 6 HK2 – NH: 2023-2024 Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ sau: 1) Điểm nào thuộc đường thẳng m? Kể tên ba điểm thẳng hàng? 2) Đường thẳng nào song song với đường thẳng BC? Đường thẳng nào cắt đường thẳng BC tại giao điểm B? 3) Kể tên các tia gốc D. 4) Đo và cho biết số đo của góc BAC. Góc BAC là góc vuông, góc nhọn hay góc tù? Bài 6 (1,0 điểm). 1) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài bằng 5cm. Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 1 2) Cho đoạn thẳng CD có I là trung điểm CD và K là trung điểm CI. Chứng tỏ rằng CK CD 4 Bài 7 (2,0 điểm). 1) Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng, hình nào có tâm đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 2) Trong hộp có một số bút xanh, một số bút vàng và một số bút đỏ. Lấy ngẫu nhiên một bút từ hộp, xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 60 lần ta được kết quả như sau: Màu bút Bút xanh Bút vàng Bút đỏ Số lần 40 15 5 a) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút màu vàng. b) Em hãy dự đoán xem trong hộp loại bút nào nhiều nhất. Bài 8 (0,5 điểm). Giá vé tuor du lịch Sài Gòn Côn Đảo hai ngày một đêm cuối tuần là 2 800 000 đồng cho một người lớn, và giá vé trẻ em băng 75% giá vé người lớn. Nhân dịp khai trương chi nhánh mới công ty du lịch A giảm giá 20% nên gia đình bạn An gồm 2 người lớn và 2 trẻ em đăng ký đi tuor này. Hỏi gia đình bạn An phải trả hết bao nhiêu tiền vé sau khi giảm? CHÚC CÁC EM ÔN TẬP TỐT VÀ ĐẠT KẾT QUẢ CAO 13
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn